Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống cho học sinh các trường trung học cơ sở trong bối cảnh đổi mới giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.44 KB, 21 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

PHẠM THỊ NGA

QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
GIÁ TRỊ SỐNG VÀ KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG
BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI – 2016


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

PHẠM THỊ NGA

QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
GIÁ TRỊ SỐNG VÀ KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG
BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 62 14 01 14

Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS ĐẶNG QUỐC BẢO


PGS.TS NGUYỄN CÔNG GIÁP

HÀ NỘI – 2016


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Các kết quả
nghiên cứu trong luận án này là trung thực, chưa từng được công bố trong bất
kỳ công trình nào của các tác giả khác.

Tác giả

Phạm Thị Nga


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu, hoàn thành luận án, tác giả đã nhận
được sự hướng dẫn giúp đỡ, động viên của quý Thầy, Cô và bạn bè đồng nghiệp,
gia đình.
Với lòng kính trọng tác giả xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban Giám hiệu
cùng toàn thể cán bộ, giảng viên, viên chức Trường Đại học Giáo dục Đại học
Quốc gia Hà Nội đã động viên, giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi nhất để tôi hoàn
thành chương trình đào tạo Tiến sĩ và hoàn thành luận án.
Đặc biệt, với tình cảm chân thành tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến
PGS.TS. Đặng Quốc Bảo và PGS.TS. Nguyễn Công Giáp, người thầy, người
hướng dẫn khoa học đã thường xuyên chỉ bảo, tận tình hướng dẫn giúp đỡ tác giả
nghiên cứu hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô đã hướng dẫn giúp đỡ tôi và các
đồng nghiệp đã cộng tác hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện luận án.
Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình, đặc biệt các anh trai tôi,

bạn bè đồng nghiệp đã động viên khích lệ, hỗ trợ tôi trong suốt quá trình thực hiện
luận án.
Chắc chắn trong luận án sẽ còn nhiều thiếu sót, tác giả kính mong nhận được
sự chỉ dẫn, góp ý, giúp đỡ của quý Thầy, Cô để hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn
Tác giả luận án

Phạm Thị Nga


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Chữ viết đầy đủ

BHG

:

Ban giám hiệu

CBQL

:

Cán bộ quản lí

CBGVNV

:


Cán bộ giáo viên nhân viên

CNTT

:

Công nghệ thông tin

CNHHĐH

:

Công nghiệp hoá hiện đại hoá

CNH- HĐH

:

Công nghiệp hoá hiện đại hoá

CMHS

:

Cha mẹ học sinh

CSVC

:


Cơ sở vật chất

GV

:

Giáo viên

GVBM

:

Giáo viên bộ môn

GVTPT

:

Giáo viên tổng phụ trách

GVCN

:

Giáo viên chủ nhiệm

GDCD

:


Giáo dục công dân

GD&ĐT

:

Giáo dục và Đào tạo

GĐ- NT- XH

:

Gia đình nhà trường xã hội

GTS&KNS

:

Giá trị sống và kĩ năng sống

HĐGD

:

Hoạt động giáo dục

KTĐG

:


Kiểm tra đánh giá

HĐGDNGLL

:

Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

HS

:

Học sinh

QL

:

Quản lý

QLGD

:

Quản lý giáo dục

THCS

:


Trung học cơ sở

UNESCO

:

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Liên hợp quốc

UNICEF

:

Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc

TNCSHCM

:

Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh


TNTPHCM

:

Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh


MỤC LỤC

Lời cam đoan..................................................................................................... 3
Lời cảm ơn ........................................................................................................ 4
Danh mục chữ viết tắt ....................................................................................... 5
Mục lục.............................................................................................................. 7
Danh mục các bảng ......................................... Error! Bookmark not defined.
Danh mục các biểu đồ ..................................... Error! Bookmark not defined.
Danh mục sơ đồ .............................................. Error! Bookmark not defined.
MỞ ĐẦU ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁ
TRỊ SỐNG VÀ KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRONG BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC. Error! Bookmark not defined.
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề .................. Error! Bookmark not defined.
1.1.1 Các công trình nghiên cứu về GT, GTS và giáo dục GTSError! Bookmark not
defined.
1.1.2. Các công trình nghiên cứu về KNS và giáo dục KNSError!

Bookmark

not

defined.
1.1.3. Các công trình nghiên cứu về hoạt động giáo dục GTS&KNSError! Bookmark not
defined.
1.1.4. Các công trình nghiên cứu về quản lí hoạt động giáo dục GTS&KNS.............. Error!
Bookmark not defined.
1.1.5. Một vài nhận định ............................................................ Error! Bookmark not defined.
1.2. Các khái niệm cơ bản ............................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Giá trị, giá trị sống, kĩ năng sống .......... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Quản lý, quản lý giáo dục ..................... Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Hoạt động giáo dục, hoạt động giáo dục GTS&KNS, quản lí hoạt động

giáo dục GTS&KNS ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.4. Học sinh THCS ..................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Những thành tố của hoạt động giáo dục GTS&KNS cho học sinh THCSError!
Bookmark not defined.


1.3.1. Mục tiêu, nội dung hoạt động giáo dục GTS, KNS quan hệ với thày cô,
bạn bè, gia đình, với thiên nhiên và với chính bản thân.Error! Bookmark not
defined.
1.3.2. Các hình thức hoạt động giáo dục GTS, KNS cho học sinh THCS
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Các phương pháp giáo dục GTS& KNS cho học sinh THCS ....... Error!
Bookmark not defined.
1.3.4. Các hình thức, phương pháp kiểm tra, đánh giá trong hoạt động giáo dục
GTS & KNS cho học sinh THCS .................... Error! Bookmark not defined.
1.4. Các quan điểm về quản lí hoạt động giáo dục GTS&KNS và mối quan hệ
giữa hai khái niệm này .................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.1. Các quan điểm về quản lí hoạt động giáo dục GTS&KNS ........... Error!
Bookmark not defined.
GTS&KNS cho học sinh. ............................... Error! Bookmark not defined.
1.4.2. Mối quan hệ biện chứng giữa GTS và KNSError!
Bookmark
not
defined.
1.5. Nội dung quản lí hoạt động giáo dục GTS & KNS cho học sinh THCS
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.1. Kế hoạch hoá hoạt động giáo dục GTS&KNS cho học sinh THCS................. Error!
Bookmark not defined.
1.5.2. Tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt động giáo dục GTS, KNS cho học sinh
trung học cơ sở ................................................ Error! Bookmark not defined.

1.5.3. Chỉ đạo, điều phối các lực lượng tham gia hoạt động giáo dục GTS &
KNS cho học sinh trung học cơ sở .................. Error! Bookmark not defined.
1.5.4. Giám sát, kiểm tra, đánh giá hoạt động giáo dục GTS&KNS cho học sinh
trung học cơ sở ................................................ Error! Bookmark not defined.
1.5.5. Quản lí cơ sở vật chất - kĩ thuật phục vụ hoạt động giáo dục GTS&KNS
cho học sinh THCS ......................................... Error! Bookmark not defined.
1.6. Bối cảnh đổi mới giáo dục và tác động của nó tới quản lí hoạt động giáo
dục GTS&KNS cho học sinh THCS ............... Error! Bookmark not defined.
1.6.1. Bối cảnh trong nước .............................. Error! Bookmark not defined.


1.6.2. Bối cảnh thế giới ................................... Error! Bookmark not defined.
Kết luận chƣơng 1 ............................................. Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2: CƠ SỞ THỰC TIỄN QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ
SỐNG VÀ KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRONG BỐI CẢNH ĐỔI MỚI GIÁO DỤC. (3 tỉnh vùng Đồng bằng sông
Hồng) .................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1. Khái quát vùng Đồng bằng sông Hồng và 3 tỉnh Ninh Bình, Nam Định, Hà
Nam ................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Thực trạng phát triển giáo dục THCS và kết quả giáo dục học sinh THCS ở ba tỉnh
vùng đồng Đồng bằng sông Hồng .......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Kết quả giáo dục của học sinh THCS ở ba tỉnh (Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam)
vùng Đồng bằng sông Hồng..................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Giới thiệu về nghiên cứu khảo sát thực trạng hoạt động và quản lý hoạt
động giáo dục GTS&KNS cho học sinh THCS tại tỉnh Ninh Bình ....... Error!
Bookmark not defined.
2.2.1. Mục đích nghiên cứu khảo sát .............. Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Phương pháp/Kỹ thuật, phạm vi và đối tượng khảo sát ................ Error!
Bookmark not defined.
2.2.3. Nội dung khảo sát ................................. Error! Bookmark not defined.

2.2.4. Kết quả khảo sát .................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Đánh giá chung ........................................ Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Điểm mạnh ............................................ Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Điểm yếu ............................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Nguyên nhân ......................................... Error! Bookmark not defined.
2.4. Kinh nghiệm một số nước về quản lí hoạt động giáo dục GTS&KNS cho
học sinh ............................................................ Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Kinh nghiệm quản lí của Singapore ..... Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Kinh nghiệm quản lí hoạt động giáo dục GTS&KNS ở một số nước
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.3. Những bài học kinh nghiệm về quản lí giáo dục GTS&KNS của một số nước.Error!
Bookmark not defined.


Kết luận chƣơng 2 ............................................. Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 3: CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ
SỐNG VÀ KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC
CƠ SỞ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGTRONG BỐI CẢNH ĐỔI MỚI
GIÁO DỤC ........................................................ Error! Bookmark not defined.
3.1. Định hướng phát triển giáo dục theo tinh thần Nghị quyết TW 29 .. Error!
Bookmark not defined.
3.2. Nguyên tắc đề xuất biện pháp .................. Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa và phát triểnError! Bookmark not
defined.
3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống và đồng bộError!

Bookmark

not


defined.
3.2.3. Nguyên tắc đảm bảm tính hiệu quả và khả thiError!

Bookmark

not

defined.
3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính văn hóa ......... Error! Bookmark not defined.
3.3. Các biện pháp quản lí hoạt động giáo dục GTS&KNS cho học sinh THCS
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Biện pháp 1. Xác định các KNS phù hợp với học sinh THCS tương ứng với
các GTS theo tinh thần Chương Trình giáo dục phổ thông tổng thể .................. Error!
Bookmark not defined.
3.3.2. Biện pháp 2. Kế hoạch hoá hoạt động giáo dục GTS&KNS sống phù hợp với
các trường THCS (trong đó bao quát hết những mục tiêu, nội dung, hình thức,
phương pháp giáo dục, KTĐG kết quả giáo dục GTS, KNS) như một bộ phận cấu
thành của kế hoạch chung của nhà trường......................134
3.3.3. Biện pháp 3. Tổ chức các nguồn lực thực hiện tốt kế hoạch năm học
cũng như kế hoạch giáo dục GTS& KNS ................. Error! Bookmark not defined.
3.3.4. Biện pháp 4. Đổi mới hình thức chỉ đạo, lãnh đạo hoạt động giáo dục
GTS&KNS cho học sinh ................................. Error! Bookmark not defined.


3.3.5. Biện pháp 5. Cải tiến hoạt động KTĐG kết quả giáo dục GTS&KNS cho học
sinh, vừa tạo động lực để học sinh phấn đấu, vừa giúp nhà quản lí có thông tin phản
hồi để điều chỉnh các biện pháp quản lí. ......................... Error! Bookmark not defined.
3.3.6. Biện pháp 6. Xây dựng các điều kiện tinh thần và vật chất hỗ trợ thực
hiện kế hoạch hoạt động giáo dục GTS&KNS cho học sinhError! Bookmark
not defined.

3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp ............. Error! Bookmark not defined.
3.5. Khảo nghiệm về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp .... Error!
Bookmark not defined.
3.5.1.Mục đích khảo nghiệm........................... Error! Bookmark not defined.
3.5.2. Đối tượng khảo nghiệm ........................ Error! Bookmark not defined.
3.5.3. Phương pháp khảo nghiệm ................... Error! Bookmark not defined.
3.5.4. Kết quả khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp
quản lý hoạt động giáo dục GTS&KNS cho HS THCSError! Bookmark not
defined.
3.6. Thử nghiệm biện pháp ............................. Error! Bookmark not defined.
3.6.1.Tên biện pháp thử nghiệm............................................... Error! Bookmark not defined.
3.6.2. Mục đích thử nghiệm ...................................................... Error! Bookmark not defined.
3.6.3. Các bước tiến hành.................................... Error! Bookmark not defined.
3.6.3. Một số kết quả sau khi áp dụng biện phápError!
Bookmark
not
defined.
Kết luận chƣơng 3 ............................................. Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................... Error! Bookmark not defined.
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ

LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ......................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................ Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC ........................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Hoàng Anh (chủ biên), Đỗ Thị Châu, Nguyễn Thạc (2007), Hoạt động

giao tiếp nhân cách, NXB Đại học Sư phạm.



2.

L. N. Anh (2010), NewZealand chia sẻ kinh nghiệm giáo dục mầm non,

, ngày 12/10/2010.
3.

Song Anh, Chuyên đề “Báo động nạn học sinh tự tử”, Báo điện tử VTC ngày

22/03/2012
4.

Ali Lauren Spizman (2008), Cẩm nang cảm ơn dành cho trẻ em, NXB

Thông tấn, Hà Nội.
5.

Đào Thanh Âm (2004), Lịch sử giáo dục thế giới, NXB Giáo dục.

6.

Ban chấp hành TW (2009), Thông báo Số: 242- TB/TW, ngày 15/4/2009 kết

luận của Bộ chính trị về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 (khóa
VIII), phương hướng phát triển giáo dục và đào tạo đến năm 2020.
7.

Lƣơng Gia Ban, Nguyễn Thế Kiệt (2014), Giá trị văn hóa truyền thống dân


tộc với việc xây dựng nhân cách cho sinh viên hiện nay, NXB Chính trị Quốc gia.
8.

Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam

9.

Đặng Quốc Bảo , Nguyễn Đắc Hƣng (2004), Giáo dục Việt Nam hướng tới

tương lai- Vấn đề và giải pháp, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội.
10.

Đặng Quốc Bảo, Bùi Việt Phú (2012), Một số góc nhìn về phát triển và

quản lý giáo dục, NXB Giáo dục Việt Nam
11.

Đặng Quốc Bảo và cộng sự (2015), Minh triết Hồ Chí Minh về giáo dục, NXB

Giáo dục Việt Nam.
12. Nguyễn Thanh Bình (2008), "Giáo dục kỹ năng sống dựa vào trải nghiệm",

Tạp chí giáo dục, (203), tr. 18- 19.
13. Nguyễn Thanh Bình (2009), Giáo trình chuyên đề giáo dục kỹ năng sống,

NXB Đại học Sư phạm Hà Nội.
14. Phùng Khắc Bình (2011), Mấy vấn đề về giáo dục kĩ năng sống ở trường

THCS, Bộ GD&ĐT.

15. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Chỉ thị số: 40/2008/CT- BGDĐ, ngày

22/7/2008 về việc phát động phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện,


học sinh tích cực” trong các trường phổ thông giai đoạn 2008- 2013.
16. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo dục kỹ năng sống, Kỷ yếu hội thảo.
17. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Điều lệ trường trung học.
18. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nghị quyết số 29- NQ/TW Hội nghị lần thứ tám

Ban chấp hành TW khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp
ứng yêu cầu CNH-HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và
hội nhập quốc tế..
19. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Chương trình giáo dục phổ thông tổng

thể(dự thảo)
20. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tư 31 ngày 08/08/2011. Chương trình bồi

dưỡng thường xuyên giáo viên THCS.
21. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2013), Hỏi – đáp về một số nội dung đổi mới căn

bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo, NXB Giáo dục Việt Nam
22. Lê Thị Bừng (2003), Tâm lý học ứng xử, NXB Giáo dục, Hà Nội.
23. Trần Thị Cẩm (2001), Hiểu tâm lý trẻ để giáo dục con, NXB Văn hóa Thông

tin.
24. Nguyễn Hữu Châu (2004), Giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên thông

qua hoạt động ngoại khóa trong nhà trường, NXB Đại học sư phạm Hà Nội
25.


Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Đại cương khoa học quản

lý, NXB ĐHQG, Hà Nội.
26. Chu Nam Chiếu - Tôn Vân Hiểu (Lê Tâm dịch), (2012), Học cách ứng xử,

NXB Kim Đồng.
27. Chu Nam Chiếu – Tôn Vân Hiểu (Lê Tâm dịch), (2012), Học cách làm

người, NXB Kim Đồng.
28. Nguyễn Đức Chính (2015), Phát triển chương trình giáo dục, Nhà xuất bản

Giáo dục 2015.
29. Tống Văn Chung (2000), Xã hội học nông thôn, NXB Đại học Quốc gia Hà


Nội.
30. Phạm Khắc Chƣơng (1991), J.A. Cômenxki - Nhà sư phạm lỗi lạc, NXB

Giáo dục, Hà Nội.
31. Colletegray & Macblain (2014), Các lý thuyết về học tập trẻ em (Learning

theories in childhood), NXB Hồng Đức.
32. DaleCarnerie (2011), Đắc nhân tâm cho cha mẹ, NXB Thành phố Hồ Chí

Minh.
33.

Diane Tillman (2009), Những giá trị sống cho tuổi trẻ, biên dịch Đỗ Ngọc


Khánh, Ph.D.Thanh Tùng - Minh Tươi, NXB Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh.
34.

DonaldWalters J. (2009), Giáo dục vì cuộc sống chuẩn bị cho trẻ em bản

lĩnh để đối đầu với những thách thức trong cuộc sống, người dịch Hà Hải Châu,
NXB Trẻ, 142.
35.

Don Gabor (2009), Sức mạnh của ngôn từ, biên dịch Kim Vân - Minh Tươi -

Vương Long, NXB Trẻ.
36.

Đảng cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần

thứ IX, X, XI của Đảng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
37.

Hữu Đạt (2009), Đặc trưng ngôn ngữ và văn hóa giao tiếp tiếng việt, NXB

Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
38.

Nguyễn Văn Đồng (2009), Tâm lý học giao tiếp, NXB Chính trị - Hành

chính.
39.

Chu Văn Đức (2005), Giáo trình Kỹ năng giao tiếp (dành cho các trường


THCN), NXB Hà Nội.
40.

Fred Hartley (2012), Thanh thiếu niên với phong cách, Giáo phận Hồ Chí

Minh
41.

Bùi Hữu Giao (2012), Hành trang đời người, NXB Dân trí.

42. Nguyễn Công Giáp (2010), Chính sách và kế hoạch phát triển giáo dục.
43. Trần Văn Giàu (1980), Giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt Nam,


NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
44. Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào

công nghiệp hóa hiện đại hóa, NXB Chính trị Quốc gia.
45. Phạm Minh Hạc (2011), Triết lý giáo dục Thế giới và Việt Nam, NXB GD

Việt Nam
46.

Phạm Minh Hạc (2012), Giá trị học, NXB Dân trí.

47.

Phạm Minh Hạc (2012), Định hướng giá trị Xã hội con người Việt Nam


trong thời kì đổi mới và hội nhập, NXB Chính trị Quốc gia.
48.

Phạm Minh Hạc (2013), Từ điển Bách khoa Tâm lí học giáo dục Việt Nam,

NXB Giáo dục Việt Nam.
49. Duyên Hải, Đức Minh (2008), 81 quy tắc hay trong giao tiếp, NXB Từ điển

Bách Khoa.
50. Mai Thanh Hải (2006), Các nền tôn giáo trên thế giới và Việt Nam, NXB

Văn Hóa Thông Tin.
51.

Vũ Ngọc Hải, Đặng Bá Lãm,Trần Khánh Đức (2007), Giáo dục Việt Nam

đổi mới và phát triển hiện đại, NXB Giáo dục.
52.

Halak Laszlo (2000), Phép lịch sự hàng ngày, NXB Thanh niên, Hà Nội.

53.

Nguyễn Hạnh (2010), Những câu chuyện giáo dục công dân lớp 6,7,8,9,

NXB Giáo dục Việt Nam.
54.

Nguyễn Thị Thu Hằng (2011), "Hiện trạng triển khai giáo dục kỹ năng


sống trên thế giới và ở Viêt Nam", Tạp chí giáo dục, (256), tr. 24- 26.
55.

Harold kontz (1987), Những vấn đề cốt yếu của quản lý, NXB GD.

56.

Bùi Minh Hiền, Vũ Ngọc Hải, Đặng Quốc Bảo (2006), Quản lý giáo dục,

NXB Sư phạm Hà Nội.
57.

Nguyễn Ngọc Hiến (chủ biên) (2006), Kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong

hành chính, Tài liệu bồi dưỡng, Học viện Hành chính Quốc gia.
58.

Nguyễn Chí Hòa (2009), Khẩu ngữ tiếng việt và rèn luyện kỹ năng giao tiếp,


NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
59. Nguyễn Văn Hộ, Trịnh Trúc Lâm (2000), Ứng xử sư phạm, NXB Khoa học

và Kĩ thuật, Hà Nội.
60. Lê Văn Hồng - Lê Ngọc Lan - Nguyễn Văn Thàng (2009), Tâm lí học lứa

tuổi và tâm lí học sư phạm, NXB Thế giới.
61. Nguyễn Kim Hồng (2013), Dạy học tích hợp trường phổ thông Australia, tạp

chí khoa học sư phạm TPHCM, số 42

62.

Nguyễn Thị Huệ (2012), Kĩ năng sống của học sinh THCS, Luận Án Tiến sĩ

Tâm lý học, Đại học Sư phạm Hà Nội.
63. Lê Thị Thanh Hƣơng (2009), Ứng xử của người dân vùng đồng bằng sông

Hồng trong gia đình, NXB Từ điển Bách khoa.
64.

Nguyễn Thị Hƣơng (2009), "Giáo dục đạo đức cho học sinh dựa trên tiếp

cận kỹ năng sống", Tạp chí giáo dục, (227), tr. 38- 39.
65.

Nguyễn Xuân Hƣơng, Vũ Quỳnh (2007), Nghệ thuật ứng xử sư phạm lứa

tuổi phổ thông, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
66. Thu Hƣơng, Báo Sức khỏe và đời sống, 20/09/2012.
67.

Jo Condrill- Bennie Bough (2011), Giao tiếp bất kì ai (101 cách nâng cao

kĩ năng giao tiếp), NXB Lao động Xã Hội.
68. John Steuart Mill, Bàn về tự do, Nguyễn Văn Trọng dịch, NXB Trí thức

(2005)
69.

Kak - Hai – Nơ Dích (1990), Dạy trẻ học nói như thế nào, NXB Giáo dục,


Hà Nội .
70.

Phan Văn Kha (2007), Giáo trình quản lý về giáo dục, NXB Đại học Quốc

gia, Hà Nội.
71. Đặng Cảnh Khanh (2003), Thế hệ trẻ Việt Nam - Nghiên cứu lí luận và thực tiễn.
72. Nguyễn Công Khanh (2014), Phương pháp giáo dục giá trị sông, kĩ năng

sống NXB Đại học sư phạm Hà Nội.


73. Trần Kiểm, (2004), Khoa học quản lý giáo dục, NXB GD Hà Nội,trang 38)
74. Nguyễn Thế Kiệt (2014), Mấy vấn đề về đạo đức học mác xít và xây dựng

đạo đức trong điều kiện kinh tế thị trường ỏ Việt Nam hiện nay,
75. Trần Trọng Kim (2001), Nho Giáo, NXB Văn hóa Thông tin Hà Nội.
76. Kohlberg The Philosophy of Moral Development”, xuất bản năm 1971.
77. Đặng Bá Lãm (2003), Giáo dục Việt Nam những thập niên đầu thế kỷ XXI,

chiến lược phát triển, NXB Giáo dục.
78. LaniArredondo (2008), Kỹ năng giao tiếp tối ưu, NXB Tổng hợp thành phố

Hồ Chí Minh.
79.

Bích Lãnh (2009), 100 cách giao tiếp cần học hỏi trong cuộc sống hàng

ngày, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

80. LarryKing (2008), Bí quyết giao tiếp, người dịch Minh Đức, NXB Hồng

Đức.
81. Leil Lowndes (2009), Nghệ thuật giao tiếp để thành công, NXB Lao động -

xã hội, Hà Nội.
82.

Nguyễn Mai Lan (2010), Định hướng giá trị, nhân cách của học sinh trung

học phổ thông, NXB Từ điển bách khoa.
83.

Nguyễn Văn Lê (2009), Học sinh, sinh viên với văn hóa đạo đức trong ứng

xử xã hội, NXB Giáo dục, Hà Nội.
84. Phan Huy Lê, Các giá trị truyền thống và con người Việt Nam hiện nay, Mã

KX- 07-02.
85. Hoàng Liên (2011), Học ăn, học nói, học gói, học mở, NXB Trẻ.
86. Linda & Richard Eyre(Thu Huyền dịch) (2014), 12 mảnh ghép giá trị cho

con, NXB Lao Động Xã Hội.
87. Bằng Linh (2009), Tâm lý trẻ tuổi học trò, NXB Phụ nữ, Hà Nội.
88. Khánh Linh (2011), 56 điều không dạy con bạn ở trường học, NXB Thời

đại.


89. Phan Thanh Long (2011), "Giáo dục hành vi giao tiếp có văn hóa cho học


sinh, sinh viên - yêu cầu quan trọng trong giáo dục văn hóa học đường", Tạp chí
giáo dục, (262), tr. 26- 28.144
90. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Giáo trình Giáo dục Giá trị và kĩ năng sống cho

học sinh phổ thông, Bộ GD và ĐT.
91. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Đặng Hoàng Minh (2011).

Giáo dục Giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh THCS, NXB ĐHQG Hà Nội.
92. Nguyễn Thị Mỹ Lộc- Đặng Quốc Bảo - Nguyễn Trọng Hậu - Nguyễn

Quốc Chí - Nguyễn Sĩ Thƣ (2012), Quản lý giáo dục một số vấn đề lý luận và
thực tiễn, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
93. Hồ Chí Minh toàn tập (2011), NXB Chính trị Quốc gia
94. Hồ Chí Minh về vấn đề giáo dục (1990), NXB Giáo dục
95. Mênh Mông (biên soạn) (2012), Những kiến thức cần cho thanh niên, NXB

Thanh niên.
96. Nguyễn Ngọc Nam, Nguyễn Hồng Ngọc, Nguyễn Công Khanh (2000), Ấn

tượng trong phút đầu giao tiếp, NXB Thanh niên.
97. Đỗ Hạnh Nga (2014), Xung đột tâm lý giữa cha mẹ và con lứa tuổi học sinh

trung học cơ sở về nhu cầu độc lập, NXB Đại học Quốc gia TPHCM
98. Lục Thị Nga (2010), Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trung học cơ sở,

NXB Giáo dục Việt Nam.
99. Lục Thị Nga - Nguyễn Thanh Bình (2011), Hiệu trưởng trường rung học

với vấn đề giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống với giao tiếp ứng xử trong quản

lý, NXB Đại học sư phạm.
100. Lục Thị Nga - Vũ Thúy Hạnh (2010), Giáo dục giá trị sống, kĩ năng sống

cho HSPT, NXB Giáo dục Việt Nam.
101. Phạm Thị Nga (2014) “ Kinh nghiệm giáo dục giá trị sống, kĩ năng

cho học sinh ở Singapo”, Tạp chí Quản lý giáo dục (62), tr. 37

sống


102. Hà Thế Ngữ (2001), Giáo dục học một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB

Đại học Quốc gia Hà Nội.
103. Nguyễn Hà Yến Nhi (2012), Học cách cám ơn, NXB Văn hóa Thông tin.
104. Mai Thị Oanh và cộng sự (2010), Thực trạng giáo dục kĩ năng sống ở trường THCS,

Đề tài nghiên cứu khoa học Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.
105. Nguyễn Thị Oanh (2009), Mấy vấn đề quản lý từ góc độ văn hóa xã hội và

nếp sống văn minh đô thị, NXB Trẻ
106. Nguyễn Thị Oanh (2010), Kỹ năng sống cho tuổi vị thành niên, NXB Trẻ.
107. Trần Thị Tuyết Oanh (2011), Giáo trình giáo dục học, NXB Đại học Sư

phạm Hà Nội.
108. Đức Phƣớc - Tố Nhƣ - Biên dịch (2008),100 cách xây dựng lòng tự trọng và

các giá trị sống, NXB Phụ nữ.
109. Nguyễn Dục Quang (2010), Hướng dẫn thực hiện Giáo dục kỹ năng sống


cho học sinh phổ thông, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
110. Lê Vinh Quốc (2012), Đổi mới dạy học theo Khoa học giáo dục hiện đại,

NXB ĐHSP TPHCM.
111. Nguyễn Bích San (2010), Trong nhà ngoài phố (truyện bổ trợ môn đạo đức),

NXB Giáo dục Việt Nam.
112. Huỳnh Văn Sơn (2011), Giáo trình Tâm lý học giao tiếp, NXB Đại học sư

phạm
113. Sở Giáo dục và đào tạo Hà Nội (2010), Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn

minh cho học sinh Hà Nội, tài liệu chuyên đề.
114. Nguyễn Đức Thạc (2009), "Rèn luyện kỹnăng sống cho học sinh- một cách tiếp

cận về chất lượng, hiệu quả giáo dục", Tạp chí giáo dục, (226), tr. 52- 5.
115. Vƣơng Bân Thái chủ biên (2014), “Hiện đại hóa giáo dục”, NXB Chính trị

Quốc Gia
116. Nguyễn Thị Tho (2014), Xây dựng đạo đức gia đình ở nước ta hiện nay,

NXB CT QG.


117. Thủ tƣớng chính phủ (2012), Chiến lược phát triển giáo dục 2011- 2020.
118. Tổ chức Nhi đồng Liên hiệp quốc (UNICEF) (2005), Tài liệu giáo dục kĩ

năng sống
119. Tổ chức Văn hóa Giáo dục Liên hiệp quốc (UNESCO), Điểm nhấn giáo


dục cho mọi người, UNESCO Băng Cốc 2007 (Song ngữ Anh Việt), trang 42- 47.
120. Tổng cục thống kê (2011), Giáo dục ở Việt Nam, phân tích các chỉ số chủ

yếu, NXB Thống kê.
121. Mạc Văn Trang (2003), Một số khuynh hướng sai lệch trong giáo dục gia

đình ngày nay, Kỷ yếu hội thảo, Hội khoa học Tâm lý Giáo dục TPHCM
122. Hoàng Trung - Nguyễn Hải Ngọc (2012), Sự kế thừa và phát triển đạo đức

nho giáo của Hồ Chí Minh trong sự nghiệp Cách mạng Việt Nam, NXB ĐH Quốc
gia, TPHCM.
123. Bùi Văn Trực (2011), Tuyển tập Bài giảng Kĩ năng sống cho thiếu niên,

NXB Văn hóa Thông tin.
124. Bùi Văn Trực, Phạm Thế Hƣng (2011), Phương pháp giảng dạy kĩ năng

sống, NXB Văn hóa Thông tin.
125. Trần Anh Tuấn (2010), "Giáo dục kỹ năng sống: quan điểm thực tiễn và tầm

nhìn chiến lược", Tạp chí khoa học giáo dục, (61), tr. 39- 42.
126. Trần Anh Tuấn (2010), "Chươngtrình giáo dục kỹ năng sống trong thực tiễn

đổi mới giáo dục hiện nay", Tạp chí giáo dục, (251), tr. 13- 14.
127. Thái Duy Tuyên (2001), Giáo dục học hiện đại, NXB Đại học Quốc gia Hà

Nội.
128. Nguyễn Quang Uẩn (1998), Xây dựng lối sống và đạo đức mới cho sinh viên

đại học SP phụ vụ CHN- HĐH đất nước.
129. Nguyễn Quang Uẩn (2001), Tâm lý học đại cương, NXB Đại học Quốc gia


Hà Nội.
130. Văn phòng Chủ tịch Nƣớc (2014). Khảo sát quốc gia về công tác giáo dục


đạo đức trong các nhà trường phổ thông năm 2013. Báo cáo tại Hội thảo quốc gia
về công tác giáo dục đạo đức, lối sống của học sinh sinh viên ngày 11.04. 2014 tại
Hà Nội.
131. Viện ngôn ngữ học (2006), Từ điển Tiếng Việt, Trung tâm Từ điển học NXB

Đà Nẵng,trang 710).
Tiếng Anh
132. .E.g Approacehes tovalues and attiltudes(1987); Effective Participation in
Society (1987).
133. Final Reporst (2003) See values Education study.
134. Gillies R. M.&Boyle M. (2005), What role does communication play in

cooperativelearning? />research/themes/pupil_grouping/ communicationplay, ngày 23/3/2010.
135. Hunt M.P and Lawrence E.M (1968),Teaching High School Social,Harper

and Row, New York.
136. Jacques Delors (1996), Report to UNESCOof the Internationnal Commission

on Education for the twenty – first Century (Introduction), UNESCO, New York.
137. Living values an Educational program, Inc (2000), International Coordinating

office,866 UN.Plaza,Suite,436 NewYork.
138. Values Education and Human Rights Theliving values Educational
139. Rosemary Sage (2002), "Start talking and stop misbehaving”,Emotional


andBehavioural Difficulties, 7 (2), 85 - 96.
140. Follett (1918). New World Encyclopedia,
141. (Follett.(1918). Creative Experiences 1924
142. Armin Mahmoudi &Golsa Moshayedi,(2012),Life skill for Junior secondary

school students , “Life Science Journal, Vol 9, No. 2, 2012”



×