Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Ôn Tập Hoá Học 9 tài liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 91 trang )

PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN NGHĨA HƯNG
TRƯỜNG THCS NGHĨA HÙNG

Giáo Viên:

PHẠM VĂN QUANG


1

Ph©n lo¹i c¸c hîp chÊt v« c¬
PH©n lo¹i HCVC

Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5
Oxit baz¬: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3

Oxit (AxOy)

Oxit trung tÝnh: CO, NO

Hîp chÊt v« c¬

Oxit l­ìng tÝnh: ZnO, Al2O3, Cr2O3
Axit (HnB)

Axit kh«ng cã oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF
Axit cã oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 .
Baz¬ tan (KiÒm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2

Baz¬- M(OH)n


Muèi (MxBy)

Baz¬ kh«ng tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3
Muèi axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2
Muèi trung hoµ: NaCl, KNO3, CaCO3

Ngoµi ra cã thÓ chia axit thµnh axit m¹nh vµ axit yÕu
HNO3
H2SO4

H3PO4
H2SO3

CH3COOH

HCl

Axit m¹nh

H2CO3
H2S

Axit trung b×nh

Axit yÕu

Axit rÊt yÕu

1



2

Đ
Địịn
nh
h
n
ng
gh
hĩĩa
a

C
CT
TH
HH
H

T

ên
n
g
gọ
ọii

T
TC
CH

HH
H

Lưu ý

o
a
b
ox
xiit
t
ax
xiit
t
ba
az

ơ
Là hợp chất của oxi với 1 Là hợp chất mà phân tử gồm Là hợp chất mà phân tử
nguyên tố khác
1 hay nhiều nguyên tử H gồm 1 nguyên tử kim loại
liên kết với gốc axit
liên kết với 1 hay nhiều
nhóm OH
Gọi nguyên tố trong oxit là Gọi gốc axit là B có hoá trị Gọi kim loại là M có hoá
A hoá trị n. CTHH là:
n.
trị n
- A2On nếu n lẻ
CTHH là: HnB

CTHH là: M(OH)n
- AOn/2 nếu n chẵn
Tên oxit = Tên nguyên tố + - Axit không có oxi: Axit + Tên bazơ = Tên kim loại +
oxit
tên phi kim + hidric
hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của - Axit có ít oxi: Axit + tên Lưu ý: Kèm theo hoá trị
kim loại khi kim loại có
phi kim + ơ (rơ)
của kim loại khi kim loại
nhiều hoá trị.
- Axit có nhiều oxi: Axit + có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị tên phi kim + ic (ric)
thì kèm tiếp đầu ngữ.
1. Tác dụng với nước
1. Làm quỳ tím đỏ (hồng) 1. Tác dụng với axit
- Oxit axit tác dụng với 2. Tác dụng với Bazơ muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu
nước tạo thành dd Axit
Muối và nước
chất chỉ thị
- Oxit bazơ tác dụng với 3. Tác dụng với oxit bazơ - Làm quỳ tím xanh
nước tạo thành dd Bazơ
- Làm dd phenolphtalein
muối và nước
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành 4. Tác dụng với kim loại không màu hồng
3. dd Kiềm tác dụng với
muối và nước
muối và Hidro
oxax muối và nước

3. Oxbz + dd Axit tạo thành
5. Tác dụng với muối 4. dd Kiềm + dd muối
muối và nước
Muối + Bazơ
muối mới và axit mới
4. Oxax + Oxbz tạo thành
5. Bazơ không tan bị nhiệt
phân oxit + nước
muối
- Oxit lưỡng tính có thể tác - HNO3, H2SO4 đặc có các - Bazơ lưỡng tính có thể
dụng với cả dd axit và dd tính chất riêng
tác dụng với cả dd axit và
kiềm
dd kiềm

m
mu
uố
ốii
Là hợp chất mà phân tử
gồm kim loại liên kết với
gốc axit.
Gọi kim loại là M, gốc
axit là B
CTHH là: MxBy
Tên muối = tên kim loại +
tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị
của kim loại khi kim loại
có nhiều hoá trị.


1. Tác dụng với axit
muối mới + axit mới
2. dd muối + dd Kiềm
muối mới + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại
Muối mới + kim loại mới
4. dd muối + dd muối 2
muối mới
5. Một số muối bị nhiệt
phân
- Muối axit có thể phản
ứng như 1 axit
2


3

Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
Muối
+
nước

Muối + H2O

+ dd Axit

+ Bazơ

+ Nước


+ Nước

axit

+ Oxax

+ axit

Muối + kim
loại

Muối + bazơ
+ dd bazơ

Muối + axit

Quỳ tím xanh
Phenolphalein k.màu hồng

Bazơ
Kiềm k.tan

+ axit

+ dd muối

Muối + h2O
Muối + muối
Tchh của bazơ


Muối + Axit

Tchh của Axit

t0

+ dd Muối

Axit

Muối + h2

Tchh của oxit
oxit +
h2O

+ dd Muối
+ KL

Kiềm

Muối +
bazơ

+ Oxit Bazơ

Muối

Muối


Quỳ tím đỏ

Oxit bazơ

Oxit axit

+ dd Bazơ

+ kim loại

t0

Các
sản phẩm
khác nhau

Tchh của muối

Lưu ý:
Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO,
BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất3
chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập
tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.


4


Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Kim loại
+ Oxi

Phi kim

+ H2, CO

+ Oxi

Oxit bazơ

Oxit axit
+ dd Kiềm
+ Oxbz

+ Axit
+ Oxax
+ H2O

t0

Muối + h2O
+ dd Kiềm

Bazơ

+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối


Kiềm k.tan

+ Axit
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxbz
+ dd Muối

+ H2O

Phân
huỷ

Axit
Mạnh

yếu

Các phương trình hoá học minh hoạ thường gặp
4Al + 3O2 2Al2O3
t0
CuO + H2
Cu + H2O
t0
Fe2O3 + 3CO
2Fe + 3CO2
S + O2 SO2
CaO + H2O Ca(OH)2
t0

Cu(OH)2
CuO + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
CaO + CO2 CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
NaOH + HCl NaCl + H2O
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
SO3 + H2O H2SO4
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O 2NaNO3
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
2HCl + Fe FeCl2 + H2

Lưu ý:
- Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO,
CaO, Na2O, K2O không bị H2, CO khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị
cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7,
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo
các điều kiện của từng phản ứng.
- Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ
theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay
muối trung hoà.
VD:
NaOH + CO2 NaHCO3
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể
hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng

Hidro
VD:
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O

4


5
2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O

®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt v« c¬
1

Kim lo¹i + oxi

3

6

Phi kim + hidro
7

Oxit axit + n­íc

Axit
8

Axit m¹nh + muèi

9

KiÒm + dd muèi
10

Baz¬
11

®iÖn ph©n dd muèi
(cã mµng ng¨n)

`

5

NhiÖt ph©n baz¬
kh«ng tan

oxit

Hîp chÊt + oxi

Axit + baz¬

NhiÖt ph©n muèi

2

Phi kim + oxi


Oxit baz¬ + n­íc

4

12

Muèi

0

t
3Fe + 2O2 
 Fe3O4
t
4P + 5O2  2P2O5
t
 CO2 + 2H2O
CH4 + O2 
t
CaCO3  CaO + CO2
t
 CuO + H2O
Cu(OH)2 
askt
Cl2 + H2  2HCl
SO3 + H2O  H2SO4
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 +
2HCl
9. Ca(OH)2 + Na2CO3 
CaCO3 + 2NaOH

10. CaO + H2O  Ca(OH)2
dpdd
 NaOH
11. NaCl + 2H2O 
+ Cl
H2lo¹i + phi kim
192 +Kim

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

0

0

0

0

Oxit baz¬ + dd axit 13

20

Kim lo¹i + dd axit


Oxit axit + dd kiÒm 14

21

Kim lo¹i + dd muèi

Oxit axit + oxit baz¬ 15

Dd muèi + dd muèi

16

Dd muèi + dd kiÒm

17

Muèi + dd axit

18

12. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O
13. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
15. CaO + CO2  CaCO3
16. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
17. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
18. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
t
 2FeCl3

19. 2Fe + 3Cl2 
20. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
21. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
0

5


6

Tính chất hoá học của kim loại

oxit

Muối + H2
+ O2

1.
2.
3.
4.

+ Axit

0

t
Fe3O4
3Fe + 2O2
t

2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + CuSO4 FeSO4 +
Cu
0

Kim
loại
+ DD Muối
+ Phi kim

Muối

Muối + kl
D

ãy
yh
ho
oạ
ạt

độ
ộn
ng
gh
ho

áh
họ

ọc
cc
củ
ủa
ak
kiim
ml
lo
oạ
ạii..
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)

ý nghĩa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
+ O2: nhiệt độ thường
K

ở nhiệt độ cao

Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

Tác dụng với nước
K

Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro

K

Khó phản ứng

Không tác dụng.

Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối

K

Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

H2, CO không khử được oxit

khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
6


7

Chú ý:
- Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm
và giải phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng
không giải phóng Hidro.
SSo
o ssá
án
nh

ht
tíín
nh
hc
ch
hấ
ất
th
ho

áh
họ
ọc
cc
củ
ủa
an
nh

ôm
mv

à ssắ
ắt
t
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khác:
Tính chất

Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)
Tính chất
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, - Kim loại màu trắng xám, có ánh
vật lý
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
kim, dẫn điện nhiệt kém hơn
Nhôm.
- t0nc = 6600C
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
dẻo.
t
t
Tác dụng với 2Al + 3Cl2
2AlCl3
2FeCl3
2Fe + 3Cl2
t
t
phi kim
2Al + 3S Al2S3
Fe + S FeS
Tác dụng với 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
axit
Tác dụng với 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
dd muối
Tác dụng với 2Al + 2NaOH + H2O
Không phản ứng

dd Kiềm
2NaAlO2 + 3H2
Hợp chất
- Al2O3 có tính lưỡng tính
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các
oxit bazơ
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O
- Fe(OH)2 màu trắng xanh
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp
- Fe(OH)3 màu nâu đỏ
chất lưỡng tính
- Nhôm là kim loại lưỡng tính, có - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
Kết luận
thể tác dụng với cả dd Axit và dd + Tác dụng với axit thông thường,
Kiềm. Trong các phản ứng hoá với phi kim yếu, với dd muối: II
học, Nhôm thể hiện hoá trị III
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng,
dd HNO3, với phi kim mạnh: III
G
Ga
an
ng
gv

àt
th

épp
Gang

Thép
Đ/N
- Gang là hợp kim của Sắt với - Thép là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số nguyên tố khác Cacbon và 1 số nguyên tố khác
0

0

0

0

7


8
như Mn, Si, S (%C=25%)
t
CO2
C + O2
t
CO2 + C 2CO
t
3CO + Fe2O3
2Fe + 3CO2
t
4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
t
CaSiO3
CaO + SiO2

Cứng, giòn

Sản xuất

0

0

0

0

(%C<2%)
t
2FeO
2Fe + O2
t
FeO + C Fe + CO
t
FeO + Mn
Fe + MnO
t
2FeO + Si 2Fe + SiO2
0

0

0

0


0

Tính chất

Cứng, đàn hồi

tính chất hoá học của phi kim.
HCl + HClO

sản phẩm khí

Oxit axit
+ O2

+ H2O

HCl

+ Hidro

+ Hidro

Phi
Kim

+ Kim loại

Nước Gia-ven
+ NaOH


Clo

+ KOH, t0

+ Kim loại

KCl + KClO3

Muối clorua

Oxit kim loại hoặc muối
Kim cương: Là chất rắn
trong suốt, cứng, không
dẫn điện
Làm đồ trang sức, mũi
khoan, dao cắt kính

NaCl +
NaClO

Than chì: Là chất rắn,
mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi
trơn, ruột bút chì

Cacbon vô định hình: Là
chất rắn, xốp, không có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.

Làm nhiên liệu, chế tạo
mặt nạ phòng độc

Ba dạng thù hình của Cacbon

Kim loại + CO2

+ Oxit KL

cacbon

Các phương trình hoá học đáng nhớ

1.
2.
3.
4.
5.

2Fe + 3Cl2 2FeCl3
t
FeS
Fe + S
H2O + Cl2 HCl + HClO
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
t
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
4HCl + MnO2
0


0

CO2

+ O2

dpdd
6. NaCl + 2H2O
2NaOH + Cl2 +
mnx
H2
t
2Cu + CO2
7. C + 2CuO
t
2Fe + 3CO2
8. 3CO + Fe2O3
9. NaOH + CO2 NaHCO3
10. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
0

0

8


9

Ph©n lo¹i hîp chÊt h÷u c¬
Hîp chÊt h÷u c¬

Hidro cacbon
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)

Hidrocacbon Hidrocacbon Hidrocacbon
kh«ng no
kh«ng no
th¬m
Anken
Ankin
Aren
CTTQ:
CTTQ:
CTTQ
CnH2n
CnH2n-2
CnH2n-6
VD: C2H4
VD: C2H4
VD: C6H6
(Etilen)
(Axetilen)
(Benzen)

DÉn xuÊt cña RH

DÉn xuÊt
chøa
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br

DÉn xuÊt
chøa Oxi
VD:
C2H5OH

DÉn xuÊt
chøa Nit¬
VD:
Protein

CH3COOH

ChÊt bÐo
Gluxit

9


10
Hợp chất
CTPT.
PTK
Công thức

cấu tạo

Metan
CH4 = 16
H
H

C

Etilen
C2H4 = 28
H
H

H

Liên kết đơn
Trạng
thái

H
C

H

Axetilen
C2H2 = 26
H

H


Liên kết đôi gồm 1 liên kết
bền và 1 liên kết kém bền
Khí

Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
Chỉ tham gia phản ứng thế Có phản ứng cộng
anhsang
C2H4 + Br2 C2H4Br2
CH4 + Cl2
Ni ,t 0 , P
CH3Cl + HCl C2H4 + H2
C2H6
C2H4 + H2O C2H5OH

ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên
liệu trong đời sống và
trong công nghiệp
Điều chế Có trong khí thiên nhiên,
khí đồng hành, khí bùn ao.

C

H

C

Liên kết ba gồm 1 liên kết

bền và 2 liên kết kém bền

Tính chất Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
vật lý
Tính chất
hoá học
Giống nhau
-Khác
nhau

C

Benzen
C6H6 = 78

3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ
trong vòng 6 cạnh đều
Lỏng
Không màu, không tan
trong nước, nhẹ hơn nước,
hoà tan nhiều chất, độc

2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
Có phản ứng cộng
Vừa có phản ứng thế và
phản ứng cộng (khó)
C2H2 + Br2 C2H2Br2
Fe ,t 0
C2H2 + Br2 C2H2Br4


C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
asMT

C6H6 + Cl2
C6H6Cl6
Làm nguyên liệu điều chế Làm nhiên liệu hàn xì, Làm dung môi, diều chế
nhựa PE, rượu Etylic, Axit thắp sáng, là nguyên liệu thuốc nhuộm, dược phẩm,
Axetic, kích thích quả chín.
sản xuất PVC, cao su
thuốc BVTV
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra Cho đất đèn + nước, sp Sản phẩm chưng nhựa than
khi quả chín
chế hoá dầu mỏ
đá.
0
H 2 SO4 d ,t
CaC2 + H2O

C2H5OH
C2H2 + Ca(OH)2
10


11
C2H4 + H2O
Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu dung dịch Làm mất màu dung dịch Ko làm mất màu dd Brom
Làm mất màu Clo ngoài as Brom
Brom nhiều hơn Etilen

Ko tan trong nước
r
A

ượ
ợu
uE
Et
ty
yl
liic
c
Ax
xiit
tA
Ax
xe
et
tiic
c
CTPT: C2H6O
CTPT: C2H4O2
Công thức
CTCT: CH3 CH2 OH
CTCT: CH3 CH2 COOH
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Tính chất vật lý Sôi ở 78,3 C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
như Iot, Benzen
- Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2

2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
H SO
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
Tính chất hoá
t
học.
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng
với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
- Bị OXH trong kk có men xúc tác
mengiam
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm,
ứng dụng
bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su
dược phẩm, tơ
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
- Lên men dd rượu nhạt
Men
mengiam
2C2H5OH + 2CO2

CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2

C6H12O6
30 32 C
Điều chế
- Trong PTN:
Hoặc cho Etilen hợp nước
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
ddaxit
C2H5OH
C2H4 + H2O
0

2

4(...)

0

0

11


12

g
gl
lu
uc
co
oz


ơ

ssa
ac
cc
ca
ar
ro
oz

ơ

t
tiin
nh
hb
bộ
ột
tv

àx
xe
en
nl
lu
ul
lo
oz


ơ
C12H22O11
(C6H10O5)n
Tinh bột: n 1200 6000
Công thức C6H12O6
phân tử
Xenlulozơ: n 10000 14000
Trạng
Chất kết tinh, không màu, vị Chất kết tinh, không màu, vị ngọt Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong
thái
ngọt, dễ tan trong nước
sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều nước nóng hồ tinh bột. Xenlulozơ không
Tính chất
trong nước nóng
tan trong nước kể cả đun nóng
vật lý
Phản ứng tráng gương
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
Tính chất C6H12O6 + Ag2O
axit loãng
ddaxit , t o
nC6H12O6
(C
6H10O5)n + nH2O
o
hoá học
ddaxit , t
C6H12O7 + 2Ag C12H22O11 + H2O

quan

C6H12O6 + C6H12O6 Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
trọng
glucozơ fructozơ
Thức ăn, dược phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo Pha chế Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là
dược phẩm
nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ,
ứng dụng
rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất
giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Có trong quả chín (nho), hạt nảy Có trong mía, củ cải đường
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.
Điều chế
mầm; điều chế từ tinh bột.
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Phản ứng tráng gương
Có phản ứng tráng gương khi đun Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh
Nhận biết
nóng trong dd axit
đặc trưng

12


13

Kim lo¹i

Phi kim


1
2

11

3
Oxit baz¬

15

Oxit axit

4
5
6

13

Baz¬

Axit

7

14

8
12

9

Muèi

Muèi

10

N­íc
 ChØ mèi quan hÖ t¹o thµnh
nÐt
ChØ mèi quan hÖ t­¬ng t¸c

Mèi quan hÖ gi÷a c¸c chÊt v« c¬
Oxit baz¬

+ dd axit

Muèi

+ dd kiÒm

Baz¬ kh«ng tan

o

t

 Oxit baz¬

+ O2


Kim lo¹i

+ O2

Muèi
Phi kim

Oxit baz¬

+ H2O

Muèi
+ O2

Oxit axit

+ H2

Baz¬ tan
Muèi

+ H2O

Axit cã oxi

Axit kh«ng cã oxit
13


14


Bài ca hoá trị
Kali(K) iot (I) hiđro(H)
Natri(Na)với bạc(Ag) clo(Cl) một loài.
Là hoá trị I em ơi.
Nhớ ghi cho kĩ kẻo rồi phân vân.
Magie(Mg) với kẽm (Zn) thuỷ ngân (Hg).
Oxi (O) đồng(Cu) đấy cũng gần bari(Ba).
Cuối cùng thêm chú canxi(Ca).
Hoá trị II đó có gì khó khăn.
Bác nhôm (Al) hoá trị III lần.
Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay.
Cacbon (C) silic (Si) này đây .
Hoá trị là IV chẳng ngày nào quên.
Sắt (Fe) kia ta thấy quen tên.
2,3 lên xuống thật phiền lắm thôi.
Nitơ(N) rắc rối nhất đời.
I,II,III,IV lúc thời là V
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm.
Khi II lên VI lúc nằm thứ IV.
Photpho (P) thì cứ khư khư.
Nói đến hoá trị thì ừ rằng V.
Một số gốc axit và tên gọi
Gốc axit
Tên gọi
Gốc axit
= CO3
Cacbonat
-H SO4
= SO4

Sunfat
- H SO3
- Cl
Clorua
-HS
= SO3
Sunfit
-H2PO4
=S
Sunfua
=H PO4
Photphat
- NO3
PO4
- CH3COO
Axetat
= SiO3
- HCO3
Hiđro cacbonat
( - Hóa trị I, = Hóa trị II, ....)

Tên gọi
Hiđro sunfat
Hiđro sunfit
Hiđro sunfua
đihiđro photphat
Hiđrô photphat
Nitrat
Silicat


14


THCS Nghĩa Hùng

Học Tốt Hóa Học THCS

Lí thuyết cơ bản về thuốc thử
((á
ápp d
dụ
ụn
ng

đểể pph

ân
n bbiiệệtt v

àn
nh
hậận
nb
biiếếtt ccá
ác
cc
ch
hấấtt ))

STT Thuốc thử

1
Quỳ tím
2

Phenolphtalein
(không màu)

3

Nước(H2O)

Dùng để nhận
- Axit
- Bazơ tan
Bazơ tan

Hiện tượng
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
Hoá màu hồng

- Các kim loại mạnh(Na,
Ca, K, Ba)

H2 (có khí không
màu, bọt khí bay lên)
Riêng Ca còn tạo dd đục
Ca(OH)2
Tan tạo dd làm quỳ tím
hoá đỏ. Riêng CaO còn

tạo dd đục Ca(OH)2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan

- Cácoxit của kim loại
mạnh(Na2O, CaO, K2O,
BaO)

4

Dung dịch
Kiềm

5

Dung dịch axit
- HCl, H2SO4
- HNO3,
H2SO4 đ, n
- HCl
- H2SO4

6

- P2O5
- Các muối Na, K, - NO3
- Kim loại Al, Zn
- Muối Cu

Tan + H2 bay lên

Có kết tủa xanh
lamCu(OH)2
- Muối = CO3, = SO3
Tan + có bọt khí CO2, SO2
bay lên
- Kim loại đứng trước H
Tan + H2 bay lên ( sủi bọt
trong dãy hoạt động của KL khí)
- Tan hầu hết KL kể cả Cu,
Ag, Au( riêng Cu còn tạo
Tan và có khí NO2,SO2
muối đồng màu xanh)
bay ra
- MnO2( khi đun nóng)
AgNO3
CuO
Cl2 bay ra
- Ba, BaO, Ba(OH)2, muối
AgCl kết tủa màu trắng
Ba
sữa
dd màu xanh
BaSO4 kết tủa trắng

Dung dịch muối
BaCl2,
Hợp chất có gốc = SO4
Ba(NO3)2,
Ba(CH3COO)2
Hợp chất có gốc - Cl

AgNO3
Hợp chất có gốc =S
Pb(NO3)2

BaSO4 trắng
AgCl trắng sữa
PbS đen

15


THCS Nghĩa Hùng

Học Tốt Hóa Học THCS

Nhận biết một số loại chất
STT Chất cần
nhận biết
1
Các kim
loại
Na, K(
kim loại
kiềm hoá
trị 1)

Thuốc thử

Hiện tượng


+H2O

tan + dd trong có khí H2 bay lên

Đốt cháy quan sát
màu ngọn lửa
+H2O

màu vàng(Na)
màu tím (K)

+H2O
Ba(hoá trị Đốt cháy quan sát
2)
màu ngọn lửa
Ca(hoá trị
2)
Al, Zn
Phân biệt + dd NaOH
Al và Zn +HNO3 đặc nguội
Các kim
loại từ
Mg Pb
Kim loại
Cu
2

3

Một số

phi kim
S ( màu
vàng)
P( màu
đỏ)
C (màu
đen)
Một số
chất khí
O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2

tan + dd trong có khí H2 bay lên
tan +dd đục + H2
màu lục (Ba)
màu đỏ(Ca)
tan và có khí H2
Al không phản ứng còn Zn có phản
ứng và có khí bay lên

+ ddHCl

tan và có H2( riêng Pb có PbCl2
trắng)

+ HNO3 đặc

+ AgNO3

tan + dd màu xanh có khí bay lên
tan có Ag trắng bám vào

đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy

tạo SO2 mùi hắc
tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ
tím hoá đỏ
CO2làm đục dd nước vôi trong

+ tàn đóm đỏ
+ nước vôi trong
+ Đốt trong không
khí
+ nước vôi trong
+ dd BaCl2
+ dd KI và hồ tinh
bột
AgNO3

bùng cháy
Vẩn đục CaCO3
CO2
Vẩn đục CaSO3
BaSO4 trắng
có màu xanh xuất hiện

AgCl trắng sữa
16


THCS Nghĩa Hùng

H2

4

Học Tốt Hóa Học THCS

đốt cháy

Oxit ở thể
rắn
Na2O,
+H2O
BaO, K2O
CaO
+H2O
P2O5
Na2CO3
CuO
+H2O
+ dd HCl ( H2SO4
loãng)
Các dung
dịch muối
a) Nhận

gốc axit
- Cl
+ AgNO3
= SO4
+dd BaCl2,
= SO3
Ba(NO3)2, Ba(OH)2
= CO3
+ dd HCl, H2SO4,
PO4
HNO3
+ dd HCl, H2SO4,
HNO3
+ AgNO3
b) Kim
loại trong
muối
Kim loại
đốt cháy và quan
kiềm
sát màu ngọn lửa
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)
Pb(II)
Ba(II)


+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH (đến
dư)
+ dd NaOH
+ dd Na2CO3
+ H2SO4

giọt H2O

dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh

tan + dd đục
Kết tủa CaCO3
dd làm quỳ tím hoá đỏ
dd màu xanh

AgCl trắng sữa
BaSO4 trắng
SO2 mùi hắc
CO2 làm đục dd Ca(OH)2
Ag3PO4 vàng

màu vàng muốiNa
màu tím muối K
Mg(OH)2 trắng
Fe(OH)2 trắng để lâu trong không
khí tạo Fe(OH)3 nâu đỏ
Fe(OH)3 nâu đỏ

Al(OH)3 trắng khi dư NaOH sẽ tan
dần
Cu(OH)2 xanh
CaCO3 trắng

PbSO4 trắng

Hợp chất có gốc SO4

BaSO4 trắng
17


THCS Nghĩa Hùng

Học Tốt Hóa Học THCS

Bảng tính chất chung
của các chất vô cơ
Các chất

Kim loại
M

Phi kim
X

Oxit
bazơ
M2On


Oxit axit
X2On

Bazơ
M(OH)n

- Muối
- Oxit

Kim loại

Axit
HnA

Muối
MxAy

Muối +
H2

Muối
(mới)+
KL
(m)

- Muối
- Oxit

Phi kim


Muối

Oxit bazơ
Muối

Oxit axit

Muối +
H2O
Muối +
H2O

Muối +
H2O

Bazơ

Axit

Muối +
H2

Muối

Muối
(mới)+
KL (m)

Muối +

H2O

Muối +
H2O
Muối +
H2O

Muối
(mới)+
Bazơ (m)

Muối
(mới)+
Axit (m)

Muối
(mới)+
Bazơ
(m)
Muối
(mới)+
Axit
(m)
2 muối
mới

Nhận biết các chất hữu cơ
STT Chất cần nhận biết
1
CH4


Thuốc thử
Khí Cl2

2

C2H4

3
4
5

C2H2
Rượu etylic
Axit axetic

Nước brom(màu
vàng)
Nước brom
Na
Quỳ tím, CaCO3

6

Glucozơ

7

Tinh bột


AgNO3 trong
ddNH3
Iot

Hiện tượng
Khí clo mất màu, khi có
giấy quỳ tím tẩm ướt
đỏ
Mất màu vàng
Mất màu vàng
Sủi bọt khí không màu
Quỳ tím đỏ, đá vôi tan
và có bọt khí
Có bạc sáng bám vào
thành ống nghiệm
Hồ tinh bột có xuất hiện
màu xanh
18


THCS NghÜa Hïng

Häc Tèt Hãa Häc THCS

MỘT SỐ CÔNG THỨC GIÚP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC
TRUNG HỌC CƠ SỞ

Công thức
n= m : M


n = V : 22,4
n = CM . V

Tính
số mol

n

A
N

n

P.V
R.T

m =n. M
Khối
mct = mdd - mdm
lượng
chất
tan

mct 

c %.mdd
100


hiệu

n
m
M
n
V
n
CM
V
n
A
N

Chú thích

Đơn vò tính

n
P

Số mol chất
Khối lượng chất
Khối lượng mol chất
Số mol chất khí ở đkc
Thể tích chất khí ở đkc
Số mol chất
Nồng độ mol
Thể tích dung dòch
Số mol (nguyên tử hoặc phân
tử)
Số nguyên tử hoặc phân tử

Số Avogro
Số mol chất khí
p suất

mol
gam
gam
mol
lit
mol
mol / lit
lit
mol
ntử hoặc ptử
6.10-23

V
R
T

Thể tích chất khí
Hằng số
Nhiệt độ

m
n
M
mct
mdd
mdm


Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dòch
Khối lượng dung môi

mol
atm ( hoặcmmHg)
1 atm = 760mmHg
lit ( hoặc ml )
0,082 ( hoặc 62400
)
273 +toC
gam
mol
gam
gam
gam
gam

mct
C%

Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm

gam
%

19


THCS NghÜa Hïng

mdd
mct
mdm
S
mdd
mct
C%

Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm

gam
gam
gam
gam
gam
gam
%

mdd= mct+ mdm


mdd
mct
mdm

Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi

gam
gam
gam

mdd = V.D

mdd
V
D
mdd
mct
C%
C%
CM
M
D
CM
n
V
CM
C%

D
M
D
m
V

Khối lượng dung dòch
Thể tích dung dòch
Khối lượng riêng của dung dòch
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung dòch
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dòch
Nồng độ mol/lit
Nồng độ phần trăm
Khối lượng riêng của dung dòch
Khối lượng mol
Khối lượng riêng chất hoặc
dung dòch
Khối lượng chất hoặc dung dòch
Thể tích chất hoặc dung dòch
Thể tích chất khíđkc
Số mol chất khí đkc
Thể tích chất hoặc dung dòch

Khối lượng chất hoặc dung dòch
Khối lượng riêng chất hoặc
dung dòch

gam
ml
gam/ml
gam
gam
%
%
Mol /lit ( hoặc M )
gam
gam/ml
Mol /lit ( hoặc M )
mol
lit
Mol /lit ( hoặc M )
%
Gam/ml
gam
g/cm3 hoặc gam/ml
gam
cm3hoặc ml

mct 
Khối
lượng
dung
dòch


mdd 

S .mdm
100

mct 100
c%

C% 

mct .100
mdd

c% 

CM .M
10.D

Nồng
độ
dung CM= n : V
dòch
CM 

khối
lượng
riêng

C %.10.D

M

D = m:V

V= n.22,4
Thể
tích

Häc Tèt Hãa Häc THCS

V = m:D

V
n
V
m
D

lit
mol
cm3hoặc ml
gam
g/cm3 hoặc gam/ml
20


THCS NghÜa Hïng

V= n: CM


Vkk = 5. VO2

Tỷ
khối
chất
khí
Hiệu
suất
phản
ứng

d A/ B 

MA
MB

d A / kk 

MA
M kk

H% 

H% 

H% 

msptt .100
msplt


Vsptt .100
Vsplt

nsptt .100
nsplt

M .x.100
Phần
%A  A
M Ax By
trăm
khối
lượng
M . y.100
%B  B
của
M Ax By
nguyên
tố trong
công
%B=100 -%A
thức
AxBy
V .100
Độ
Đr  r
Vhh
rượu

Häc Tèt Hãa Häc THCS


V
n
CM
Vkk
VO2
dA/B
MA
MB
dA/kk
MA
Mkk
H%
msptt
msptt

Thể tích dung dòch
Số mol chất tan
Nồng độ mol của dung dòch
Thể tích không khí
Thể tích oxi
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol khí B
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng molkhông khí
Hiệu suất phản ứng
Khối lượng sản phãm thực tế
Khối lượng sản phãm lý thuyết


lit
mol
mol/lit hoặc M
lit
lit

H%
nsptt
nsptt

Hiệu suất phản ứng
Thể tích sản phãm thực tế
Thể tích sản phãm lý thuyết

%
mol
mol

H%
Vsptt
Vsptt

Hiệu suất phản ứng
Số mol sản phãm thực tế
Số mol sản phãm lý thuyết

%
Lit,…
lit,…


%A
%B
MA
MB

Phần trăm khối lượng của ntố A
Phần trăm khối lượng của ntố B
Khối lượng mol của ntố A
Khối lượng mol của ntố B
Khối lượng mol của hớp chất
AxBy

%
%
gam
gam
gam

Độ rượu
Thể tích rượu nguyên chất
Thể tích hỗn hợp rượu và nước

độ
ml
ml

MAxBy

Đr

Vr
Vhh

gam
gam
gam
29 gam
%
Gam,kg,…
Gam,kg,…


21


THCS NghÜa Hïng

Häc Tèt Hãa Häc THCS

Bµi tËp

DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG

Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
1) Ca 
 CaO 
 Ca(OH)2 
 CaCO3 
 Ca(HCO3)2 


CaCl2 
 CaCO3
2)
FeCl2
FeSO4
Fe(NO3)2
Fe(OH)2
Fe
Fe2O3
FeCl3
Fe2(SO4)3
Fe(NO3)3
Fe(OH)3
* Phương trình khó:
- Chuyển muối clorua  muối sunfat: cần dùng Ag2SO4 để tạo kết tủa AgCl.
- Chuyển muối sắt (II)  muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O2, KMnO4,…)
Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 +
8H2O
4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3  4Fe(NO3)3 + 2H2O
- Chuyển muối Fe(III)  Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu,...)
Ví dụ: Fe2(SO4)3 + Fe  3FeSO4
2Fe(NO3)3 + Cu  2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
SO3 
H2SO4

3) FeS2 
SO2
 SO2
NaHSO3 

 Na2SO3
NaH2PO4
4)

P 
 P2O5 
 H3PO4

Na2HPO4
Na3PO4

22


THCS NghÜa Hïng

Häc Tèt Hãa Häc THCS

* Phương trình khó:
- 2K3PO4 + H3PO4  3K3HPO4
- K2HPO4 + H3PO4  2KH2PO4
 Na2ZnO2
ZnO 

5)

 Zn(NO3)2 
 ZnCO3
Zn 


CO2 
 KHCO3 
 CaCO3
* Phương trình khó:
- ZnO + 2NaOH  Na2ZnO2 + H2O
- KHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + KOH + H2O
+ X ,t
A 

o

6)

o

+ Y ,t
A 

B
E
Fe 
 D 
 G

o

+ Z ,t




7)

A
CaCl2  Ca  Ca(OH)2  CaCO3 €




Clorua vôi
8)

Ca(HCO3)2

Ca(NO3)2

KMnO4  Cl2  nước Javen  Cl2

(1)

9) Al

NaClO3  O2
(2) Al2(SO4)3
Al2O3

(12)

(8)

(9)


(11)

(4)
(3)

(10)

Al(OH)3

AlCl3

 Al(NO3)3
Câu 2: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A
B
C
R
R
R
R
X
Y
Z
Câu 3: Xác đònh các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A1
A2
A3
A4
A

A
A
A
B1
B2
B3
B4

NaAlO2

(5)
(7)

(6)

Al2O3

A

23


THCS NghÜa Hïng

Häc Tèt Hãa Häc THCS

Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
E
X + A (1)
 (

 F
5)
X + B(2)

G
E

 H 
F
(6)
(7)

Fe

(3)

X+C

I
L

 K 
 H  BaSO4 
(8)
(9)

(4)

X+D


M
G

X 
H
(10)
(11)

B. ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
t
t
FeS2 + O2 
J 
 A + B
 B + D
t
A + H2S  C  + D
B + L 
 E + D
C + E F
F + HCl  G + H2S 
G + NaOH  H  + I
H + O2 + D  J 
Câu 2: Xác đònh chất và hoàn thành các phương trình phản ứng:
FeS + A  B (khí) + C
B + CuSO4  D  (đen) + E
B + F  G  vàng + H
C + J (khí)  L

L + KI  C + M + N
Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
t
a) X1 + X2 
 Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O
b) X3 + X4 + X5  HCl + H2SO4
c) A1 + A2 (dư)  SO2 + H2O
d) Ca(X)2 + Ca(Y)2  Ca3(PO4)2 + H2O
e) D1 + D2 + D3  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
f) KHCO3 + Ca(OH)2 dư  G1 + G2 + G3
g) Al2O3 + KHSO4  L1 + L2 + L3
o

o

o

o

Câu 4: Xác đònh công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
a) X1 + X2  BaCO3 + CaCO3 + H2O
b) X3 + X4  Ca(OH)2 + H2
c) X5 + X6 + H2O  Fe(OH)3 + CO2 + NaCl

24


×