Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM mô học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.58 KB, 15 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ HỌC
1.
A.
B.
C.
D.
E.
2.
A.
B.
C.
D.
E.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
E.
5.
A.
B.
C.
D.
E.
6.


A.

Biểu mô lát tầng không sừng hóa có lớp:
Lớp sinh sản
Lớp bóng
Lớp hạt
Chỉ có a và b đúng
Tất cả đúng
Biểu mô lát tầng sừng hóa khát biểu mô lát tầng không sừng hóa ở
chổ là có thêm
Lớp đáy
Lớp sợi
Lớp bóng + sừng
Lớp gai
Lớp sinh sản
Trong mô liên kết tế bào có khả năng di động mạnh nhất là
Tương bào
Nguyên bào sợi
Đại thực bào
Tế bào mỡ
Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển gồm các loại tế bào nào
Tế bào đài
Tế bào đáy
Tế bào trụ có lông chuyển
Chỉ có a và c đúng
Tất cả đúng
TB thường đứng sát nhau tạo thành lớp đáy tựa trên màng đáy là
một trong những đặc điểm của
Mô liên kết
Mô liên kết chính thức

Mô sụn
Biểu mô
Tất cả đúng
Biểu mô trung gian
Còn gọi là biểu mô trụ giả tầng


B. Lót ở mặt trong bàng quang
C. Lót ở mặt ngoài dạ dày
D. Có ở thực quản
E. Có nhiều tế bào nội mô
7. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển ở khí quản
A. Có tế bào đài
8. Tuyến nội tiết là một tuyến mà
A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất lớn
B. Chất tiết đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên
C. Chất tiết được đổ thẳng vào máu
D. Không có TB chế tiết
E. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau
9. Xương ở người trưởng thành thì
A. Chỉ có hệ thống Havers đầy đủ
B. Hệ thống Havers không đầy đủ
C. Không thấy hủy cốt bào
D. Có hủy cốt bào nhưng không có tạo cốt bào
E. Có tế bào xương, tạo cốt bào và hủy cốt bào
10. Ở người 20 tuổi thì
A. Thỉnh thoảng có sự phá hủy các TB xương đã già cõi
B. Chỉ có thể tạo thêm các tế bào xương mới
C. Vẫn không có sự thay đổi nào so với trước
D. Không bao giờ có sự phá hủy xương

E. Luôn có sự phá hủy xương và tạo TB xương mới đồng thời cùng
một lúc
11. Sụn có kiểu sinh sản là
A. Kiểu vòng
B. Kiểu nguyên phát
C. Kiểu kết hợp
D. Kiểu thứ phát
E. Tất cả sai
12. Biểu mô lát đơn được phân bố ở
A. Vùng tủy của thận
B. Lót mặt trong của thực quản
C. Giữa khoang Bowmann
D. Lá ngoài của Bowmann của tiểu cầu thận


E. Giữa vết đặc
13. Biểu mô có những đặc điểm sau. Trừ một
A. Không có mạch máu
B. Có tính phân cực
C. Phần lớn có khả năng tái tạo mạnh
D. Biểu mô được ngăn cách với các thể liên kết bởi màng đáy
E. TB đứng sát nhau tạo thành lớp tựa trên màng đáy ngăn cách với
mô liên kết bởi màng đáy
14. Biểu mô của thực quản là biểu mô
A. Vuông đơn
B. Trụ đơn
C. Trụ tầng
D. Lát tầng không sừng hóa
E. Lát tầng sừng hóa
15. Biểu mô trung gian là biểu mô của

A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Tử cung
D. Bàng quang
E. Ống sinh tinh
16. Tuyến bã là tuyến chế tiết kiểu
A. Toàn vẹn
B. Bán hủy
C. Toàn hủy
D. A và B đúng
E. A và C đúng
17. Nguyên bào sợi tổng hợp nên
A. Histamin
B. Heparin
C. GAG
D. KCL
E. Kháng thể
18. Đại thực bào có nguồn gốc từ
A. TB sợi
B. Chu bào
C. Mono bào


D. TB nội mô
E. Tất cả sai
19. Biểu mô lát tầng sừng hóa
A. Không có lớp hạt
B. Có lớp sừng nhưng không có lớp bóng
C. Chính là lớp biểu bì của da
D. Lợp mặt trong thực quản

E. Không có lớp Malpighi
20. TB mỡ được biệt hóa từ
A. Nguyên bào sợi
B. TB nội mô
C. TB sụn
D. TB xương
E. TB sợi trưởng thành
21. Biểu mô của khí quản là biểu mô
A. Lát tầng sừng hóa
B. Vuông đơn
C. Trụ giả tầng có lông chuyển
D. Đa dạng giả tầng
E. Trụ tầng có lông chuyển
22. Biểu mô của thực quản là biểu mô trung gian
A. Đúng
B. Sai
23. Tuyến ngoại tiết là tuyến có: chất tiết được đổ thẳng vào
……………………
24. TB thường đứng sát nhau tạo thành tựa trên màng đáy là một
trong những đặc điểm của TB nào …………….
25. Biểu mô trụ gải tầng có lông chuyển có 3 loại TB nào
TB ………………..
TB ………………..
TB ………………..
26. Cấu tạo mô học của tuyến ngọai tiết gồm có…………và ……………
27. Biểu mô luôn luôn tựa trên………………….
28. TB còn có tên gọi khác là ……………………
29. Biểu mô trung gian còn gọi là biểu mô ……………….
30. Biểu mô lát đơn được phân bố ở………………………



31. Biểu mô trung gian
A. Còn gọi là biểu mô trụ giả tầng
B. Lót mặt trong bàng quang
C. Còn có tên gọi là BM đa dạng giả tầng
D. Lót mặt ngoài bàng quang
E. B và C đúng
32. Trong TB, lông chuyển nằm ở
A. Giữa nhân
B. Cực đáy
C. Tương bào
D. Cực ngon
E. Bộ Golgi
33. Biểu mô lát tầng sừng hóa
A. Không có lớp hạt
B. Có lớp sừng nhưng không có lớp bóng
C. Không tựa trên màng đáy
D. Lợp mặt trong của thực quản
E. Tất cả sai
34. Biểu mô lát đơn được phân bố ở
A. Chùm mao mạch Malpighi
B. Lá trong của bao Bowmann
C. Giữa khoang Bowmann
D. Lá ngoài của khoang Bowmann
E. Giữa 2 tiểu động mạch vào và ra
35. Hủy cốt bào là TB
A. Có hình dạng không nhất định
B. Lớn gấp đôi tạo cốt bào
C. Nằm trên bề mặt miếng xương đang được hình thành
D. Nằm kề bên sụn xếp hàng

E. Nằm xen kẽ với cốt bào
36. Biểu mô của thực quản là
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô vuông tầng
C. Biểu mô đa dạng giả tầng
D. Biểu mô lát tầng sừng hóa
E. Biểu mô lát đơn


37. Lớp biểu bì của da chính là
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô trụ đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô đa dạng giả tầng
E. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
38. Năm đặc điểm của Biểu mô
- ………………………………..
- ………………………………..
- ………………………………..
- ………………………………..
- ………………………………..
39. Cấu tạo mô học của tuyến nội tiết gồm có ……………và…………..
40. Thành phần nào sau đây nằm trong lách
A. Bạch huyết quản đến
B. Xoang tủy
C. Tiểu thể Malpighi
D. Mao mạch nan hoa
41. Tủy đỏ của lách gồm
A. Dây Billroth và xoang tủy
B. Xoang tĩnh mạch + dây nang

C. Dây Billroth + tĩnh mạch trung tâm
D. Tất cả sai
42. Dây Billroth ở lách
A. Nằm xen kẽ với mao mạch nan hoa
B. Chỉ nằm ở vùng tủy của lách
C. Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch
D. Nằm xen kẽ với hanh bạch huyết
43. Nang bạch huyết
A. Nằm ở vùng tủy của hạch
B. Còn gọi là xoang tủy
C. Hình hạt đậu
52. Nhung mao có nhiều ở
A. Ruột non
B. Ruột thừa
C. Dạ dày


D. Thực quản
53. Van ruột
A. Phát triển nhiều ở ruột già
B. Do lớp cơ niêm đẩy niêm mạc lên
C. Có ở hổng tràng
D. Nằm trên các nhung mao của ruột
54. Tuyến Lieberkuhn gồm các loại TB sau. Trừ một :
A. TB mâm khía
B. TB đáy
C. TB nội tiết đường ruột
D. TB Paneth
E. TB hấp thu
55. Bè Remack

A. Là cấu trúc của những TB gan
B. Còn gọi là dây Billroth
C. Chính là bè dây TB gan
D. Chỉ có A và C đúng
E. Tất cả đúng
56. Tuyến đáy vị phân bố ở
A. Tầng võ ngoài
B. Tầng dưới niêm
C. Lớp đệm
D. A và C đúng
E. B và C đúng
57. Ở thực quản
A. Có chứa tuyến ở tầng dưới niêm
B. Không có chứa vân cơ
C. Lớp đệm cũng chứa tuyến
D. Lớp võ ngoài không phải là lá của phúc mạc
E. A-C-D đúng
58. Tĩnh mạch cửa nằm ở
A. Giữa tiểu thùy gan
B. Cạnh động mạch trung tâm
C. Khoảng cửa
D. Khoảng kẽ
E. Khoảng Disse


59. Cơ quan có chứa lớp đệm ở tầng dưới niêm đó là
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Tá tràng
D. Chỉ có A và B đúng

E. Chỉ có B và C đúng
60. Nhung mao
A. Do lớp đệm đội biểu mô lên
B. Nằm trong trục liên kết của van ruột
C. Là hình thức giảm diện tích tiếp xúc với thức ăn
D. Có trục liên kết chứa nhiều mạch dưỡng chấp trung tâm
E. Không có TB đài
61. Trục liên kết do van ruột là do
A. Tầng cơ đội tầng dưới niêm lên
B. Tầng võ ngoài đội tầng cơ lên
C. Tầng dưới niêm đội tầng niêm mạc lên
D. Tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm lên
E. Lớp đệm đội biểu mô lên
62. So với ruột non thì số lượng TB đài ở ruột già
A. Ít hơn
B. Bằng nhau
C. Nhiều hơn
D. Không có cái nào
E. Không so sánh được
63. Tầng dưới niêm của ống tiêu hóa chính thức
A. Không có mạch máu
B. Không bao giờ chứa tuyến
C. Ngăn cách giữa tầng cơ và tầng niêm
D. Chính là lá tạng của phúc mạc
E. Đội tầng cơ lên thành van ruột
64. Tuyến Lieberkuhn
A. Không có ở ruột thừa
B. Có TB Paneth nằm ở cổ tuyến
C. Chứa nhiều TB viền
D. Chứa nhiều TB hấp thu

E. Có chứa TB nội tiết đường ruột


65. Ở thực quản
A. Có chứa tuyến ở tầng dưới niêm
B. Không có cơ vân
C. Lớp đệm không chứa tuyến
D. Lớp võ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc
E. Giữa 2 lớp cơ xếp theo hướng trong vòng ngoài dọc và có thêm lớp
cơ chéo ở trong
66. TB Paneth được phân bố ở
A. Tuyến đáy vị
B. Cổ tuyến Lieberkuhn
C. Đáy tuyến Brunner
D. Tuyến nước bọt
E. Tất cả sai
67. Mảng Payer ở ruột thừa
A. Chính là 1 nang bạch huyết
B. Có trung tâm sinh sản
C. Chứa các TB lympho
D. Nằm ở lớp đệm lấn xuống tầng dưới niêm
E. Tất cả đúng
68. Biểu mô của dạ dày là biểu mô
A. Trụ đơn tiết nhày không có TB đài
B. Trụ tầng
C. Trụ giả tầng có lông chuyển
D. Vuông đơn tiết nhày không có TB đài
E. Vuông tầng
69. TB gan có dạng hình
A. Đa diện

B. Trụ
C. Tam giác
D. Lăng trụ
E. Tròn
70. Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa
A. TB gan và ống mật
B. TB gan và TB mỡ
C. TB gan và bè Remack
D. TB gan và tĩnh mạch cửa


E. Tất cả sai
71. Gan là tuyến
A. Nội tiết
B. Ngoại tiết
C. Nội tiết kiểu tản mác
D. A và B đúng
72. Chức năng hấp thu của ruột non được thực hiện bởi
A. TB viền
B. TB chính
C. TB Paneth
D. TB đài
E. TB mâm khía
73. Ở ống tiêu hóa phần tiếp xúc với thức ăn được gọi là tầng
A. Cơ niêm
B. Dưới niêm
C. Vỏ ngoài
D. Thanh mạc
E. Niêm mạc
74. Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau. Trừ một

A. Nối liền với ống lượn xa
B. Có biểu mô trụ đơn
C. Có nhiều vi nhung mao
D. Có nhiều trung thể và mê đạo đáy
75. Biểu mô của niệu quản là biểu mô
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Trung gian giả tầng
76. Lá ngoài của bao Bowmann
A. Là biểu mô lát đơn
B. Là biểu mô vuông đơn
C. Gồm những TB có chân
D. Tất cả sai
77. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận


C. Mê đạo
D. Tháp phận
78. Xương được coi là
A. Mô máu
B. Mô liên kết
C. Mô cơ
D. Mô thần kinh
E. Tất cả sai
79. Tạo cốt bào là TB
A. Đơn nhân
B. Đa nhân

C. Nằm trên bề mặt miếng xương đang được hình thành
D. Không nhân
E. Chỉ có A và C đúng
80. Cơ vân có đặc điểm là
A. Một nhân to nằm ở giữa TB
B. Không có siêu sợi Actyl và Myosin
C. Có nhiều nhân nằm giữa TB
D. Có vạch bậc thang rất rõ
81. Khi co cơ vân thì
A. Đĩa I ngắn lại
B. Đĩa A thay đổi
C. Vạch M thay đổi
D. Đĩa I dài ra
82. Cơ tim có
A. Nhiều nhân nằm ở rìa TB
B. Vạch bậc thang
C. Một nhân duy nhất nằm ở giữa TB
D. B và C đúng
83. Ống sinh tinh chứa các loại TB sau. Trừ một
A. Tinh tử, tinh bào, tiền tinh trùng
B. Tinh bào, tinh nguyên bào, tiền tinh trùng
C. Tiền tinh trùng, Sertoli, tinh bào
D. Tinh tử, Sertoli, Leydig
84. TB Sertoli có nhiệm vụ
A. Sản xuất ra Tb dòng tinh


B. Bảo vệ TB dòng tinh
C. Thực bào
D. B và C đúng

85. Bốn tinh trùng được hình thành từ
A. 2 tiền tinh trùng
B. 4 tinh tử
C. 1 tinh bào 1
D. B và C đúng
86. Biểu mô cành lên dày của quai Henle giống biểu mô
A. Của ống lượn gần
B. Của ống lượn xa
C. Lát đơn
D. Trụ
87. Phức hợp cận tiểu cầu gồm
A. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch
B. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch, TB gian mao mạch
C. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch, Tb có chân
D. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch, TB nội mô
88. Phức hợp tiểu cầu thận
A. TB cận tiểu cầu
B. TB cận mạch
C. Vết đặc
D. Tất cả đúng
89. Biểu mô bàng quang
A. Trụ đơn
B. Lát đơn
C. Vuông đơn
D. Trung gian giả tầng
90. TB Leydig
A. Nằm ở thành ống sinh tinh
B. Chức năng thực bào
C. Hình tháp cao
D. Tổng hợp Testosterone

91. Bọc toàn bộ tinh hoàn
A. Màng đáy
B. Áo cơ tim


C. Màng trắng
D. Biểu mô mầm
92. TB dòng tinh biệt hóa thành tinh trùng
A. Tinh nguyên bào
B. Tinh bào
C. Tinh tử
D. Tất cả sai
93. Lớp trong của bao Bowmann
A. Không hình thành rõ rệt
B. Gồm những TB có chân
C. Không có màng đáy
D. A và C đúng
94. Biểu mô của niệu quản là biểu mô
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Tất cả sai
95. Ống sinh tinh có đặc điểm sau ngoại trừ
A. Có màng đáy
B. Có các TB dòng tinh
C. Có TB Sertoli
D. Có TB Leydig
96. Biểu mô ống mào tinh là biểu mô
A. Trụ đơn
B. Trụ đơn có lông chuyển

C. Trụ giả tầng có lông chuyển
D. Có khả năng chế tiết
97. Lớp dày nhất của tĩnh mạch là
A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Lớp dưới biểu mô
98. Mao mạch kiểu xoang có đặc điểm sau. Trừ một
A. Có lồng rộng đều
B. Thường có màng đáy liên tục
C. Không có chu bào


D. TB nội mô có lỗ thủng
99. Động mạch khác tĩnh mạch ở chỗ
A. Cơ trơn nhiều hơn
B. Áo giữa dày nhất
C. Cơ trơn áo giữa xếp lớp sát nhau
D. Tất cả đúng
100. Mạch của mạch ở lớp
A. Áo giữa
B. Áo trong
C. Áo ngoài
D. A và B đúng
101. Mặt trong mạch máu lợp bởi TB
A. Nội mô
B. Ngoại mạc
C. Sơi
D. Chu bào
102. Lớp cơ tim xem tương đương với

A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Tất cả sai
103. Áo trong của động mạch có cấu tạo sau. Trừ một
A. Màng chun trong
B. Lớp dưới nội mô
C. Màng đáy
D. Mạch của mạch
104. Lớp dày nhất của tĩnh mạch là
A. Áo trong
B. Áo giữa
C. Áo ngoài
D. Lớp dưới biểu mô
105. Cấu tạo van của tĩnh mạch
A. Thuộc áo trong
B. Thuộc áo ngoài
C. Thuộc áo giữa
D. Chứa mạch máu


106. Bản chất lớp dưới nội mô của mạch máu là
A. Biểu mô
B. Mô liên kết thưa
C. Màng đáy
D. B và C đúng
107. Màng ngoài tim chính là
A. Áo ngoài
B. Thanh mạc
C. Màng đáy

D. Áo giữa
E. Tất cả sai
108. Ở động mạch, mạch của mạch phân bố ở
A. Áo trong
B. Áo ngoài
C. Áo giữa
D. Chỉ có áo giữa và áo ngoài
E. Ở cả 3 áo trong giữa và ngoài



×