VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
MÔN: VẬT LÝ- LỚP 10
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Một chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 - 2t trong đó
t tính bằng giây, v tính bằng m/s, và a tính bằng m/s2. Kết luận nào sau đây là không đúng
với chuyển động này?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ.
B. Sau 5 giây thì vật dừng lại.
C. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ.
D. Vật có vận tốc ban đầu là 10m/s và gia tốc là - 2 m/s2.
Câu 2: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối?
A. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải là đường thẳng.
B. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm.
D. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động.
Câu 3: Một cánh quạt quay đều, trong 1 phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số
quay của cánh quạt.
A. 0,5s và 2 vòng
B. 1 phút và 2 vòng/phút
C. 1 phút và 120 vòng/phút
D. 0,5s và 120 vòng/phút
Câu 4: Một ca nô xuôi dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. A và B cách nhau 48km. Nước
chảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của ca nô đối với nước là bằng bao nhiêu?
A. 12km/h.
B. 16km/h.
C. 32km/h.
D. 8km/h.
Câu 5: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng
chậm dần đều để vào ga. Sau 1 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi
được trong thời gian hãm phanh là.
A. 1350m.
B. 1800m.
C. 22,5m.
D. 450 m.
Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục ox có dạng: x = 10t +
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4t2. Vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là: (Với x tính bằng m, t tính bằng s)
A. 16m/s.
B. 26m/s.
C. 18m/s.
D. 28m/s.
Câu 7: Thả một viên bi rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Trong giây cuối cùng trước
khi chạm đất viên bi rơi được quãng đường 15m. Lấy g = 10m/s2. Độ cao h bằng bao
nhiêu?
A. 16m.
B. 60m.
C. 36m.
D. 20m.
Câu 8: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có
A. Vận tốc giảm theo thời gian.
B. Gia tốc a > 0.
C. Tích số a.v < 0.
D. Tích số a.v > 0.
Câu 9: Một đĩa tròn bán kính 10cn, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm
nằm trên vành đĩa có giá trị.
A. v = 0,314 m/s.
B. v = 31,4m/s.
C. v = 3,14 m/s.
D. v = 314m/s.
Câu 10: Một vật chuyển động được coi là chất điểm nếu vật có
A. Kích thước rất nhỏ.
B. Kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. Khối lượng riêng rất nhỏ.
D. Khối lượng rất nhỏ.
Câu 11: Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu bao gồm?
A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và chiều dương.
B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ.
D. Vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo.
Câu 12: Coi chuyển động của đầu kim giây của đồng hồ là chuyển động tròn đều. Tốc độ
góc của đầu kim giây là:
A. ω
π
rad / s .
30
B. ω
π
rad / s .
360
C. ω
π
rad / s .
180
D. ω
π
rad / s .
60
Câu 13: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều
là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. x = x 0 + v0 t +
1 2
at ( a, v0 cùng dấu).
2
B. s = v0 t +
1 2
at ( a, v0 cùng dấu).
2
C. x = x 0 + v0 t +
1 2
at ( a, v0 trái dấu).
2
D. s = v0 t +
1 2
at ( a, v0 trái dấu).
2
Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, chu kì là
A. Thời gian vật di chuyển.
B. Số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. Thời gian vật đi được một vòng.
D. Thời gian vật chuyển động.
Câu 15: Khi đo một đại lượng vật lí A, kết quả phép đo có sai số. Công thức nào sau đây
thể hiện sai số tỷ đối:
A.
=
A
.100%
A
B.
C.
=
A
.100%
A
D.
A
.100%
A
=
=
A
.100%
A
Câu 16: Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng chảy từ A đến B phải mất 2 giờ và khi
chạy ngược dòng chảy từ bến B trở về A phải mất 3 giờ. Hỏi ca nô bị tắt máy và trôi theo
dòng nước thì phải mất bao nhiêu thời gian?
A. 12giờ
B. 6giờ
C. 8 giờ
D. 5giờ
Câu 17: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 125m xuống đất, cho g = 10m/s2. Thời gian
vật bắt đầu rơi cho đến khi chậm đất là:
A. v = 10s.
B. t
=
5s.
Câu 18: Chuyển động tròn đều không có
C. t
= 25s.
D. v
=
0,5s.
đặc điểm nào sau đây:
A. Tốc độ dài không đổi.
B. Tốc độ góc không đổi.
C. Véctơ vận tốc không đổi.
D. Quỹ đạo là đường tròn.
Câu 19: Một vật chuyển động với phương trình: x = 10 + 3t
- 4t2 (m,s). Gia tốc của vật
là:
A. 10m/s2.
B. - 4m/s 2.
C. - 2m/s2.
D. - 8m/s2.
Câu 20: Một vệ tinh nhân tạo bay ở độ cao 250km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo
tròn (coi như chuyển động tròn đều). Tốc độ góc của vệ tinh là 1,2.10-3rad/s. Cho bán
kính Trái đất là 6400km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
A. 7980m/s2.
B. 7914m/s2.
C. 9,6.10-3m/s2.
D. 9,6m/s2.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 21: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có độ lớn không đổi.
B. Có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
C. Có độ lớn và hướng thay đổi theo thời gian.
D. Có phương trùng với bán kính quỹ đạo.
Câu 22: Chuyển động nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của viên bi sắt được thả rơi trong không khí từ mái nhà xuống đất
B. Chuyển động của viên bi sắt được ném theo phương nằm ngang.
C. Chuyển động của người nhảy dù.
D. Chuyển động của cái diều đứt dây.
Câu 23: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x 5 60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và
chuyển động với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O với tốc độ 5km/h.
B. Từ điểm M cách O là 5km với tốc độ 60km/h.
C. Từ điểm O với tốc độ 60km/h.
D. Từ điểm M cách O là 5km với tốc độ 5km/h.
Câu 24: Một vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ Ox, biết
vận tốc ban đầu là 4m/s và gia tốc 2m/s2. Chọn gốc thời gian là thời điểm ban đầu, gốc
tọa độ trùng vị trí ban đầu. Phương trình tọa độ của vật là:
A. x = 4t - t2.
B. x = 4t + 2t2.
C. x = 4t + t2.
D. x = 4t – 2t2.
Câu 25: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài trong chuyển động tròn đều là:
A.
t
B. v r .
C. v
S
.
t
D. v
Câu 26: Chọn đáp án sai:
A. Gia tốc rơi tự do giảm dần từ xích đạo đến địa cực.
B. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.
C. Trong chân không, cùng điều kiện ban đầu, các vật rơi như nhau.
D. Vật rơi tự do theo phương thẳng đứng.
r
.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 27: Một ô tô đang chạy thẳng đều với tốc độ 36km/h bỗng tăng ga chuyển động
nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 0,5km thì ô tô đạt tốc độ
72km/h. Gia tốc của xe là:
A. 300 m/s2.
B. 2m/s2.
C. 3888m/s2.
D. 0,3m/s2.
Câu 28: Cùng một lúc tại hai địa điểm A và B cách nhau 60km có hai xe ô tô chạy cùng
chiều nhau trên đường thẳng AB theo chiều từ A đến B. Vận tốc của xe đi từ A là 50km/h
và của xe đi từ B là 30km/h. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng AB, gốc tọa độ tại A,
chiều dương từ A đến B. Gốc thời gian là thời điểm ban đầu. Tọa độ tính bằng ki lô mét,
thời gian tính bằng giờ. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau tại vị trí cách A bao nhiêu km?
A. Cách A 60km.
B. Cách A 90km.
C. Cách A 100km.
Câu 29: Một người đi xe đạp chuyển động thẳng từ A về B. Trên
người đó đi với tốc độ v1 = 4km/h,
D. Cách A 150km.
1
đoạn đường đầu
3
1
đoạn đường tiếp theo đi với tốc độ v2 = 6km/h, và
3
1
đoạn đường cuối cùng đi với tốc độ 12km/h. Tốc dộ trung bình của người đi xe đạp
3
trên cả đoạn đường AB là:
A. 8,2 km/h.
B. 6,0 km/h.
C. 9,0 km/h.
D. 7,33 km/h.
Câu 30: Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Trong chuyển động thẳng đều thì
A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
------------------------------------------------------ HẾT ----------