Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi trac nghiem huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.63 KB, 7 trang )

Hệ thống câu hỏi ôn tập tốt nghiệp
A-Hữu cơ:
Chương 1: Rượu -Phênol- Amin
Cõu 1: S ng phõn ng vi cụng thc phõn t C3H8O l:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cõu 2: Nha phenolfomandehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH3CHO trong mụi trng axit.
B. CH3COOH trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit.
D. HCHO trong mụi trng axit.
Cõu 3: Cho s phn ng: X đ C6H6 đ Y đ anilin. X v Y tng ng l
A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
B. C2H2, C6H5-NO2.
C. C2H2, C6H5-CH3.
D. CH4, C6H5-NO2.
Cõu 4: Cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. C6H5CH2OH.
B. p-CH3C6H4OH.
C. C6H5OH.
D. C6H5NH3Cl.
Cõu 5: Cho 0,1 mol ru X phn ng ht vi Na d thu c 2,24 lớt khớ H2 (ktc). S nhúm chc - OH ca ru X l:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cõu 6: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l:
A. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO2.


B. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO2.
C. dung dch Br2, dung dch HCl, khớ CO2.
D. dung dch Br2, dung dch NaOH, khớ CO2.
Cõu 7: Cho 11 gam hn hp hai ru no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu c 3,36 lớt H2 (ktc). Hai ru ú l:
A. C2H5OH v C3H7OH. B. C3H7OH v C4H9OH. C. C4H9OH v C5H11OH. D. CH3OH v C2H5OH.
Cõu 8: Cho 18,4 gam hn hp gm phenol v axit axetic tỏc dng vi dung dch NaOH 2,5M thỡ cn
va 100 ml. Phn trm s mol ca phenol trong hn hp l: A. 18,49%.
B. 14,49%. C. 40%. D. 51,08%.
Cõu 9: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO3 (c) cú mt H2SO4 c, sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 546 gam.
B. 456 gam.
C. 564 gam.
D. 465 gam.
Cõu 10: Dóy gm cỏc cht u phn ng c vi C2H5OH l
A. Na, HBr, CuO.
B. Na, Fe, HBr.
C. NaOH, Na, HBr.
D. CuO, KOH, HBr.
Cõu 11: Cỏc ru (ancol) no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng to anehit l
A. ru bc 2.
B. ru bc 3.
C. ru bc 1.
D. ru bc 1 v ru bc 2.
Cõu 12: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho ru duy nht l
A. CH2 = CH - CH3.
B. CH2 = C(CH3)2.
C. CH2 = CH - CH2 - CH3.
D. CH3 - CH = CH - CH3.

Cõu 13: Dóy ng ng ca ru etylic cú cụng thc chung l:
A. CnH2n +2 - x(OH)x (n x, x>1). B. CnH2n 7 OH (n 6). C. CnH2n - 1OH (n 3).
D. CnH2n + 1OH (n 1).
Cõu 14: Đốt cháy hoà n toà n m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ ợc 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2
và7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là:
A. C3H7N.
B. C2H5N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Cõu 15: Số đồng phân của C3H9 N là:
A. 5 chất. B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 3 chất.
Cõu 16: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ợc 15,54 gam
muối khan. Hiệu suất phản ứng là80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam.
B. 12,5 gam
C. 8,928 gam.
D. 13,95 gam.
Cõu 17: Cho các chất C2H5-NH2 (1) ; (C2H5)2NH (2); C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ
giảm dần là: A. (2), (3), (1).
B. (3), (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (1), (3).
Cõu 18: Cho 18 gam mt ru no n chc tỏc dng ht vi Na d thu c 3,36 lớt H2 (ktc). Cụng thc ca ru ú l :
A. C4H9OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. CH3OH.
Câu 19: X,Y là hai rượu có cùng công thức phân tử là C4H10O. Khi đun nóng X,Y với H2SO4 đặc thu được một anken

duy nhất . Tên của X,Y là:
A. Butanol-1, butanol-2
B. propanol-1, propanol-2
C. 2-metyl propanol-1, 2-metyl propanol-2
D. butanol-2, 2-metyl propanol-2
Câu 20: A là rượu bậc hai có công thức phân tử là C5H12O. Số đồng phân của A là: A. 2
B.3
C. 4
D.5.
Câu 21: chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H8O. Biết A phản ứng với CuO(t0) thu được sản phẩm A có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. A có ctct là:
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH(OH) CH3
D. CH3CH2OCH3
Câu 22: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H10O. X có khả năng phản ứng với Na, không phản ứng với
CuO(t0). X có công thức cấu tạo là:
A. CH3CH2CH2 CH2OH
B. CH3CH2CH(OH)CH3 C. (CH3)3C-OH
D. (CH3)2CH-CH2OH

1


Câu 23: Đun nóng một rượu đơn chức A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được sản phẩm hữu cơ B chứa C,H,Br.
Tỉ khối của B so với H2 là 54,5. CTCT cuả A là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH

Câu 24: Đun nóng một rượu đơn chức Z với axit sunfuric đặc thu được 7,4 gam ete và 1,8 gam nước (H=80%). CTCT
của Z là: A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH
Câu 25: Dãy các chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic (các chất vô cơ, dụng cụ và thiết bị khác có
đủ)?
A. CH3CH=O; CH3COOH và C6H12O6 ( glucozơ).
B. CH3COOH, CH2=CH2 và CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3CH2ONO2, CH3COOC2H5 và CH3COOCH3.
D. CH3CH=O; CHCH và CH3COOC2H5 .
Câu 26: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, bậc 1 là công thức nào sau đây?
A. R CH2OH
B. CnH2n+1OH
C. CnH2n+1CH2OH
D. CnH2n+2O
Câu 27: Tên chính xác theo danh pháp quốc tế của chất có công thức cấu tạo CH3 CH(OH) CH(CH3) CH3 là ở
đáp án nào sau đây?
A. 2 metylbutanol - 3
B. 1,1 - Đimetylpropanol 2
C. 3 Metylbutanol 2
D. 1,2 Đimetylpropanol 1
Câu 28: Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n . Vậy CTPT của rượu là công thức nào?
A. C6H15O3
B. C4H10O2
C. C4H10O
D. C6H14O3
Câu 29: Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan rượu?
A. CaO khan
B. CaCl2 khan

C. H2SO4đặc
C. CuSO4 khan
Câu 30 : Đun nóng 1 rượu A với H2SO4 đậm đặc ở 1700 C thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của rượu
A là công thức nào ?
A. CnH2n+1CH2OH
B. CnH2n+1OH
C. CnH2n
A. CnH2n-1CH2OH
Câu 31: Rượu etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào?
A. Etilen
B. Etanal
C. Metan
D. Dung dịch glucozơ
Câu 32: Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước với propilen (xúc tác H2SO4 loãng) là chất nào ?
A. Rượu isopropylic
B. rượu n Propylic
C. Rượu etylic
D. Rượu sec butylic
Câu 33: Đốt hết 6,2 g rượu Y cần 5,6l ít O2 (đktc) được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 2:3. Công thức phân tử
của X là công thức nào? A. CH4O
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. C3H8O2
Câu 34: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khí CO2 và H2O với
tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3: 4. Công thức phân tử 2 rượu là công thức nào?
A. CH4O và C3H8O
Câu 35 : Anken sau đây:
A. 2- Metylbutanol 1

B. C2H6O và C4H10O

C. C2H6O và C3H8O
D. CH4O và C2H6O
CH3 C = CH CH3 là sản phẩm loại nước của rượu nào?
CH3
B. 2,2- Đimetylpropanol 1

C. 2- Metylbutanol 2

D. 3- Metylbutanol 1

Câu 36: Tính chất đặc trưng của phenol: 1. chất rắn, 2. màu hồng, 3. có mùi thoang thoảng, 4.Rất độc,
5 .Nóng chảy ở nhiệt độ cao; phản ứng với : 6. Halogen, 7. Axit nitric, 8. Fomandehit, 9. Natri, 10. KOH.
Những tính chất nêu sai là:
A. 2,3,5
B. 1,3,5,10
C. 3,6,8,10
D. 5,6,7,8
Câu 37: Tính chất đặc trưng của anilin: 1. Chất lỏng, 2.màu đen, 3.rất độc, 4. Không mùi, 5. Tan nhiều trong nước;
Phản ứng với : 6.axit HCl, 7.KOH, 8.Nước Br2, 9.Rượu etylic.
Những tính chất nêu sai là: A. 1,3,6,8
B. 2,4,5,7,9
C.1,2,5,6,8
D.5,6,8,9
Câu 38:Trong các chất sau chất nào không có liên kết hidro trong phân tử:
A: CH3CH2OCH3
B: CH3COOH
C: CH3OH
D:CH3NHCH3
Câu 39: Cho sơ đồ:
B +NaOH dư C +HCl

D
C6H2(OH)Br3
Các chất A,D,Z là:
A
X Fe,HCldư Y + NaOH Z
C6H2(NH2)Br3
A. Benzen, Natri phenolat, Anilin
B.Axetilen, benzen, phenylamoniclorua
C. Benzen, Phenol, Anilin
D. Axetilen, phenol, anilin
Câu 40: Cho sơ đồ:
C3H7OH

Tên gọi của A,B là:
A. propanol-1và propanol-2
đúng.

(A )

H2SO4
170oC

+H2O
C3H 6

B. propanlol-2 và propanol-1

C3H7OH (B)

C. metyl, etyl ete và propanol-2


D. A,C đều

2


ca 1
đa
ca 21
đa

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

22

23

24

25

26

27


28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Chương 2: Anđehit- axít- este

Cõu 1: Cho 3,0 gam mt axit no n chc X tỏc dng va vi dung dch NaOH. Cụ cn dung dch

sau phn ng, thu c 4,1 gam mui khan. Cụng thc phõn t ca X l
A. C2H5COOH.

B. C3H7COOH.

C. HCOOH.

D. CH3COOH.

Cõu 2: Dóy gm cỏc cht u cú th iu ch trc tip c axit axetic l
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
C. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 .
D. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 .

Cõu 3: Cho 0,1 mol hn hp hai anehit n chc, k tip nhau trong dóy ng ng phn ng ht vi
Ag2O trong dung dch NH3 d, un núng, thu c 25,92g Ag. Cụng thc cu to ca hai anehit l
A. HCHO v C2H5CHO. B. HCHO v CH3CHO.
C. CH3CHO v C2H5CHO. D. C2H5CHO v C3H7CHO.
Cõu 4: Cht khụng phn ng vi Ag2O trong dung dch NH3, un núng to thnh Ag l
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C6H12O6 (glucoz).
D. HCHO.
Cõu 5: Cht phn ng c vi Ag2O trong dung dch NH3, un núng to thnh Ag l
A. CH3 - CH2-CHO.
B. CH3 - CH2 - COOH.
C. CH3 - CH2 - OH.
D. CH3 - CH(NH2) - CH3.
Cõu 6: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A.HCOO-CH2 - CH2 - CH3.

B.CH3-COO- CH2 - CH3. C. CH3 - CH2 - COO-CH3. D.CH3 - CH2 - CH2 - COOH.

Cõu 7: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ru etylic, axit axetic ng trong cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dung dch Br2. B. qu tớm, dung dch NaOH. C. qu tớm, Cu(OH)2.
D. qu tớm, dung dch Na2CO3.
Cõu 8: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml dung dch NaOH 1M. Cụng
thc phõn t ca axit ú l: A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.
Cõu 9: Cho 0,92 gam mt hn hp gm C2H2 v CH3CHO tỏc dng va vi Ag2O trong dung dch NH3 thu c 5,64
gam hn hp rn. Phn trm khi lng ca C2H2 v CH3CHO tng ng l:
A. 26,74% v 73,26%.
B. 27,95% v 72,05%.
C. 25,73% v 74,27%.
D. 28,26% v 71,74%.
Cõu 10: Cht khụng phn ng vi Na l: A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Cõu 11: t chỏy hon ton mt lng este no n chc thỡ th tớch khớ CO2 sinh ra luụn bng th tớch
khớ O2 cn cho phn ng cựng iu kin nhit v ỏp sut. Tờn gi ca este em t l
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. propyl fomiat.
Cõu 12: Anehit cú th tham gia phn ng trỏng gng v phn ng vi H2 (Ni, to). Qua hai phn ng ny chng t anehit:
A. khụng th hin tớnh kh v tớnh oxi hoỏ.
B. ch th hin tớnh kh.
C. th hin c tớnh kh v tớnh oxi hoỏ.

D. ch th hin tớnh oxi hoỏ.
Cõu 13: Cho 0,87 gam mt anehit no n chc phn ng hon ton vi Ag2O trong dung dch NH3 thu c 3,24 gam bc
kim loi. Cụng thc cu to ca anehit l : A. C2H5CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO. D. C3H7CHO.
Cõu 14: Cho 6 gam mt este ca axit cacboxylic no n chc v ru no n chc phn ng va ht vi 100 ml dung dch
NaOH 1M. Tờn gi ca este ú l :
A. etyl axetat. B. propyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 15: Trong các chất rượu, andehit, axit cacboxylic, este. Chất không có liên kết H liên phân tử là:
A. rượu, andehit
B.andehit, axit cacboxylic
C. axit cacboxylic, este
D. Andehit,este
Câu 16: Cho các chất CH3OH (1), HCHO (2), CH3CHO (3), HCOOH (4). Các chất có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương là: A.1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 1,2,3,4
Câu 17: Hợp chất X đơn chức có công thức tổng quát là CnH2nO2 X có thể là:
A. Axit no đơn chức B. andehit no
C. este no
D.A,C đúng
Câu 18: Đốt cháy một hỗn hợp gồm hai andehit A,B thu được số mol CO2 = số mol H2O. Dãy đồng đẳng của A,B là:
A. Andehit no đơn chức
B. anđehit vòng no
C. Andehit no hai chức
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 19: Hợp chất hữu cơ A chứa C,H,O có tỉ khối so với H2 là 29. Cho 5,8 gam A phản ứng với đ Ag2O (trong NH3)

thu được 43,2 gam Ag.CTCT của A là:
A.HCHO

B. CH3CHO

C.CHO-CHO

D.HCOOH

Câu 20: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và andehit axetic phản ứng với dd Ag2O trong NH3 dư thu được 5,64 gam
chất rắn. Khối lượng của axetilen là:
A. 0,26 gam
B. 0,66 gam
C. 0,92 gam
D. kết quả khác

3


Câu 21: Một hỗn hợp X gồm hai andehit A,B no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau , cho 1,02 gam X phản ứng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4,32 gam Ag. Hỗn hợp X gồm:
A. HCHO, CH3CHO
B. CH3CHO,C2H5CHO
C. C3H7CHO,C2H5CHO
D.A,B đều đúng.
Câu 22: Để trung hoà 8,8 gam một axit hữu cơ no đơn chức cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của axit là: A.
axit n-butiric
B. axit propionic
C. axit iso-butiric
D . A,C đều đúng

Câu 23: A và B là hai hợp chất hữu cơ có cùng công thức là C4H6O2, biết A là chất dùng để diều chế thuỷ tinh hữu cơ,
B phản ứng với dd NaOH thu được hai hợp chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của A,B là:
A. CH2=C(CH3)-COOH,CH3COOC2H3
B.CH2=CH-CH2-COOH,HCOOCH=CH-CH3
C. CH2=C(CH3)-COOH, HCOOCH=CH-CH3
D.A,B,C đều đúng.
Câu 24: Sắp xếp ba chất phenol,axit axetic,rượu etylic theo thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử H
A. phenol,axit axetic,rượu etylic
B. rượu etylic,phenol,axit axetic
C. axit axetic, phenol,rượu etylic
D. rượu etylic, axit axetic, phenol
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este là đồng phân của nhau cần vừa đủ là 450 ml dung dịch
NaOH 1M, công thức phân tử của các este là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2
Câu 26: Thuỷ phân một este X có công thức phân tử là C4H8O2 ta được axít Y và rượu Z. oxi hoá Z bởi O2 có xúc tác
lại thu được Y. công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH3 .
Câu 27: A,B,C,D,E có cùng công thức phân tử là C4H8O2. Tất cả đều tác dụng với NaOH, A và B tác dụng được với
Na, riêng E còn có phản ứng tráng gương. các chất A,B,C,D,E là các chất nào sau đây:
A
B
C
D
E
A

CH3(CH2)2COOH
CH3CH2COOCH3
CH3CH(CH3)COOH CH3COOC2H5 HCOOCH2CH2CH3
B
CH3(CH2)2COOH
CH3CH(CH3)COOH
CH3CH2COOCH3
CH3COOC2H5 HCOOCH2CH2CH3
C
CH3CH(CH3)COOH HCOOCH2CH2CH3
CH3CH2COOCH3
CH3COOC2H5 CH3(CH2)2COOH
D
Tất cả đều đúng
Câu 28: Trong phản ứng giữa rượu etylic và axít axetic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo este khi.
A. cho dư rượu etylic hoặc dư axít axetic.
B. dùng H2SO4 đặc để hút nước.
C. chưng cất ngay để lấy este ra.
D. cả 3 biện pháp A,B,C .
Câu 29: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng
gương, công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2 C. CH3-CH=CH-OCOH
D. CH2= CH-COOCH3 .
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam một este đơn chức A thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. A có công thức
cấu tạo nào trong các cấu tạo sau:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH=CH2 .
C. HCOOCH= CH-CH3
D. CH3COOCH3

Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 1,1 gam este no đơn chức X với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Biết tỉ khối
hơi của X so với H2 = 44. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7
B. CH3-CH2-COOCH3 C. CH3COOCH2CH3
D. tất cả đều thoả mãn.
Câu 32: Trộn 30 gam axít axetic tác dụng với 92 gam rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất phản
ứng là 60% . Khối lượng este thu được là: A. 27,4 gam B. 28,4 gam
C. 26,4 gam
D. 30,,5 gam
Câu 33: Chất có công thức cấu tạo sau CH3-CH2-O-CH=O có tên là gì ?
A. Etyl oxi anđehit
B. Axit propionic
C. Etyl fomiat
D. không tên nào thoả đáng.
Câu 34: Để điều chế 88 gam etyl axetat từ rượu etylic thì cần bao nhiêu gam rượu etylic nguyên chất ? Biết hiệu suất
chung của quá trình là 80% ? A. 46 gam
B. 57,5 gam
C. 92 gam
D. 115 gam
Câu 35: Cho 4,6 gam axit no đơn chức X tác dụng với 4,6 gam rượu no đơn chức Y thu được 4 gam este E. Đốt cháy 1
mol E thu được 2 mol CO2. Hãy cho biết hiệu suất phản ứng este hoá.
A. 50%
B. 66.667%
D. 75%
D. đáp án khác.
Câu 36. Chất X có công thức phân tử là C2H4O2. X tác dụng với Na và với Ag2O/dung dịch NH3,t0. Hãy lựa chọn công
thức cấu tạo đúng của X.
A. HCOOCH3
B. CH3COOH
C. HO-CH2- CH=O

D. HO-CH=CH-OH.
Câu 37. Chất hữu cơ A có công thức và C2H4O3. A tác dụng với Na và NaHCO3 đều thu được số mol khí đúng bằng số
mol A đã phản ứng. A có công thức cấu tạo là :
A. HO-CH2- COOH
B. O=CH-COOH
C. H-COOCH2-OH
D. HO-CH2-O-CH=O.
Cõu 38: Sp xp cỏc hp cht: CH3COOH, C2H5OH v C6H5OH theo th t tng dần tính axit. Trng hp no sau õy
ỳng: A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH
C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH
D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH

Câu 39. Có thể sử dụng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn sau.

4


CH3CHO, C6H5OH, CH3-CO-CH3 , CH3COOH.
A. Ag2O/ddNH3 , dd Br2 và quỳ tím.
B. dd Na2CO3 và Ag2O/dd NH3
C. dd NaOH , Ag2O/ dd NH3
D. Ag2O/NH3 dư
Câu 40: tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axít metacrylic với 100 gam rượu
metylic . Giả sử phản ứng đạt hiệu suất 60%. A. 125 gam
B. 175 gam
C. 150 gam
D. 200 gam
ca 1
đa
ca 21

đa

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

Chương 3: Glixerin-Lipit
Cõu 1: Cho cỏc cht sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3 - CH2 - CH2OH; CH3 - CH2 - O - CH3; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
S lng cht hũa tan c Cu(OH)2 nhit phũng l:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cõu 2: Cú th dựng Cu(OH)2 phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.

B. C3H7OH, CH3CHO.


C. CH3COOH, C2H3COOH.

D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccaroz).

Câu 3: Dẫn 9,3 gam một rượu no Y có số nguyên tử C bằng nhóm OH đi qua bình đựng Na dư thấy có V lít H2 bay ra
và khối lượng bình Na tăng 9 gam. Xác định công thức cấu tạo của Y:
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2
C. C3H5(OH)3
D. C4H6(OH)4
Câu 4: Trong các chất CH2OH-CH2OH (1),
CH2OH-CHOH-CH2OH (2),
HOCH2CH2CH2OH (3),
HOCH2CHOHCH3 (4).
Chất không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 1,
B.3
C. 2,3
D. 1,3,4
Câu 5: Glixerin có công thức nào sau đây: A. C3H6O3
B. C3H8O3
C. C3H8O2
D.C2H6O2 .
Câu 6: Để phân biệt glixerin với rượu etylic đựng trong 2 lọ mất nhãn riêng biệt ta dùng thuốc thử nào?
A. dung dịch NaOH
B. Na
C. Cu(OH)2
D. dung dịch Br2 .
Câu 7: Trong công nghiệp glixerin được điều chế theo cách nào sau:
A. đun nóng dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm

B. đun nóng anken với dung dịch H2SO4 loãng
C. đun nóng dầu mỡ động, thực vật với dung dịch kiềm
D. hiđro hoá anđehít tương ứng với xúc tác Ni.
Câu 8: Glixerin được điều chế bằng cách đun nóng lipit với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 2,3 gam
glixerin. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 50%. Tính khối lượng NaOH cần dùng.
A. 3 gam
B. 6 gam
C. 12 gam
D. 4,6 gam
Câu 9: Cho 30,4 gam hỗn hợp glixerin và một rượu no đơn chức X tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít H2 (đktc). Nếu
dùng cùng lượng hỗn hợp trên thì hoà tan vừa hết 9,8 gam Cu(OH)2 . Công thức của X là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Câu 10: Đun nóng 9,2 gam glixerin với 9 gam axít axetic với xúc tác H2SO4 đặc thu được m gam sản phẩm hữu cơ X
chỉ chứa một loại nhóm chức. biết hiệu suất phản ứng là 60%. Tính m = ?
A. 8,76 gam
B. 9,64 gam
C. 7,54 gam
D. 6,54 gam
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol rượu no X thấy cần 0,25 mol O2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H4(OH)2
B. C2H5OH
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2 .
Câu 12: Glixerin có tính chất hoá học khác với rượu etylic ở phản ứng nào:
A. phản ứng với Na
B. phản ứng este hoá
C. phản ứng với Cu(OH)2

D. phản ứng với
HBr.
Câu 13: Thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerin:
A. tinh bột
B. Chất béo
C. protít
D. este đơn chức
Câu 14 : Để chuyển một số loại dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau :
A. hiđro hoá với xúc tác Ni
B. Cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh
D. đun nóng với dung dịch
NaOH
Câu 15 : Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau :
A. Phân huỷ mỡ động vật
B. thuỷ phân lipít trong môi trường kiềm
C. Đề hiđrô hoá mỡ tự nhiên
D. Cho glixerin tác dụng với axít béo.
Câu 16: Tính khối lượng glixerin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerin tristearat) có chứa 20 % tạp
chất trơ với dung dịch NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 1,78 kg
B. 0,184kg
C. 0,89 kg
D. 1,84 kg
Chương 4: Gluxit
Cõu 1: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)2 l
A. glucoz, glixerin, mantoz, natri axetat.
B. glucoz, glixerin, mantoz, axit axetic.
C. glucoz, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
D. glucoz, glixerin, mantoz, ru (ancol) etylic.


5


Cõu 2: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi Ag2O trong dung dch NH3 (d) thỡ khi lng Ag ti a thu c l
A. 10,8 gam.
B. 16,2 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Cõu 3: Cho m gam glucoz lờn men thnh ru etylic vi hiu sut 80%. Hp th hon ton khớ CO2 sinh ra vo dung dch
nc vụi trong d thu c 20 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 45.
B. 22,5.
C. 14,4.
D. 11,25.
Cõu 4: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. glucoz, etyl axetat.

B. glucoz, anehit axetic.

C. glucoz, ru (ancol) etylic.

D. ru (ancol) etylic, anehit axetic.

Cõu 5: Trong phõn t ca cỏc gluxit luụn cú
A. nhúm chc ru.
B. nhúm chc xetụn.
C. nhúm chc anehit.
D. nhúm chc axit.
Cõu 6: Hai cht ng phõn ca nhau l

A. fructoz v glucoz.
B. fructoz v mantoz.
C. mantoz v glucoz.
D. saccaroz v glucoz.
Câu 7: Cho các chất glucozơ (1); saccarozơ (2) ; tinh bột (3) ; xenlulozơ (4) ; fructozơ (5) ; mantozơ (6) . Những cặp
chất là đồng phân của nhau là:
A. (1) và (5) ; (2) và (6) ; (3) và (4)
B. (1) và (5) ; (2) và (6)
C. (1) và (6) ; (2) và (5) ; (3) và (4)
D. (1) và (5) ; (3) và (4).
Câu 8: cho các chất: Glucozơ (1); saccarozơ (2) ; mantozơ (3) ; tinh bột (4) ; axít axetic (5) ; anđehit axetic (6) .
Những chất có phản ứng tráng gương là:
A. (1); (2) ; (3); (4)
B. (3); (4); (5) ; (6)
C. (1); (3) ; (6)
D. (1); (3); (4); (6).
Câu 9: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl.
B. thuỷ phân trong môi tr ờng axit.
C. tráng g ơng.
D. màu với
iốt.
Cõu 10: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất làCH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
(d , đun nóng) thu đ ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là :
A. C3H6O3
B. C6H12O6 C. C2H4O2
D. C5H10O5
men
men
Câu 11: Cho sơ đồ: X ắ ắ đ Y ắ ắ đ Z đ C4H6 đ cao su buna. X,Y,Z lần lượt là

A. tinh bột, rượu etylic, glucozơ
B. Xenlulozơ,glucozơ,rượu etylic
C. tinh bột, glucozơ, rượu etylic
D. Glucozơ,rượu etylic,axit axetic
Câu 12: Dựa vào tính chất nào sau đây ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công
thức (C6H10O5)n .
A. khi đốt cháy tinh bột và xenlulozơ đều thu được số mol CO2 : số mol H2O = 6: 5
B. tinh bột và xenlulozơ đều làm thức ăn cho người và gia súc.
C. tinh bột và xelulozơ đều không tan trong nước
D. Khi thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axít đều thu được glucozơ.
Câu 13: Các chất : glucozơ , fomanđehit ; anđehit axetic; metyl fomiat, đều có chứa nhóm CHO nhưng trong thực tế
để tráng gương người ta chỉ sử dụng một trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO.
Câu 14: để phát hiện có glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường người ta dùng chất nào sau đây?
A. axít axetic
B. đồng II oxít
C. natri hiđroxit
D. đồng II hiđroxít
Câu 15: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi:
A. một gốc glucozơ và một gốc mantozơ
B. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ
C. hai gốc glucozơ
D. hai gốc fructozơ.
Câu 16. Cần lấy bao nhiêu gam glucozơ để có thể điều được 88 gam etylaxetat qua 3 phản ứng. Biết hiệu suất chung
của quá trình phản ứng đạt 80%.
A. 90 gam
B. 112,5 gam

C. 180 gam
D. 225 gam.
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 342 gam saccarozơ trong dung dịch axit đun nóng, lấy toàn bộ lượng glucozơ sinh ra
cho tác dụng với Ag2O / NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thuỷ phân đạt 75%.
A. 162 gam
B. 216 gam
C. 324 gam
D. 432 gam
Câu 18: Khối lượng glucozơ cần lấy để có thể điều chế được 0,92 lít rượu etylic nguyên chất (khối lượng riêng là
0,8gam/ml) với hiệu suất phản ứng đạt 80% là bao nhiêu?
A. 1440 gam
B. 1800 gam
C. 2250 gam
D. đáp án khác.
Câu 19: Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch sau : glixerin, glucozơ và anđehit axetic.
A. Cu(OH)2
B. Ag2O/ dung dịch NH3
C. nước brom
D. Na.
Câu 20: Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và fructozơ. Hãy cho biết số chất bị thủy
phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chương 5: amino axít - Protít
Cõu 1: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny vi

6



A. dung dch HCl v dung dch Na2SO4 .
B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch NaOH v dung dch NH3.
D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 2: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protit vi gluxit v lipit l
A. protit luụn cú nguyờn t nit trong phõn t.
B. protit luụn cú khi lng phõn t ln hn.
C. protit luụn cú nhúm chc -OH trong phõn t.
D. protit luụn l cht hu c no.
Cõu 3: Khi trùng ng ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoà i amino axit d ng ời ta còn thu đ ợc
m gam polime và 1,44 gam n ớc. Giá trị của m là
A. 4,25 gam.
B. 5,56 gam.
C. 4,56 gam.
D. 5,25 gam.
Cõu 4: Trung hoà1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hà m l ợng clo là 28,286% về khối l ợng.
Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2COOH.
Cõu 5: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. C6H5- NH2.
C. CH2-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2COOH.
Cõu 6: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH vàC2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. natri kim loại.
B. dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH.
D. quì tím.
Câu 7: Cho 0,1 mol A (- aminoaxit dạng H2N-R-COOH ) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là chất nào
sau đây?
A. Glixin
B. alanin
C. phenyl alanin
D. axít e- aminocaproic .
Câu 8: Cho - aminoaxit mạch thẳng A có công thức H2N-R(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam
muối.
A là chất nào sau?
A. HOOC-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH
C. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH
D. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-COOH.
Câu 9: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 51,5. Đốt cháy hoà toàn
10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2 , 8,1 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc) . Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5
B. H2N-CH2-COOC2H5
C. H2N- CH(CH3)-COOH
D. H2N- CH(CH3)COOC2H5.
Câu 10: Đoạn mạch petit sau đây:
- HN-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO- được tạo từ các phân tử
aminoaxit nào sau:
A. Glixin-alanin-alanin
B. Glixin-alanin- glixin
C. alanin-glixin-alanin
D. glixin-glixin-alanin.
Câu 11: Thuỷ phân hợp chất sau:
H2N- CH2- CO- NH- CH- CO NH - CH-CO- NH- CH2- COOH thu được các aminoaxit nào sau:

CH2-COOH

CH2-C6H5

A. H2N-CH2-COOH
B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
C. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH
D. hỗn hợp A,B,C.
Câu 12: Cho các amino axit sau: Axit aminoaxetic(1),axit -aminopropionic(2), axit glutamic (3), axit aminocaproic(4), axit -điamino butiric (5).
a) các chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím:
A. 1,2
B. 2,3
C. 2,4
D. 3,5
b) Chất có ứng dụng quan trọng nhất là làm nguyên liệu để sản xuất mì chính là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
c) Chất có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất tơ tổng hợp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Este A được điều chế từ aminoaxit B và rượu. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hòan toàn 8,9 gam
A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít khí N2(đktc). CTCT của B là:
A. NH2CH2COOH
B. NH2CH(CH3)COOH
C. NH2CH2CH2COOH
D. tất cả đều sai.

Câu 14: C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit:
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
Câu 15: Axít -aminopropionic tác dụng được với tất cả những chất nào sau: HCl (1); NaOH (2); C2H5OH có mặt
HCl (3); K2SO4 (4) ; H2N-CH2-COOH (5) ; Cu (6); NaCl (7).
A. (1); (2); (3); (4)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (2); (3); (5)
D. (1); (2); (3).
Chương 6: hợp chất cao phân tử
Câu 1: Viết công thức của chất X có công thức C5H8, biết rằng khi hiđrô hoá chất đó ta thu được chất isopentan. Chất
này có khả năng trùng hợp thành cao su được không (trong số các công thức sau đây)?

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×