Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Trắc Nghiệm Sinh Học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.66 KB, 18 trang )

CHUYÊN ĐỀ I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
Câu 1: Biến dị là hiện tượng con sinh ra:
A. Khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết
B. Giống với bố mẹ
C. Khác với bố nhưng giống mẹ về nhiều chi tiết
D. Giống với bố hoặc mẹ
Câu 2: Menđen chọn đậu Hà lan làm đối tượng chính thí nghiệm vì lý do:
A. Cây có nhiều tính trạng tương phản
B. Cây gần gũi với nhà sinh học và dễ trồng
C. Cây có hoa lưỡng tính và tự thụ phấn khá nghiêm ngặt. D. Dễ dàng quan sát và tiến hành thụ phấn.
Câu 3: Cặp tính trạng nào sau đây không phải là cặp tính trạng tương phản:
A. Hoa đỏ và hoa trắng
B. Cây cao và cây lùn
C. Hạt trơn và hạt nhăn
D. Hạt vàng và hạt trơn
Câu 4: Cho 2 giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ thuần chủng giao phối với nhau thu được F1
toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con cá F1 giao phối với nhau thu được tỉ lệ kiểu hình ở F2 như thế
nào? Biết các nhân tố màu mắt chỉ do 1 nhân tố di truyền quy định:
A. 100% mắt đen
B. 3 Mắt đen: 1 mắt đỏ
C. 3 mắt đỏ:1 mắt đen
D. 1 mắt đen:1 mắt đỏ
Câu 5: Đâu là 1 trong những phép lai phân tích:
A. AA × Aa
B. Aa × aa
C. aa × aa
D. Aa × Aa
Câu 6: Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu hình là 1:1 biết rằng A trội hoàn toàn so với a:
A. AA × Aa
B. aa × aa
C. Aa × aa


D. Aa × Aa
Câu 7: Khi cho cây cà chua đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Toàn quả vàng
B. Toàn quả đỏ
C. Tỉ lệ 3 đỏ:1 vàng
D. Tỉ lệ 1 đỏ : 3 vàng
Câu 8: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có :
A. Tỉ lệ phân li của mồi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
B. Tỉ lệ của mồi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
C. 4 kiểu hình khác nhau.
D. Các biến dị tổ hợp
Câu 9: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định
mắt xanh. Các gen này phân ly độc lập với nhau. Bố tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn kiểu gen của người
mẹ phù hợp trong các đáp án sau để có sinh ra đều có mắt đen, tóc xoăn:
A. AaBb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB
Câu 10: Biến dị tổ hợp xuất hiện nhiều ở những loài có hình thức sinh sản:
A. Hữu tính
B. Vô tính
D. Chiết ghép
D. Mọc chồi
Câu 11: Nội dung cơ bản của quy luật phân ly độc lập là:
A. mỗi cặp tính trạng đều phân li riêng rẽ
B. Sự di truyền của cắp TT này không phụ thuộc vào cặp TT kia
C. F2 có tỉ lệ kiểu hình bằng tích các tỉ lệ tính trạng tạo thành nó
D. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
Câu 12: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
P: Lông ngắn thuần chủng × Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào:

A. Toàn lông ngắn
B. Toàn lông dài
C. 1 lông ngắn: 1 lông dài
D. 3 lông ngắn:1 lông dài
Câu 13: Ở cà chua, A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền thân
cây cà chua người ta thu được kết quả sau: P: thân đỏ thẫm × thân đỏ thẫm → F1: 75% thân đỏ thẫm:
25% thân xanh lục. Hãy chọn kiểu gen phù hợp với phép lai trên:
A. P: AA × AA
B. P: AA × Aa
C. P: AA × aa
D. P: Aa × Aa
Câu 14: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ > a quy đinh quả vàng, B quy đinh quả tròn > b quy định quả
bầu dục. Khi cho 2 giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng dạng tròn với nhau thu được F1 đều
cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau thu được F2 có 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả
đỏ bầu dục; 301 cây quả vàng tròn; 103 quả vàng bầu dục. Hãy chọn kiểu hình ở P phù hợp với phép lai
trên:
A. P: AABB × aabb
B. P: Aabb × aaBb
C. P: AaBB × AABb
D. P: AAbb × aaBB
Câu 15: Số lượng giao tử của kiểu gen AaBbCcDD là bao nhiêu:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 16: Phép lai phân tích là phép lai dùng để
A. Xác đinh kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội.
B. Xác định kiểu gen dị hợp của cơ thể mang tính trạng trội
C. Xác định kiểu gen đồng hợp của cơ thể mang tính trạng trội
D. Xác định kiểu gen lặn của cá thể



CHUYÊN ĐỀ II : NHIỄM SẮC THỂ .
Câu 1: Cấu trúc NST thể hiện hình dạng đặc trưng của nó khi ở kì:
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì Sau
D. Kì cuối
Câu 2: 8 tế bào ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 3 lần. Thu được bao nhiêu tế bào mới:
A. 16
B. 32
D. 64
D. 128
Câu 3: NST có chức năng là:
A. Có bản chất ADN, quy định tính trạng di truyền qua các thế hệ
B. Có bản chất ARN, quy định tính trạng di truyền qua các thế hệ
C. Không có bản chất ADN, là nơi lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thể hiện hình thái trong quá trình nhân đôi
Câu 4: Các cơ chế di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào gồm:
A. Cơ chế nhân đôi AND, tổng hợp ARN, tổng hơp protein
B. Cơ chế tái bản AND và dịch mã
C. Nguyên phân và giảm phân
D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 5: NST là cấu trúc có ở
A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan
C. Trong nhân tế bào
D. Trên màng tế bào
Câu 6: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que
B. Hình hạt

C. Hình chữ V
D. Nhiều hình dạng
Câu 7: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm:
A. Một crômatit
B. Một NST đơn
C. Một NST kép
D. cặp crômatit
Câu 8: Một khả năng của NST đống vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
A. Biến đổi hình dạng
B. Tự nhân đôi
C. Trao đổi chất
D. Co, duỗi trong phân bào
Câu 9: Cặp NST tương đồng là:
A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước B. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 10: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài, số NST giới tính bằng:
A. Một chiếc
B. Hai chiếc
C. Ba chiếc
D. Bốn chiếc
Câu 11: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
C. Tế bào mầm sinh dục
D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
Câu 12: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là:
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần
B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần
D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần

Câu 13: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn
B. Đơn bội ở trạng thái đơn
C. Lưỡng bội ở trạng thái kép
D. Đơn bội ở trạng thái kép
Câu 14: Giao tử là:
A. Tế bào sinh dục đơn bội
B. Được tạo từ sự giảm phân của tế bào sinh dục thời kì chín
C. Có khả năng tạo thụ tinh tạo ra hợp tử
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:
A. 1 trứng và 3 thể cực
B. 4 trứng C. 3 trứng và 1 thể cực
D. 4 thể cực
Câu 16: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:
A. XX ở nữ và XY ở nam
B. XX ở nam và XY ở nữ
C. Ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX
D. Ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY
Câu 17: Ở người gen qui định bệnh máu khó đông nằm trên:
A. NST thường và NST giới tính X
B. NST giới tínhY và NST thường
C. NST thường
D. NST giới tính X
Câu 18: Ở người, thành ngữ “giới đồng giao tử” dùng để chỉ:
A. Người nữ
B. Người nam
C. Cả nam lẫn nữ
D. Nam vào giai đoạn dậy thì
Câu 19: Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì:

A. Dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm
B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn
C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Hiện tượng di truyền liên kết là do:
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cung một cặp NST
C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân
D. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh
Câu 21: Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên
A. Nhóm gen liên kết
B. Cặp NST tương đồng
C. Các cặp gen tương phản
D. Nhóm gen độc lập
Câu 22: Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là:
A. Làm tăng biến dị tổ hợp
B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật
C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp
D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình


CHUYÊN ĐỀ III: AND VÀ ARN (cơ chế di truyền cấp độ phân tử)
Câu 1: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X
B. A, T, G, X
C. A, D, R, T
D. U, R, D, X
Câu 2: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :
A. 20 cặp nuclêôtit
B. 20 nuclêôtit

C. 10 nuclêôtit
D. 30 nuclêôtit
Câu 3: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:
A. Bên ngoài tế bào
B. Bên ngoài nhân
C. Trong nhân tế bào
D. Trên màng tế bào
Câu 4: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
Câu 5: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là:
A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Sự tham gia xúc tác của các enzim
D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
Câu 6: Có đoạn phân tử ADN có tổng số Nu là 252 tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau
quá trình nhân đôi bằng:
A. 8
B. 756
C. 1008
D. 2016
Câu 7: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:
A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
Câu 8: Chức năng của ADN là:
A. Mang thông tin di truyền

B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Truyền thông tin di truyền
D. Mang và truyền thông tin di truyền
Câu 9: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A. Đại phân tử
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Chỉ có cấu trúc một mạch
D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 10: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Guanin
Câu 11: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. ARN
Câu 12: Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 13: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:
A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 14: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:
A. Axit nuclêic

B. Nuclêic
C. Axit amin
D. Axit photphoric
Câu 15: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:
A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin
B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 16: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 1 và 2
C. Cấu trúc bậc 2 và 3
D. Cấu trúc bậc 3 và 4
Câu 17: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?
A. Enzim
B. Kháng thể
C. Hoocmôn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A. Trong nhân tế bào
B. Trên phân tử ADN
C. Trên màng tế bào
D. Tại ribôxôm của tế bào chất
Câu 19: Một phân tử ADN có Số A=2G=100 Nu. Vậy số nucleotit của phân tử ADN nói trên là:
A. 300
B. 200
C. 400
D. 350



CHUYÊN ĐỀ IV: BIẾN DỊ
Câu 1: Đột biến là những biến đổi xảy ra ở:
A. Nhiễm sắc thể và ADN
B. Nhân tế bào
C. Tế bào chất
D. Phân tử ARN
Câu 2:Đặc điểm của đột biến gen lặn là:
A. Luôn biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể
B. Luôn không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể
C. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp
D. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp
Câu 3: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
A. Đột biến gen
B. Đột biến NST
C. Biến dị tổ hợp
D. Thường biến
Câu 4. Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau:
A T G X T X
A T G A T X
đột biến
T A X T A G
T A X G A G
Đoạn gen bình thường
Đoạn gen đột biến
Đột biến đã xảy ra dưới dạng:
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
Câu 5: Đột biến NST là loại biến dị:

A. Xảy ra trên NST trong nhân tế bào
B. Làm thay đổi cấu trúc NST
C. Làm thay đổi số lượng của NST
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người:
A. Mất đoạn đầu trên NST số 21
B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23
C. Đảo đoạn trên NST giới tính X
D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23
Câu 7: Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các NST trong tế bào được gọi là:
A. Đột biến đa bội thể
B. Đột biến dị bội thể
C. Đột biến cấu trúc NST
D. Đột biến mất đoạn NST
Câu 8: Ở Người có 2n = 46. Thể tam nhiễm tạo ra từ đậu Hà Lan có số NST trong tế bào sinh dưỡng
bằng: A. 45
B. 46
C. 47
D. 48
Câu 9: Thể đa bội không tìm thấy ở:
A. Đậu Hà Lan
B. Cà độc dược
C. Rau muống
D. Người
Câu 10: Ngô có 2n = 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thể 3 nhiễm của Ngô có 19 NST
B. Thể 1 nhiễm của Ngô có 21 NST
C. Thể 3n của Ngô có 30 NST
D. Thể 4n của Ngô có 38 NST
Câu 11: Hoá chất sau đây thường được ứng dụng để gây đột biến đa bội ở cây trồng là:

A. Axit photphoric
B. Axit sunfuaric
C. Cônsixin
D. Cả 3 loại hoá chất trên
Câu 12: Thường biến là:
A. Sự biến đổi xảy ra trên NST
B. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền
C. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN
D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen
Câu 13: Nguyên nhân gây ra thường biến là:
A. Tác động trực tiếp của môi trường sống
B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN
C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST
D. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen
Câu 14: Biểu hiện dưới đây là của thường biến:
A. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21
B. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người
C. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn
D. Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể con thằn lằn
Câu 15: Thường biến xảy ra mang tính chất:
A. Riêng lẻ, cá thể và không xác định
B. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau
C. Đồng loạt, theo hướng xác định
D. Chỉ đôi lúc mới di truyền
Câu 16: Ý nghĩa của thường biến là:
A. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của sinh vật
B. Giúp cho cấu trúc NST của cơ thể hoàn thiện hơn
C. Giúp sinh vật biến đổi hình thái để thích nghi với điều kiện sống
D. Cả 3 ý nghĩa nêu trên
“Ước mơ được xây dựng nên chứ không phải được tìm thấy”



CHUYÊN ĐỀ V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Câu 1: Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động vật do yếu tố
nào sau đây?
A. Người sinh sản chậm và ít con
B. Không thể áp dụng các phương pháp lai và gây đột biến
C. Các quan niệm và tập quán xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Đồng sinh là hiện tượng:
A. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ
B. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ
C. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ
D. Chỉ sinh một con
Câu 3: Phát biểu dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng là:
A. Luôn giống nhau về giới tính
B. Luôn có giới tính khác nhau
C. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới tính
D. Ngoại hình luôn giống hệt nhau
Câu 4: Ở người, tính trạng nào sau đây di truyền có liên quan đến giới tính?
A. Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp
B. Bệnh bạch tạng
C. Bệnh máu khó đông
D. Tất cả các tính trạng nói trên
Câu 5: Dựa vào việc nghiên cứu phả hệ hình bên cho biết
kết luận nào đúng?
A. Tóc xoăn là tính trội hoàn toàn so với tóc thẳng
B. Tóc thẳng là tính trội hoàn toàn so với tóc xoăn
C. Tóc xoăn là tính trội không hoàn toàn so với tóc thẳng
D. Tóc thẳng là tính trội không hoàn toàn so với tóc xoăn

Câu 6: Hội chứng Đao ở người là dạng đột biến:
A. Dị bội xảy ra trên cặp NST thường
B. Đa bội xảy ra trên cặp NST thường
C. Dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính
D. Đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng:
A. Thừa 1 NST số 21
B. Thiếu 1 NST số 21
C. Thừa 1 NST giới tính X
D. Thiếu 1 NST giới tính X
Câu 8: Biểu hiện ở bệnh Bạch tạng là:
A. Thường bị mất trí nhớ
B. Rối loạn hoạt động sinh dục và không có con
C. Thường bị chết sớm
D. Da, tóc có màu trắng do cơ thể thiếu sắc tố
Câu 9: Bệnh di truyền xảy ra do đột biến từ gen trội thành gen lặn( còn gọi là đột biến gen lặn) là:
A. Bệnh máu không đông và bệnh Đao
B. Bệnh Đao và bệnh Bạch tạng
C. Bệnh máu không đông và bệnh Bạch tạng
D. Bệnh Tơcnơ và bệnh Đao
Câu 10: Một ngành có chức năng chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên có liên quan đến các
bệnh, tật di truyền ở người được gọi là:
A. Di truyền
B. Di truyền y học tư vấn
C. Giải phẫu học
D. Di truyền và sinh lí học
Câu 11: Nếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen gây bệnh câm điếc bẩm sinh thì
xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là:
A. 25%
B. 50%

C. 75%
D. 100%
Câu 12: Hôn phối gần( kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống
vì:
A. Làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài
B. Tạo nên tính đa dạng về kiểu hình
C. Tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng
D. Dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền


CHUYÊN ĐỀ VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Câu 1: Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô giống được lấy từ bộ phận nào
của cây?
A. Đỉnh sinh trưởng
B. Bộ phận rễ
C. Bộ phận thân
D. Cành lá
Câu 2: Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở:
A. Vật nuôi.
B. Vi sinh vật
C. Vật nuôi và vi sinh vật.
D. Cây trồng
Câu 3. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là:
A. Giao phấn xảy ra ở thực vật.
B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật
C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật
D. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 4: Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn, thì tỉ lệ của thể dị
hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai( F2) là:
A. 12,5%

B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 5: Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây:
A. Giao phối cận huyết
B. Lai kinh tế
C. Lai phân tích
D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 6: Về mặt di truyền, người ta không dùng con lai kinh tế làm giống vì:
A. Con lai kinh tế là giống không thuần chủng
B. Con lai kinh tế là thể dị hợp sẽ phân li và tạo ở đời sau thể đồng hợp lặn biểu hiện kiểu hình xấu.
C. Làm giảm kiểu gen ở đời con.
D. Làm tăng kiểu hình ở đời con.
Câu 7: Trong môi trường dinh dưỡng đặc dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực
vật, người ta bổ sung vào đó chất nào dưới đây?
A. Chất kháng thể
B. Hoocmon sinh trưởng
C. Vitamin
D. Enzim
Câu 8: Người ta sử dụng yếu tố nào để cắt và nối ADN lại trong kĩ thuật gen?
A. Hoocmon
B. Hoá chất khác nhau
C. Xung điện
D. Enzim
Câu 9: Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ nó có đặc
điểm:
A. Có khả năng đề kháng mạnh
B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh
C. Cơ thể chỉ có một tế bào
D. Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau

Câu 10: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học:
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen
B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim
C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi
D. Công nghệ hoá chất
Câu 11: Biểu hiện của thoái hoá giống là:
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng
B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên
D. Con lai có sức sống kém dần
Câu 12: Hiện tượng dưới đây xuất hiện do giao phối gần là:
A. Con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt
B. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ
C. Xuất hiện quái thai, dị tật ở con
D. Con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ
Câu 13: Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau nếu thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là:
A. Có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường
B. Con cháu xuất hiện ngày càng đông, có nhiều kiểu gen, kiểu hình
C. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước
D. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu
Câu 14: Ưu thế lai là hiện tượng:
A. Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ
B. Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ
C. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ
D. Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ


BÀI KIỂM TRA SỰ PHẢN HỒI KIẾN THỨC “phần Di truyền và Biến dị”
CỦA HỌC SINH (60 phút)
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất

Câu 1: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích:
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. aa × aa
D. Aa × AA
Câu 2: Người bị bệnh Tơcnơ có cặp NST giới tính như thế nào:
A. XXY
B. XXX
C. OY
D. OX
Câu 3: Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là:
A. Lai khác dòng
B. Lai khác loài
C. Lai khác thứ
D. Lai cùng dòng
Câu 4: Cơ thể có kiểu gen AaBB khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 5: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
A. 4 kiểu hình khác nhau
B. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó
C. Các biến dị tổ hợp
D. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn
Câu 6: Mỗi chu kỳ xoắn của ADN
A. Dài 34 A0, gồm 10 nucleotit, đường kính vòng xoắn là 20 A0
B. Dài 34 A0, gồm 10 cặp nucleotit, đường kính vòng xoắn là 20 A0
C. Dài 20 A0, gồm 10 cặp nucleotit, đường kính vòng xoắn là 34 A0
D. Dài 3,4 A0, gồm 10 cặp nucleotit, đường kính vòng xoắn là 20 A0

Câu 7: Ở cà chua tính trạng quả đỏ( A) trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng ( a). Phép lai P: Aa x Aa
thu được F1 phân li theo tỉ lệ
A. Đồng tính quả vàng
B. Đồng tính quả đỏ
C. 3 đỏ: 1 vàng
D. 1 đỏ: 1 vàng
Câu 8: Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là do:
A. F1 có sức sống cao hơn so với bố mẹ
B. F1 tập trung nhiều cặp gen đồng hợp trội có lợi
C. F1 tập trung nhiều cặp gen đồng hợp lặn có lợi D. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi
Câu 9: Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật gây ra hiện tượng thoái
hoá vì:
A. Tạo ra các cặp gen đồng hợp trội có lợi
B. Tạo ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại
C. Tạo ra nhiều cặp gen dị hợp
D. Thế hệ sau có biểu hiện sinh trưởng, phát triển tốt hơn thế hệ trước
Câu 10: Công nghệ sinh học là gì?
A. Là các thao tác tác động lên ADN để chuyển đoạn ADN từ tế bào loài cho sang tế bào loài nhận.
B. Là ngành công nghiệp sử dụng tế bào sống và quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần
thiết cho can người.
C. Là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen
D. Là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc
cơ thể hoàn chỉnh.
Câu 11: Đơn phân cấu tạo của ADN là:
A. Protein
B. Axit amin
C. Riboxom
D. Nucleotit.
Câu 12: Kết quả của quá trình nguyên phân là:
A. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội

B. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống tế bào mẹ ban đầu.
C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con giống nhau và khác tế bào mẹ ban đầu.
D. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể mẹ giống nhau và giống tế bào mẹ ban đầu
Câu 13: Một phân tử ADN mẹ nhân đôi một số lần đã tạo ra các phân tử ADN con có tổng số mạch đơn
từ các nucleotit tự do của môi trường nội bào là 14 mạch đơn. Số lần nhân đôi của phân tử ADN mẹ là:
A. 8
B. 3
C. 4
D. 7
Câu 14: Sơ đồ nào đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
A. Gen → mARN → protein → tính trạng
B. Gen → protein → mARN → tính trạng
C. mARN → protein → Gen → tính trạng
D. Protein → Gen → mARN → tính trạng
Câu 15: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 3:3:1:1? Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội
hoàn toàn và không có đột biến xảy ra
A. Aabb x aaBb
B. AaBb x Aabb
C. AaBb x aabb
D. AaBb x AaBb
Câu 16: Protein thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và 3
D. Cấu trúc bậc 3 và 4
Câu 17: Ruồi giấm có 2n=8 NST. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 32
B. 16
C. 4
D. 8



Câu 18: Qua giảm phân mỗi noãn bào bậc I tạo ra bao nhiêu trứng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 19: Nội dung của “quy luật phân li độc lập” được phát biểu như sau:
A. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 phân ly theo tỉ lệ
trung bình 3 trội: 1 lặn
B. Mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố phân li về một giao tử
C. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
D. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng nhất. ADN được tổng hợp theo
A. Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung
Câu 21: Ba khâu của kỹ thuật gen lần lượt tiến hành theo trình tự sau:
A. Tách ADN, tạo ADN tái tổ hợp, chuyển ADN tái tổ hợp và tế bào nhận
B. Chuyển ADN vào tế bào nhận, tạo ADN tái tổ hợp, tách ADN
C. Tách ADN, chuyển ADN vào tế bào nhận, tạo ADN tái tổ hợp
D. Tạo ADN tái tổ hợp, tách ADN, chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 22: ARN được tổng hợp như thế nào?
A. Tùy giai đoạn lúc mạch này làm khuôn, lúc mạch kia làm khuôn
B. Theo NTBS trên 2 mạch của gen
C. Theo NTBS chỉ trên một mạch của gen
D. mARN được tổng hợp từ trong nhân, tARN, rARN được tổng hợp từ các gen ngoài nhân
Câu 23: Khi cho hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản, trội lặn hoàn
toàn thì F2 có tỷ lệ phân ly kiểu hình là:

A. 1:1
B. 9:3:3:1
C. 3:1
D. 1:2:1
Câu 24: Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ của thể dị
hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai (F2) là:
A. 12,5%
B. 75%
C. 50%
D. 25%
Câu 25: Đặc điểm của gống thuần chủng là:
A. Có khả năng sinh sản mạnh
B. Dễ gieo trồng
C. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm
D. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó
Câu 26: Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do
A. Đột biến gen lặn trên NST giới tính
B. Đột biến gen trội trên NST giới tính
C. Đột biến gen lặn trên NST thường
D. Đột biến gen trội trên NST thường
Câu 27: Bệnh di truyền ở người là bệnh do
A. Đột biến gen và đột biến NST
B. Biến dị tổ hợp
C. Thường biến
D. Tất cả đều sai
Câu 28: Thường biến là
A. Sự biến đổi xảy ra trên NST
B. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN
C. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền
D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen

Câu 29: Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng
A. AAbb
B. AABB
C. aabb
D. Cả A, B, C
Câu 30: Phương pháp được xem là độc đáo của Menđen trong nghiên cứu di truyền là:
A. Tự thụ phấn
B. Phương pháp phân tích các thế hệ lai
C. Thực hiện giao phấn
D. Thực hiện các phép lai giống nhau
Câu 31: Bản chất của sự thụ tinh là:
A. Sự tạo thành hợp tử
B. Sự kết hợp 1 giao tử đực với 1 giao tử cái
C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái
D. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
Câu 32: Một phân tử ADN có nucleotit loại T là 200.000 chiếm 20% trong tổng số nucleotit của phân tử,
số nucleotit loại X của phân tử đó là
A. 100.000
B. 300.000
C. 200.000
D. 400.000
Câu 33: Để xác định được cơ thể có kiều gen đồng hợp trội hay dị hợp người ta dùng phương pháp:
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Tự thụ phấn
D. Lai 2 cá thể thuần chủng
Câu 34: Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa gì?


A. Hạn chế xuất hiện của biến dị tổ hợp

B. Đảm bảo sự di truyền của các nhóm gen quý
C. Không xuất hiện kiểu hình khác P
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 35: Trẻ đồng sinh là:
A. Những đứa trẻ cùng có một kiểu gen
B. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh
C. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng
D. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng
Câu 36: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?
A. A + G = T + X
B. A + T + G = A + T + X
C. A = T ; G = X
D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 37: Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy
định mắt xanh. Bố tóc thẳng, mắt xanh; mẹ tóc xoăn, mắt đen. Con của họ có người tóc thẳng, mắt xanh.
Kiểu gen của mẹ sẽ như thế nào?
A. AaBb
B. AABb
C. AABB
D. AaBB
Câu 38: Loại đột biến NST nào không làm thay đổi hình dạng mà chỉ làm thay đổi kích thước các cơ
quan trong cơ thể?
A. Đột biến đa bội
B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến dị bội
Câu 39: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu?
A. Tại riboxom
B. Tại một số bào quan chứa ADN như ti thể, lạp thể.
C. Chủ yếu trong nhân tế bào tại NST

D. Tại trung thể
Câu 40: Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen, kiểu hình ít nhất
A. AABB x AABb
B. AABb x Aabb
C. AABB x AaBb
D. Aabb x aaBb
Câu 41. Con gái phải nhận loại tinh trùng mang NST giới tính nào từ bố?
A. Y
B. X
C. XX
D. XY.
Câu 42. Nếu cho cây P có thân cao giao phấn với cây P có thân thấp thì phép lai được ghi là:
A. P: AA x aa và P: Aa x AA
B. P: AA x aa và P: Aa x aa
C. P: Aa x aa
D. P: Aa x aa và P: aa x aa
Câu 43. Trong quá trình phân chia tế bào NST điển hình ở kì nào ?
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối
Câu 44. Yếu tố trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin là:
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. Cả a, b, c.
Câu 45. Kết quả giảm phân tế bào con có bộ NST là:
A. n
B. 2n
C. 3n

D. 4n.
Câu 46: Nghiên cứu di truyền học ở người sử dụng phương pháp nào sau đây:
A. Gây đột biến
B. Lai cận huyết
C. Nghiên cứu phả hệ
D. Lai phân tích
Câu 47: Bệnh đao là biểu hiện của loại đột biến:
A. Mất đoạn nhỏ ở đầu NST 21
B. Thêm 1 NST ở cặp số 21
C. Thêm 1 NST ở cặp số 23
D. Thêm 1 đoạn nhỏ ở đầu NST 21
Câu 48: Nếu bố có kiểu hình bình thường nhưng mang 1 gen bạch tạng, mẹ bình thường và cũng mang 1
gen bạch tạng. Tính xác xuất sinh con ra mắc bệnh bạch tạng:
A. 100%
B. 75%
C. 50%
D. 25%
Câu 49: Ở thực vật tạo ưu thế lai người ta sử dụng chủ yếu phương pháp:
A. Lai khác dòng
B. Lai kinh tế
C. Lai khác thứ
D. Tự thụ phấn
Câu 50: Tác dụng của di truyền y học tư vấn:
A. Chữa bệnh, tật bẩm sinh ở người
B. Chuẩn đoán, cho lời khuyên
C. Thay đổi NST hay ADN mang gen bị bệnh
D. Cả 3 phương án trên.


CHUYÊN ĐỀ VII: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Câu 1: Môi trường là:
A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật
C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
D. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
Câu 2: Môi trường sống của vi sinh vật là:
A. Đất, nước và không khí
B. Đất, nước, không khí và cơ thể động, thực vật
C. Đất, không khí và cơ thể động vật
D. Không khí, nước và cơ thể thực vật
Câu 3: Môi trường sống của giun đũa là:
A. Đất, nước và không khí
B. Ruột của động vật và người
C. Da của động vật và người; trong nước
D. Tất cả các loại môi trường
Câu 4: Da người có thể là môi trường sống của:
A. Giun đũa kí sinh
B. Chấy, rận, nấm
C. Sâu
D. Thực vật bậc thấp
Câu 5: Nhân tố sinh thái là…(I)… tác động đến sinh vật: (I)là:
A. Nhiệt độ
B. Tất cả nhân tố môi trường
C. Nước
D. Ánh sáng
Câu 6: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh
B. Hữu sinh
C. Vô cơ
D. Chất hữu cơ

Câu 7: Hoạt động dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng là:
A. Hô hấp
B.Quang hợp
C. Hút nước
D. Cả 3 hoạt động trên
Câu 8: Đặt trên đường đi của kiến 1 cái gương phản chiếu ánh sáng trăng trong đêm thì kiến sẽ:
A. Đi theo hướng trăng phản chiếu
B. Bò theo hướng cũ
C. Bò theo nhiều hướng khác nhau
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 9: Động vật nào sau đây là động vật ưa tối?
A. Sơn dương
B. Đà điểu
C. Gián
D. Chim sâu
Câu 10: Các loài thú sau đây hoạt động vào ban đêm là:
A. Chồn, dê, cừu
B. Trâu, bò, dơi
C. Cáo, sóc, dê
D. Dơi, chồn, sóc
Câu 11: Nhiều loài chim thường sinh sản vào:
A. Mùa xuân
B. Mùa hè
C. Mùa thu
D. Mùa đông
Câu 12: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là:
A. Ruồi giấm, ếch, cá
B. Bò, dơi, bồ câu
C. Chuột, thỏ, ếch
D. Rắn, thằn lằn, voi

Câu 13: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật đẳng nhiệt là:
A. Châu chấu, dơi, chim én
B. Cá sấu, ếch, ngựa
C. Chó, mèo, cá chép
D. Cá heo, trâu, cừu
Câu 14: Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có
đặc điểm thích nghi nào sau đây?
A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy
B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên
C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó
D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra
Câu 15: Lớp động vật có cơ thể hằng nhiệt là:
A. chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim và thú
Câu 16: Cây xanh dưới đây chịu đựng được môi trường khô hạn là:
A. Xương rồng B. Cây rau muống
C. Cây bắp cải
D. Cây su hào
Câu 17: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô?
A. Thằn lằn
B. Ếch, muỗi
C. Cá sấu, cá heo
D. Hà mã
Câu 18: Quan hệ sinh vật cùng loài là:
A. Giữa các cá thể cùng loài với nhau
B. Giữa các cá thể sống gần nhau
C. Giữa các cá thể cùng loài với sống gần nhau
D. Giữa các cá thể cùng loài sống ở các khu vực xa nhau

Câu 19: Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là:
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các cá thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
Câu 20: Thí dụ dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch là:
A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y
B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Cáo đuổi bắt gà
D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ
Câu 21: Trên 1 cánh đồng giữa lúa và cỏ dại mọc xen lẫn có mối quan hệ nào:
A. Cộng sinh
B. Cạnh tranh
C. Kí sinh
D. SV ăn sinh vật khác


CHUYÊN ĐỀ VIII: HỆ SINH THÁI
Câu 1: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:
A. Các cây xanh trong một khu rừng
B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ
C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa
D. Cả A, B và đều đúng
Câu 2: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:
A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông
B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi
C. Các con sói trong một khu rừng
D. Các con ong mật trong một vườn hoa
Câu 3: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là:
A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành
B. Trẻ, trưởng thành và già

C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản
D. Trước giao phối và sau giao phối
Câu 4: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là:
A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể
B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể
C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
Câu 5: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi:
A. Xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể
B. Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi
C. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
D. Dịch bệnh lan tràn
Câu 6: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là:
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá
B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử
C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử
D. Hôn nhân, giới tính, mật độ
Câu 7: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là:
A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá
B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế
C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân
D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
Câu 8: Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:
A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau
C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong
D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong
Câu 9: Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:
A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn
B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hành

C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện
D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn
Câu 10: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:
A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên
B. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống
C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã
D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã
Câu 11: Trong quần xã loài ưu thế là loài:
A. Có số lượng ít nhất trong quần xã
B. Có số lượng nhiều trong quần xã
C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã
D. Có vai trò quan trọng trong quần xã
Câu 12: Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày- đêm?
A. Sự di trú của chim khi mùa đông về
B. Gấu ngủ đông
C. Cây phượng vĩ ra hoa
D. Lá của các cây họ đậu khép lại vào lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng
Câu 13: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 14: Sinh vật tiêu thụ bao gồm:
A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C. Động vật ăn thịt và cây xanh
D. Vi khuẩn và cây xanh
Câu 15: Đâu là 1 quần xã sinh vật:
A. Các các thể rắn hổ mang sống trên 3 hòn đảo cách xa nhau
B. Tập hợp các cá thể các chép, rô, mè sống chung trong một ao.

C. Các cá thể chuột đòng sống chung trên 1 ruộng lúa.
D. Rừng thông nhựa phân bố ở khu vực rừng núi đông bắc Việt Nam.


CHUYÊN ĐỀ IX: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là:
A. Săn bắt động vật hoang dã
B. Săn bắt động vật và hái lượm
C. Đốt rừng và chăn thả gia súc
D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng
Câu 2: Thời gian được xem là điểm mốc của thời đại văn minh công nghiệp là:
A. Thế kỉ XVI
B. Thế kỉ XVII
C. Thế kỉ XVIII
D. Thế kỉ XIX
Câu 3: Thành quả kĩ thuật được xem là quan trọng tạo điều kiện để con người chuyển từ sản xuất thủ
công sang sản xuất bằng máy móc là:
A. Chế tạo ra máy hơi nước
B. Chế tạo ra các động cơ điện
C. Sản xuất ra máy bay và tàu thuỷ
D. Chế tạo ra xe ô tô
Câu 4: Hậu quả dẫn đến từ việc con người chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng là:
A. Đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây giữ đất
B. Thiếu rễ cây giữ nước, nước ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn
C. Thú rừng giảm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và thực vật?
A. Sự sinh sản của cây rừng và thú rừng
B. Sự gia tăng sinh sản ở con người
C. Sự tăng nhanh tốc độ sinh sản của các sinh vật biển D. Sự sinh sản của các nguồn thuỷ sản nước ngọt

Câu 6: Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phải làm là:
A. Tăng cường chặt, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng
B. Tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản
C. Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh
D. Sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng
Câu 6: Điều sau đây không nên làm là:
A. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên tự nhiên
B. Bảo vệ nguồn tài nguyên rừng và động vật hoang dại
C. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm
D. Phá rừng làm nương rẫy
Câu 7: Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ:
A. Hoạt động hô hấp của động vật và con người
B. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu
C. Hoạt động quang hợp của cây xanh
D. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn
Câu 8: Ô nhiễm môi trường dẫn đến hậu quả nào sau đây:
A. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sản xuất
B. Sự suy giảm sức khoẻ và mức sống của con người
C. Sự tổn thất nguồn tài nguyên dữ trữ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là các tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trường?
A. Lạm dụng thuốc diệt cỏ trong bảo vệ cây trồng
B. Dùng quá nhiều thuốc trừ sâu so với nhu cầu cần thiét trên đồng ruộng
C. Các khí thải từ các nhà máy công nghiệp
D. Các tiếng ồn quá mức do xe cộ và các phương tiện giao thông khác
Câu 10: Nguồn gốc gây ra sự ô nhiễm sinh học môi trường sống là do:
A. Các khí thải do quá trình đốt cháy nhiên liệu
C. Các bao bì bằng nhựa, cao su thải ra môi trường
B. Các chất thải từ sinh vật như phân, xác chết, rác bệnh viện
D. Các vụ thử vũ khí hạt nhân

Câu 11: Mưa axit là hậu quả việc sử dụng loại năng lượng:
A. Từ hạt nhân
B. Từ ánh sáng mặt trời
C. Từ dầu khí, than đá
D. Từ nước, thuỷ triều
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do:
A. Hoạt động của con người
B. Hoạt động của sinh vật
C. Hoạt động của núi lửa
D. Cả A và B
Câu 13: Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường?
A. Trồng nhiều cây xanh
B. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải
C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật
D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường
Câu 14: Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là phá huỷ………….., từ đó gây ra những hậu
quả như: xói mòn và thoái hoá đất, hạn hán và lũ lụt”
A. Môi trường biển
B. Thảm thực vật
C. Đất
D. Cầu, cống


CHUYÊN ĐỀ X: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?
A. Tài nguyên rừng
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Tài nguyên sinh vật

Câu 2: Tài nguyên dưới đây có giá trị vô tận là?
A. Dầu mỏ, than đá và khí đốt
B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
C. Năng lượng mặt trời
D. Cây rừng và thú rừng
Câu 3: Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch?
A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt tròng lòng đất
B. Dầu mỏ và khí đốt
C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại
D. Dầu mỏ, thuỷ triều, khí đốt
Câu 4: Hãy tìm câu có nội dung sai trong các câu sau đây:
A. Đất là môi trường sản xuất lương thực phẩm nuôi sống con người
B. Đất là tài nguyên không tái sinh
C. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đường giao thông
D. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất không bị thoái hoá
Câu 5: Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:
A. Trồng cây gây rừng để chống xói mòn đất
B. Giữ đất không nhiễm mặn, không bị khô hạn
C. Làm tăng lượng mùn và nâng cao độ phì cho đất
D. Cả 3 biện pháp nêu trên đều đúng
Câu 6: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng
C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới
Câu 7: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?
A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã
B. Săn bắt thú hoang dã, quí hiếm
C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn

Câu 8: Đối với những vùng đất trống, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là:
A. Trồng cây, gây rừng
B. Tiến hành chăn thả gia súc
C. Cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương thực
D. Làm nhà ở
Câu 9: Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là:
A. Rừng mưa vùng nhiệt đới
B. Các hệ sinh thái hoang mạc
C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng
D. Biển
Câu 10: Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường qui định:
A. Không săn bắt động vật non
B. Nghiêm cấm đánh bắt
C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi
D. Chỉ được săn bắt thú lớn
Câu 11: Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường qui định:
A. Có thể đưa trực tiếp ra môi trường
B. Có thể tự do chuyên chở chất thải từ nơi này sang nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp
D. Chôn vào đất
Câu 12: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Thảm thực vật có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là…… và nơi ở cho nhiều
loài sinh vật khác nhau”.
A. chỗ dựa
B. thức ăn
C. môi trường
D. nơi đẻ
Câu 13: Biện pháp tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục về bảo vệ rừng có hiệu quả chính nào
sau đây?
A. Toàn dân tích cực tham gia bảo vệ tài nguyên rừng

B. Bảo vệ các động vật quí hiếm
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ nguồn nước
Câu 14: Hiện tượng tự tỉa cành ở thực vật là hiện tượng nào sau đây?
A. Gió làm các cây cọ xát dẫn đến gãy đổ các cành.
B. Cây bị tỉa cành do các tiều phu đi tìm củi
C. Cành bị thiếu ánh sáng lâu dài bị chết và tự rụng
D. Cả A, B, C


KIỂM TRA KIẾN THỨC PHẦN 2: MÔI TRƯỜNG VÀ SINH VẬT
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định là:
A. Quần xã sinh vật
B. Quần thể sinh vật
C. Hệ sinh thái
D. Tổ sinh thái
Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A. Mật độ
B. Cấu trúc tuổi
C. Độ đa dạng
D.Tỉ lệ đực cái
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
A. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung.
B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời.
C. Có khả năng sinh sản.
D. Có quan hệ với môi trường.
Câu 4: Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành địa y. Tảo cung cấp chất dinh dưỡng, còn nấm cung cấp
nước là ví dụ về hình thức:
A. Ký sinh

B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Cạnh tranh
Câu 5: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. Nguồn gốc
B. Ký sinh
C. Cạnh tranh
D. Dinh dưỡng
Câu 6: Hậu quả của việc chặt phá rừng:
A. Mất nơi ở của nhiều loài sinh vật.
B. Xói mòn, thoái hoá đất, hạn hán.
C. Cháy rừng, ô nhiễm môi trường.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7: Săn bắt động vật hoang dã gây hậu quả là:
A. Mất nhiều loài sinh vật.
B. Mất cân bằng sinh thái.
C. Cả a và b đúng.
D. Cả a và b sai.
Câu 8: Phát triển nhiều khu dân cư gây hậu quả:
A. Mất nơi ở và mất nhiều loài sinh vật.
B. Xói mòn, thoái hoá đất, hạn hán.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 9: Những biện pháp chính cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên là:
A. Hạn chế phát triển dân số quá nhanh.
B. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
C. Phục hồi, trồng rừng và bảo vệ sinh vật.
D. Cả 4 câu trên đều đúng.
Câu 10: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường?
A. Do thải khí độc và các chất phóng xạ.

B. Do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất độc hại.
C. Do tác nhân sinh học; chất thải rắn, lỏng.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 11: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên gây hậu quả xấu:
A. Khai thác khoáng sản.
B. Săn bắt động vật hoang dã.
C. Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt.
D. Chăn thả gia súc.
Câu 12: Mối quan hệ quan trọng đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật?
A. Hợp tác
B. Cộng sinh
C. Dinh dưỡng
D. Hội sinh
Câu 13: Nhóm sinh vật đầu tiên nào có thể cư trú thành công ở một đảo mới hình thành do núi lửa?
A. Dương xỉ
B. Địa y
C. Tảo
D. Rêu
Câu 14: Tầm gửi sống trên cây gỗ. Đó là ví dụ về quan hệ:
A. Ký sinh
B. Cộng sinh
D. Cạnh tranh
D. Hợp tác
Câu 15: Nhân tố nào là nhân tố vô sinh?
A. Ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Nước và độ ẩm
D. Cả a, b, c đúng.
Câu 16: Nhân tố nào thuộc nhân tố hữu sinh?
A. Con người

B. Các sinh vật khác C. Cả a, b đúng.
D. Cả a, b sai.
Câu 17: Môi trường sống của sinh vật bao gồm:
A. Trong nước. Trong đất
B. Trong không khí
C. Sinh vật
D. Cả 4 câu đều đúng.
Câu 18: Ánh sáng tác động tới đời sống của thực vật:
A. Làm thay đổi những đặc điểm sinh thái.
B. Làm thay đổi đặc điểm sinh lý.
C. Cả a, b sai.
D. Cả a, b đúng.
Câu 19: Ánh sáng tác động tới đời sống của động vật:
A. Hoạt động, khả năng sinh trưởng và sinh sản.
B. Tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển.
C. Làm cho động vật ngủ đông hay hè.
D. Câu A và B đúng.
Câu 20: Giun đũa sống trong ruột người, là ví dụ về quan hệ:
A. Ký sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hỗ trợ
Câu 21: Dân số tăng quá nhanh dẫn đến những trường hợp nào?
A. Thiếu nơi ở, lương thực và nước uống.
B. Làm cho kinh tế phát triển nhanh.
C. Tăng nguồn tài nguyên và xã hội văn minh.
D. Câu b và c đúng.
Câu 22: Quần xã sinh vật là:
A. Tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau cùng sống trong một không gian nhất định.



B. Tập hợp những sinh vật cùng loài, sống trong một không gian nhất định.
C. Câu a và b đúng.
D. Câu a và b sai.
Câu 23: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng, vật nuôi người ta chủ yếu dùng phương pháp:
A. Lai khác thứ
B. Lai khác dòng
C. a và b đúng D. a và b sai
Câu 24: Tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật gây ra thoái hoá giống, nhưng trong chọn giống vẫn sử
dụng vì:
A. Củng cố tình trạng mong muốn và tạo ra dòng thuần.
B. Tạo ra dòng lai.
C. Câu a và b sai.
D. Câu a và b đúng.
Câu 25: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Rác thải công nghiệp, rác sinh hoạt.
B. Khói.
C. Phá rừng.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26: Những dạng tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh?
A. Dầu mỡ
B. Nước
C. Than đá
D. Cả a, b, c đúng.
Câu 27: Trong các chất sau, chất nào gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. N2
B. CO2
C. H2
D. O2
Câu 28: Hệ sinh thái có những thành phần chủ yếu nào?

A. Thành phần vô sinh.
B. Sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật tiêu thụ và phân giải.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29: Lưới thức ăn là gì?
A. Là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung với nhau.
B. Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xã.
C. Là chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau.
D. Câu a và b đúng.
Câu 30: Trong các dạng tài nguyên dưới đây, tài nguyên nào không tái sinh?
A. Tài nguyên đất.
B. Tài nguyên rừng.
C. Khí đốt thiên nhiên, dầu lửa.
D. Năng lượng thuỷ triều.
Câu 31: Vì sao các cành phía dưới của cây trong rừng lại bị rụng sớm?
A. Ít được chiếu sánh hơn các cành phía trên.
B. Quang hợp kém, không đủ chất hữu cơ tích luỹ để bù đắp cho sự tiêu hao.
C. Khả năng lấy nước kém hơn, nên cành sớm khô và rụng.
D. Ba câu trên đều đúng.
Câu 32: Mật độ quần thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Thay đổi theo mùa, năm và chu kỳ sống của sinh vật.
B. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn.
C. Phụ thuộc vào những biến động bất thường của điều kiện sống.
D. Ba câu trên đều đúng.
Câu 33: Do đâu mà quần thể người có những đặc điểm khác quần thể sinh vật khác?
A. Do cong người có lao động.
B. Do con người có tư duy.
C. Do con người có đời sống xã hội.
D. Câu a và b đúng.
Câu 34: Tại sao phải sử dụng hợp lý tài nguyên nước?

A. Nước là nhu cầu không thể thiếu của mọi sinh vật.
B. Nước là yếu tố quyết định chất lượng môi trường sống của con người.
C. Nguồn nước trên trái đất ngày một ít dần và bị ô nhiễm.
D. Ba câu trên đều đúng.
Câu 35: Ai chịu trách nhiệm về các vấn đề môi trường?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Con người
D. Cả a, b, c đúng.
Câu 36: Nguyên nhân ngộ độc do thuốc bảo vệ thực vật là gì?
A. Sử dụng thuốc không đúng quy cách.
B. Không tuân thủ quy định thời gian thu hoạch sau khi phun thuốc.
C. Không trung thực khi đưa bán rau quả.
D. Câu a và b đúng.
Câu 37: Làm thế nào để bảo vệ thiên nhiên?
A. Cải tạo hệ sinh thái bị suy thoái.
B. Bảo vệ tài nguyên, sinh vật, động vật quý hiếm.
C. Tăng cường trồng rừng.
D. Ba câu trên đều đúng.
Câu 38: Nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường là gì?
A. Phòng chống suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường.
B. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sữ cố ô nhiễm môi trường.
C. Giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp.
D. Câu a và b đúng.
Câu 39: Quan hệ đối địch là gì?
A. Là quan hệ cả 2 bên đều có lợi.
B. Là quan hệ 1 bên có lợi và 1 bên có hại.
C. Là quan hệ cả 2 bên đều có hại.
D. Câu a và b đúng.
Câu 40: Nhiệm vụ của học sinh đối với việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên là gì?

A. Trồng cây xanh, trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. Chống khai thác bừa bãi tài nguyên, khoáng sản, chặt phá rừng.
C. Tuyên truyền, vận động nhân dân bảo vệ rừng, trồng rừng; tiết kiệm khi sử dụng điện, nước.
D. Ba câu trên đều đúng.


Đề số 0: Chọn các phương án em cho là đúng
Câu 1: Để góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên, cần xóa bỏ hành vi nào sau đây?
A. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng
B. Xử lí rác thải và không ném rác bữa bãi ra môi trường
C. Vận động những người xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên
D. Du canh, du cư
Câu 2: Tác động của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu là:
A. Khai thác khoáng sản
B. Săn bắt động vật hoang dã
C. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt
D. Chăn nuôi gia súc
Câu 3: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong nông nghiệp có tác dụng giảm thiểu ô nhiễm môi
trường?
A. Bón phân hữu cơ
B. Dùng thiên địch
C. Dùng thuốc bảo vệ thực vật vừa phải
D. Bón phân vi sinh
Câu 4: Nguồn gốc tạo ra các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường sống là do:
A. Khí thải do đốt cháy nhiên liệu
B. Các chất thải từ sinh vật như: phân, xác chết động vật … bị phân hủy
C. Các vụ thử vũ khí hạt nhân
D. Các chất thải rắn: bao bì nhựa, cao su …
Câu 5: Nếu không sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Làm ô nhiễm môi trường sống

B. Làm suy thoái môi trường
C. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên
D. Làm cho con cái mai sau không có nơi sống
Câu 6. Cho các sinh vật: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn. Có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ
đồ nào sau đây?
A. Cỏ ⇒ châu chấu ⇒ trăn ⇒ gà ⇒ vi khuẩn
B. Cỏ ⇒ trăn ⇒ châu chấu ⇒ vi khuẩn ⇒ gà
C. Cỏ ⇒ châu chấu ⇒ gà ⇒ trăn ⇒ vi khuẩn
D. Cỏ ⇒ châu chấu ⇒ vi khuẩn ⇒ gà ⇒ trăn
Câu 7: Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?
A. Tài nguyên rừng
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật D. Tài nguyên trí tuệ con người
Câu 8: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là
5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là:
A. Giới hạn sinh thái
B. Khoảng thuận lợi
C. Khoảng chống chịu
D. Khoảng gây chết
Câu 9: Cho các sinh vật sau: gà (1), cỏ (2), hổ (3), cáo (4), vi khuẩn (5). Chỗi thức ăn nào từ các sinh vật
này là đúng?
A. 1 ⇒ 2 ⇒ 3 ⇒ 4 ⇒ 5
B. 2 ⇒ 1 ⇒ 3 ⇒ 4 ⇒ 5
C. 2 ⇒ 1 ⇒ 4 ⇒ 3 ⇒ 5
D. 5 ⇒ 2 ⇒ 1 ⇒ 4 ⇒ 3
Câu 10: Một trong những nguyên nhân chủ yếu, trực tiếp gây hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên và
xuất hiện nhiều thiên tai là do:
A. Nồng độ CO2 trong bầu khí quyển tăng
B. Nguồn sống trong hệ sinh thái ngày càng cạn kiệt
C. Lượng nước trong khí quyển ngày càng khan hiếm

D. Lượng khí ôxi trong khí quyển ngày càng ít đi
“May mắn chỉ dành cho những người thực sự nỗ lực”


ĐỀ ÔN LUYỆN 01
Câu 1: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là
A. Các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại
B. Ít nhất có một loài bị hại
C. Tất cả các loài đều bị hại
D. Không có loài nào có lợi
Câu 2: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình
tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Mất đoạn
Câu 3: Trong các mối quan hệ giữa các loài sau đây, mối quan hệ nào không phải là mối quan hệ đối
địch?
A. Chim sâu và sâu ăn lá
B. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn
C. Lúa và cỏ dại
D. Địa y sống bám trên cành cây.
Câu 4: Một gen có A = T = 60 nucleotit , G = X = 30% tổng số nucleotit. Tổng số Nu của gen là:
A. 200 .
B. 300 .
C. 400 .
D. 500
Câu 5: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến
động số lượng cá thể
A. Theo chu kì nhiều năm. B. Theo chu kì ngày đêm. C. Không theo chu kì. D. Theo chu kì mùa.

Câu 6: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò biến năng lượng từ môi trường vô sinh vào
chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật phân hủy. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. Sinh vật tự dưỡng.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 7: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào
sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa × Aa.
B. AA × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × aa.
Câu 8 : Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Ađênin (A)
B. Timin (T)
C. Guanin (G)
D. Uraxin (U)
Câu 9: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. Dị bội(2n – 1)
B. Dị bội (2n + 1).
C. Đa bội 3n.
D. Thể không (2n – 2)
Câu 10: Có 12 noãn bào bậc 1 ở chuột , qua giảm phân bình thường số trứng được tạo ra là:
A. 36
B. 24
C. 12
D. 6
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

Câu 12: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức
chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được
gọi là:
A. Đột biến.
B. Thoái hóa giống.
C. Ưu thế lai.
D. Di truyền ngoài nhân.
Câu 13: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp
A. Lai khác loài.
B. Gây đột biến.
C. Chuyển gen.
D. Nhân bản vô tính
Câu 14: Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và thực vật?
A. Sự sinh sản của cây rừng và thú rừng
B. Sự gia tăng sinh sản ở con người
C. Sự tăng nhanh tốc độ sinh sản của các sinh vật biển D. Sự sinh sản của các nguồn thuỷ sản nước ngọt
Câu 15: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt
được tạo ra nhờ ứng dụng
A. Phương pháp cấy truyền phôi
B. Công nghệ gen.
C. Phương pháp lai xa và đa bội hóa.
D. Phương pháp nhân bản vô tính.
Câu 16: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này,
cá rô thuộc loài tiêu thụ bậc A. bậc 3.
B. bậc 2
C. bậc 4
D. bậc 1
Câu 17: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
A. Cộng sinh
B. Ký sinh

C. Hội sinh
D. Ức chế – cảm nhiễm
Câu 18: Viết sơ đồ cho biết kết quả của 2 phép lai phân tích sau: (biết đỏ trội hoàn toàn so với trắng )
P
AA (đỏ) × aa (trắng)
Aa (đỏ) × aa (trắng)
G
F1
Tỉ lệ kiểu hình


ĐỀ LUYỆN SỐ 02
Câu 1: Đâu không phải ý nghĩa của di truyền liên kết gen:
A. Giảm số lượng biến dị tổ hợp
B. Tăng số lượng biến dị tổ hợp
C. Tạo cây trồng có nhiều tính trạng tốt trên 1 gen
D. Cả B và C
Câu 2: Biết rằng tính trạng đỏ là trội hoàn toàn so với trắng và các tính trạng không cùng nằm trên 1 alen.
Vậy phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là: 101 hoa đỏ: 100 hoa trắng?
A. AA × aa
B. Aa × Aa
C. Aa × aa
D. aa × aa
Câu 3: Bệnh đao là loại đột biến nào sau đây:
A. Đột biến gen
B. Dị bội thể
C. Đa bội thể
D. Thường biến
Câu 4: Tế bào ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở kì sau của giảm phân II thì một có số NST đơn là:
A. 4

B. 8
C. 16
D. 10
Câu 5: Theo NTBS khi nhân đôi ADN thì:
A. A liên kết với T
B. G liên kết với X
C. A liên kết với U
D. Cả A và B
Câu 6: Cho các sinh vật: cỏ, đại bàng, vi sinh vật, gà, sâu mối quan hệ dinh dưỡng nào sau đây đúng:
A. Cỏ → sâu → gà → đại bàng → vsv
B. Vsv → cỏ → sâu → gà → đại bàng
C. Cỏ ¬ sâu ¬ gà ¬ đại bàng ¬ vsv
D. Vsv ¬ cỏ ¬ sâu ¬ gà ¬ đại bàng
Câu 7: Mối quan hệ nào sau đây không phải là hỗ trợ:
A. Vi khuẩn nốt sần và cây họ đậu
B. Địa y sống bám trên cây
C. Rận sống trên chó mèo
D. Các cây thông mọc xen kẽ chắn gió và cát
Câu 8: Tài nguyên nào dưới đây thuộc loại tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
A. Nước
B. Đất
C. Than đá
D. Thuỷ chiều
Câu 9: Đối với rừng đầu nguồn chúng ta cần:
A. Thành lập khu nghiên cứu, tổ chức khai hoang
B. Bảo vệ và khai thác sản lượng gỗ hợp lý
C. Nghiêm cấm chặt phá, khai thác nguồn lợi rừng hợp lý.
D. Chặt phá và trồng mới phù hợp.
Câu 10: Đâu là trường hợp biến dị không di truyền:
A. Đao ở người

B. Câm điếc bẩm sinh ở người
C. Cây có lá chuyển vàng khi sang thu
D. Bệnh bạch tạng ở người
Câu 11: Đâu là ví dụ về một quần thể tự nhiên:
A. Một đàn chuột sống trên một ruộng lúa
B. Các con khỉ được nuôi trong công viên
C. Những con cá trong 1 ao tự nhiên
D. Những chú chim bồ câu ở Anh và Việt Nam
Câu 12: Lai kinh tế nhằm tạo điều kiện tạo ưu thế lai chủ yếu ở:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Nấm
D. Tảo
Câu 13: Tạo dòng lai phù hợp làm cho thế hệ con F1 năng suất được tăng cao hơn 15% ở P. F1 là:
A. Ưu thế lai
B. Đột biến thế hệ
C. Thường biến
D. Dòng tốt
Câu 14: Có chức năng truyền đạt lại thông tin di truyền từ ADN tới Protein đó là:
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. Cả 3 loại nói trên
Câu 15: Ở người bị bệnh Đao thì trong NST có
A. 1 NST X
B. 1 NST 21
C. 3 NST 23
D. 3 NST 21
Câu 16: Một tế bào ở người có 2n=8. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân thì có số NST đơn là:
A. 4

B. 8
C. 16
D. 32
Câu 17: Ở các vùng miền núi sử dụng ngô làm giống qua nhiều thế hệ càng thế hệ sau năng suất càng
giảm là do:
A. Các tính trạng lặn được biểu hiện ở trạng thái đồng hợp
B. Thời tiết xấu ảnh hưởng đến năng suất ngô
C. Kĩ thuật chăm sóc chưa đúng kĩ thuật
D. Giống ngô ban đầu chưa tốt
Câu 18: Đâu là động vật hằng nhiệt
A. Cá sấu
B. Gấu bắc cực
C. Cá chép
D. Ếch
Câu 19: Thực vật không có khả năng nào
A. Tính hướng sáng
B. Nhiều loài có khả năng chịu hạn tốt
C. Có lớp bần dày chống lại cái lạnh
D. Nhiều loài không cần ánh sáng mặt trời
Câu 20: Ở chó lông ngắn trội hoàn toàn với lông dài. Cho P: lông ngắn thuần chủng lai với lông dài thì
kết quả nào dưới đây phù hợp:
A. Toàn lông ngắn
B. Toàn lông dài
C. 1 lông ngắn: 1 lông dài
D. 3 lông ngắn: 1 lông dài
---------------- Chúc các em thành công ----------------------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×