Giới thiệu : Các loại Silo , nguyên tắc hoạt
động,các thiết bò trong Silo
GVHD : Ths . Nguyễn Ngọc Thành
SVTH : Hồ Quốc Anh
80100035
Thái Hoà
MSSV :
MSSV : 80100961
1
I- Giụựi thieọu caực loaùi Silo
Hỡnh I 1[1] :
Hỡnh I 2[1] : Silo daùng CFS
Hình I-4[1] :Lỗ tháo liệu đáy Silo
Hình I – 5[1] Thùng
chứaliệu
Hình I –6[1] : Hệ thống
tháo liệu từ thùng chứa
xuống
Hình I-3[1] :Si lo dạng CF
Hình : I – 7[1] :Lọc bụi cho
hệ thống thông khí
Hỡnh I -8[2] : Silo chửựa boọt phoỏi
lieọu
Hỡnh I-9[2] : Silo chửựa Xi
maờng
Giới thiệu các loại Silo mới
Hình I -10[2] : Silo được chia thành nhiều phần Hình I -10 [2]: Silo được chia làm 2 phần
Hình I-14 [2] Silo lớn nhất
Tại ÚC 1991 ,đường kính 28m ,khả năng chứa 30000 tấn , năng
suất tháo 1000 t/h
II – Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của Silo
Ghi chú :
1 : Thiết bò báo đầy.
.
2 : Thiết bò tham dò mức xi măng
3 : Lỗ nạp liệu của silo.
4 : Van cân bằng áp suất.
5 : Hoa tiêu silo
6 : Bộ phận thông khí
7 : Cổng kiểm soát
8 : máng trượt vận chuyển.
9 : Thùng chứa
10 : Lỗ tháo liệu từ bồn chứa
11 : máng trượt vận chuyển từ bồn
chứa.
12 : Thiết bò tháo ximăng xuống xe
auto-stec.
13 :Những lỗ tháo liệu của silo.
14 : Thiết bò lọc bụi của bồn chứa
15 : Quạt thổi
16 : Hệ thống van phân phối khí
Hình II-2[1] : Mặt cắt Silo
Chú thích
1 – Thiết bò nạp liệu phân phối song song
2 – Những lớp vật chất
3- phểu vật liệu tạo ra khi vận hành
4- Hình nón trung tâm
5- Cửa điều khiển luồng
6- Đáy thông khí hình vòng
7- Thùng
8- Cửa điều khiển luồng
9 – Khu vực thông khí
Hình II-3[2] Xi lô pha trộn hình nón trung tâm
Chú thích
1 – Thiết bò nạp liệu phân phối song
song
2 – Những lớp vật chất
3- phểu vật liệu tạo ra khi vận hành
4- Hình nón trung tâm
5- Cửa điều khiển luồng
6- Đáy thông khí hình vòng
7- Thùng
8- Cửa điều khiển luồng
9 – Khu vực thông khí
10- Lỗ thông với băng tải khí
11- Khúc vác
12- Cửa điều khiển luồng
13-Nắp bảo vệ
14- Cổng ngắt
III- Các thiết bò trong Silo
1 – Thiết bò tham dò mức xi măng (phối liệu)
Silo pilot MFMM50 là một thiết bò
thăm dò bằng hệ thống điện tử .
Phụ thuộc vào trọng lượng thụ cảm
,mức trong của Silo có thể đo được .
Cho phép đo trong những Silo có
nhiệt độ làm việc lên đến 230oC và
áp lực vận hành lên đến3 bar
Khả năng cho Silo tới 70 m , độ chính
xác 0.5 cm
Hình III-1[3]
Một thiết bò thăm dò bằng hệ thống
điện tử , lên tới 45 m chiều cao .
2- Van caân baèng aùp suaát :
Hình III-2[3] : Van caân baèng aùp suaát
3- Bộ phận thông khí
4
3
2
1- Ống dẫn khí nén
2-Không khí nén
3- Tấm ceramic xốp
4- Vật liệu
1
Hình III-4 : Tấm thông khí
Hình III-3 [5]: Đơn vò thông khí
Hình III-5[2] : Ñaùy Si lo
Hình III-6[2] : Khu vöïc thoâng khí ñaùy Silo
4- Cửa điều khiển luồng
Hình III-8 : Thiết bò điều khiển cổng bằng tay
Hình III-9 :Cửa điều khiển luồng
Hướng luồng vật chất
Hình III-7[2] : Cửa điều khiển luồng
Hình III-9a[2] -Lỗ tháo liệu với cửa điều khiển luồng
5- Maùng tröôït khí neùn
Hình III-9 : Maùng tröôït khí neùn
6- Thiết bò rẽ luồng vật liệu trong máng trượt
Hình III- 11 : Tháo vật liệu xuống dưới
Hình III-10 : Thiết bò rẽ hướng vật liệu
8 – Thiết bò dỡ tải từ Silo xuống xe autosteck
Hình III-14[2] : Mặt trong silo
Hình III-14[2] :Thiết bò dỡ tải xuống xe autostec
Hình III-14[3] :Thieát bò dôõ taûi
Hình : III-15 [2] : Cấu tạo ống tháo
bên trong
Hình : III-16[2] : Cấu tạo ống tháo bên ngoài
III-10 :Thuøng chöùa
Hình :III-18[2]
Hình :III-18[2] : Sô ñoà thoâng khí ñaùy Silo
Bôm Vít
Hộp
số
Đai
ốc
Cổ
nạp
liệu
Cánh
trộn
Roto
Máy trộn
Hệ
thống
vít
tháo
Tấm
kiểm
soát
Máy nhào trộn