2.1.1. D a vào đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l ng.ự ị ậ ả ố ả ố ượ
* H qu 1: Trong các ph n ng hóa h c, t ng kh i l ng các ch tệ ả ả ứ ọ ổ ố ượ ấ
tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng các s n ph m t o thành.ả ứ ằ ổ ố ượ ả ẩ ạ
P HH: A+ B Ư → C + D
Thì m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
* H qu 2: G i mệ ả ọ
T
là t ng kh i l ng các ch t tr c ph n ng ổ ố ượ ấ ướ ả ứ
G i mọ
S
là t ng kh i l ng các ch t sau ph n ng thì dùổ ố ượ ấ ả ứ
cho ph n ng x y ra v a đ hay có ch t d ta v n mả ứ ả ừ ủ ấ ư ẫ
S
= m
T
.
H qu 3: Khi cation kim lo i k t h p v i anion phi kim đ t o raệ ả ạ ế ợ ớ ể ạ
các h p ch t (nh oxit, hiđroxit, mu i) thì ta luôn có:ợ ấ ư ố
Kh i l ng h p ch t = kh i l ng kim lo i + kh i l ng g c phiố ượ ợ ấ ố ượ ạ ố ượ ố
kim .
H qu 4: Khi cation kim lo i thay đ i, anion đ sinh ra h p ch tệ ả ạ ổ ể ợ ấ
m i s chênh l ch kh i l ng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch vớ ự ệ ố ượ ữ ợ ấ ằ ự ệ ề
kh i l ng gi a các cation.ố ượ ữ
Đ i v i các bài toán h u c cũng s d ng đ nh lu t BTKL trong quáố ớ ữ ơ ử ụ ị ậ
trình gi i m t s bài toán, ngoài ra còn s d ng b o toàn nguyên t trongả ộ ố ử ụ ả ố
bài toán đ t cháy.ố
- Khi đ t cháy 1 h p ch t A thì:ố ợ ấ
222
00 O()OH()COtrong(o
nnn =+
đ t cháy)ố
=>
222
000 O()OH()CO(
mmm =+
đ t cháy)ố
Gi s khi đ t cháy h p ch t h u c A (ch a C, H, O)ả ử ố ợ ấ ữ ơ ứ
A + O
2
→ CO
2
+ H
2
O
m
A
+
OHCOO
222
mmm
+=
m
A
= m
C
+ m
H
+ m
O
Ví d 1: ụ Cho 24,4g h n h p Naỗ ợ
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác d ng v a đ v iụ ừ ủ ớ
1
dung d ch BaClị
2
. Sau ph n ng thu đ c 39,4g k t t a. L c tách k t t a,ả ứ ượ ế ủ ọ ế ủ
cô c n dung d ch thu đ c m(g) mu i clorua. V y m có giá tr là:ạ ị ượ ố ậ ị
A - 2,66g B - 22,6g C - 26,6g D - 6,26g
* Cách gi i thông th ng: HS ti n hành vi t PTHH, đ t n s tínhả ườ ế ế ặ ẩ ố
kh i l ng c a t ng mu i sau đó tính t ng kh i l ng.ố ượ ủ ừ ố ổ ố ươ
PTP : NaƯ
2
CO
3
+ BaCl
2
→ 2NaCl + BaCO
3
↓
K
2
CO
3
+ BaCl
2
→ 2KCl + BaCO
3
↓
Đ t s mol Naặ ố
2
CO
3
là x
K
2
CO
3
là y
)m ol(,
,
n
BaCO
20
197
439
3
==
Theo đ u bài ta có h ph ng trình: ầ ệ ươ
=
=
⇒
=+
=+
10
10
20
424138106
,y
,x
,yx
,yx
m ol,nn
CONaNaCl
202
32
==
=> m
NaCl
= 0,2 x 58,5 = 11,7(g)
m ol,nn
COKKCl
202
32
==
=>
m
KCl
= 0,2 x 74,5 = 14,9 (g)
=> m = 11,7 + 14,9 = 26,6 (g)
* Cách gi i nhanh: ả
)`m ol(,nn
BaCOBaCl
20
32
==
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ụ ị ậ ả ố ượ
2
BaClhh
mm +
= m
k t t aế ủ
+ m
=> m = 24,4 + 0,2 x 208 - 39,4 = 26,6 (g)
=> Đáp án (C) đúng.
Ví d 2: ụ Hòa tan 9,14g h p kim Cu, Mg, Al b ng m t l ng v a đợ ằ ộ ượ ừ ủ
dung d ch HCl thu đ c 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g ch t r n Y và dungị ượ ấ ắ
d ch Z. Cô c n dung d ch Z thu đ c m(g) mu i, m có giá tr là:ị ạ ị ượ ố ị
2
A - 31,45g B - 33,25(g) C - 3,99(g) D - 35,58(g)
* Cách gi i thông th ng.ả ườ
PTP : Ư
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
↑
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
↑
Ch t r n B là Cuấ ắ
Dung d ch C là MgClị
2
và AlCl
3
.
)m ol(,
,
,
n
H
350
422
847
2
==
Đ t: ặ n
Mg
= x
n
Al
= y
=+
=+
⇒
−=+
=+
⇒
662724
7032
5421492724
350
2
3
,yx
,yx
,,yx
,yx
Gi i h ph ng trình: ả ệ ươ
=
=
20
050
,y
,x
Theo ph ng trình: ươ
)m ol(,nn
M gM gCl
050
2
==
=>
)g(,x,m
M gC l
75495050
2
==
)m ol(,nn
AlAlCl
20
3
==
=> m =
)g(,,,mm
AlClM gC l
4531726754
32
=+=+
* Cách gi i nhanh:ả
)g(,,,,x,),,(mmm
Cl
)M gAl(
453185246653570542149 =+=+−=+=
−
+
V y đáp án (A) là đúngậ
Ví d 3:ụ Hòa tan hoàn toàn 10g h n h p 2 kim lo i trong dung d chỗ ợ ạ ị
HCl d th y t o ra 2,24l khí Hư ấ ạ
2
(đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thuạ ị ả ứ
đ c gam mu i khan. Kh i l ng mu i khan thu đ c là: ượ ố ố ượ ố ượ
A - 1,71g B - 17,1g C - 3,42g D - 34,2g
3
*Cách gi i thông th ng:ả ườ
Ký hi u 2 kh i l ng A, B hóa tr n,m. Kh i l ng nguyên t là A,Bệ ố ượ ị ố ượ ử
là M
1
. M
2
, s mol là x, y.ố
Ph ng trình ph n ng: 2A + 2nHCl ươ ả ứ → 2ACl
n
+ nH
2
2B + 2mHCl → 2BCl
m
+ mH
2
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
M
1
x + M
2
y = 10
=
10
422
242
,
,
,
=
=> nx + my = 0,2
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:ụ ị ậ ả ố ượ
2
HHClBABC lACl
mmmmmm
mn
−+=+=
+
Thay s vào ta có:ố
m = 10 + (nx + my) 36,5 - 0,1 x 2
= 10 x 0,2 x 36,5 - 0,2 = 17,1 (g)
* Cách gi i nhanh:ả
Theo ph ng trình đi n li ươ ệ
20
422
242
2 ,
,
,
xnn
HCl
===
+−
=> m
mu i ố
= m
hKl
+
−
Cl
m
= 10 + 0,2 + 35,5 = 17,1 (g)
=> Đáp án (B) đúng
Ví d 4ụ : Tr n 5,4g Al v i 4,8g Feộ ớ
2
O
3
r i nung nóng đ th c hi nồ ể ự ệ
ph n ng nhi t nhôm. Sau ph n ng ta thu đ c m(g) h n h p ch t r n.ả ứ ệ ả ứ ượ ỗ ợ ấ ắ
Giá tr c a m là (g).ị ủ
A - 2,24(g) B- 4,08(g) C - 10,2(g)
D - 0,224(g) E - K t qu khác.ế ả
*Cách gi i thông th ngả ườ
2Al + Fe
2
O
3
→ Al
2
O
3
+ 2Fe
4
S mol:ố 0,2 0,03
Ph n ng:ả ứ 0,06 0,03 0,03 0,06
Sau ph n ng:ả ứ 0 0,03 0,06
m
hh
sau ph n ng = 0,14 x 27 + 0,03 . 102 + 0,06 x 56 = 10,2 (g)ả ứ
* Cách gi i nhanh: Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng: T ng kh iả ị ậ ả ố ượ ổ ố
l ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng s n ph m:ượ ấ ả ứ ằ ổ ố ượ ả ẩ
m
hh sau
= m
hh tr cướ
= 5,4 + 4,8 = 10,2(g)
V y đáp án (C) đúngậ
Ví d 5:ụ Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m CHố ỗ ợ ồ
4
, C
3
H
6
và
C
4
H
10
thu đ c 4,4g COượ
2
và 2,52g H
2
O.
m có giá tr là:ị
A - 1,48g B - 2,48 g C-14,8g
D - 24,7 E-Không xác đ nh đ cị ượ
*Cách gi i thông th ng:ả ườ
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
C
3
H
6
+ 4,5O
2
→ 3CO
2
+ 3H
2
O
C
4
H
10
+ 6,5O
2
→ 4CO
2
+ 5H
2
O
Đ t ặ
4 3 6 4 10
CH C H C H
n x ;n y;n z= = =
Ta có h ph ng trìnhệ ươ
x + 3y + 47 = 0,1 (1)
2x + 3y + 5z = 0,14 (2)
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:ụ ị ậ ả ố ượ
16x + 42y + 58z = 4,4 + 2,52 - (2x + 4,5y + 6,5z) x 32
=> 80x + 186y + 266z = 6,92 (3)
5
Gi i h ph ng trình ta đ c nghi m là ả ệ ươ ượ ệ
x 0,03
y 0,01
z 0,01
=
=
=
=>
4
3 6
4 10
CH
C H
C H
m 0,03x16 0,48(g)
m 0,01x42 0,42(g)
m 0,01x58 0,58(g)
m 0,48 0,42 0,58 1,48g
= =
= =
= =
=> = + + =
*Cách gi i nhanh:ả
X C H
4,4 2,52
m m m x12 x2 1,2 0,28 1,48(g)
44 18
= + = + = + =
V y đáp án (A) đúngậ
Ví d 6:ụ Cho 1,24g h n h p 2 r u đ n ch c tác d ng v a đ v iỗ ợ ượ ơ ứ ụ ừ ủ ớ
Na th y thoát ra 336 ml Hấ
2
(đktc) và m(g) mu i natri.ố
Kh i l ng mu i Natri thu đ c là:ố ượ ố ượ
A - 1,93 g B - 2,93 g C - 1,9g D - 1,47g
*Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t công th c c a 2 r u là ặ ứ ủ ượ R - OH (x mol)
R
1
- OH (y mol)
PTP : R - OH + Na Ư → R - ONa + H
2
x x 0,5x
R
1
- OH + Na → R
1
- ONa + H
2
y y 0,5y
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
(R + 17) x + (R
1
+ 17)y = 1,24 (1)
0,5x + 0,5y = 0,015
<=> x + y = 0,03 (2)
=> Rx + R
1
y = 1,24 - 17 x 0,03 = 0,73
Kh i l ng mu i natri:ố ượ ố
6
m = (R + 39)x + (R
1
+ 39)y
= Rx + R
1
y + 39(x+y) = 0,73 + 39 x 0,03 = 1,9 (g)
*Cách gi i nhanh:ả
= ⇒ =
− + ⇒ − +
2
H O H
2
n 0,015m ol n 0,03(m ol)
1
R OH Na R ONa H
2
Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ị ậ ả ố ượ
m = 1,24 + 0,03. (23 - 1) = 1,9 (g)
V y đáp án (C) đúngậ
Ví d 7:ụ Cho 3,38g h n h p Y g m CHỗ ợ ồ
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác
d ng v a đ v i Na th y thoát ra 672 ml khí( đktc) và dung d ch. Cô c nụ ừ ủ ớ ấ ở ị ạ
dung d ch thu đ c h n h p r n Yị ượ ỗ ợ ắ
1
. Kh i l ng Yố ượ
1
là:
A - 3,61g B - 4,7g C - 4,76g
D - 4,04g E- Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
CH
3
OH + Na → CH
3
ONa + H
2
CH
3
COOH + Na → CH
3
COONa + H
2
C
6
H
5
OH + Na → C
6
H
5
ONa + H
2
Ta có
2
H
0,672
n 0,03(m ol)
22,4
= =
2
Na H Na
n 2n 0,06(m ol) m 0,06x23 1,38g= = ⇒ = =
1
Y
m 3,38 1,38 0,03x2 4,7g= + − =
* Cách gi i nhanh h n:ả ơ
2
H H
n 2n 0,03(m ol)= =
. Vì 3 ch t trong h n h p Y đ u có m t nguyênấ ỗ ợ ề ộ
t H linh đ ng ử ộ ⇒
2
2 0,06( )
Na
mol
H
n n
= =
Theo ph ng trình, áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ươ ụ ị ậ ả ố ượ
7
1
Y
m 3,38 (23 1)x0,06 4,7(g)= + − =
V y đáp án( B) đúngậ
Ví d 8:ụ Chia h n h p 2 anđehit no đ n ch c thành 2 ph n b ngỗ ợ ơ ứ ầ ằ
nhau:
- Đ t cháy hoàn toàn ph n 1 thu đ c 0,54g Hố ầ ượ
2
O
- Ph n 2 c ng Hầ ộ
2
(Ni, t
0
) thu đ c h n h p A.ượ ỗ ợ
N u đ t cháy hoàn toàn A thì th tích khí COế ố ể
2
thu đ c( đktc) là:ượ ở
A - 0,112 lít B - 0,672 lít
C - 1,68 lít D - 2,24 lít
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t công th c t ng quát c a 2 anđêhit là ặ ứ ổ ủ C
n
H
2n
O (x mol)
C
m
H
m
O (y mol)
PTP :Ư
P1: C
n
H
2n
O + O
2
→ nCO
2
+ nH
2
O
x nx nx ⇒ nx + my = 0,03
C
m
H
2m
O + O
2
→ mCO
2
+ mH
2
O
y my my
P2: C
n
H
2n
O + H
2
0
Ni
t
→
C
n
H
2n+2
O
x x
C
m
H
2m
O + H
2
0
Ni
t
→
C
m
H
2m+2
O
y y
C
n
H
2n+2
O + O
2
→ nCO
2
+ (n+1) H
2
O
x 2 nx
C
m
H
2m+2
O + O
2
→ mCO
2
+ (m+1) H
2
O
y my
8
=>
2
CO
n nx m y 0,3= + =
∑
2
CO
V 0,3x22,4 0,672⇒ = =
lít ( đktc)ở
*Cách gi i nhanh:ả
P1: h n h p là anđehit no đ n ch c ỗ ợ ơ ứ
= =
2 2
CO H O
n n 0,03(m ol)
Theo đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l ngị ậ ả ử ả ố ượ
1
C(P ) C(A )
n n 0,03(m ol)= =
=>
= =
2 2
CO (P ) C(A )
n n 0,03(m ol)
⇒ =
2
CO
V 0,672lÝt(ëdktc)
Đáp án (B )đúng
Ví d 9:ụ Tách n c hoàn toàn t h n h p X g m 2 r u A và B taướ ừ ỗ ợ ồ ượ
đ c h n h p Y g m các olefin. N u đ t cháy hoàn toàn X thì thu đ cượ ỗ ợ ồ ế ố ượ
1,76g CO
2
. V y khi đ t cháy hoàn toàn Y thì t ng kh i l ng n c COậ ố ổ ố ượ ướ
2
t oạ
ra là:
A - 2,94g B - 2,48g C - 1,76g D - 2,76g
* Cách gi i thông th ngả ườ
Khi tách n c t r u ướ ừ ượ → olefin. V y 2 r u A, B ph i là r u noậ ượ ả ượ
đ n ch c.ơ ứ
Đ t công th c t ng quát 2 r u là ặ ứ ổ ượ C
n
H
2n+1
OH (x mol)
C
m
H
2m+1
OH (y mol)
PTP : CƯ
n
H
2n+1
OH
2 4
0
H SO ®
n 2n 2
170 C
C H H O→ +
(1)
x x
C
m
H
2m+1
OH
2 4®
0
H SO
170 C
→
C
m
H
2m
+ H
2
O (2
y y
C
n
H
2n+1
OH + O
2
→ nCO
2
+ (n+1) H
2
O (4)
y my
Y: C
n
H
2n
và C
m
H
2m
9
Y + O
2
→
C
n
H
2n
+ O
2
→ nCO
2
+ nH
2
O (5)
x nx
C
m
H
2m
+ O
2
→ mCO
2
+ mH
2
O (6)
y my
Theo ph ng trình (3), (4) ta có:ươ
nx + my =
1,76
0,04m ol
44
=
Theo ph ng trình (5), (6). S mol COươ ố
2
= nx + my = 0,04
=>
2
CO
m 0,04x44 1,76= =
(g)
S mol Hố
2
O = nx + my = 0,04 =>
2
H O
m 0,04x18 0,72= =
(g)
Σm = 2,48(g)
Đáp án( B) đúng
* Cách gi i nhanh:ả
2
H O
X Y
−
→
2 2
C(X ) C(Y ) CO (doX ) CO (doY )
n n n n 0,04= ⇒ = =
(mol)
Mà khi
2
O
Y
+
→
s mol COố
2
=
2
H O
n
= 0,04 mol
+
⇒ = + =
∑
2 2
CO H O
m 1,76 (0,04x18) 2,47(g)
V y đáp án( B )đúngậ
Ví d 10:ụ H n h p X g m r u no đ n ch c A và 1 axit no đ nỗ ợ ồ ượ ơ ứ ơ
ch c B. Chia thành 2 ph n b ng nhau.ứ ầ ằ
- Ph n 1: B đ t cháy hoàn toàn thây t o ra 2,24 lít COầ ị ố ạ
2
(đktc)
- Ph n 2: Đ c este hóa hoàn toàn và v a đ thu đ c 1 este.ầ ượ ừ ủ ượ
Khi đ t cháy este này thì l ng n c sinh ra là:ố ượ ướ
A - 1,8g B - 3,6g C - 19,8g D - 2,2g
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
10
Đ t CTTQặ A: C
n
H
2n+1
OH (x mol) => C
n
H
2n+2
O R-OH
B:
' '
m 2m 2
n 2n 1
C H COOH (ym ol) C H O
+
⇒
R
'
- COOH
m = n
'
+ 1
P
1
: C
n
H
2n+2
O + O
2
→ nCO
2
+ (n+1)H
2
O
C
m
H
2m
O
2
+ O
2
→ mCO
2
+ mH
2
O
P2: R - OH + R
'
- COOH
2 4®
H SO
→
R
'
- COOR + H
2
O
' '
n 2n 1
n 2n 1
C H COOC H
+
+
( ) ( )
+
+
+ → + + + + +
' '
' ,
n 2n 1 2 2 2
n 2n 1
C H COOC H O n n 1 CO n n 1 H O
Nh n xét:ậ Đ nh lu t b o toàn kh i l ng, đ nh lu t b o toàn nguyênị ậ ả ố ượ ị ậ ả
t đóng m t vai trò quan tr ng trong hóa h c. Vi c áp d ng các đ nhố ộ ọ ọ ệ ụ ị
lu t này vào quá trình gi i bài toán hóa h c không nh ng giúp h cậ ả ọ ữ ọ
sinh n m đ c b n ch t c a các ph n ng hóa h c mà còn gi iắ ượ ả ấ ủ ả ứ ọ ả
nhanh các bài toán đó. N u h c sinh không chú ý t i đi m này s điế ọ ớ ể ẽ
vào gi i toán b ng cách đ t n, l p h ph ng trình. V i nh ng bàiả ằ ặ ẩ ậ ệ ươ ớ ữ
toán nhi u n s mà thi u d li u n u h c sinh không có kĩ năngề ẩ ố ế ữ ệ ế ọ
gi i toán t t, dùng m t s thu t toán: ghép n s , lo i tr … thì sả ố ộ ố ậ ẩ ố ạ ừ ẽ
không gi i đ c các bài toán này. N u h c sinh áp d ng t t các n iả ượ ế ọ ụ ố ộ
dung h qu c a đ nh lu t b o toàn kh i l ng, h c sinh s suy lu nệ ả ủ ị ậ ả ố ượ ọ ẽ ậ
ngay yêu c u c a bài trên c s PTHH và d ki n đ u bài cho, th iầ ủ ơ ở ữ ệ ầ ờ
gian gi i bài toán ch b ng 1/4 th i gian gi i theo ph ng pháp đ iả ỉ ằ ờ ả ươ ạ
s , quá trình tính toán ng n g n, d tính.ố ắ ọ ễ
Đ i v i các bài toán h u c đ c bi t v i bài toán v r u, axit, este,ố ớ ữ ơ ặ ệ ớ ề ượ
axit amin chúng ta cũng có th v n d ng ph ng pháp tăng gi mể ậ ụ ươ ả
kh i l ng đ gi i m t cách nhanh chóng. ố ượ ể ả ộ
C th là:ụ ể
• Đ i v i r u: Xét ph n ng c a r u v i Naố ớ ượ ả ứ ủ ượ ớ
R(OH)x + Na→ R(ONa)x +1/2H2
11
ho c ROH + Naặ → RONa +1/2H2
Theo ph ng trình ta th y: c 1 mol r u tác d ng v i Na t o ra 1ươ ấ ứ ượ ụ ớ ạ
mol mu i ancolat thì kh i l ng tăng 23-1= 22gố ố ượ
V y n u đ u bàI cho kh i l ng c a r u và kh i l ng c a mu iậ ế ầ ố ượ ủ ượ ố ượ ủ ố
ancolat ta có th v n d ng tính s mol c a r u,Hể ậ ụ ố ủ ượ
2
và xác đ nh côngị
th c phân t c a r u.ứ ử ủ ượ
• Đ i v i axit: Xét ph n ng axit v i ki mố ớ ả ứ ớ ề
R(COOH)
x
+xNaOH→ R(COONa)
x
+ H
2
O
Ho c RCOOH + NaOH ặ →RCOONa +H
2
O
1mol 1mol→kh i l ng tăng 22gố ượ
• Đ i v i este: Xét ph n ng xà phòng hoáố ớ ả ứ
R-COOR
’
+ NaOH →R-COONa+ R
’
-OH
1mol 1mol→kh i l ng mu i k t t a là 23-Rố ượ ố ế ủ
’
2.1.2. D a vào ph ng pháp tăng gi m kh i l ngự ươ ả ố ượ
Nguyên t cắ : D a vào s tăng gi m kh i l ng khi chuy n t ch tự ự ả ố ượ ể ừ ấ
này sang ch t khác đ xác đ nh kh i l ng m t h n h p hay m t ch t.ấ ể ị ố ượ ộ ỗ ợ ộ ấ
C th : D a vào PTHH tìm s thay đ i v kh i l ng c a 1 molụ ể ự ự ổ ề ố ượ ủ
(A→ B) ho c x mol A ặ → x mol B. ( V i x, y t l cân b ng ph n ng). Tìmớ ỉ ệ ằ ả ứ
s thay đ i kh i l ng (Aự ổ ố ượ →B) theo bài z mol các ch t tham gia ph n ngở ấ ả ứ
chuy n thành các s n ph m. T đó tính đ c s mol các ch t tham giaể ả ẩ ừ ượ ố ấ
ph n ng và ng c l i. Ph ng pháp này th ng đ c áp d ng gi i bàiả ứ ượ ạ ươ ườ ượ ụ ả
toán vô c và h u c , tránh đ c vi c l p nhi u ph ng trình trong hơ ữ ơ ượ ệ ậ ề ươ ệ
ph ng trình t đó s không ph i gi i nh ng h ph ng trình ph c t p.ươ ừ ẽ ả ả ữ ệ ươ ứ ạ
Trên c s u đi m các ph ng pháp này chúng tôi ti n hành xay d ng ,ơ ở ư ể ươ ế ự
phân tích vi c gi I theo ph ng pháp này v i ph ng pháp đ i s thôngệ ả ươ ớ ươ ạ ố
th ng.ườ D a vào ph ng pháp tăng gi m kh i l ng trong bài toán c aự ươ ả ố ượ ủ
r u, axit, este.ượ
12
Đ gi i bài toán m t cách nhanh chóng đ i v i bài toán v r u, axit,ể ả ộ ố ớ ề ượ
este, axit amin ta cũng có th v n d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ngể ậ ụ ươ ả ố ượ
đ gi i. C th là:ể ả ụ ể
* Đ i v i r u: Xét ph n ng c a r u v i Naố ớ ượ ả ứ ủ ượ ớ
R(OH)
x
+ Na → R(ONa)
x
+ H
2
ho c ROH + Na ặ → RONa + H
2
Theo ph ng trình ta th y: c 1mol r u tác d ng v i Na ươ ấ ứ ượ ụ ớ → 1mol
mu i ancolat thì kh i l ng tăng 23-1 = 22g.ố ố ượ
V y n u đ u bài cho kh i l ng c a r u và kh i l ng c a mu iậ ế ầ ố ượ ủ ượ ố ượ ủ ố
alcolat ta có th v n d ng đ tính s mol c a r u, Hể ậ ụ ể ố ủ ượ
2
và xác đ nh công thị ứ
phân t c a r u.ử ủ ượ
* Đ i v i axit: Xét ph n ng axit v i ki mố ớ ả ứ ớ ề
R(COOH)
x
+ xNaOH → R(COONa)
x
+ H
2
O
ho c RCOOH + NaOH ặ → RCOONa + H
2
O
1mol 1mol → m↑ 22g
* Đ i v i este: Xét ph n ng xà phòng hóaố ớ ả ứ
R-COOR' + NaOH → RCOONa + R'OH
1mol 1mol → kh i l ng mu i k t t a là 23-ố ượ ố ế ủ
R'
Ví d 11:ụ Hòa tan 10g h n h p 2 mu i XCOỗ ợ ố
3
và Y
2
(CO
3
)
3
b ng dungằ
d ch HCl ta thu đ c dung d ch N và 0,672 lít khí bay ra đktc. Cô c n dungị ượ ị ở ạ
d ch N thì thu đ c m(g) mu i khan. m có giá tr là:ị ượ ố ị
A. 1,033g B. 10,33g
C. 9,265g D. 92,65g
* Cách gi i thông th ngả ườ
PTP :Ư
13
XCO
3
+ 2HCl →XCl
2
+ H
2
O + CO
2
(1)
a a
Y
2
(CO
3
)
3
+ 6HCl → 2HCl
3
+ 3H
2
O + 3CO
2
(2)
2
CO
0,672
n 0,03(m ol)
22,4
= =
Đ t ặ
( )
3
2 3
3
XCO
Y CO
n a ;n b= =
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
( ) ( )
X 60 a 2Y 180 b 10
a 3b 0,03
+ + + =
+ =
aX + 2bY + 60(a+3b) = 10
aX + 2bY = 10 - 1,8 = 8,2
Mà kh i l ng mu i (m) = ố ượ ố
2 3
XCl YCl
m m+
m = a(X + 71,5) + 2b(Y + 106,5) ⇔ m = a(X + 71) + 2b(Y + 106,5)
= aX + 2bY + 35,5(2a + 3b) ⇔ m = (aX + 2bY) + (71a + 213b)
=> m = 8,2 + 71(a + 3b) = 8,2 + 2,13 = 10,33 (g)
* Cách gi i nhanh: V n d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng.ả ậ ụ ươ ả ố ượ
Theo ph ng trình ta có: 1mol mu i ươ ố
3
CO
−
-> mu i Clố
-
thì có 1mol
CO
2
bay ra l ng mu i ượ ố ↑là 71- 60 =11g
V y theo đ bài m mu i tăng: 11 x 0,03 = 0,33 (g) ậ ề ố
⇒ Σm
mu i clorua ố
= 10 + 0,33 = 10,33 (g)
Ví d 12ụ : Nhúng 1 thanh nhôm n ng 50g vào 400ml dung d ch CuSOặ ị
4
0,5M. Sau m t th i gian l y thanh nhôm ra cân n ng 51,38g.ộ ờ ấ ặ
1. Kh i l ng Cu thoát ra là:ố ượ
A - 0,64g B - 1,28g C – 1,92g
D - 2,56 E - k t qu khác.ế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
14
2Al + 3CuSO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
x 1,5x
Đ t s mol Al ph n ng là xặ ố ả ứ
Kh i l ng v t sau ph n ng = mố ượ ậ ả ứ
Cu gp
+ m
Al còn dư
= 1,5x x 64 + (50 - 27x) = 51,38
⇒ x = 0,02 (mol)
=> kh i l ng Cu thoát ra: 0,02 x 1,5 x 64 = 1,92gố ượ
* Cách gi i nhanh:ả
Theo ph ng trình c 2mol Al ươ ứ → 3mol Cu kh i l ng tăng là: 3 x (64ố ượ
– 54) = 138g
V y kh i l ng tăng: 51,38 - 50 = 1,38g ậ ố ượ ⇒ 0,03mol Cu
⇒ m
Cu
= 0,03 x 64 = 1,92 (g)
V y đáp án ( C) đúng.ậ
Ví d 13ụ : Hòa tan 5,94g h n h p 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A, B,ỗ ợ ố ủ ạ
(A và B là 2 kh i l ng thu c phân nhóm chính II) vào n c đ ng 100mlố ượ ộ ướ ự
dung d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clị ể ế ủ ế
-
có trong dung d ch X ng i ta choị ườ
dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOị ụ ớ ị
3
thu đ c 17,22g k t t a.ượ ế ủ
L c b k t t a, thu đ c dung d ch Y. Cô c n Y đ c m(g) h n h pọ ỏ ế ủ ượ ị ạ ượ ỗ ợ
mu i khan. m có giá tr là:ố ị
A - 6,36g B - 63,6g C – 9,12g
D - 91,2g E - K t qu khácế ả
*Cách gi i thông th ng:ả ườ
ACl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl↓ + A(NO
3
)
2
BCl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl ↓ + BC(NO
3
)
2
Đ t ặ
2 2
ACl BCl
n x ;n y= =
Theo đ u bài ta có:ầ
(A + 71) x + (B + 71)y = 5,94
15
2x + 2y = 0,12 => x + y = 0,06
Kh i l ng mu i khan g m A(NOố ượ ố ồ
3
)
2
và B(NO
3
)
2
m = (A + 124)x + (B + 124) y
= Ax + By + 124(x+y) = 1,68 + 124 x 0,06 = 9,12 (g)
*Cách gi i nhanh: Áp d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ngả ụ ươ ả ố ượ
C 1mol MClứ
2
t o ra 2mol AgCl thì mạ ↑ 53g
V y nậ
AgCl
= 0,12 mol
m
mu i nitratố
= m
KL
+ m↑ = 5,94 + 3,18 = 9,12 (g)
Đáp án (C) đúng
Ví d 14:ụ Cho 2,84g h n h p 2 r u đ n ch c là đ ng đ ng k ti p nhauỗ ợ ượ ơ ứ ồ ẳ ế ế
tác d ng v a đ v i Na kim lo i t o ra 4,6g ch t r n và V lít khí Hụ ừ ủ ớ ạ ạ ấ ắ
2
(đktc)
1. V có giá tr là:ị
A - 2,24 lít B - 1,12 lít C - 1,792 lít
D - 0,896 lít E- K t qu khácế ả
2. Công th c c u t o c a 2 r u là:ứ ấ ạ ủ ượ
A - CH
3
OH , C
2
H
5
OH B - C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
C - C
3
H
7
OH , C
4
H
9
OH D - C
2
H
3
OH, C
3
H
5
OH
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t CTTQ chung c a 2 r u là: ặ ủ ượ
n 2n 1
C H OH
+
PTP : Ư
2
n 2n 1 n 2n 1
1
C H OH Na C H ONa H
2
+ +
+ → +
Theo ph ng trình ta có: ươ
2,84 4,6
14n 18 14n 40
=
+ +
=> 2,84 (14
n
+40) = 4,6 (14
n
+ 18)
⇔39,76
n
+ 113,6 = 64,4
n
+ 82,8
24,64
n
= 30,8
16
1
2
n 1
n 1,25
n 2
=
= ⇒
=
là CH
3
OH và C
2
H
5
OH
(x mol) (y mol)
Theo ph ng trình ta có:ươ
H Ph ng trìnhệ ươ
32x 46y 2,84 x 0,06
54x 68y 4,6 y 0,02
+ = =
⇒
+ = =
( )
2
H
1 1
n 0,5x 0,5y 0,06 0,02 0,04 m ol
2 2
⇒ = + = + =
( )
2
H
V 0,04x22,4 0,896 lit⇒ = =
V y 1. Đáp án (D) đúngậ
2. Đáp án (A) đúng
Ví d 15ụ : Th y phân 0,01mol este c a 1 r u đa ch c v i 1 axit đ nủ ủ ượ ứ ớ ơ
ch c tiêu t n h t 1,2g NaOH. M t khác khi th y phân 6,35g este đó thì tiêuứ ố ế ặ ủ
t n h t 3g NaOH và thu đ c 7,05g mu i. CTPT và CTCT c a este là:ố ế ượ ố ủ
A - (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
B- (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
C - C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
D - C
3
H
5
(COOC
2
H
3
)
3
* Cách gi i thông th ngả ườ
Vì đ phân h y 0,01 mol este c n 1,2g NaOHể ủ ầ
Nên đ th y phân 1 mol este c n 120g NaOH hay ể ủ ầ
=
120
3(m ol)
40
)
⇒ Este đ c t o b i r u 3 l n r uượ ạ ở ượ ầ ượ
Đ t CTTQ c a este là (RCOO)ặ ủ
3
R'
PTP (RCOO)Ư
3
R' +3NaOH → 3RCOONa + R' (OH)
3
120g 3 (R +67) g 7
3g 7,05g
⇔ 120 x 7,05 = 9 (R +67) ⇒ R = 27
17
Đ t R là Cặ
x
H
y
x,y nguyên d ngươ
y ≤ 2x +1
⇒ 12x + y = 27
x 1 2
y 15 lo iạ 3 th a mãnỏ
V y R là Cậ
2
H
3
hay CH
2
= CH
* Tìm R'
C (71,3 +R') g este c n 120g NaOHứ ầ
6,35g 3g
⇒ R' = 41
R' là g c HC no hóa tr 3 nên Cố ị
n
H
2n - 1
= 12n +2 -1 = 41
⇒ n = 3 ⇒ CT R' C
3
H
5
V y CT c a este là CHậ ủ
2
= CH - COO - CH
2
|
CH
2
= CH - COO - CH ⇒ (C
2
H
3
COO)
3
C
2
H
5
|
CH
2
= CH - COO - CH
2
* Cách gi i nhanh:ả
Vì n
NaOH
= 3n
este
⇒ este 3 ch c (R u 3 ch c + axit đ n ch c)ứ ượ ứ ơ ứ
Đ t công th este (RCOO)ặ ứ
3
R'
(RCOO)
3
R' + 3NaOH → (RCOONa)
3
+ R'(OH)
3
Theo PT: c 1molứ 3mol → 1mol thì kh i l ng tăng ố ượ
23 x 3 - R' = 69 - R'
V y 0,025molậ 0,075mol 0,025, thì kh i l ng tăng:ố ượ
7,05 - 6,35 = 0,7g
⇒ 0,7 = 0,025 (69-R') ⇒ R’ = 41 ⇒R': C
3
H
5
18
M
este
=
6,35
254
0,025
=
⇒ m
R
= = 27 ⇒ R: C
2
H
3
-
V y công th c c a este là (CHậ ứ ủ
2
= CHCOO)
3
C
3
H
5
Đáp án (B )đúng
2.1.3. D a vào ph ng pháp kh i l ng phân t trung bình , s nguyênự ươ ố ượ ử ố
t cacbon trung bình đ xác đ nh CTPT c a h p ch t vô c và h u c .ử ể ị ủ ợ ấ ơ ữ ơ
Nguyên t cắ : Dùng kh i l ng mol trung bình ố ượ
M
đ xác đ nh kh iể ị ố
l ng mol các ch t trong h n h p đ u.ượ ấ ỗ ợ ầ
M
1
<
M
< M
2
( trong đó M
1
< M
2
)
Đ i v i bài toán vô c vi c dùng M th ng dùng trong các bài toánố ớ ơ ệ ườ
xác đ nh kim lo i, mu i hiđrôsit, oxit c a hai kim lo i trong cùng m t chu kìị ạ ố ủ ạ ộ
ho c trong m t phân nhóm chính. D a vào kh i l ng mol nguyên t c aặ ộ ự ố ượ ử ủ
kim lo i trong HTTH t đó xác đ nh tên kim lo i. Ho c trong bài toán gi iạ ừ ị ạ ặ ả
phóng h n h p khí ( th ng c a nit ) dùng M trung bình cũng có th suy raỗ ợ ườ ủ ơ ể
CTPT c a h p ch t khí.ủ ợ ấ
Đ i v i bài toán h u c thì ch y u dùng ph ng pháp này. M tố ớ ữ ơ ủ ế ươ ộ
kh i l ng các bài toán h u c dùng ph ng pháp kh i l ng mol trungố ượ ữ ơ ươ ố ượ
bình , còn m r ng thành s nguyên t cacbon trung bình, s liên k t trungở ộ ố ử ố ế
bình, hoá tr trung bình, g c hiđrocacbon trung bình.ị ố
Ví d 16ụ : H n h p X g m hai kim lo i A, B n m k ti p nhau trongỗ ợ ồ ạ ằ ế ế
cùng m t phân nhóm chính. L y 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào n c thuộ ấ ướ
đ c 2,24lít hiđro ( đktc).ượ ở
A, B là hai kim lo i:ạ
A- Li, Na B- Na, K C- K, Rb D- Rb, Cs
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTHH: A + H
2
O → AOH + 1/2 H
2
B + H
2
O → BOH + 1/2H
2
19
Đ t nặ
A
= x ; n
B
= y
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
Ax + By = 6,2
x + y = 2 x
2,24
0,2
22,4
=
Vì A, B n m k ti p nhau trong 1 PNC.ằ ế ế
* Gi s ả ử A là Li 7x + 23y = 6,2
B là Na x + y = 0,2
* Gi s ả ử A là Na 23x + 39y = 6,2 x = 0,1
B là K x + y = 0,2 y = 0,1 (th aỏ
mãn)
* Gi sả ử A là K A là Rb
B là Rb B là Cs
V y A là Na, B là Kậ
* Cách gi i nhanh.ả
Đ at công th c chung c a A và B là Rự ứ ủ
R + H
2
O → ROH + 1/2H
2
0,2mol 0,1mol
6,2
M 31(g / mol)
0,2
= =
A
B
M 23
M 39
=
⇒
=
là th a mãnỏ
V y đáp án (B) đúngậ
Ví d 17:ụ Hòa tan 5,94g h n h p hai mu i clorua c a hai kim lo i Aỗ ợ ố ủ ạ
và BC A và B là hai kim lo i thu c phân nhóm chính nhóm II vào n cạ ộ ướ
đ c 100mol dung d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clượ ị ể ế ủ ế
-
trong dung d ch Xị
ng i ta cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOườ ị ụ ớ ị
3
thu đ c 17,22gượ
k t t a. Công th c hóa h c c a hai mu i clorua l n l t là:ế ủ ứ ọ ủ ố ầ ượ
A. BeCl
2
, MgCl
2
B. MgCl
2
, CaCl
2
20
⇒
⇒
y < 0⇒ không
t hỏa mãn
⇒
⇒
hoặ
c
Đều không t hỏa
mãn
C. CaCl
2
, S rCl
2
D. S
rCl
2
, BaCl
2
+ Cách gi i thông th ng.ả ườ
Vi t PTHH: ế ACl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl↓ + A(NO
3
)
2
BCl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl↓ + B(NO
3
)
2
Đ t: ặ
2
ACl
n
= x ;
2
BCl
n y=
Theo ph ng trình ta có: 2x + 2y = ươ
17,22
143,5
= 0,12 ⇒ x + y = 0,06 (I)
(A + 71)x + (B + 71)y = 5,94 (II)
T (I) và (II) ta có: Ax + By = 1,68ừ
x + y = 0,06.
Bi n lu n: gi s có 4 tr ng h p thì ch có tr ng h pệ ậ ả ử ườ ợ ỉ ườ ợ
A: Mg (M = 24) và B: Ca (M = 40) là th a mãn.ỏ
* Cách gi i nhanh: Đ t công th c chung c a hai mu i là RClả ặ ứ ủ ố
2
M
là kh i l ng mol nguyên t trung bình c a hai kim lo i A và B.ố ượ ử ủ ạ
5,94
M 71 28
0,06
= − =
A
B
M 24(Mg)
M 40(Ca)
=
⇒
=
Là th a mãn. ỏ
⇒ V y đáp án đúng (B)ậ
Ví d 18:ụ M t h n h p A g m 2 olefin là đ ng đ ng k ti p nhau.ộ ỗ ợ ồ ồ ẳ ế ế
N u cho 4,48 lít h n h p A ( đktc) qua bình đ ng dung d ch brôm d ,ế ỗ ợ ở ự ị ư
ng i ta th y kh i l ng c a bình tăng thêm 7g. Công th c phân t c a 2ườ ấ ố ượ ủ ứ ử ủ
olefin là:
A - C
2
H
4
và C
3
H
6
B - C
3
H
6
và C
4
H
8
C - C
4
H
8
và C
5
H
10
D - C
5
H
10
và C
6
H
12
* Các gi i thông th ng:ả ườ
Đ t công th c c a 2 olefin là Cặ ứ ủ
n
H
2n
(a mol) C
n+1
H
2n+2
(b mol)
PTP : CƯ
n
H
2n
+ Br
2
→ C
n
H
2n
Br
2
21
C
n+1
H
2n+2
+ Br
2
→ C
n+1
H
2n+2
Br
2
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
( )
4,48
a b 0,2 (I)
22,4
14na 14n 14 b 7 (II)
+ = =
+ + =
Gi i (I) và (II):ả
( )
a b 0,2
14n a b 14b 7
+ =
+ + =
=> 14n x 0,2 + 14b = 7
2,8n + 14b = 7
0,4n + 2b = 1 => b =
1 0,4n
2
−
Mà 0 < b < 0,2 => 1,5 < n < 2,5
=> n = 2 => n
1
= 2 => C
2
H
4
n
2
= 3 => C
3
H
6
* Cách gi i nhanh:ả
= =
7
M 35
0,2
=> M
1
< 35 < M
2
; M
1
, M
2
là đ ng đ ng k ti p.ồ ẳ ế ế
M
1
= 28 => C
2
H
4
M
2
= 42 => C
3
H
6
V y đáp án( A) đúng.ậ
Ví d 19: ụ A, B là 2 r u no, đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ngượ ơ ứ ế ế ồ
đ ng. Cho h n h p g m 1,6g A và 2,3g B tác d ng h t v i Na thu đ cẳ ỗ ợ ồ ụ ế ớ ượ
1,12 lít H
2
(đktc). Công th c phân t c a 2 r u là:ứ ử ủ ượ
A - CH
3
OH, C
2
H
5
OH B - C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
C - C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D - C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t CTTQ c a ặ ủ A: C
n
H
2n+1
OH (a mol)
22
B: C
m
H
2m+1
OH (b mol)
PTP : CƯ
n
H
2n+1
OH + Na → C
n
H
2n+1
ONa + H
2
a 0,5a
C
m
H
2m+1
OH + Na → C
m
H
2m+1
ONa + H
2
b 0,5b
0,5a + 0,5b =
1,12
0,05
22,4
=
⇔ a + b = 0,1 (I)
(14n + 18)a + (14m + 18)b = 1,6 + 2,3 = 3,9 (II)
Gi i h 2 ph ng trình (I) (II):ả ệ ươ
a + b = 0,1
a + b = 0,1
14(na+mb) + 18(a+b) = 3,9
⇒ na + mb =
3,9 18x0,1 2,1
0,15
14 14
−
= =
( ) ( )
na n 1 b 0,15 n a b b 0,15
a b 0,1 a b 0,1
+ + = + + =
⇔
+ = + =
0,1n + b = 0,15 => b = 0,15 - 0,1n
Mà 0 < b < 0,1
⇔ 0 < 0,15 - 0,1n < 0,1
⇒ 0,5 < n < 1,5 mà n ph i nguyênả
⇒ n = 1 (πm) ⇒ Công th c c a 2 r u CHứ ủ ượ
3
OH
⇒ m = 2 C
2
H
5
OH
* Cách gi i nhanh: Theo ph ng pháp ả ươ
M
2
n 2n 1 n 2n 1
1
C H OH Na C H ONa H
2
− − − −
+ +
+ → +
2
R H
n n 0,1m ol= =
23
R
1 2
3,9
M 39 M M M
0,1
= = ⇒ < <
⇒ M
1
= 32
M
2
= 46
Công th c c a 2 r u CHứ ủ ượ
3
OH và C
2
H
5
OH
=> Đáp án (A) đúng
2.1.4. Áp d ng ph ng pháp đ ng chéo trong bài toán tr n l n hai dungụ ươ ườ ộ ẫ
d ch, hai ch t.ị ấ
Khi tr n l n 2 dung d ch có n ng đ khác nhau hay tr n l n ch t tanộ ẫ ị ồ ộ ộ ẫ ấ
vào dung d ch ch a ch t tan đó, đ tính đ c n ng đ dung d ch t o thànhị ứ ấ ể ượ ồ ộ ị ạ
ta có th gi i b ng nhi u cách khác nhau, nh ng nhanh nh t v n là ph ngể ả ằ ề ư ấ ẫ ươ
pháp đ ng chéo. Đó là gi i bài toán tr n l n "qui t c tr n l n" hay "s đườ ả ộ ẫ ắ ộ ẫ ơ ồ
đ ng chéo" thay cho phép tính đ i s r m rà, dài dòng.ườ ạ ố ườ
Qui t cắ :
+ N u tr n 2 dung d ch có kh i l ng là mế ộ ị ố ượ
1
và m
2
và n ng đ % l nồ ộ ầ
l t là Cượ
1
và C
2
(gi s Cả ử
1
< C
2
)
⇒
+ N u tr n 2 dung d ch có th tích là Vế ộ ị ể
1
và V
2
và n ng đ mol/l là Cồ ộ
1
và C
2
⇒
- S đ đ ng chéoơ ồ ườ
C
2
C
1
C-C
1
C
2
- C
C
Ví d 20ụ : M t dung d ch HCl n ng đ 45% và m t dung d ch HClộ ị ồ ộ ộ ị
khác có n ng đ 15%. Đ có m t dung d ch m i có n ng đ 20% thì c nồ ộ ể ộ ị ớ ồ ộ ầ
ph i pha ch v kh i l ng gi a 2 dung d ch theo t l là:ả ế ề ố ượ ữ ị ỉ ệ
A - 1 : 3 B - 3 : 1 C - 1: 5 D - 5:1 E- k t qu khácế ả
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
24
+ Dung d ch 1: Đ t aị ặ
1
là kh i l ng ch t tan c a dung d ch 1ố ượ ấ ủ ị
Đ t mặ
1
là kh i l ng dung d ch c a dung d ch 1ố ượ ị ủ ị
Theo công th c: Cứ
1
% = . 100%
=> a = a
1
. m
1
= 45 . m
1
Dung d ch 2: Đ t aị ặ
2
là kh i l ng ch t tan c a dung d ch 2ố ượ ấ ủ ị
Đ t mặ
2
là kh i l ng dung d ch c a dung d ch 2ố ượ ị ủ ị
Theo công th c: Cứ
2
% = . 100% ⇒ a
2
= C
2
. m
2
= 15 . m
2
Khi tr n dung d ch 1 v i dung d ch 2 ta đ c dung d ch 3 có n ng độ ị ớ ị ượ ị ồ ộ
là 20%
⇒ C
3
% = = 20 ⇔ 45m
1
+ 15m
2
= 20m
1
+ 20m
2
25m
1
= 5m
2
⇒ =
V y c n ph i pha ch theo t l 1: 5 v kh i l ng gi a 2 dung d ch.ậ ầ ả ế ỉ ệ ề ố ượ ữ ị
* Cách gi i nhanh: áp d ng qui t c đ ng chéo ta có:ả ụ ắ ườ
HCl
HCl
45
15
20
20-15
45-20
=>
=> Đáp án (C ) đúng
Ví d 21:ụ Đ đi u ch đ c h n h p 26 lít Hể ề ế ượ ỗ ợ
2
và CO có t kh i h iỉ ố ơ
đ i v i metan b ng 1,5 thì ố ớ ằ
2
H
V
và CO c n l y đktc là:ầ ấ ở
A - 4 lít và 22 lít. B - 22 lít và 4 lít.
C- 8 lít và 44 lít. D - 44 lít và 8 lít.
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t th tích c a ặ ể ủ H
2
là V
1
CO là V
2
25