Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề d.a casio vòng II 0708

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.64 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT Lâm Thao
Đề thi chọn đội tuyển giải toán trên máy tính cầm tay
Dự thi cấp tỉnh năm học 2008-2009
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 18 tháng 12 năm 2008
Quy định:
1-Thí sinh đợc dùng các loại máy tính CASIO :fx-500A,fx-500MS,fx-500ES,
fx-570MS,fx-570ES,Vn-500MS.Vn-570MS và các máy tính có chức năng tơng đơng
2-Thí sinh phải ghi rõ quy trình ấn phím khi sử dụng máy và ghi rõ cho loại máy nào
3-Các kết quả gần đúng nếu không có yêu cầu cụ thể đợc quy định lấy hết chữ số thập
phân trên máy tính
Câu 1 .(8 điểm) cho a thc
3 2
( ) 60 209 86P x x x x m= + + +
a-Tỡm m P(x) chia ht cho 3x 2 .
b-Vi m tỡm c cõu a , hóy tỡm s d khi chia P(x) cho 5x + 12.
Câu 2: ( 6 điểm)Tìm x biết
4
1 1
1 4
1 1
2 3
1 1
3 2
4 2
x x
+ =
+ +
+ +
+ +
Câu 3.(8điểm) Cho


2
3 2
35 37 59960
10 2003 20030
x x
P
x x x
+
=
+

2
10 2003
a bx c
Q
x x
+
= +
+
a. Vi giỏ tr no ca a, b, c thỡ P = Q ỳng vi mi x thuc tp xỏc nh
b. Tớnh giỏ tr ca P khi
13
15
x =
Câu 4 (8 điểm) a-Tính
200832
2008
5
2008
......

5
3
5
2
5
1
+++=
S
b-Tìm số nguyên x biết
2482316,19........4321
43
+++++
x
x
Câu 5 (9điểm) Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD cú gúc ở nh A l gúc tự. K hai ng cao
AH v AK (AH

BC; AK

DC). Bit gocHAK=45
0
38

25 v di hai cnh ca hỡnh
bỡnh hnh AB = 29,1945 cm; AD=198,2001cm.
a) Tớnh AH v AK
b) Tớnh t s din tớch
ABCD
S
v din tớch

HAK
S


c) Tớnh din tớch phn cũn li S ca hỡnh bỡnh hnh khi khoột i tam giỏc. AHK
Câu 6 (6 điểm) Có 100 ngời dắp 60m đê chống lụt.Nam đắp 5m/ngời.Nữ đắp 3m /ngời. Học
sinh đắp 0,2 m /HS.Tìm số ngời mỗi nhóm
Câu 7 (5 điểm)
Tìm số tự nhiên n sao cho n
2
có 12 chữ số .Biết n
2
bắt đầu bằng 4 chữ số 2225 tận cùng là 2
chữ số 89
-----Hết-----
Phòng GD&ĐT Lâm Thao
HD chấm thi chọn đội tuyển giải toán trên máy tính cầm tay
Dự thi cấp tỉnh năm học 2008-2009
Câu Hớng dẫn chấm Điểm
1
a) m = -
2
3
168P



=
(không có quy trình ấn phím trừ 1 điểm)
b)

12
5
0r P




= =
(không có quy trình ấn phím trừ 1 điểm)
4,0
4,0
2
t
1
1
1
1
2
1
3
4
A =
+
+
+

1
1
4
1

3
1
2
2
B =
+
+
+
Phng trỡnh tr thnh: 4 + Ax = Bx
(A B).x = - 4
x =
4
A B



30 17
;
43 73
884 12556
8.
1459 1459
A B
x
= =

= =
605894448,8

x

(không có quy trình ấn phím trừ 1 điểm)
3,0
3,0
3
( )
( ) ( )
2 2
35 37 59960 2003 10P Q x x a x x bx c= + = + + +

( ) ( )
2 2
35 37 59960 10 2003 10x x a b x b c x a c + = + + + +
Ta cú
35
10 37
2003 10 59960
a b
b c
a c
+ =
+ =
=
(không có quy trình ấn phím trừ 1 điểm)
Gii hệ bằng máy tính ta c:

30
5
13
a
b

c
=
=
=
b)
2
13
5. 13
30
15
2,756410975
13
13
10
2003
15
15
P


+


= + =



+



(không có quy trình ấn phím trừ 1 đ)
5,0
3,0
4
Quy trình cho máy 570MS
a- 1 nhớ vào D(n=1); 1/5 nhớ vào A(s
1
)
ghi trên màn hình biểu thức D=D+1:A=A+ D/(5^D )lặp lại phím =
khi D=16;A=0,3125; D=17;A=0,3125; D=18;A=0,3125..;
vậy S
2008
=0,3125
b- 0 nhớ vào D ; 0 nhớ vào A ;
ghi trên màn hình biểu thức D=D+1:
D
DAA
+=
lặp lại phím = khi màn hình xuất hiện
2482316,19

B
ứng với D=15
vậy x=15
4,0
4,0
5
Gii
a) Do
à

à
0
180B C+ =

ã
à
à
ã
0
0
180
45 38'25"
HAK C
B HAK
+ =
= =

.sinAH AB B
=

20,87302678cm;

0
.sin 198, 2001.sin 45 38'25"AK AD B= =

141,7060061cm;
(không có quy trình ấn phím trừ 1 điểm)
b)
0 2
. 198,2001. .sin 45 38'25" 4137,035996

ABCD
S BC AH AB cm= = ;

ã
0
1 1
. sin . .sin 450 38'25"
2 2
HAK
S AH AK HAK AH AK

=

à à à
1
.sin . .sin .sin
2
AB B AD B B=

2
3
. .sin 2
3,91256184
1
sin
. sin
2
ABCD
HAK
S

AB AB B
S B
AB AD B
= = ;
(không có quy trình ấn phím trừ 1 điểm)
c)
2
2 2
.sin
sin sin
1 . 1 .sin
2 2 2
ABCD
ABCD HAK ABCD ABCD
S B
B B
S S S S S ab B

= = = =
ữ ữ

thay số đợc
2
663325,3079 cmS


(không có quy trình ấn phím trừ 1 điểm)
3,0
3,0
3,0

6 Gọi số nam,nữ ,học sinh lần lợt là x,y,z (x,y,z

N
*
, x,y,z<100)
ta có hệ phơng trình



=+
=++




=++
=++






=++
=++
)2(100712
)1(100
3001525
100
60

5
35
100
yx
zyx
zyx
zyx
z
yx
zyx
Từ (2) y chia hết cho 4 và y<16 với y=4 ta có x=6;z=90
với y=8 hoặc 12 loại
vậy x=6(nam);y=4(nữ);z=90( học sinh)
C2:
( )
5
1
2
5
225
5
72
7
52
:;
7
52
142

=

+
=

==

+=
t
t
ttt
xt
x
dat
x
xy
3,0
3,0
A
B
D
C
K
H
đặt
1
7
1
3
4
0612
017

15)(
5
1
=

<<





>+=
>=
+==

kk
ky
kx
ktZkk
t
vậy x=6(nam);y=4(nữ);z=90( học sinh)
7 n có tận cùng là 17;33;67;83 ta có
828
10.222610.2225
<<
n
suy ra
471805502593471699
10...18050,4710....1699055,4710.222610.2225
4444

<<<
<<<<
n
xnxn
Chọn bốn 471717;471733;471767;471783 thoả mãn
1,0
3,0
1,0
1,0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×