LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan:
Những kết quả nghiên cứu, các số liệu, hình vẽ, biểu bảng, kết quả tính toán
được trình bày trong luận văn là hoàn toàn trung thực, không vi phạm bất cứ điều gì
trong luật sở hữu trí tuệ và pháp luật Việt Nam.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Đào Văn Đã
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. SBC(442)
Mã hóa băng con 3 kênh dùng tổ hợp phân chia [4, 4, 2]
2. SBC(8842)
Mã hóa băng con 4 kênh dùng tổ hợp phân chia [8,8,4,2]
3. Tone
Một thành phần đơn âm
4. ∆f
Độ rộng dải tần của tín hiệu (đơn vị là Hz)
5. BB
Độ rộng dải thông của bộ lọc thông dải(đơn vị là rad)
6. Bbkn
Hệ số của bộ lọc thông dải đã nhân với kn phụ thuộc vào n
7. Bbn
Hệ số của bộ lọc thông dải phụ thuộc vào n
8. BH
Độ rộng dải thông của bộ lọc thông cao (đơn vị là rad)
9. bi
Số bit cấp cho dải con thứ i
10. BL
Độ rộng dải thông của bộ lọc thông thấp (đơn vị là rad)
11. bTB
Số bit trung bình/mẫu trong mã hóa băng con
12. bTBi
Số bit trung bình/mẫu cấp cho tín hiệu băng con thứ i
13. Btr
Độ rộng dải chuyển tiếp của bộ lọc (đơn vị là rad)
14. D
Hệ số phân chia của bộ phân chia
15. F
Tần số (đơn vị Hz)
16. fmax
Tấn số cực đại của tín hiệu âm thanh (đơn vị Hz)
17. fSr
Tần số lấy mẫu của tín hiệu đầu ra
18. fSv
Tần số lấy mẫu của tín hiệu đầu vào.
19. G
Đáp ứng biên độ của bộ lọc
20. GB
Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông dải
21. GBdB
Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông dải tính dB
22. GdB
Đáp ứng biên độ của bộ lọc tính theo dB
23. GH
Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông cao
24. GHdB
Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông cao tính dB
25. GL
Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp
26. GLdB
Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp tính dB
27. HB(ejF)
Đáp ứng tần số của bộ lọc thông dải theo thang tần số F
28. Hbkn
Hệ số của bộ lọc thông cao đã nhân với kn phụ thuộc vào n
29. Hbn
Hệ số của bộ lọc thông cao phụ thuộc vào n
30. HH(ejF)
Đáp ứng tần số của bộ lọc thông cao theo thang tần số F
31. HL(ejF)
Đáp ứng tần số của bộ lọc thông thấp theo thang tần số F
32. kn
Hàm cửa sổ
33. L
Hệ số nội suy của bộ nội suy
34. Lbkn
Hệ số của bộ lọc thông thấp đã nhân với kn phụ thuộc vào n
35. Lbn
Hệ số của bộ lọc thông thấp phụ thuộc vào n
36. M
Số kênh trong bộ mã hóa băng con
37. N
Bậc của bộ lọc
38. ni
Hệ số phân chia của dải con thứ i
39. p
Cấp phân chia trong phân tích Wavelet
40. R
Tốc độ bit trong SBC
41. Ts
Chu kỳ lấy mẫu (đơn vị là giây)
42. TSr
Chu kỳ lấy mẫu của tín hiệu đầu ra
43. TSv
Chu kỳ lấy mẫu của tín hiệu đầu vào.
44. X(ejω)
Tín hiệu trong miền tần số liên tục
45. x(n)
Tín hiệu trong miền thời gian rời rạc chuẩn hóa theo Ts
46. X(z)
Tín hiệu trong miền z
47. δp
Độ gợn sóng trong dải thông của bộ lọc
48. δs
Độ gợn sóng trong dải chắn của bộ lọc
49. ε
Lỗi khôi phục trong mã hóa băng con
50. ωcB1
Tần số cắt dưới của bộ lọc thông dải (đơn vị là rad)
51. ωcB2
Tần số cắt trên của bộ lọc thông dải (đơn vị là rad)
52. ωcH
Tần số cắt của bộ lọc thông cao (đơn vị là rad)
53. ωsB1
Tần số giới hạn dưới của bộ lọc thông dải ở mức -20dB ( rad)
54. ωsB2
Tần số giới hạn trên của bộ lọc thông dải ở mức -20dB ( rad)
55. ωsH
Tần số giới hạn của bộ lọc thông cao ở mức -20dB ( rad)
56. ωsL
Tần số giới hạn của bộ lọc thông thấp ở mức -20dB (rad)
57. ADC
Analog to Digital Converter
Bộ chuyển đổi tương tự
sang số
Adaptive Transform
Mã hóa âm thanh biến đổi
Acoustic Coding
thích nghi.
59. BPF
Bandpass Filter
Bộ lọc thông dải
60. CD
Compact Disc
Đĩa Compact
61. DAC
Digital to Analog Converter
Bộ chuyển đổi số sang
58. ATRAC
tương tự
62. DF
Digital Filter Bộ lọc số
Bộ lọc số
63. DFT
Discrete Fourier Transform
Biến đổi Fourier rời rạc
64. FFT
Fast Fourier Transform
Biến đổi Fourier nhanh.
65. FIR
Finite Impulse Response
Đáp ứng xung hữu hạn
66. HPF
Highpass Filter
Bộ lọc thông cao
67. IDFT
Inverse Discrete Fourier
Biến đổi Fourier rời rạc
Transform
ngược.
International
Ủy ban Điện quốc tế
68. IEC
Electrotechnical
Commission
69. IIR
Infinite Impulse Response
Đáp ứng xung vô hạn
70. ISO
International Organization
Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.
for Standardization
71. LPF
Lowpass Filter
Bộ lọc thông thấp
72. MDCT
Modified Discrete Cosine
Biến đổi cosin rời rạc
Transform
73.
Motion Picture Experts
Nhóm chuyên gia hình ảnh
MPEG/audio
Group/audio
chuyển động/âm thanh
74. PASC
Precision Adaptive Subband
Mã hóa băng con thích nghi
Coding
chính xác
75. QMF
Quadrature Mirror Filter
Bộ lọc gương cầu phương
76. SBC
SubBand Coding
Mã hóa băng con
DANH MỤC CÁC BẢNG
trang
Bảng 1.1.1 : Các phép toán cơ bản của xử lý tín hiệu
17
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Chương 1: Cơ bản về bộ lọc và bank lọc số
trang
Hình 1.5.1: Đáp ứng biên độ của bộ lọc số thông thấp
10
Hình 1.7.1: Bộ phân chia
12
Hình 1.7.2: Bộ phân chia
12
Hình 1.7.3: Phổ của một tín hiệu x(n)
13
Hình 1.7.4: Phổ của tín hiệu ra bộ phân chia với hệ số D = 2
14
Hình 1.7.5: Sơ đồ tương đương của bộ lấy mẫu Fs = Fnsy
15
Hình 1.7.6: Ký hiệu bộ nội suy trong miền n
15
Hình 1.7.7: Bộ nội suy
16
Hình 1.7.8: Phổ của một tín hiệu x(n)
17
Hình 1.7.9: Phổ của tín hiệu tại đầu ra bộ nội suy với L = 2
17
Hình 1.7.10: Bộ biến đổi nhịp với hệ số
18
D
L
Hình 1.7.11: Ký hiệu bộ biến đổi nhịp hệ số
Hình 1.7.12: Y↓↑2/3(ejω) và Y↑↓2/3(ejω)
D
L
Hình 1.7.13: Sơ đồ tổng quát của bộ lọc nội suy
jω
19
20
21
Hình 1.7.14: Y↑2H(e )
22
Hình 1.7.15: Bộ lọc biến đổi nhịp hệ số D/L
23
Hình 1.7.16: Sơ đồ khối của bộ lọc biến đổi nhịp hệ số D/L
24
Hình 1.8.1: Cấu trúc của bank lọc số phân tích
25
Hình 1.8.2: Cấu trúc của bank lọc số tổng hợp
25
Hình 1.9.1: Bank lọc số nhiều nhịp 2 kênh
26
Hình 1.9.2: Một vài trường hợp của đáp ứng biên độ
27
Hình 1.9.3: Phổ tín hiệu vào, ra bộ lọc số lý tưởng
29
Hình 1.9.4: Sơ đồ tổng quát của bank lọc số M kênh
30
Chương 2: Mã hóa băng con
Hình 2.1.1: Sơ đồ mã hoá băng con 2 kênh
31
32
Hình 2.1.2: Sơ đồ mã hoá băng con tổng quát M kênh
Hình 2.1.3: Bank lọc phân tích 4 kênh đơn phân giải
34
Hình 2.1.4: Bank lọc tổng hợp 4 kênh đơn phân giải
34
Hình 2.1.5: Bank lọc số 4 kênh
35
Hình 2.1.6: Bank lọc phân tích 2 tầng đa phân giải
36
Hình 2.1.7: Bank lọc tổng hợp 2 tầng đa phân giải
36
Hình 2.1.8: Quá trình mã hóa băng con
37
Hình 2.1.9: Phân bố các băng con theo các hệ số phân chia
39
Hình 2.1.10: Quan hệ giữa đầu ra và đầu vào của bộ phân chia
42
Hình 2.1.11: Tín hiệu vào (a) và tín hiệu ra (b) của bộ phân chia trong
miền thời gian rời rạc, đã chuẩn hoá theo chu kỳ lấy mẫu.
Hình 2.1.12: Phổ của tín hiệu vào (a) và tín hiệu ra (b) bộ phân chia
D = 2.
Hình 2.1.13: Quan hệ giữa đầu ra và đầu vào của bộ nội suy
43
43
Hình 2.1.14: Tín hiệu vào (a) và tín hiệu ra (b) của bộ nội suy trong
44
43
miền thời gian rời rạc, đã chuẩn hoá theo chu kỳ lấy mẫu.
Hình 2.1.15: Phổ của tín hiệu vào (a) và tín hiệu ra (b) bộ nội suy với
L = 2.
44
Hình 2.2.1: Minh họa các bộ lọc có dải chuyển tiếp bằng nhau
47
Hình 2.2.2: Đặc tuyến biên độ của BPF khi thiết kế bằng phương pháp
trực tiếp theo đáp ứng tần số với N = 20.
50
Hình 2.2.3: Đặc tuyến biên độ của BPF khi thiết kế bằng phương pháp
trực tiếp theo đáp ứng tần số với N = 40.
50
Hình 2.2.4 : Đáp ứng biên độ của LPF với các dải chuyển tiếp
50
Hình 2.2.5 : Đáp ứng biên độ của BPF với các dải chuyển tiếp
52
Hình 2.2.6 : Đáp ứng biên độ của HPF với các dải chuyển tiếp
54
Hình 2.2.7: Đặc tuyến biên độ của BPF khi thiết kế bằng phương pháp
ấn định dải chuyển tiếp với N = 20, tgα=40/π.
56
Hình 2.2.8: Đặc tuyến biên độ của BPF khi thiết kế bằng phương pháp
ấn định dải chuyển tiếp với N = 40, tgα=40/π.
56
Hình 2.2.9: Đặc tuyến biên độ của BPF khi thiết kế bằng phương pháp
dải chuyển tiếp - cửa sổ với N = 20, tgα=40/π, cửa sổ Hamming.
59
Hình 2.2.10: Đặc tuyến biên độ của BPF khi thiết kế bằng phương pháp
dải chuyển tiếp - cửa sổ với N = 40, tgα=40/π, cửa sổ Hamming.
60
Hình 3.2.1: Các băng con tại đầu ra bank lọc phân tích nhiều nhịp đơn
phân giải
Chương 3: Mã hóa băng con ứng dụng trong xử lý tiếng nói
61
Hình 3.2.2: Bank lọc phân tích nhiều nhịp đơn phân giải
62
Hình 3.2.3: Bank lọc tổng hợp nhiều nhịp đơn phân giải
63
Hình 3.2.4:Các băng con tại đầu ra bank lọc phân tích nhiều nhịp đa
phân giải
Hình 3.2.5: Bank lọc phân tích nhiều nhịp đa phân giải
64
Hình 3.2.6: Bank lọc tổng hợp nhiều nhịp đa phân giải
66
Hình 3.3.1: Phân chia băng con và tạo khung dữ liệu của các lớp
MPEG-1/audio
67
Hình 3.3.2: Bộ mã hóa MPEG-1/audio
68
Hình 3.3.3: Sơ đồ khối bộ SBC(442)
72
Hình 3.3.4: Sơ đồ khối mã hóa âm thanh theo thuật toán ATRAC1
72
Hình 3.3.5: Phổ tần của tín hiệu vào x(n)
72
Hình 3.3.6: Phổ tần của ba tín hiệu băng con tại đầu ra các bộ lọc
73
Hình 3.3.7: Phổ tần của ba tín hiệu băng con tại đầu ra các bộ phân chia
74
Hình 3.3.8: Phổ tần của ba tín hiệu băng con tại đầu ra các bộ nội suy
75
Hình 3.3.5: Sơ đồ khối bộ SBC(8842)
76
Hình 3.4.1: Các dải con ứng với tổ hợp phân chia [6,3,2]
78
Hình 3.4.2: Sơ đồ khối bộ mã hóa băng con SBC(632)
79
Hình 3.4.4: Đặc tuyến biên độ G(F), GdB(F) của 3 bộ lọc khi chọn
83
N= 10, α= 750
64
Hình 3.4.5: Đặc tuyến biên độ G(F), GdB(F) của 3 bộ lọc khi chọn
83
N= 12, α= 780
Hình 3.4.6: Đặc tuyến biên độ G(F), GdB(F) của 3 bộ lọc khi chọn
83
N= 20, α= 82,50
Hình 3.4.7: Đặc tuyến biên độ G(F), GdB(F) của 3 bộ lọc khi chọn
83
N= 35, α= 85,50
Hình 3.4.8: Đặc tuyến biên độ G(F), GdB(F) của 3 bộ lọc khi chọn
84
N= 100, α= 88,50
Hình 3.4.4: Phổ tần của tín hiệu vào x(n) khi fs = fNy
85
Hình 3.4.4: Phổ tần của tín hiệu băng con tại đầu ra bank lọc phân tích
86
Hình 3.4.6: Phổ tần của tín hiệu băng con tại đầu ra bank lọc tổng hợp
87
Hình 3.4.7: Phổ tần của 3 tín hiệu dải con sau khi qua các bộ lọc nôi suy
88
Hình 3.4.8: Phổ tần của 3 tín hiệu dải con sau khi qua các bộ lọc
89
tổng hợp
Hình 3.4.9: Phổ tần của 3 tín hiệu ra y(n)
89
MỤC LỤC
Trang
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU
1
Chương 1: Cơ bản về bộ lọc và bank lọc số
1.1. Giới thiệu chung về bộ lọc số
5
1.2. Các loại bộ lọc số
6
1.3. Bộ lọc số đa nhịp và các băng lọc
7
1.4. Tính ưu việt của bộ lọc số
8
1.5. Các chỉ tiêu thiết kế của bộ lọc số
9
1.6. Vai trò của cửa sổ
11
1.7. Thay đổi nhịp lấy mẫu
1.7.1. Khái niệm phân chia và nội suy
12
1.7.2. Thay đổi nhịp lấy mẫu với hệ số D/L
18
1.7.3. Bộ lọc nội suy
21
1.7.4. Bộ lọc biến đổi nhịp lấy mẫu với hệ số D/L không nguyên
23
1.8. Bank lọc số
24
1.8.1. Định nghĩa bank lọc số
24
1.8.2. Định nghĩa bank lọc số phân tích
24
1.8.3. Định nghĩa bank lọc số tổng hợp
25
1.9. Bank lọc số nhiều nhịp hai kênh
26
1.9.1. Bank lọc số nhiều nhịp 2 kênh và bank lọc gương cầu phương
26
1.9.2. Bank lọc số nhiều nhịp M kênh
30
Chương 2: Mã hóa băng con
2.1. Tổng quan về mã hóa băng con
31
2.1.1. Giới thiệu
31
2.1.2. Cấu trúc dạng cây của bank lọc số
33
2.1.3. Nguyên lý mã hóa băng con
36
2.1.4. Các thông số kỹ thuật của SBC
38
2.1.5. Các điều kiện của mã hóa băng con
41
2.1.6. Điều kiện để tăng hệ số nén tín hiệu trong mã hóa băng con
44
2.2. Thiết kế bộ lọc FIR bằng phương pháp kết hợp dải chuyển tiếp-cửa sổ
46
2.2.1. Giới thiệu
46
2.2.2. Thiết kế bộ lọc FIR bằng phương pháp trực tiếp
48
2.2.3. Thiết kế bộ lọc FIR bằng phương pháp dải chuyển tiếp
50
2.2.4. Thiết kế bộ lọc FIR bằng phương pháp dải chuyển tiếp-cửa sổ
56
Chương 3: Mã hóa băng con ứng dụng trong xử lý tiếng nói
3.1. Giới thiệu
61
3.2. Bank lọc theo phân tích Wavelet
61
3.2.1. Bank lọc nhiều nhịp đơn phân giải
61
3.2.2. Bank lọc nhiều nhịp đa phân giải
64
3.3. Mã hóa băng con đã ứng dụng trong xử lý âm thanh số
66
3.3.1. Chuẩn âm thanh số MPEG/audio
66
3.3.2. Thuật toán PASC
70
3.3.3. Thuật toán ATRAC
71
3.4 Đề xuất phương pháp xác định tổ hợp phân chia
77
3.4.1 Phương pháp phân chia liên tiếp cộng cuối
77
3.4.2 Xác định tổ hợp phân chia tối ưu
78
3.4.3 Ứng dụng vào mã hóa băng con SBC(632)
78
3.4.4 Biến đổi hệ số và so sánh kết quả SBC(632) với SBC(442)
85
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
92
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC