Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng thao giảng tiết 2 đột biến số lượng NST (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 18 trang )

TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM
GV: LÊ TRUNG KHA


Kiểm tra bài cũ:
1/Thể dị bội có bộ NST:
A/ n
B/ 2n

C/ 3n

D/ 2n+1 hoặc 2n-1

2/Trong bộ NST của bệnh nhân Đao đã thay đổi số lượng NST ở
cặp 21 là bao nhiêu ?.
A/ Thêm 1 NST
C/ Mất 2 NST

B/ Mất 1 NST
D/ Cả a, b, c đều sai

3/Thế nào là thể dị bội?
Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một
số cặp NST bị thay đổi về số lượng
4/Trình bày sự hình thành thể dị bội?


+ Sự biến đổi số lượng NST ở 1 cặp
hoặc 1 số cặp NST nào đó Thể dị
bội  Phần lớn gây hại cho sinh vật


+ Sự biến đổi số lượng
NST ở tất cả các cặp NST
 Thể gì ?....  Gây hại
hay có lợi cho sinh vật ?


Tiết 25: Bài 24 :

III/ ThĨ ®a béi:

ĐỘT BIẾN SỐ LƯNG NHIỄM SẮC THỂ (tt)
2n
(2n+1)

3n

Thể lưỡng bội
Thể gì?......................
(2n-1)

4n

Thể gì ?..................
Thể dò bội

5n

Đa bội
Thể gì ?....................


Thể đa bội là gì ?
* Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào
sinh dưỡng có số NST là bội số của n
(nhiều hơn 2n)


Tiết 25 : Bài 24 :

ĐỘT BIẾN SỐ LƯNG NHIỄM SẮC THỂ (tt)

Hình 24.1: Tế bào cây Rêu
n

2n

3n

4n

a/ n , b/ 2n , c/ 3n , d/ 4n

Hình 24.2 : Cà độc dược
a/ 3n , b/ 6n , c/ 9n , d/ 12n

3n

6n

9n


12n

Tăng dần
Mức bội thể ?......................
Lớn dần
Kích thước ?........................


Tiết 25 : Bài 24 : ĐỘT

BIẾN SỐ LƯNG NHIỄM SẮC THỂ (tt)

2n

4n

4n

2n

Hình 24.3 : Củ cải đường ,

Hình 24.4 : Quả táo

a/ Thể lưỡng bội , b/ Thể tứ bội
* Thể tứ bội có kích thước lớn hơn Thể lưỡng bội


Tiết 25:


Bài 24 :

III/ ThĨ ®a béi:
* Thể đa bội

ĐỘT BIẾN SỐ LƯNG NHIỄM SẮC THỂ (tt)
+ Sự tương quan giữa mức bội thể(số n) với
kích thước của các cơ quan sinh dưỡng và
cơ quan sinh sản ở các cây nói trên như thế
nào ?
Tương quan theo tỉ lệ thuận : Khi mức bội
thể tăng thì kích thước của các cơ quan
cũng tăng
+ Có thể nhận biết cây Đa bội bằng mắt
thường qua những dấu hiệu nào ?
•* Dấu hiệu nhận biết :Qua dấu hiệu
• kích thước lớn hơn ở các cơ quan sinh
dưỡng và sinh sản


Tiết 25:

Bài 24 :

ĐỘT BIẾN SỐ LƯNG NHIỄM SẮC THỂ (tt)

III/
ThĨ ®a béi:
:
* Thể đa bội


* Dấu hiệu nhận biết

+ Có thể khai thác những đặc điểm nào ở
cây Đa bội trong chọn giống cây trồng ?

•* Đặc điểm khai thác, ý nghÜa
trong chän gièng :
• + Thân,cành (cây lấy gỗ)
• + Thân,lá,củ,quả (cây rau
màu,cây ăn quả)
• + Tạo giống cây trồng có năng
suất cao


Tiết 25: Bài 24 :

ĐỘT BIẾN SỐ LƯNG NHIỄM SẮC THỂ (tt)

III/ ThĨ ®a béi:
* Thể đa bội
* Dấu hiệu nhận biết
* Đặc điểm khai thác

Sự biến đổi số lượng NST ở
tất cả các cặp NST thì tạo ra
thể gì ? Gây hại hay có lợi
cho sinh vật ?

Sự biến đổi số lượng NST

ở tất cả các cặp NST thì
tạo ra thể đa bội . Có lợi
cho sinh vật


Tiết 25:

Bài 24 :

ĐỘT BIẾN SỐ LƯNG NHIỄM SẮC THỂ (tt)

III/ ThĨ ®a béi:
* Thể đa bội
* Dấu hiệu nhận biết
* Đặc điểm khai thác

IV/ Sự hình thành thể đa bội


Tiết 25 : Bài 24 :

ĐỘT BIẾN SỐ LƯƠNG NHIỄM SẮC THỂ (tt)
▼ -Hãy so sánh giao
tử, hợp tử ở hai sơ đồ
ở hình 24.5 a và b?

Tế bào 2n
Giao tử 
Hợp tử




+ Hình nào minh hoạ sự hình
thành Thể đa bội do rối loạn
nguyên phân ,do rối loạn giảm
phân ?

Thể tứ bội

Hình 24.5 : Sự hình thành Thể tứ bội(4n) do rối loạn
trong nguyên phân hoặc giảm phân

+Hình 24.5a : Do Ngun phân bị rối loạn
+Hình 24.5b : Do Giảm phân bị rối loạn


Tiết 25:

Bài 24 :

ĐỘT BIẾN SỐ LƯNG NHIỄM SẮC THỂ (tt)

III/ ThĨ ®a béi:
* Thể đa bội
* Dấu hiệu nhận biết
* Đặc điểm khai thác

IV/ Sự hình thành thể đa bội :

Hiện tượng đa bội thể khá

phổ biến ở thực vật và đã
được ứng dụng có hiệu quả
trong chọn giống cây trồng

+ Sự hình thành thể đa bội như thế
nào ?
Do rối loạn nguyên phân
hoặc giảm phân dẫn đến sự
không phân li của tất cả các
cặp nhiễm sắc thể trong quá
trình phân bào tạo thể đa
bội.


BÀI TẬP
+ Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng :
1/ Cơ thể 3n là thể gì ?
a, Thể một nhiễm

b, Thể tam nhiễm

c, Thể đa bội

2/ Nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua dấu hiệu nào ?
a, Kích thước của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản
b, Hình dạng của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản
c, Hình thái của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
d, Câu a và b đúng
3/ Thể đa bội hình thành do nguyên nhân nào ?
a, Di truyền

b, Rối loạn nguyên phân hoặc giảm phân không bình thường
c, Rối loạn hoạt động sinh lí của cơ thể
d, Cả 3 đáp án trên đều đúng

d, Thể dò bội


BÀI SẮP HỌC:

THÖÔØNG BIEÁN

1/ Đọc và nghiên cứu các thông tin ,trả lời các
lệnh trong bài?
2/Phân biệt đột biến với thường biến? Giải thích
vì sao thường biến không di truyền được?



3n

3n=21

3n

6n=42


2n

3n



3n



×