Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.2 KB, 9 trang )

DẠNG 7. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN
I. CÁC KIẾN THỨC – CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Đoạn mạch chứa nguồn điện (máy phát điện) (E; r) và điện trở ngoài R
a) Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch AB:

I=

U AB + E U AB + E
=
R AB
R +r

I

R

E; r

- +
-

A

B

Trong đó:
 UAB là hiệu điện thế tính theo chiều dòng điện từ A đến B.
 E là suất điện động của nguồn điện (dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dƣơng).
 RAB là điện trở tƣơng đƣơng của đoạn mạch AB; R AB = R + r
b) Hiệu điện thế giữa A và B: UAB = - E + I.(R + r) hay UAB + E = I.(R + r)
Chú ý:


- Khi tính hiệu điện thế UAB phải tính theo chiều dòng điện từ A đến B.
- Nếu đi theo chiều này mà gặp cực dƣơng của nguồn trƣớc thì suất điện động E đƣợc lấy giá trị dƣơng
và ngƣợc lại.
- Dòng điện có chiều từ A tới B cùng với chiều tính hiệu điện thế thì tổng độ giảm thế I(R+r) đƣợc lấy
giá trị dƣơng.
2. Đoạn mạch chứa máy thu điện (E’; r’) và điện trở ngoài R
a) Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch AB:

I=

U AB - E' U AB - E'
=
R AB
R + r'

A

I

E '; r '

R
B

Trong đó:
 UAB là hiệu điện thế tính theo chiều dòng điện từ A đến B.
 E’ là suất phản điện của máy thu (dòng điện đi vào cực dƣơng và đi ra từ cực âm).
 RAB là điện trở tƣơng đƣơng của đoạn mạch AB; R AB = R + r'
b) Hiệu điện thế giữa A và B: UAB = E' + I.(R + r') hay UAB - E' = I.(R + r')
Chú ý:

- Khi tính hiệu điện thế UAB phải tính theo chiều dòng điện từ A đến B.
- Nếu đi theo chiều này mà gặp cực dƣơng của máy thu trƣớc thì suất điện động E’ đƣợc lấy giá trị dƣơng
và ngƣợc lại.
- Dòng điện có chiều từ A tới B cùng với chiều tính hiệu điện thế thì tổng độ giảm thế I(R+r’) đƣợc lấy
giá trị dƣơng và ngƣợc lại.
3. Đoạn mạch chứa nhiều máy phát điện, máy thu điện ghép nối tiếp và điện trở ngoài R
a) Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch AB:
U + ΣE - ΣE' U AB + ΣE - ΣE'
R
   I
  
I = AB
=
R AB
R + Σr + Σr'
B
A
Trong đó:
 UAB là hiệu điện thế tính theo chiều dòng điện từ A đến B.
 ΣE là tổng các suất điện động của nguồn điện (máy phát điện);
 ΣE' là tổng các suất điện động (suất phản điện) của máy thu.
 RAB: Tổng điện trở của đoạn mạch AB.
 r: Tổng điện trở trong của các bộ nguồn máy phát;
 rp: Tổng điện trở trong của các bộ nguồn máy thu.
b) Hiệu điện thế giữa A và B: UAB = - ΣE + ΣE '+ I.(R + Σr + Σr') hay UAB + ΣE - ΣE ' = I.(R + Σr + Σr')
4. Phƣơng pháp giải bài tập
 Bƣớc 1: Chọn chiều dòng điện trong mạch (nếu bài chƣa cho).
 Bƣớc 2: Xác định nguồn điện hoặc máy thu theo quy ƣớc:
- Nếu dòng điện đi vào cực âm, đi ra từ cực dƣơng thì đó là nguồn điện.
THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM, ÔN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12


1


- Nếu dòng điện đi vào cực dƣơng, đi ra từ cực âm thì đó là máy thu.
 Bƣớc 3: Viết biểu thức định luật Ôm cho các đoạn mạch:
U + ΣE - ΣE' U AB + ΣE - ΣE'
I = AB
=
hoặc UAB = - ΣE + ΣE '+ I.(R + Σr + Σr')
R AB
R + Σr + Σr'
 Bƣớc 4: Với mạch kín chứa nhiều nguồn điện và máy thu mắc nối tiếp nhau và mắc điện trở ngoài R thì
ΣE - ΣE'
dùng công thức: I =
R + Σr + Σr'
 Bƣớc 5: Giải theo yêu cầu của bài toán.
II. BÀI TẬP
Câu 1: Cho mạch điện nhƣ hình: E1 = 12V, r1 = 1; E2 = 6V, r2 = 2; E3 = 9V, r3 = 3; R1 = 4 ; R2 =
2 ; R3 = 3.
E1, r1 A
E 2, r 2
R1
a) Tìm cƣờng độ dòng điện trong mạch. Chỉ rõ nguồn nào phát dòng,

nguồn nào đóng vai trò máy thu.
b) Tìm hiệu điện thế UAB.
E3, r3
R3
R2

ĐS: a) I = 0,2A ; E2, E3 phát dòng, E1 là máy thu; b) UAB = 4,4V.
B



Câu 2: Cho mạch điện nhƣ hình vẽ: E1 = 12V; r1 = 1Ω ; E2 = 6V; r2 = 2Ω ; E3 = 9V; r3 = 3Ω ; R1 = 4Ω ;
R 2 = 2Ω ; R 3 = 3Ω .
E1; r1 R1 A E2; r2
a) Tìm cƣờng độ dòng điện chạy trong mạch chính?
b) Tìm hiệu điện thế giữa A và B?
ĐS: a) I = 0,2A ; b) UAB = 13,6V
R3 B
R
2

E3; r3
Câu 3: Cho mạch điện có sơ đồ nhƣ hình. Biết E1 = 12V, r1 = 0,5 ; E2 = 6V, r2 = 0,5 ; R1 = 3 ; R2 =
8. Hãy xác định
E1, r1
E2, r2
R1
a) Cƣờng độ dòng điện mạch chính.


M
N
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.
ĐS: I = 0,5A; UMN = - 7,75V.
R2
Câu 4: Cho mạch điện nhƣ hình vẽ: E = 3V; r = 0,5Ω ; R1 = 2Ω ; R 2 = 4Ω ;

0. Ban đầu K mở và am pe kế chỉ I = 1,2A
a) Tính UAB và cƣờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b) Tính R3; UMN; UMC?
c) Tìm cƣờng độ mạch chính và mỗi nhánh khi K đóng.
ĐS: a) UAB = 4,8V; I2 = I4 = 0,4A; I1 = I3 = 0,8A
A
b) R3  4 ; UMN = 0 ; UMC = 0,8V
c) I5 = 0

R 4 = 8Ω ; R 5 = 100Ω ; RA =

R1

M

R3

R5
k R
4

R2
N

E;r

E;r

B
A


C

Câu 5: Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 7,8V,và điện trở trong r = 0,4.
Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = R3 = 3, R4 = 6.
R1 C RR2 C R
a) Tính cƣờng độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu
2
1
A
B
mỗi điện trở.
B
A
R3 D RR4 D R
b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D.
3
4
c) Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện.
ξ
ĐS: a) I1 = I2 = 1,17A; I3 = I4 = 0,78A; U1 = U2 = 3,51V ; U3 = 2,34V; U4 = 4,68V;
E;
r
b) UCD = -1,17V. c) UAB = 7,02V ; H = 90%.
,

r

THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM, ÔN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12


2


Câu 6: Cho mạch điện có sơ đồ nhƣ hình vẽ: E1 = 2,4V; r1 = 0,1  ; E2 = 3V; r2 = 0,2  ; R1 = 3,5  ; R2 = R3
A
= 4  ; R4 = 2  . Tính các hiệu điện thế UAB và UAC
D
F
ĐS: UAB = 1,5V; UAC = -2V
R
R
3

2

R4
B

E1 ,r1

C
R1

E 2 ,r2

Câu 7: Cho mạch điện nhƣ hình 1: E = 6V ; r = 1Ω ; R1 = R4 = 1Ω ; R2 = R3 = 3Ω ; Ampe kế có điện trở
nhỏ không đáng kể. Tính cƣờng độ dòng mạch chính, hiệu điện thế UAB
và số chỉ của ampe kế. Chỉ rõ chiều của dòng điện qua ampe kế.
ĐS: I = 2,4A ; UAB = 3,6V ; IA = 1,2A có chiều từ C đến D
E; r

E; r
ξ r
1, 1

A

R1
R2

C
A

R3

B

R4

A

R1
R2

C
K

R3
R4

B

A

R1

N

R2
A

V

ξ2, r2

M

B

R

D
D
Hình 1
Hình 3
Hình 2
Câu 8: Cho mạch điện nhƣ hình 2: E = 6V; r = 1Ω; R1 = R4 = 1Ω; R2 = R3 = 3Ω. Ampe kế và khóa K có
điện trở nhỏ không đáng kể. Tính số chỉ của ampe kế khi:
a) K mở;
b) K đóng.
ĐS: a) IA = 1A ; b) IA = 1,8A.
Câu 9: Cho mạch điện nhƣ hình 3: E1 = E2 = 6V, r1 = 1Ω, r2 = 2Ω, R = 3Ω; R1 = 5Ω, R2 = 4Ω, vôn kế có

điện trở rất lớn chỉ 7,5V. Tính UAB?
ĐS: UAB = 3V
Câu 10: Cho mạch điện nhƣ hình 4: E1 = 15V; r1 = 2Ω; E2 = 9V; r2 = 1Ω; E3 = 10V;r3 = 3Ω R1 = 4Ω;
R 2 = 2Ω;R 3 = 6Ω;R 4 = 3Ω . Tính cƣờng độ dòng điện qua R4 và số chỉ của vôn kế (RV =  )?
ĐS: I4 = 2/3A; UAB = - 9V
E 2; r 2
E, r
E1; r1
E2,r2
E1,r1
R
B
A
R1
D


A
I
I
I
R1 V R3
Hình 6
V
R
B
A
3
E3; r3
C

R
E1, r1 E2, r2
R2
R
B
A
2 B


Hình 4 R4
Hình 5
Hình 7
Câu 11: Cho mạch điện nhƣ hình 5. Biết E1 = 6V, r1 = 1Ω, r2 = 3Ω, R1 = R2 = R3 = 6Ω. Vôn kế lí tƣởng.
a) Vôn kế chỉ 3V. Tính suất điện động E2.
b) Nếu nguồn E2 có cực dƣơng nối với B, cực âm nối với D thì vôn kế chỉ bao nhiêu?
ĐS: a) E2 = 18V hoặc E2 = 2V; b) UCD = 10,5V
Câu 12: Cho đoạn mạch điện nhƣ hình 6: Biết E = 6V, r = 0,5 Ω; R = 4,5 Ω; I = 1A và có chiều nhƣ hình
vẽ. Ta có:
A. UAB = 1V.
B. UBA = 10V.
C. UAB = -1V.
D. UAB = 11V.
Câu 13: Cho đoạn mạch nhƣ hình vẽ 7. Trong đó E1 = 12V, r1 = 1 ; E2 = 6 V, r2 = 2, điện trở R = 3.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = -3V. Cƣờng độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ B đến A, I = 1,5 (A).
B. chiều từ A đến B, I = 1,0 (A).
C. chiều từ A đến B, I = 0,5 (A).
D. chiều từ B đến A, I = 0,5 (A).
Câu 14: Cho đoạn mạch nhƣ hình vẽ: Trong đó E1 = 9V, r1 = 1,2Ω; E2 = 3V, r2 = 0,4Ω; điện trở R = 28,4Ω.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6V. Cƣờng độ dòng điện

E1, r1 E2, r2
R
A
B
trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,4A.

B. chiều từ B sang A, I = 0,4A.

Hình 8

THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM, ÔN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12

3


C. chiều từ A sang B, I = 0,6A.
D. chiều từ B sang A, I = 0,6A.
Câu 15: Một bộ ắc quy đƣợc nạp điện với cƣờng độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực
của bộ ắcquy là 12V. Xác định điện trở trong của bộ ắcquy, biết bộ ắcquy có ξ’ = 6V:
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω

THÔNG BÁO
Hiện nay tôi đã soạn xong bộ tài liệu dạy thêm vật lý 10, 11, 12 với đầy đủ nội dung (lý
thuyết, công thức, phƣơng pháp giải, bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm đầy đủ đáp án) với
các chuyên đề và các dạng sau đây.
Các bạn sinh viên mới ra trƣờng, giáo viên nào không có thời gian soạn tài liệu để đi

luyện thi, dạy thêm mà muốn sử dụng tài liệu dƣới dạng WORD thì liên hệ với tôi theo số
0964 889 884.
Cam kết tài liệu chuẩn, hay, độc đáo, đầy đủ tất cả các kiến thức trong chƣơng trình
THPT. Đây là tài liệu do bản thân tôi soạn thảo, đánh máy, sƣu tầm để đi dạy luyện thi, do
đó tôi nghĩ nó sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong quá trình giảng dạy.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để đi dạy thêm và luyện thi thì liên hệ với tôi để
đƣợc tƣ vấn, giải đáp và có đƣợc tài liệu sớm nhất.
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để đọc thông tin!

LỚP 10
CHUYÊN ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
DẠNG 2. LẬP PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP
NHAU CỦA CÁC VẬT
DẠNG 3. GIẢI TOÁN BẰNG ĐỒ THỊ, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP NHAU CỦA CÁC
VẬT
DẠNG 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG NHANH DẦN ĐỀU
DẠNG 5. LẬP PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP
NHAU CỦA CÁC VẬT
DẠNG 6. GIẢI TOÁN BẰNG ĐỒ THỊ, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP NHAU CỦA CÁC
VẬT CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
DẠNG 7. SỰ RƠI TỰ DO
DẠNG 8. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM THẲNG ĐỨNG
DẠNG 9. CHUYỂN ĐỘNG TRÕN ĐỀU
DẠNG 10. TÍNH TƢƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG, CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
CHƢƠNG 2. ĐỘNG L C H C CHẤT ĐIỂM
DẠNG 1. TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH LỰC
DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ CÁC ĐỊNH LUẬT NIUTƠN
DẠNG 3. BÀI TẬP VỀ LỰC HẤP DẪN
DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÕ XO. ĐỊNH LUẬT HÖC

DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ LỰC MA SÁT
DẠNG 6. BÀI TẬP VỀ LỰC HƢỚNG TÂM
DẠNG 7. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG
DẠNG 8. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM XIÊN
DẠNG 9. BÀI TẬP VỀ VẬT CHUYỂN ĐỘNG TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG
DẠNG 10. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT
THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM, ÔN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12

4


CHUYÊN ĐỀ 3. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
DẠNG 1. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ BA
LỰC KHÔNG SONG SONG
DẠNG 2. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.
DẠNG 3. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG
DẠNG 4. CÁC DẠNG CÂN BẰNG. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN
ĐẾ
DẠNG 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.
DẠNG 6. NGẪU LỰC
CHƢƠNG 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
DẠNG 1. ĐỘNG LƢỢNG. ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƢỢNG
DẠNG 2. ÁP DỤNG ĐLBT ĐL VÀO CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC
DẠNG 3. ÁP DỤNG ĐLBT ĐL VÀO BÀI TOÁN ĐẠN NỔ
DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ CÔNG - CÔNG SUẤT.
DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ ĐỘNG NĂNG
DẠNG 6. ÁP DỤNG ĐLBT ĐL VÀO BÀI TOÁN VA CHẠM
DẠNG 7. BÀI TẬP VỀ THẾ NĂNG.
DẠNG 8. CƠ NĂNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG
CHUYÊN ĐỀ 5. CHẤT KHÍ

DẠNG 1. CẤU TẠO CHẤT, THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
DẠNG 3. BÀI TOÁN VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP
DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƢỞNG
DẠNG 6. GIẢI TOÁN BẰNG ĐỒ THỊ
DẠNG 7. BÀI TẬP NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ 6. CƠ S NHIỆT ĐỘNG L C H C
DẠNG 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ CÁC NGUYÊN LÍ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
CHƢƠNG 7. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. S CHUYỂN THỂ
DẠNG 1. CHẤT RẮN KẾT TINH - CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
DẠNG 2. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
DẠNG 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN.
DẠNG 4. CÁC HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
DẠNG 5. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
DẠNG 6. ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ

THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM, ÔN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12

5


LỚP 11
CHUYÊN ĐỀ 1. ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƢỜNG- SAN LÀM
DẠNG 1. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƢỜNG.
DẠNG 2. THUYẾT ÊLÊCTRÔN.
DẠNG 3. L C TỔNG HỢP TÁC DỤNG LÊN MỘT ĐIỆN TÍCH.
DẠNG 4. CÂN BẰNG CỦA ĐIỆN TÍCH.
DẠNG 5. ĐIỆN TRƢỜNG DO 1 ĐIỆN TÍCH ĐIỂM GÂY RA. L C ĐIỆN.

DẠNG 6. ĐIỆN TRƢỜNG TỔNG HỢP TẠI MỘT ĐIỂM.
DẠNG 7. ĐIỆN TRƢỜNG TỔNG HỢP TRIỆT TIÊU.
DẠNG 8. ĐIỆN TRƢỜNG C C ĐẠI TẠI MỘT ĐIỂM.
DẠNG 9. CÔNG CỦA L C ĐIỆN. ĐIỆN THẾ, HIỆU ĐIỆN THẾ.
DẠNG 10. ĐIỆN DUNG, ĐIỆN TÍCH, HIỆU ĐIỆN THẾ CỦA TỤ ĐIỆN
DẠNG 11. GHÉP CÁC TỤ ĐIỆN CHƢA TÍCH ĐIỆN
DẠNG 12. GHÉP CÁC TỤ ĐÃ TÍCH ĐIỆN. ĐIỆN LƢỢNG DI CHUYỂN QUA MỘT ĐOẠN
MẠCH
DẠNG 13. HIỆU ĐIỆN THẾ GIỚI HẠN CỦA TỤ ĐIỆN
DẠNG 14. NĂNG LƢỢNG CỦA TỤ ĐIỆN
DẠNG 15. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ÊLÊCTRÔN TRONG VÙNG CÓ ĐIỆN TRƢỜNG

CHUYÊN ĐỀ 2. DÕNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ DÕNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI, NGUỒN ĐIỆN
DẠNG 2. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH ĐIỆN TR R
DẠNG 3. ĐIỆN NĂNG, CÔNG SUẤT, HIỆU SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN
DẠNG 4. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN
DẠNG 5. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
DẠNG 6. MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
DẠNG 7. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN
DẠNG 8. ĐỊNH LUẬT KIẾCSỐP ĐỐI VỚI MẠCH ĐIỆN PHỨC TẠP
DẠNG 9. MẠCH CẦU CÂN BẰNG VÀ KHÔNG CÂN BẰNG
DẠNG 10. MẠCH ĐIỆN CHỨA NGUỒN VÀ TỤ ĐIỆN

CHUYÊN ĐỀ 3. DÕNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG
DẠNG 1 DÕNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI
DẠNG 2. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
DẠNG 3. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
DẠNG 4. DÕNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG
DẠNG 5. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN


CHUYÊN ĐỀ 4. TỪ TRƢỜNG
DẠNG 1. TỪ TRƢỜNG CỦA DÕNG ĐIỆN THẲNG
DẠNG 2. TỪ TRƢỜNG CỦA DÕNG ĐIỆN TRÕN VÀ ỐNG DÂY
DẠNG 3. L C TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN MANG DÕNG ĐIỆN
DẠNG 4. KHUNG DÂY CÓ DÕNG ĐIỆN ĐẶT TRONG TỪ TRƢỜNG
DẠNG 5. L C LOREN XƠ
DẠNG 6. TỪ TRƢỜNG TRÁI ĐẤT

CHUYÊN ĐỀ 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
DẠNG 1. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH TỪ THÔNG QUA MỘT MẶT KÍN
DẠNG 2. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ CHIỀU DÕNG ĐIỆN CẢM ỨNG
TRONG MẠCH ĐIỆN KÍN.
DẠNG 3. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ CHIỀU DÕNG ĐIỆN CẢM ỨNG
TRONG ĐOẠN DÂY DẪN CHUYỂN ĐỘNG.
DẠNG 4. HIỆN TƢỢNG T CẢM VÀ NĂNG LƢỢNG TỪ TRƢỜNG.
THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM, ÔN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12

6


DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ DÕNG ĐIỆN FUCÔ

CHUYÊN ĐỀ 6. HIỆN TƢỢNG KHÖC XẠ - PHẢN XẠ TOÀN PHẦN ÁNH SÁNG
DẠNG 1. BÀI TẬP VỀ KHÖC XẠ ÁNH SÁNG
DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ S PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
DẠNG 3. BÀI TẬP VỀ LƢỠNG CHẤT PHẲNG, BẢN MẶT SONG SONG
DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ BẢN MẶT SONG SONG

CHUYÊN ĐỀ 7. MẮT, CÁC DỤNG CỤ QUANG H C

DẠNG 1. LĂNG KÍNH
DẠNG 2. ĐẠI CƢƠNG VỀ THẤU KÍNH
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, ĐỘ LỚN CỦA VẬT VÀ ẢNH
DẠNG 4. DỜI VẬT HOẶC THẤU KÍNH THEO PHƢƠNG CỦA TRỤC CHÍNH
DẠNG 5. TOÁN VẼ VỚI THẤU KÍNH
DẠNG 6. HỆ HAI THẤU KÍNH GHÉP ĐỒNG TRỤC
DẠNG 7. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH SỬA
DẠNG 8. KÍNH LÖP
DẠNG 9. KÍNH HIỂN VI
DẠNG 10. KÍNH THIÊN VĂN

LỚP 12
CHUYÊN ĐỀ 1. CON LẮC LÕ XO
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA, CON LẮC LÕ XO
DẠNG 2. L C HỒI PHỤC VÀ L C ĐÀN HỒI
DẠNG 3. CON LẮC LÕ XO CÓ KHỐI LƢỢNG, ĐỘ CỨNG THAY ĐỔI
DẠNG 4. LẬP PHƢƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÕ XO
DẠNG 5. NĂNG LƢỢNG CỦA CON LẮC LÕ XO
DẠNG 6. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, THỜI ĐIỂM, THỜI GIAN, QUÃNG ĐƢỜNG, TỐC ĐỘ TRUNG
BÌNH, SỐ LẦN VẬT ĐI QUA VỊ TRÍ X0
DẠNG 7. BÀI TOÁN VỀ TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
DẠNG 8. BÀI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC
DẠNG 9. BÀI TOÁN VA CHẠM – GIỮ LÕ XO
DẠNG 10. TÌM ĐIỀU KIỆN VỀ BIÊN ĐỘ A, KHỐI LƢỢNG M, HỆ SỐ MA SÁT, VẬN TỐC V
DẠNG 11. CON LẮC LÕ XO TRONG HỆ QUY CHIẾU KHÔNG QUÁN TÍNH. CON LẮC QUAY.
CON LẮC ĐỨT DÂY NỐI.
DẠNG 12. CON LẮC LÕ XO ĐẶT TRONG ĐIỆN TRƢỜNG

CHUYÊN ĐỀ 2: CON LẮC ĐƠN
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ CON LẮC ĐƠN

DẠNG 2. VẬN TỐC, L C CĂNG, NĂNG LƢỢNG CON LẮC ĐƠN. CON LẮC VƢỚNG ĐINH
DẠNG 3. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC, DAO ĐỘNG DUY TRÌ VÀ S
CỘNG HƢ NG CỦA CON LẮC ĐƠN
DẠNG 4. BIẾN THIÊN CHU KÌ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN DO THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ VÀ
ĐỘ CAO
DẠNG 5. CON LẮC ĐƠN CHỊU TÁC DỤNG CỦA L C PHỤ KHÔNG ĐỔI
THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM, ÔN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12

7


DẠNG 6. BÀI TOÁN VA CHẠM, DÂY TREO CON LẮC BỊ ĐỨT

CHUYÊN ĐỀ 3. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ SÓNG CƠ
DẠNG 2. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN CÙNG PHA
DẠNG 3. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN NGƢỢC PHA
DẠNG 4. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN VUÔNG PHA
DẠNG 5. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN CÓ ĐỘ LỆCH PHA BẤT KÌ
DẠNG 6. SỐ ĐIỂM C C ĐẠI, C C TIỂU, CÙNG PHA, NGƢỢC PHA TRÊN HÌNH GIỚI
HẠN. TÍNH KHOẢNG CÁCH.
DẠNG 7. BÀI TẬP VỀ SÓNG DỪNG
DẠNG 8. SÓNG ÂM VÀ CÁC ĐẶC TRƢNG VẬT LÍ CỦA ÂM
DẠNG 9. CÁC ĐẶC TRƢNG SINH LÍ CỦA ÂM

CHUYÊN ĐỀ 4. DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
DẠNG 2. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ 1 PHẦN TỬ
DẠNG 3. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ 2 PHẦN TỬ
DẠNG 4. MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP

DẠNG 5. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SUẤT
DẠNG 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG GIẢN ĐỒ VECTƠ
DẠNG 7. BÀI TOÁN VỀ R, L, C HOẶC ω THAY ĐỔI
DẠNG 8. BÀI TẬP VỀ HỘP KÍN
DẠNG 9. MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
DẠNG 10. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG - MÁY BIẾN ÁP

CHUYÊN ĐỀ 5. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG
DẠNG 2. NĂNG LƢỢNG ĐIỆN TỪ TRONG MẠCH DAO ĐỘNG
DẠNG 3. BÀI TẬP VỀ ĐIỆN TỪ TRƢỜNG
DẠNG 4. BÀI TẬP THU - PHÁT SÓNG ĐIỆN TỪ. TỤ XOAY

CHUYÊN ĐỀ 6. SÓNG ÁNH SÁNG
DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ TÁN SẮC ÁNH SÁNG
DẠNG 2. MÁY QUANG PHỔ - CÁC LOẠI QUANG PHỔ
DẠNG 3. GIAO THOA ÁNH SÁNG
DẠNG 4. TÌM SỐ VÂN SÁNG, TỐI QUAN SÁT ĐƢỢC TRÊN MÀN
DẠNG 5. GIAO THOA VỚI NHIỀU BỨC XẠ CHO VÂN SÁNG, TỐI TRÙNG NHAU
DẠNG 6. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG
DẠNG 7. TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI
DẠNG 8. S DỊCH CHUYỂN CỦA HỆ VÂN GIAO THOA

CHUYÊN ĐỀ 7. LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG
DẠNG 2 . DÕNG QUANG ĐIỆN BÃO HOÀ, HIỆU ĐIỆN THẾ HÃM. HIỆU SUẤT LƢỢNG TỬ
DẠNG 3. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ÊLECTRÔN TRONG ĐIỆN TRƢỜNG VÀ TỪ TRƢỜNG
DẠNG 4: HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN TRONG. HIỆN TƢỢNG QUANG VÀ PHÁT QUANG
DẠNG 5. TIA RƠNGHEN (TIA X)
THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM, ÔN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12


8


DẠNG 6. MẪU NGUYÊN TỬ BO. QUANG PHỔ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ
DẠNG 7. SƠ LƢỢC VỀ LAZE

CHUYÊN ĐỀ 8. VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
DẠNG 2. ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƢỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN
DẠNG 3. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. NĂNG LƢỢNG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
DẠNG 4. PHÓNG XẠ T NHIÊN
DẠNG 5. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH – NĂNG LƢỢNG PHÂN HẠCH
DẠNG 6. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH - NĂNG LƢỢNG NHIỆT HẠCH
DẠNG 7. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN NÂNG CAO

THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM, ÔN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12

9



×