Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

mô lket

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.21 KB, 15 trang )



o

o
o
o
o

o

o

GIỚI THIỆU
Y HỌC CƠ SỞ
GIẢI PHẪU




MÔ PHÔI

KÝ SINH TRÙNG



CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
HỆ THỐNG BÀI GIẢNG
KỸ THUẬT Y HỌC
Y HỌC CHUYÊN NGÀNH
NỘI KHOA












CƠ XƯƠNG KHỚP
HÔ HẤP
HỒI SỨC CẤP CỨU – CHỐNG ĐỘC
HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU
THẬN – TIẾT NIỆU
NỘI TIẾT – ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TIÊU HÓA
TIM MẠCH
NGOẠI KHOA





BỤNG NGOẠI KHOA
GAN MẬT
LỒNG NGỰC MẠCH MÁU
NHI KHOA
SẢN KHOA
CHUYÊN KHOA LẺ









TRUYỀN NHIỄM
TÂM THẦN HỌC
THẦN KINH
UNG THƯ
TAI MŨI HỌNG
NHÃN KHOA
TÀI LIỆU Y KHOA
E-LEARNING
EBOOK



o
o
o
o


o
o
o
o

o
o
o

HỌC VIỆN QUÂN Y
ĐIỀU DƯỠNG




o
o
o


o
o

ATLAS GIẢI PHẪU
BÀI GIẢNG
TRẮC NGHIỆM

TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
HÌNH ẢNH Y KHOA
VIDEO Y KHOA
GIÁO TRÌNH Y KHOA
TÀI LIỆU KHÁC







BÁO CÁO KHOA HỌC BỆNH VIỆN BẠCH MAI
HỘI NGHỊ CẤP CỨU QUỐC TẾ 2014
KHÓA HỌC CẤP CỨU TIM MẠCH 2014
THỐNG KÊ Y HỌC – NCKH
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
KÝ SINH TRÙNG
GIẢI PHẪU
MÔ PHÔI
HÓA SINH
PHẪU THUẬT THỰC HÀNH
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
NỘI KHOA



o
o
o
o
o
o

o
o
o


TIÊU HÓA
NGOẠI KHOA
SẢN KHOA
NHI KHOA
MẮT
DA LIỄU
UNG THƯ
BÁC SĨ NỘI TRÚ
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
ĐỀ THI BSNT, CAO HỌC
TÀI LIỆU ÔN THI




















o
o
o
o










GIẢI PHẪU
NGOẠI KHOA
NỘI KHOA
NHI KHOA
SẢN KHOA
ĐỀ CƯƠNG NỘI TRÚ SẢN
TIẾNG ANH
TOÁN
CAO HỌC, CKI
HỒI SỨC CẤP CỨU – CHỐNG ĐỘC

SÁCH Y HỌC HAY
ĐỌC & SUY NGẪM
RSS

Nội khoa

Ngoại khoa
Sản khoa
Nhi khoa
Chuyên khoa lẻ
Tài liệu y khoa
Ngân hàng đề thi
Ký sinh trùng
Mô phôi
Nội khoa
Sản khoa
Đọc & suy ngẫm

[ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mô Phôi HVQY ] – Mô Liên Kết
Written By: admin
|
August 30, 2014
|
Posted In:
Mô phôi
Ngân hàng đề thi


1 . Mô liên kết không có các đặc điểm sau:

A. Chất gian bào phong phú

B. Chứa nhiều loại tế bào khác nhau.

C. Không tiếp xúc với môi trường ngoài.


D. Tế bào có tính phân cực rõ rệt.

E. Có tế bào sinh kháng thể.

2 . Tế bào chứa nhiều lysosom là:

A. Tương bào.

B. Đại thực bào.


C. Tế bào mỡ.

D. Tế bào sợi.

E. Mastocyte.

3. Trong mô liên kết tế bào có khả năng chuyển động mạnh nhất là :

A. Nguyên bào sợi.

B. Tế bào có nguồn gốc mono bào.

C. Tế bào nội mô.

D. Tế bào sắc tố.

E. Tế bào mỡ.

4. Kháng thể được tổng hợp ở :


A. Nguyên bào sợi.

B. Tương bào.

C. Lympho bào T.


D. Tế bào sắc tố.

E. Đại thực bào.

5. Những tế bào sau đây không thuộc hệ thống võng nội mô:

A. Tế bào võng.

B. Tế bào Kupffer.

C. Đại thực bào.

D. Tế bào sắc tố.

E. Tế bào nội mô.

6. Tế bào có chức năng tạo chất gian bào của mô liên kết là:

A. Tế bào nội mô.

B. Đại thực bào.


C. Nguyên bào sợi.

D. Lympho bào.


E. Tế bào mỡ.

7. Phân tử Collagen được tổng hợp bởi:

A. Đại thực bào.

B. Tế bào nội mô.

C. Tương bào.

D. Lympho bào.

E. Nguyên bào sợi.

8. Tế bào sau đây của mô liên kết không có khả năng chuyển động:

A. Đại thực bào.

B. Tương bào.

C. Bạch cầu.

D. Tế bào Lympho .

E. Tế bào mỡ.



9. Đại thực bào không có đặc điểm sau:

A. Có khả năng tạo kháng thể .

B. Nhiều Lysosom.

C. Có khả năng chuyển động mạnh.

D. Có nguồn gốc từ mono bào.

E. Có nhiều nhánh bào tương như giả túc.

10. Đại thực bào không có mặt ở các nơi sau:

A. Mô liên kết thưa.

B. Hạch bạch huyết.

C. Mô sụn trong.

D. Lách.

E. Mô mỡ.


11. Nguyên bào sợi không có đặc điểm sau:

A. Là tế bào tổng hợp collagen


B. Có thể biệt hoá thành tạo cốt bào.

C. Có thể biệt hoá thành tế bào mỡ.

D. Có thể chế tiết heparin.

E. Có thể biệt hoá thành tế bào sợi.

12. Chất căn bản của mô liên kết không có thành phần sau:

A. Acid hyaluronic.

B. Chondroitin sulfat.

C. Proteoglycan.

D. Sợi collagen.

E. Heparan sulfat.

13. Mô liên kết chính thức chất căn bản ở dạng:


A. Keo lỏng.

B. Keo cứng có đàn hồi.

C. Keo mềm.


D. Keo cứng nhiễm canxi.

E. Lỏng, vô định hình.

14. Mô liên kết mau khác mô liên kết thưa ở chỗ:

A. Chất gian bào ít sợi liên kết.

B. Chất gian bào nhiều chất căn bản.

C. Chất gian bào ít chất căn bản, nhiều sợi liên kết.

D. Chứa nhiều loại tế bào.

E. Có nhiều tế bào mỡ.

15. Mô liên kết thưa bao gồm các loại sau:

A. Mô mỡ, mô võng, mô liên kết lỏng lẻo.


B. Mô nhầy, mô mỡ, võng nội mô.

C. Biểu mô, mô võng, trung mô.

D. Mô sụn, mô xương, mô võng.

E. Mô cơ, mô máu, mô sụn.

16. Mô liên kết mau được chia làm 2 loại sau:


A. Mô lưới và mô võng.

B. Mô liên kết mau đều và mô võng.

C. Mô liên kết mau đều và mô liên kết mau đan.

D. Mô liên kết mau đan và mô lưới.

E. Mô liên kết định hướng và mô võng.

17. Mô liên kết chính thức không có loại tế bào này:

A. Tế bào trung mô và tế bào võng.

B. Tế bào sợi và nguyên bào sợi.


C. Tế bào mỡ và đại thực bào.

D. Tế bào sắc tố và Mastocyte.

E. Tế bào đài và tế bào Paneth.

18. Loại tế bào có chức năng chống đông máu trong lòng mạch:

A. Tương bào.

B. Mastocyte.


C. Lympho T

D. Bạch cầu trung tính.

E. Tạo cốt bào.

19. Mô liên kết chính thức có các loại sợi sau:

A. Sợi võng, sợi lưới và sợi cơ.

B. Sợi cơ vân, sợi cơ xương và sợi tạo keo.

C. Sợi võng, sợi chun và sợi tạo keo.


D. Sợi tơ thần kinh, sợi tơ cơ, sợi thần kinh.

E. Sợi võng, sợi ưa bạc, sợi thần kinh.

20. Sợi chun có nhiều ở:

A. Sụn xơ.

B. Sụn chun.

C. Thành mạch máu và sụn chun.

D. Thành ống tiêu hóa.

E. Sụn trong.


21. Loại sợi có nhiều trong cơ quan tạo máu là:

A. Sợi chun.

B. Sợi võng.

C. Sợi tạo keo.

D. Sợi cơ.


E. Tơ thần kinh.

22. Loại tế bào liên kết này chịu sự chi phối của MSH tuyến yên:

A. Tế bào võng.

B. Tế bào mastocyte.

C. Tế bào sắc tố.

D. Tế bào mỡ.

E. Đại thực bào.

23. Trong mô liên kết, đây là tế bào không có khả năng chuyển động:

A. Mono bào.


B. Đại thực bào.

C. Tế bào mỡ.

D. Tương bào.

E. Mastocyte.


Chia Sẻ Bài Viết
Bài Viết Liên Quan

Facebook

Google +

Tìm Trong Website







Bài Viết Mới Nhất
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Mô phôi ( kỳ 1 ) – Y Dược HCM
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Chẩn đoán hình ảnh
Tài liệu ôn thi Bác sĩ nội trú: Môn Hóa sinh
Sinh hoạt khoa học về Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thận


Fanpage
Chúc Mừng Năm Mới 2015

Lịch

M
« Nov

T

W

T

F

S

S

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14


M

T

W

T

F


S

S

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27


28

29

30

31

Lưu Trữ

Đăng Ký Thành Viên
Username
********

Remember Me
Log in




Register
Lost your password?
© 2014 Chia sẻ y khoa.
Download eBooks Medical



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×