THUỐC THANH NHIỆT
GIÁNG HỎA
Hỏa độc xâm nhập vào khí -> sốt rất cao
TÍNH HÀN
Sốt rất cao khát nước
Phát cuồng, mê man, nói sảng
CÔNG DỤNG
Nước tiểu vàng đậm
VỊ ĐẮNG
Sợ nóng
Các thuốc thanh nhiệt khác
để trị nguyên nhân
PHỐI HỢP
thuốc an thần khi bệnh
nhân sốt cao, mê sảng
thuốc bổ âm khi âm hư, bổ
dưỡng khi suy nhược
CHI TỬ
TKH: Gardenia florida
Họ Cà phê Rubiaceae
BPD: Quả chín bỏ vỏ
CÔNG DỤNG:
-Chữa sốt cao gây mất ngủ, mê sảng, điên cuồng
-Chữa viêm gan, viêm túi mật, vàng da
-Chữa sốt nóng gây tiểu buốt, tiểu dắt
-Chữa huyết nhiệt dẫn đến thổ huyết, chảy máu cam,
đại tiểu tiện ra máu
-Chữa đau mắt đỏ, mụn nhọt, chấn thương phù nề
LIỀU DÙNG: 4 - 12g
THẠCH CAO
Muối canxi sulphat ngậm 2
phân tử nước
Thạch cao sống (sinh Thạch
cao) dùng uống
Thạch cao nung (đoạn Thạch
cao) dùng ngoài
CÔNG DỤNG:
-Chữa sốt cao, huyết nhiệt thiêu đốt nóng quá phát
ban
-Chữa phế nhiệt gây ho, viêm họng, viêm khí quản
-Đọan thạch cao tán mịn rắc lên vết thương lở lóet,
mụn nhọt lở lóet, vết bỏng
LIỀU DÙNG: 4 - 16g
Khi sắc Thạch cao phải đập vụn, sắc trước 20 phút
sau đó mới cho các vị khác vào sắc chung
TRI MẪU
TKH:
Anemarrhena
aspheloides Bunge
Họ Hành tỏi Liliacaea
BPD: thân rễ
TPHH: saponin
CÔNG DỤNG:
-Chữa sốt cao, sốt nóng gây tự hãn
-Chữa ho, tiêu đờm
-Chữa sốt nóng do âm hư hỏa vượng, tân dịch giảm
sút, người khô khát
LIỀU DÙNG: 4 - 16g
HẠ KHÔ THẢO
TKH: Brunella vulgaris L.
Họ Hoa môi Lamiaceae.
BPD: Dùng cụm quả
TPHH: muối vô cơ, alkaloid, tinh dầu
CÔNG DỤNG:
-Chữa sốt cao gây đau mắt đỏ, chảy nước mắt
-Chữa sốt cao gây đau đầu, chóng mặt, cao huyết áp
-Chữa viêm gan cấp, nhọt vú, viêm tử cung, âm đạo
-Chữa tràng nhạc, bướu cổ, phù thũng
LIỀU DÙNG: 4 - 20g
PHƯƠNG THUỐC
THẠCH CAO TRI MẪU THANG
Thạch cao
160g
Giải thích bài thuốc
Ngạnh mễ (gạo) 40g
Thạch cao: thanh nhiệt tả hỏa
Tri mẫu
16g
Tri mẫu: thanh phế vị nhiệt,
Cam thảo
4g
dưỡng âm
Cách dùng: sắc chia 2 lần
Ngạnh mễ: tả hỏa, sinh tân chỉ
uống
khát
Công dụng: trị chứng tà nhập
Cam thảo: hòa vị, dẫn thuốc
khí gây sốt cao, phiền nhiệt,
ngoại cảm do nhiệt, sinh tân
chỉ khát