Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

lai 2 va nhieu cap tinh trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.64 KB, 7 trang )

LAI HAI VÀ NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)

B)

C)

D)
ðáp án
Câu 3

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 5



Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong ñó :
cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản
cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng
tương phản
cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản
cặp bố mẹ ñem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản
B
ñịnh luật thứ 3 của Menñen ñược phát biểu như sau:
Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng
tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di
truyền của cặp tính trạng kia
Khi lai giữa hai cơ thể khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản
thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền của
cặp tính trạng kia
Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương
phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thộc vào sự di truyền
của cặp tính trạng kia
Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng
tương phản thì mỗi tính trạng ñều phân tính ở F2 theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
A
ñịnh luật phân ly ñộc lập ñược phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ……….
khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng
này………vào sự di truyền của cặp tính trạng kia.
Cùng loài;hai hay nhiều;không phụ thuộc
thuần chủng;hai; phụ thuộc
Cùng loài; hai;phụ thuộc
thuần chủng; hai hay nhiều; không phụ thuộc
D
Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly ñộc lập là………(P:sự phân

ly của cặp NST tương ñồng; T:tiếp hợp và trao ñổi tréo trong cặp NST tương
ñồng ; N: sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST tương ñồng ) trong giảm
phân ñể tạo ra các giao tử………(G:giống nhau trong các tổ hợp gen; K: khác
nhau trong các tổ hợp gen) sau ñó các giao tử này kết hợp tự do trong quá
trình……(M: giảm phân;Th: thụ tinh)
P;K;G
T;K;Th
N;K;Th
P;G;G
C
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 6

A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 7

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 8

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 9

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10

A)
B)

Tỷ lệ kiểu gen ở F2:
(3:1)n
(1:2:1)2
9:3:3:1

(1:2:1)n
D
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:
(3:1)n
9:3:3:1
(1:2:1)n
(1:1)n
a
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là:
3n
2n
(1:2:1)n
(1:1)n
A
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
Số loại kỉểu hình ở F2 là:
9:3:3:1
2n
3n
(3:1)n
B
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
ở F2 số kiểu gen ñồng hợp là:
4n

4
(1:1)n
2n
D
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
ở F2 số kiểu hình ñồng hợp lặn là:
4
2n

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


C)
D)
ðáp án
Câu 11

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12

A)
B)
C)

D)
ðáp án
Câu 13

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 14

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 15

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 16

3n
1
d
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:

ở F2 số kiểu gen dị hợp là :
4n
1
3n
2n
B
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen?
N
2n
2n
3n
A
Trong quy luật di truyền phân ly ñộc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì:
F1 sẽ cho bao nhiêu loại giao tử?
n
2n
2n
3n
B
Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng
khác nhau. Hãy cho biết:
Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
4
9
6
1
B

Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng
khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử trong số cá
kiểu gen nói trên?
1
5
4
0
A
Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường ñồng dạng

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 18
A)
B)
C)

D)
ðáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 22

khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen ñồng hợp tử trong số
các kiểu gen nói trên?
1
5
4
0
C
ðiều kiện nghiệm ñúng cho ñịnh luật 3 của Menden:

Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản
Tính trạng chỉ so 1 cặp gen quy ñịnh và tính trạng trội phải trội hoàn toàn
Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy ñịnh cá cặp tính
trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương ñồng khác nhau
Tất cả ñều ñúng
-D
ðiều kiện nào dưới ñây không phải là ñiều kiện nghiệm ñúng cho ñịnh luật 3
của Menden?
Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
Các cặp gen phải tác ñộng riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng
Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể
Các cặp gen quy ñịnh các cặp tính trạng tương phản phải nằm trên cùng 1 cặp
nhiễm sắc thể tương ñồng
D
Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số laọi giao tử:
6
8
12
16
B
ðịnh luật phân ly ñộc lập góp phần giải thích hiện tượng:
Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể(NST) tương ñồng
Thay ñổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST
tương ñồng
Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ
tinh
A
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội
hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:

8 kiểu hình : 8 kiểu gen
8 kiểu hình : 12 kiểu gen
4 kiểu hình : 12 kiểu gen
4 kiểu hình : 8 kiểu gen
C
Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 23

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 24

A)
B)
C)
D)

ðáp án
Câu 25

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 26

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 27

nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau:
Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phối với cây mọc từ hạt lục, trơn cho hạt
vàng, trơn và lục trơn với tỉ lệ 1:1, kiểu gen của 2 cây bố mẹ sẽ là:
Aabb x aabb
AAbb x aaBB
Aabb x aaBb
Aabb x aaBB
D
Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt
nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau:
ðể thu ñược hạt vàng trơn phải thực hiện giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có
kiểu gen:
AABB x aabb

aaBB x Aabb
AaBb x AABB
tất cả ñều ñúng
-D
Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt
nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau:
Những phép lai nào dưới ñây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế
hệ sau:
AaBb x AaBb
Aabb x aaBb
aabb x AaBB
AaBb x Aabb
C
Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt
nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau:
Phép lai nào dưới ñây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:
AaBb x aabb
AaBb x AaBb
Aabb x aaBb
Tất cả ñều ñúng
-D
Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt
nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau:
Phép lai nàp dưới ñây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
AABB x AaBb
AABb x Aabb
Aabb x aaBb
AABB x AABb
D
Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt

nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau:

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 28

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 29

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 30

A)
B)

C)
D)
ðáp án
Câu 31

Lai phân tích 1 cây ñậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau ñược tỉ lệ 50%
vang trơn : 50% lục trơn. Cây ñậu Hà Lan ñó phải có kiểu gen:
Aabb
AaBB
AABb
AaBb
B
Ở ñậu Hà Lan gen A quy ñịnh hạt vàng, a quy ñịnh hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt
nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly ñộc lập với nhau:
Tiến hành lai giữa 2 cây ñậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn
ñược F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
3 vàng trơn : 1 lục nhăn
9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn
3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn
3 vàng trơn : 1 lục trơn
D
Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên
quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh,
nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm
máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so
với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
thường ñồng dạng khác nhau.
Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối ña có thể có ở người là:
8
16

12
24
B
Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên
quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh,
nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm
máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so
với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
thường ñồng dạng khác nhau.
Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên?
32
54
16
24
B
Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên
quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh,
nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm
máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến


A)
B)
C)
D)
ðáp án

Câu 32

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 33

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 34

A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 35

A)
B)
C)

với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
thường ñồng dạng khác nhau.
Bố mắt ñen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A,

con mắt ñen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là:
bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
B, C ñúng
B
Ở người, A quy ñịnh mắt ñen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên
quan ñến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong ñó nhóm máu A do gen IA quy ñịnh,
nhóm máu B do gen IB quy ñịnh, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm
máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so
với IO, các cặp gen quy ñịnh các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
thường ñồng dạng khác nhau.
Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới ñây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tóc
thẳng, nhóm máu O
bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIO
bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIO
bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIO
bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIO
B
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội
hoàn toàn.
Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu?
16
8
32
4
A
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội
hoàn toàn.
Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?

8 kiểu hình : 8 kiểu gen
8 kiểu hình : 12 kiểu gen
4 kiểu hình : 12 kiểu gen
4 kiểu hình : 8 kiểu gen
C
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội
hoàn toàn.
Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:
1/8
1/4
1/2

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12

– Thư viện sách trực tuyến



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×