Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI TOAN KHOI 3 NAM HOC 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.54 KB, 4 trang )

Trường Tiểu học Vónh
Lớp : Ba/…
Họ tên:…………………………

Điểm

Bình

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2014-2015
Môn kiểm tra :TOÁN
Ngày kiểm tra: 17/12/2014
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề).

Nhận xét của giáo viên
chấm bài kiểm tra

Chữ kí của giáo viên
coi, chấm bài kiểm tra

Chữ kí của giáo viên cùng
coi, chấm bài kiểm tra

- Bằng số: ………………
- Bằng chữ: ……………

I/ Phần trắc nghiệm: 4 điểm
1. Điền vào chỗ chấm:
a) Viết số liền sau của số 8270: 8270 ;
............................................................................................................
b) Viết số liền trước của số 10 000:



………… ; 10 000

c) Số lớn nhất có 5 chữ số là số
........................................................................................................................
d) Số lớn nhất trong các số 41 590 ; 41 800 ; 42 360 ; 41 785 là
........................................................................................................................
2. Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vng có cạnh là
9cm.
a) Chu vi hình chữ nhật là: ………………; Chu vi hình vng là:
.................................................................................................................
b) Chu vi hình chữ nhật (lớn hơn, nhỏ hơn, bằng) ……………… chu vi
hình vng.
c) Diện tích hình chữ nhật là: ………………; Diện tích hình vng là:
.................................................................................................................
d) Diện tích hình chữ nhật (lớn hơn, nhỏ hơn, bằng) ……………… diện
tích hình vng.
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?


......................................................................................................................
..........................................................................................................................

4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:


26
3




21

978
II/ Phần tự luận: 6 ñieåm
1. Đặt tính rồi tính: (2 ñieåm)
998 + 5002

4
44

8000 - 25

......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
3058  6

4035 : 8

......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
2. Tính: (2 ñieåm)
(13829 + 20718)  2

14523 – 24964 : 4


............................................................................................................................
3. Một người đi xe đạp trong 12 phút đi được 3 km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều
như vậy trong 28 phút thì đi được mấy ki-lô-mét? (2 ñieåm)
Baøi giaûi
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................


..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
HEÁT


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 3
I/ Trắc nghiệm: 4 điểm
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm. Cụ thể:
1. 1 điểm. Đúng mỗi ý ( a) ; b) ; c) ; d) 0,25 điểm.
2. 1 điểm. Đúng mỗi ý ( a) ; b) ; c) ; d) 0,25 điểm.
3. 1 điểm. Đúng mỗi đồng hồ 0,5 điểm.
4. 1 điểm. Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
II/ Phần tự luận: 6 điểm
1. Đặt tính rồi tính: 2 điểm (Làm đúng một phép tính đđạt 0,5 đđiểm)
2. Tính: 2 đđiểm. Tính đúng giá trị một biểu thức đạt 1 điểm.
3. 2 điểm
- Mỗi lời giải đúng và phép tính đúng đạt 1 điểm
- Viết sai đáp số hoặc tên đơn vò trừ 0,5 điểm




×