Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 trường THPT Thuận Thành 3, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.53 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016- 2017
Môn: TOÁN Lớp: 11
(Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132

Hä, tªn thÝ sinh :..................................................................Sè b¸o danh: .............................
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100?
A. 5
B. 25
C. 30
D. 20
sin 2 x  3
Câu 2: Hàm số y 
có tập xác định là:
cos x




A.  \ k , k  
B.   k , k   
C.  \   k , k    D. k , k  
2


2

Câu 3: Nghiệm của phương trình cos3xsin2x + cos3x – sin2x – 1 = 0 là:

k 2

x  k 2, x   k 2, k  
x
,x
 k , k  
4
3
4
A.
B.

k 2

x  k 2, x 
 k 2, k  
x
, x   k , k  
4
3
4
C.
D.
Câu 4: Để chuẩn bị cho lễ kỷ niệm 15 năm thành lập trường THPT Thuận Thành số 3, nhà trường thành
lập một tiểu ban văn nghệ gồm 7 giáo viên, 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11, 4 học sinh khối 12.
Tiết mục văn nghệ mở đầu gồm 8 người. Hỏi tiểu ban có bao nhiêu cách chọn người cho tiết mục mở đầu

sao cho trong số đó có 1 giáo viên và 7 học sinh có đủ cả ba khối?
A. 319770
B. 41643
C. 45045
D. 5949
2
Câu 5: Nghiệm của phương trình cos x – 3cosx +2 = 0 là:


x   k , k  
x   k 2, k  
x  k , k  
x  k 2 , k  
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x+2y-2=0. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc 90o là:
A. 2x-y+2=0
B. 2x+y+2=0
C. 2x-y+4=0
D. 2x+y+4=0
Câu 7: Giải phương trình 2sin x  3  0 được nghiệm là:

2

4
A. x   k 2, x 

 k 2, k  
B. x    k 2, x 
 k 2, k  
3
3
3
3

5
7
C. x   k 2, x 
 k 2, k 
D. x 
 k 2, k  
6
6
6
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  cos 2 x  3 là:
A. 2
B. 3  2
C. 3  2
D.  2
Câu 9: An đến văn phòng phẩm mua quà tặng bạn. Trong cửa hàng có 5 loại bút, 4 loại vở và 3 loại
thước. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một gói quà gồm 1 bút 1vở và 1 thước?
A. 60
B. 3
C. 12
D. 1
Câu 10: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau?
A. 106


B. 6!

C. 66

6
D. A10

Câu 11: Một khoa của bệnh viện gồm 7 bác sĩ và 8 y tá. Có bao nhiêu cách lập một tổ công tác gồm 2 bác
sĩ và 4 y tá?
A. 5005
B. 70560
C. 8
D. 1470
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục là 5:
A. 648
B. 64
C. 900
D. 90

Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin(3 x  )  3 là:
6
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. -5
B. -1
C. 5
D. 1
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho M(2; 0). Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 45o là:

A. A  ( 2; 2)

B. B  ( 2; 2)

C. C  ( 2;  2)

D. D  ( 2;  2)

Câu 15: Giải phương trình 2cosx  1  0 được nghiệm là:


A. x    k 2, k  
B. x    k 2, k  
6
3

2

5
C. x   k 2, x 
 k 2, k  
D. x   k 2, x 
 k 2, k 
3
3
6
6

cot( x  )  0
6

Câu 16: Phương trình
có nghiệm là:




x
 k 2, k  
x   k 2, k  
x
 k , k  
x   k , k  
6
3
6
3
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Lớp 11A có 8 đoàn viên nữ và 10 đoàn viên nam. Số cách chọn một đoàn viên đi dự đại hội đoàn
trường là:
A. 8
B. 80
C. 18
D. 10
Câu 18: Phương trình cos2x = 0 có nghiệm là:

 k



x   k 2, k  
x 
,k 
x   k , k  
x
 k , k  
2
4 2
4
2
A.
B.
C.
D.

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  cos( x  ) là:
6
A. 3
B. 5
C. -1
D. 4
Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 100?
A. 3
B. 15
C. 12
D. 18
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy phép tịnh tiến theo vecto nào sau đây biến điểm A(3; -8) thành điểm B(4;
2):





v  (1;10)
v  (7; 6)
v  (1; 6)
D. v  (1;10)
A.
B.
C.
Câu 22: Có bao nhiêu cách phát 10 phần quà giống nhau cho 6 học sinh sao cho mỗi học sinh được nhận
ít nhất một phần quà?
A. 111
B. 1000000
C. 126
D. 256
Câu 23: Trong mặt phẳng cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tính số tam giác có 3
điểm thuộc các điểm đã cho?

A. 203

3
B. A20

C. P3

3
D. C20



Câu 24: Hàm số y  cot( x  ) có tập xác định là:
6
 2

B.  \   k , k   
3





C.  \   k , k   
D.  \   k , k   
6

2

Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam thành một hàng dọc ?
A. 5!.4!
B. 3!.5!
C. 3!.4!
D. 8!

A.  \ k , k  

Câu 26: Tập giá trị của hàm số y  3sin 2 x  4cos x  1 là:
 16 
 16 
A. 5; 
B.  3; 

C.  3;5
3
 3


D. 3;5

Câu 27: Giải phương trình sin2 x+sin23x = cos2x + cos23x có nghiệm là:


 k
x    k 2, k  
x   k 2, x  
,k 
4
4
8 4
A.
B.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


x

 k
 k

,x 
,k 
4 2

8 4

x


 k , k  
4

C.
D.
Câu 28: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các học
sinh nữ luôn đứng liền nhau?
A. 6!.3!
B. 8!
C. 3!5!
D. 2.(3!.5!)

Câu 29: Giải phương trình tan( x  )  1 được nghiệm là:
3




x   k , k  
x   k 2, k  
x
 k , k  
x
 k 2, k  
12

12
12
12
A.
B.
C.
D.


Câu 30: Hàm số y  tan(2 x  ) có tập xác định là:
3

 5

 5

A.  \   k , k   
B.  \   k , k   
2
6

6


 5

 5

C.  \   k , k   
D.  \   k , k   

2
 12

 12

Câu 31: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau sao cho chữ số
đầu tiên là 4 và chữ số cuối cùng là chữ số chẵn?
A. 1080
B. 1440
C. 20160
D. 7560
2
Câu 32: Phương trình sin2x(cotx + tan2x) = 4cos x có nghiệm là:




x   k 2, x    k 2, k  
x   k , x    k , k  
2
6
2
3
A.
B.




x   k , x    k , k  

x   k 2, x    k 2, k  
2
6
2
3
C.
D.
Câu 33: Một đội sản xuất có 15 công nhân. Có bao nhiêu cách chọn 2 công nhân đi dự đại hội công đoàn
của công ty.
A. 105
B. 210
C. 29
D. Số khác
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x+5y-2=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến

theo vecto v  (3; 2) có phương trình là:
A. x+5y-2=0
B. x+5y-15=0
C. x+5y-7=0
D. x+5y+15=0
3  cos x
Câu 35: Hàm số y 
có tập xác định là:
sin x
 



A.  \  k , k   
B.  \   k , k   

 2

2



C.  \   k 2, k   
D.  \ k , k  
2

Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(5; 10). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto

v  (7;5) là:
A. B(12; 5)
B. A(-2; 15)
C. C(5; 10)
D. D(12; 15)
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm A(2; 2), B(4; 1) lần lượt thành các điểm
M(3; 4), N(7; 2). Tìm tọa độ I và k?
A. I(1; 0), k=2
B. I(0; 0), k=2
C. I(1; 0), k= -2
D. I(0; 0), k= -2

Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy phép tịnh tiến theo vecto v  (5; 3) biến điểm A thành điểm
B(4; 6). Điểm A là:
A. A(-1;9)
B. A(9;3)
C. A(9;-9)
D. A(1;-9)

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho M(3; 0). Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 90o là:
A. D( 3; 0)
B. B(0; -3)
C. C(-3; 0)
D. A(0; 3)
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) tâm I(2; 3) bán kính R=3. Ảnh của đường tròn (C )

qua phép tịnh tiến theo vecto v  (4; 1) có phương trình là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


2
2
A. ( x  6)  ( y  2)  9

2
2
B. ( x  6)  ( y  2)  9

2
2
D. ( x  6)2  ( y  2)2  9
C. ( x  6)  ( y  2)  9
Câu 41: Giải phương trình sin 2 x  2cos x  0 được nghiệm là:


A. x   k , k  
B. x  k 2 , k  
C. x  k , k  
D. x   k 2, k  

2
2
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho M(0; -4). Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc -90o là:
A. A(-4; 0)
B. B(0; 4)
C. C(4; 0)
D. D( 0; -4)
Câu 43: Có 4 tem thư khác nhau và 4 bì thư khác nhau. Số cách dán tem vào bì (mỗi bì một tem) là:
A. 8!
B. 4!+4!
C. 4!.4!
D. 4!

Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số 3 biến đường tròn (C ) : ( x  1)2  ( y  2)2  4
thành đường tròn có phương trình là:
2
2
A. (C ) : ( x  1)  ( y  2)  4

2
2
B. (C ) : ( x  3)  ( y  6)  36

C. (C ) : ( x  3)2  ( y  6)2  36

2

2

D. (C ) : ( x  3)  ( y  6)  4

Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) tâm I(2; 1) bán kính R=5. Ảnh của đường tròn (C )
qua phép quay tâm O góc 90o có tâm và bán kính là:
A. I’(-1; 2), R=5
B. I’(1; -2), R=5
C. I’(-1; 2), R=10
D. I’(1; -2), R=10
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy cho M(2; 3). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là:
A. C(4; -6)
B. B(-4; 6)
C. A(4; 6)
D. D( -4; -6)
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy cho M(3; -2). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm I(2; 1) tỉ số -2 là:`
A. C(0; -7)
B. B(-6; 4)
C. A(0; 7)
D. D( 6; -4)
2
Câu 48: Nghiệm của phương trình tan x – 3 = 0 là:


x    k , k  
x   k , k  
3
6
A.
B.


x
 k , k  

x    k 2, k  
6
3
C.
D.
Câu 49: Phương trình s inx - 3cosx=1có nghiệm là:
5

7
x
 k 2, k  
B. x   k 2, x 
 k 2, k  
6
2
6
A.
2

7 
x
 k 2, x    k 2, k  
x
 k 2, x 
 k 2, k  
3
2
6
C.
D.

Câu 50: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau?
A. A65

B. 65

C. 6!

D. C65

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×