Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đề trắc nghiệm chuyên ngành Xây Dựng ( có đáp án) thi công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.96 KB, 26 trang )

MÔN NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (XADU)
Câu 1: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, đô thị được phân thành mấy loại?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, tiêu chí cơ bản nào dưới đây dùng
để phân loại đô thị?
A. Trình độ phát triển cơ sở thượng tầng.
B. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng.
C. Trình độ phát triển cơ sở giao thông.
D. Trình độ phát triển cơ sở sản xuất.
Câu 3: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, một đô thị được xác định theo cấp
quản lý hành chính là Thị xã thuộc loại đô thị nào dưới đây?
A. Loại I hoặc loại II
B. Loại II hoặc loại III
C. Loại III hoặc loại IV
D. Loại IV hoặc loại V
Câu 4: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, quy hoạch phân khu không được
lập cho đối tượng nào dưới đây?
A. Các khu vực trong thành phố.
B. Các khu vực trong thị xã.
C. Các khu vực trong thị trấn.
D. Các khu vực trong đô thị mới.
Câu 5: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, quy hoạch hạ tầng kỹ thuật được
lập riêng thành đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đối với cấp quản lý hành chính đô
thị nào dưới đây?
A. Thành phố trực thuộc trung ương.
B. Thành phố trực thuộc tỉnh.
C. Thị xã.
D. Thị trấn.


Câu 6: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, nội dung nào không
phải là tiêu chí cơ bản phân loại đô thị?
A. Vị trí, chức năng, vai trò, cơ cấu và trình độ phát triển kinh tế - xã hội của đô thị.
B. Quy mô dân số.
C. Tỷ lệ lao động.
D. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng.
Câu 7: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy
hoạch chung thị trấn là bao nhiêu năm?
A. 5 năm đến 10 năm.
B. 10 năm đến 15 năm.
C. 15 năm đến 20 năm.
D. 20 năm đến 25 năm.
Câu 8: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, bản vẽ của đồ án quy hoạch chi
tiết được thể hiện theo tỷ lệ nào?
A. 1/500.
B. 1/1000.
C. 1/2000.
D. 1/5000.
Câu 9: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy
hoạch chung thành phố thuộc tỉnh là bao nhiêu năm?
A. 5 năm đến 10 năm.
1


B. 10 năm đến 15 năm.
C. 15 năm đến 20 năm.
D. 20 năm đến 25 năm.
Câu 10: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy
hoạch chung thị xã là bao nhiêu năm?
A. 5 năm đến 10 năm.

B. 10 năm đến 15 năm.
C. 15 năm đến 20 năm.
D. 20 năm đến 25 năm.
Câu 11: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, trình tự lập, thẩm
định và phê duyệt quy hoạch đô thị là?
A. Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị;
Lập đồ án quy hoạch đô thị;
Phê duyệt, thẩm định đồ án và nhiệm vụ quy hoạch đô thị.
B. Lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị;
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch đô thị.
C. Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị;
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị;
Lập đồ án quy hoạch đô thị;
Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị.
D. Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị;
Lập đồ án quy hoạch đô thị;
Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị.
Câu 12: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, Khu đô thị mới là
gì?
A. Là khu vực tập trung dân cư sinh sống có mật độ cao và chủ yếu hoạt động trong lĩnh
vực kinh tế phi nông nghiệp.
B. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hoá hoặc chuyên ngành, có vai trò thúc
đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội của một vùng lãnh thổ, một địa phương.
C. Là đô thị dự kiến hình thành trong tương lai theo định hướng quy hoạch tổng thể hệ
thống đô thị quốc gia.
D. Là một khu vực trong đô thị, được đầu tư xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở.
Câu 13: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch
đô thị được xác định như thế nào?
A. Là khoảng thời gian được xác định để làm cơ sở dự báo, tính toán các chỉ tiêu kinh

tế - kỹ thuật cho việc lập đồ án quy hoạch đô thị.
B. Là khoảng thời gian được tính từ khi đồ án quy hoạch đô thị được phê duyệt đến khi
có quyết định điều chỉnh hoặc huỷ bỏ.
C. Không quy định.
D. Là khoảng thời gian được tính từ khi lập đồ án quy hoạch đô thị đến khi có quyết định
huỷ bỏ.
Câu 14: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, công trình nào
không phải là các công trình Hạ tầng kỹ thuật khung?
A. Các trục giao thông, tuyến truyền tải năng lượng.
B. Các tuyến truyền dẫn cấp nước, tuyến cống thoát nước.
C. Các tuyến thông tin viễn thông.
D. Hệ thống cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng.
Câu 15: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, cơ quan nào sau
đây không phải là cơ quan chịu trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch đô thị?
A. Chính phủ.
B. Bộ Xây dựng.
C. Ủy ban nhân dân thành phố thuộc2tỉnh.


D. Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng.
Câu 16: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, cơ quan nào có
trách nhiệm lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về đồ án quy
hoạch đô thị?
A. Tổ chức tư vấn.
B. Không quy định phải lấy ý kiến.
C. Chính quyền đô thị.
D. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch đô thị, chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng phải lập
quy hoạch đô thị.
Câu 17: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, việc lập quy hoạch chi tiết trục
đường mới trong đô thị phải bảo đảm tối thiểu là bao nhiêu mét mỗi bên kể từ phía ngoài chỉ giới

đường đỏ của tuyến đường dự kiến?
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Câu 18: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, nội dung nào không thuộc đối
tượng quy hoạch hạ tầng kỹ thuật đô thị?
A. Nhà ở xã hội ở đô thị.
B. Cấp nước đô thị.
C. Cao độ nền và thoát nước mặt đô thị.
D. Giao thông đô thị.
Câu 19: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy
hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật theo thời hạn đồ án quy hoạch nào dưới đây?
A. Quy hoạch chung.
B. Quy hoạch phân khu.
C. Quy hoạch chi tiết.
D. Quy hoạch vùng.
Câu 20: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, việc lấy ý kiến cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan được thực hiện bằng hình thức nào?
A. Gửi hồ sơ, tài liệu hoặc tổ chức hội nghị, hội thảo.
B. Phát phiếu điều tra.
C. Phỏng vấn.
D. Giới thiệu phương án quy hoạch trên phương tiện thông tin đại chúng.
Câu 21: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, nội dung nào
không thuộc căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị?
A. Nhiệm vụ quy hoạch đô thị đã được phê duyệt.
B. Tiêu chuẩn về quy hoạch đô thị và các tiêu chuẩn thiết kế khác.
C. Bản đồ địa hình do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập.
D. Tài liệu, số liệu về kinh tế- xã hội của địa phương và ngành có liên quan.
Câu 22: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch

đối với quy hoạch chung đô thị mới là bao nhiêu?
A. Từ 30 đến 50 năm.
B. Từ 25 đến 30 năm.
C. Từ 20 đến 25 năm.
D. Từ 10 đến 15 năm.
Câu 23: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch
đối với quy hoạch phân khu là bao nhiêu?
A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. Xác định trên cơ sở thời hạn quy hoạch chung và yêu cầu quản lý, phát triển đô thị.
Câu 24: Theo quy định của Luật Quy3hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy


hoạch đối với các quy hoạch chi tiết là bao nhiêu?
A. Xác định trên cơ sở thời hạn quy hoạch phân khu và theo yêu cầu quản lý, nhu cầu
đầu tư.
B. 5 năm.
C. 10 năm.
D. 15 năm.
Câu 25: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, việc lập quy hoạch
chi tiết trục đường mới trong đô thị phải bảo đảm yêu cầu phạm vi lập quy hoạch tối thiểu mỗi
bên là bao nhiêu kể từ phía ngoài chỉ giới đường đỏ của tuyến đường dự kiến?
A. 20m
B. 30m
C. 50m
D. 100m.
Câu 26: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, đối tượng nào
không thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật đô thị?
A. Giao thông đô thị.

B. Cao độ nền và thoát nước mặt đô thị.
C. Cấp nước đô thị.
D. Cây xanh đô thị.
Câu 27: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, điều kiện nào sau
đây không phải là điều kiện để điều chỉnh quy hoạch đô thị?
A. Có sự biến động về điều kiện thời tiết, môi trường.
B. Có sự biến động về điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn.
C. Phục vụ lợi ích quốc gia và lợi ích cộng đồng.
D. Hình thành các dự án trọng điểm có ý nghĩa quốc gia làm ảnh hưởng lớn đến sử dụng
đất, môi trường, bố cục không gian kiến trúc đô thị.
Câu 28: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, quy hoạch nào dưới đây dùng để
làm căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị?
A. Quy hoạch địa phương đã được phê duyệt.
B. Quy hoạch ngành đã được phê duyệt.
C. Quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt.
D. Quy hoạch đô thị đã được phê duyệt.
Câu 29: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, loại bản đồ nào dưới đây dùng
để làm căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị?
A. Bản đồ giao thông đường bộ do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập.
B. Bản đồ địa hình do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập.
C. Bản đồ địa chất do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập.
D. Bản đồ hành chính do cơ quan chuyên môn khảo sát, đo đạc lập.
Câu 30: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, đồ án quy hoạch
chung của thành phố, thị xã, thị trấn do ai chịu trách nhiệm công bố?
A. Bộ Xây dựng.
B. UBND tỉnh.
C. Sở Xây dựng.
D. UBND thành phố, thị xã, thị trấn.
Câu 31: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, nội dung thiết kế
đô thị không thuộc loại quy hoạch nào sau đây?

A. Quy hoạch vùng tỉnh.
B. Quy hoạch chi tiết.
C. Quy hoạch chung.
D. Quy hoạch phân khu.
Câu 32: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, loại quy hoạch đô
thị nào sau đây là không đúng?
A. Quy hoạch phân khu được lập cho402 tỉnh trở lên.


B. Quy hoạch chung được lập cho thành phố trực thuộc trung ương, thành phố thuộc
tỉnh, thị xã , thị trấn và đô thị mới.
C. Quy hoạch phân khu được lập cho các khu vực trong thành phố, thị xã và đô thị mới.
D. Quy hoạch chi tiết được lập cho khu vực theo yêu cầu phát triển, quản lý đô thị hoặc
nhu cầu đầu tư xây dựng.
Câu 33: Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, tiêu chí nào dưới đây dùng để
làm căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị?
A. Tỷ trọng sản xuất phi nông nghiệp.
B. Mật độ dân số.
C. Mật độ cây xanh đô thị.
D. Mật độ giao thông đô thị.
Câu 34: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan nào có trách
nhiệm giới thiệu địa điểm đầu tư xây dựng cho các chủ đầu tư khi có yêu cầu?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
B. Ủy ban nhân dân cấp xã.
C. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng.
D. Cơ quan quản lý tài nguyên môi trường.
Câu 35: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan nào có thẩm
quyền cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù
cấp quốc gia?
A. Quốc hội.

B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Bộ Xây dựng.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 36: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chủ đầu tư trong khảo sát xây dựng có
nghĩa vụ nào sau đây?
A. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng.
B. Thực hiện đúng hợp đồng khảo sát xây dựng đã ký kết.
C. Đàm phán, ký kết hợp đồng khảo sát xây dựng.
D. Đình chỉ thực hiện hợp đồng khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật.
Câu 37: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng
có quyền nào sau đây?
A. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động, năng lực
hành nghề phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng.
B. Xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng.
C. Thực hiện đúng hợp đồng thiết kế xây dựng đã ký kết.
D. Trình thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng.
Câu 39: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy
hoạch chung là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt?
A. 03 năm.
B. 05 năm.
C. 07 năm.
D. 10 năm.
Câu 40: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy
hoạch phân khu là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt?
A. 03 năm.
B. 05 năm.
C. 07 năm.
D. 10 năm
Câu 41: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy
hoạch chi tiết là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt?

A. 03 năm.
B. 05 năm.
5


C. 07 năm.
D. 10 năm.
Câu 42: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm?
A: 3 năm
B: 4 năm
C: 5 năm
D: 6 năm
Câu 43: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, công trình xây dựng gồm
mấy cấp?
A. 4 cấp
B. 3 cấp
C. 5 cấp
D. 2 cấp
Câu 44: Theo quy định tại Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây
dựng, các dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng dân dụng (trừ xây dựng khu nhà ở) thuộc dự
án nhóm C có tổng mức đầu tư là:
A. Dưới 15 tỷ đồng.
B. Dưới 30 tỷ đồng.
C. Dưới 45 tỷ đồng.
D. Dưới 50 tỷ đồng.
Câu 45: Theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Công
trình xây dựng mới có tổng mức đầu tư bao nhiêu tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất) thì
chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng?
A. Dưới 3 tỷ đồng.

B. Dưới 5 tỷ đồng.
C. Dưới 10 tỷ đồng.
D. Dưới 15 tỷ đồng.
Câu 46: Theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Sở Xây
dựng cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho trường hợp nào sau đây?
A. Hạng II, hạng III.
B. Dự án nhóm B,C.
C. Công trình cấp II trở lên.
D. Hạng I.
Câu 47: Theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây
dựng, cá nhân đã làm chủ trì thiết kế, thẩm định, thẩm tra thiết kế phần việc liên quan đến nội
dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất mấy công trình cấp III thì được cấp chứng chỉ
hành nghề thiết kế xây dựng công trình Hạng II?
A. 6 công trình.
B. 5 công trình.
C. 4 công trình.
D. 3 công trình.
Câu 48: Theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây
dựng, cá nhân đã trực tiếp tham gia giám sát thi công hoặc tham gia thiết kế, thẩm định thiết kế,
thi công xây dựng ít nhất mấy công trình cấp III thì được cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi
công xây dựng Hạng III.?
A. 1 công trình.
B. 2 công trình.
C. 3 công trình.
D. 4 công trình.
Câu 49: Theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây
dựng, cá nhân đã tham gia thiết kế, thẩm định, thẩm tra thiết kế phần việc liên quan đến nội dung
đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất6mấy công trình cấp III thì được cấp chứng chỉ



hành nghề thiết kế xây dựng công trình Hạng III:
A. 6 (sáu).
B. 5 (năm).
C. 4 (bốn).
D. 3 (ba).
Câu 50: Theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây
dựng, thời gian thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và III tối đa là bao nhiêu?
A. 40 ngày.
B. 30 ngày.
C. 20 ngày.
D. 10 ngày.
Câu 51: Theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây
dựng, cá nhân dã trực tiếp giám sát thi công hoặc chủ trì thiết kế, thi công phần việc liên quan đến
nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của ít nhất mấy công trình cấp II thì được cấp chứng
chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Hạng II:
A. 1 công trình.
B. 2 công trình.
C. 3 công trình.
D. 4 công trình.
Câu 52: Theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình, cá nhân dã tham gia khảo sát xây dựng chuyên ngành ít nhất mấy công trình cấp
III thì được cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng Hạng III:
A. 1 công trình.
B. 2 công trình.
C. 3 công trình.
D. 4 công trình.
Câu 53: Theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình, cá nhân đã tham gia lập dự toán xây dựng của ít nhất mấy công trình cấp III thì
được cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng Hạng III:

A. 1 công trình.
B. 2 công trình.
C. 3 công trình.
D. 4 công trình.
Câu 54: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, Chứng chỉ hành nghề
được phân thành mấy hạng?
A. 4 hạng
B. 3 hạng
C. 5 hạng
D. 2 hạng
Câu 55: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây
dựng đối với cơ quan ít nhất là bao nhiêu ngày?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 56: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, tổ chức tham gia hoạt
động xây dựng được phân thành mấy hạng?
A: 4 hạng
B: 3 hạng
C: 5 hạng
D: 2 hạng
Câu 57: Theo quy định của Luật Xây7dựng số 50/2014/QH13, thời gian thẩm định dự


án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật đầu tư xây dựng, được tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
A. Không quá 40 ngày làm việc.
B. Không quá 30 ngày làm việc.
C. Không quá 20 ngày làm việc.

D. Không quá 15 ngày làm việc.
Câu 58: Trình tự đầu tư xây dựng (trừ trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ) theo Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 có bao nhiêu giai đoạn?
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 59: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, hình thức nào sau đây
không phải là hình thức cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng?
A. Công khai hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng.
B. Đăng thông tin trên báo chí và truyền hình.
C. Giải thích quy hoạch xây dựng.
D. Cung cấp thông tin bằng văn bản.
Câu 60: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, loại quy hoạch nào sau
đây không phải là Quy hoạch xây dựng?
A. Quy hoạch vùng.
B. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội.
C. Quy hoạch đô thị.
D. Quy hoạch khu chức năng đặc thù.
Câu 61: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, ban quản lý dự án đầu tư xây dựng có
quyền nào sau đây?
A. Đề xuất phương án, giải pháp tổ chức quản lý dự án.
B. Thực hiện nghĩa vụ của chủ đầu tư về quản lý dự án trong phạm vi được ủy quyền.
C. Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng bảo đảm yêu cầu về tiến độ, chất lượng trong
xây dựng.
D. Báo cáo công việc với chủ đầu tư trong quá trình quản lý dự án.
Câu 62: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, ban quản lý dự án đầu tư xây dựng có
nghĩa vụ nào sau đây?
A. Đề xuất phương án, giải pháp tổ chức quản lý dự án.
B. Thuê tổ chức tư vấn tham gia quản lý dự án trong trường hợp cần thiết sau khi được

người quyết định đầu tư, chủ đầu tư chấp thuận.
C. Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng bảo đảm yêu cầu về tiến độ, chất lượng
trong xây dựng.
D. Thực hiện quyền quản lý dự án theo ủy quyền của chủ đầu tư.
Câu 63: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu tư vấn lập dự án, quản lý dự án
đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây?
A. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết phù hợp với điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật.
B. Từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư.
C. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết.
D. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu không phù hợp.
Câu 64: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 chủ đầu tư xây dựng công trình trong
việc giám sát thi công xây dựng công trình có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Đàm phán, ký kết hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình.
B. Lưu trữ kết quả giám sát thi công xây dựng công trình.
C. Thay đổi người giám sát trong trường hợp người giám sát không thực hiện đúng quy
định;
8


D. Chấm dứt hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình theo quy định của pháp
luật;
Câu 65: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 chủ đầu tư xây dựng công trình trong
việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây?
A. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án.
B. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập dự án có đủ điều kiện năng lực theo quy định của Luật
này.
C. Chịu trách nhiệm về cơ sở pháp lý, tính chính xác của các thông tin, tài liệu được cung
cấp cho tư vấn khi lập dự án.
D. Lựa chọn tổ chức, cá nhân tư vấn có đủ năng lực, kinh nghiệm để thẩm tra dự án.

Câu 66: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 chủ đầu tư xây dựng công trình trong
việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Lựa chọn tổ chức, cá nhân tư vấn có đủ năng lực, kinh nghiệm để thẩm tra dự án.
B. Lập, quản lý dự án khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của Luật này.
C. Yêu cầu cơ quan, tổ chức có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu về lập, quản lý dự
án.
D. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án.
Câu 67: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, kể từ ngày đồ án quy hoạch điểm dân
cư nông thôn được phê duyệt, thời gian lập và phê duyệt hồ sơ cắm mốc giới không quá bao nhiêu
ngày?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 68: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây
dựng đối với đối với tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư ít nhất là bao nhiêu ngày?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 69: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 quy định đơn vị nào lập bản vẽ hoàn công?
A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu thi công.
C. Nhà thầu giám sát.
D. Ban quản lý dự án.
Câu 70: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu tư vấn lập dự án, quản lý dự án
đầu tư xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết.
B. Từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư.
C. Yêu cầu chủ đầu tư cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nhiệm vụ tư vấn được

giao.
D. Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm tư vấn của mình.
Câu 71: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu
tư xây dựng có quyền nào sau đây?
A. Thu phí thẩm định dự án theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
B. Thẩm định nội dung của dự án đầu tư xây dựng theo quy định của Luật này.
C. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm định dự
án.
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định dự án của mình.
Câu 72: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu
tư xây dựng có trách nhiệm nào sau đây?
A. Yêu cầu chủ đầu tư, tổ chức và cá nhân có liên quan cung cấp thông tin phục vụ công
tác thẩm định dự án.
9


B. Thu phí thẩm định dự án theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
C. Thẩm định nội dung của dự án đầu tư xây dựng theo quy định của Luật này.
D. Yêu cầu chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn có đủ năng lực kinh nghiệm tham gia thẩm
định dự án khi cần thiết.
Câu 73: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, công trình nào không phải là công trình
đặc thù?
A. Công trình bí mật nhà nước.
B. Công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp.
C. Công trình xây dựng tạm.
D. Công trình tôn giáo.
Câu 74: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, trường hợp nào sau đây
Bên nhận thầu không có quyền chấm dứt hợp đồng?
A. Bên giao thầu bị phá sản hoặc giải thể.
B. Do lỗi của bên giao thầu dẫn tới công việc bị dừng liên tục vượt quá thời hạn đã thỏa

thuận của các bên.
C. Bên giao thầu không thanh toán cho bên nhận thầu vượt quá thời hạn đã thỏa thuận
của các bên kể từ ngày bên giao thầu nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp lệ.
D. Bên nhận thầu bị thua lỗ.
Câu 75: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, đối với công trình xây
dựng sử dụng vốn nhà nước, mức phạt hợp đồng không vượt quá bao nhiêu phần trăm (%) giá
trị phần hợp đồng bị vi phạm?
A. 12%.
B. 15%.
C. 5%.
D. 10%.
Câu 76: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, người quyết định đầu tư xây dựng có
quyền nào sau đây?
A. Tổ chức thẩm định dự án và quyết định đầu tư xây dựng.
B. Phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt dự án, thiết kế, dự toán xây dựng và quyết toán
vốn đầu tư xây dựng.
C. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng hoàn thành.
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Câu 77: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, người quyết định đầu tư xây dựng có
trách nhiệm nào sau đây?
A. Tổ chức thẩm định dự án và quyết định đầu tư xây dựng.
B. Quyết toán vốn đầu tư xây dựng.
C. Không phê duyệt dự án khi không đáp ứng mục tiêu đầu tư.
D. Đình chỉ thực hiện dự án đầu tư xây dựng đã được phê duyệt.
Câu 78: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chủ đầu tư trong khảo sát xây dựng có
quyền nào sau đây?
A. Thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực.
B. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng.
C. Xác định yêu cầu đối với khảo sát xây dựng.
D. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng.

Câu 79: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời gian thẩm định dự án
nhóm B, được tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là:
A. Không quá 40 ngày làm việc.
B. Không quá 30 ngày làm việc.
C. Không quá 20 ngày làm việc.
D. Không quá 15 ngày làm việc.
Câu 80: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 quy định, trường hợp nào được điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước?
10


A. Do chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu không đủ năng lực.
B. Do thi công chậm tiến độ.
C. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án.
D. Cả A và B.
Câu 81: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan nào có thẩm
quyền cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng, trừ trường hợp dự án đầu tư
xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
C. Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 82: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, loại hình nào sau đây
không phải là khảo sát xây dựng?
A. Khảo sát địa hình.
B. Khảo sát điều kiện kinh tế-xã hội.
C. Khảo sát địa chất thủy văn.
D. Khảo sát hiện trạng công trình.
Câu 83: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
có quyền nào sau đây?

A. Chỉ được nhận thầu thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động.
B. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật cho công trình.
C. Giám sát tác giả thiết kế xây dựng trong quá trình thi công xây dựng.
D. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài nhiệm vụ thiết kế xây dựng và ngoài hợp đồng
thiết kế xây dựng.
Câu 84: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Giám sát tác giả thiết kế xây dựng trong quá trình thi công xây dựng.
B. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài nhiệm vụ thiết kế xây dựng.
C. Quyền tác giả đối với thiết kế xây dựng.
D. Thuê nhà thầu phụ thực hiện thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng thiết kế
xây dựng.
Câu 85: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng có quyền nào sau đây?
A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng.
B. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm định để
tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư.
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về ý kiến, kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng của mình.
D. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của pháp luật về phí và
lệ phí.
Câu 86: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, kể từ ngày được phê duyệt, đồ án quy
hoạch xây dựng phải được công bố công khai trong thời hạn bao nhiêu ngày?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 87: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê
duyệt, thời gian lập và phê duyệt hồ sơ cắm mốc giới không quá bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày

B. 35 ngày
C. 40 ngày
D. 45 ngày
Câu 88: Luật Xây dựng số1150/2014/QH13, việc cắm mốc giới ngoài thực


địa phải được hoàn thành trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày hồ sơ cắm mốc giới được phê
duyệt?
A. 30 ngày
B. 35 ngày
C. 40 ngày
D. 45 ngày
Câu 89: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng có trách nhiệm nào sau đây?
A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật này.
B. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định.
C. Mời chuyên gia tham gia thẩm định.
D. Bảo lưu ý kiến thẩm định.
Câu 90: Theo quy định của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo
trì công trình xây dựng, nội dung nào không thuộc nội dung quản lý thi công xây dựng công trình
A. Quản lý chất lượng xây dựng công trình.
B. Quản lý hợp đồng thiết kế công trình.
C. Quản lý tiến độ thi công xây dựng công trình.
D. Quản lý an toàn lao động.
Câu 91: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng
công trình có quyền nào sau đây?
A. Tự thực hiện thi công xây dựng công trình khi có đủ năng lực hoạt động thi công
xây dựng công trình phù hợp.
B. Lựa chọn nhà thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động thi công xây dựng.
C. Thuê tổ chức tư vấn có đủ năng lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công

trình khi cần thiết.
D. Kiểm tra biện pháp thi công.
Câu 92: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn rà soát định kỳ đối với quy
hoạch vùng là bao nhiêu năm kể từ ngày quy hoạch đó được phê duyệt?
A. 05 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm
Câu 93: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức lập
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng đối với vùng liên tỉnh, vùng chức năng đặc thù có ý nghĩa
quốc gia, vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh?
A. Bộ Xây dựng.
B. UBND tỉnh.
C. Sở Xây dựng.
D. Chính phủ.
Câu 94: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức lập
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn?
A. UBND cấp huyện.
B. UBND huyện.
C. UBND cấp xã.
D. UBND xã.
Câu 95: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nội dung nào sau đây
không thuộc nội dung chủ yếu của báo cáo kết quả khảo sát xây dựng?
A. Dự kiến khối lượng công tác khảo sát đã thực hiện.
B. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát.
C. Số liệu khảo sát; phân tích, đánh giá kết quả khảo sát.
D. Kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị.
Câu 96: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thiết kế xây dựng đã được
phê duyệt chỉ được điều chỉnh trong trường hợp12nào sau đây?



A. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng.
B. Khi có sự thay đổi về giá vật liệu xây dựng trên thị trường.
C. Khi có đề nghị của đơn vị quản lý dự án.
D. Khi có đề nghị của chủ đầu tư và đơn vị quản lý dự án.
Câu 97: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng
công trình có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Đàm phán, ký kết hợp đồng thi công xây dựng.
B. Chấm dứt hợp đồng với nhà thầu thi công xây dựng theo quy định của pháp luật và
của hợp đồng xây dựng.
C. Dừng thi công xây dựng công trình.
D. Lựa chọn nhà thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động thi công xây dựng phù hợp
với loại, cấp công trình và công việc thi công xây dựng.
Câu 98: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thi công xây dựng có quyền
nào sau đây?
A. Thi công xây dựng theo đúng thiết kế.
B. Dừng thi công xây dựng khi có nguy cơ gây mất an toàn cho người và công trình.
C. Có hệ thống quản lý chất lượng phù hợp.
D. Tuân thủ yêu cầu đối với công trường xây dựng.
Câu 99: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thi công xây dựng có nghĩa vụ
nào sau đây?
A. Tuân thủ yêu cầu đối với công trường xây dựng
B. Từ chối thực hiện những yêu cầu trái pháp luật.
C. Đề xuất sửa đổi thiết kế xây dựng cho phù hợp với thực tế thi công.
D. Dừng thi công xây dựng khi có nguy cơ gây mất an toàn.
Câu 100. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch
chung xây dựng xã là bao nhiêu năm?
A. từ 10 năm đến 15 năm.
B. từ 10 năm đến 20 năm.
C. từ 10 năm đến 25 năm.

D. từ 10 năm đến 30 năm.
Câu 101: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, bản vẽ của đồ án Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư nông thôn được thể hiện theo tỷ lệ nào?
A. 1/1000
B. 1/2000
C. 1/5000
D. 1/10000
Câu 102: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan nào có thẩm quyền phê duyệt
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn?
A. HĐND cấp huyện.
B. HĐND huyện.
C. UBND cấp huyện.
D. Sở Xây dựng.
Câu 103: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, mỗi giấy phép xây dựng
chỉ được gia hạn tối đa bao nhiêu lần?
A. Tối đa 01 lần.
B. Tối đa 02 lần.
C. Tối đa 03 lần.
D. Tối đa 04 lần.
Câu 104: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời gian gia hạn giấy
phép xây dựng mỗi lần là bao nhiêu?
A. 06 tháng.
B. 09 tháng.
C. 12 tháng.
13


D. 18 tháng.
Câu 105: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thiết kế trong việc thi công
xây dựng có quyền nào sau đây?

A. Tham gia nghiệm thu công trình xây dựng theo hợp đồng thiết kế xây dựng với chủ
đầu tư;
B. Từ chối nghiệm thu công trình khi thi công không theo đúng thiết kế;
C. Xem xét xử lý theo đề nghị của chủ đầu tư.
D. Khi phát hiện việc thi công sai thiết kế được phê duyệt thì phải thông báo kịp thời cho
chủ đầu tư và kiến nghị biện pháp xử lý;
Câu 106: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu thiết kế trong việc thi công
xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng thực hiện theo đúng thiết kế.
B. Từ chối những yêu cầu thay đổi thiết kế bất hợp lý của chủ đầu tư.
C. Từ chối nghiệm thu công trình khi thi công không theo đúng thiết kế.
D. Tham gia nghiệm thu công trình xây dựng theo hợp đồng thiết kế xây dựng với chủ
đầu tư.
Câu 107: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chủ đầu tư trong việc giám sát thi công
xây dựng công trình có quyền nào sau đây?
A. Lựa chọn tư vấn giám sát có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại, cấp công trình
xây dựng.
B. Xử lý kịp thời những đề xuất của người giám sát.
C. Thay đổi hoặc yêu cầu tổ chức tư vấn thay đổi người giám sát trong trường hợp
người giám sát không thực hiện đúng quy định.
D. Thông báo cho các bên liên quan về quyền và nghĩa vụ của tư vấn giám sát.
Câu 108: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan nào có trách nhiệm tổ chức
công bố đồ án quy hoạch xây dựng xã và điểm dân cư nông thôn?
A. UBND cấp huyện.
B. UBND huyện.
C. Đơn vị tư vấn.
D. UBND xã.
Câu 109: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, kể từ ngày được phê duyệt, đồ án quy
hoạch xây dựng xã và điểm dân cư nông thôn phải được công bố công khai trong thời hạn bao
nhiêu ngày?

A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 110: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, kể từ ngày đồ án quy hoạch điểm dân
cư nông thôn được phê duyệt, thời gian lập và phê duyệt hồ sơ cắm mốc giới không quá bao nhiêu
ngày?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 111: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chủ đầu tư xây dựng công trình trong
việc giám sát thi công xây dựng công trình có quyền nào sau đây?
A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đã thoả thuận trong hợp đồng giám sát thi công xây
dựng công trình.
B. Tự thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình khi có đủ điều kiện năng lực
giám sát thi công xây dựng.
C. Xử lý kịp thời những đề xuất của người giám sát.
D. Lưu trữ kết quả giám sát thi công xây dựng công trình.
Câu 112: Theo Luật Xây dựng số1450/2014/QH13 chủ đầu tư xây dựng công trình


trong việc giám sát thi công xây dựng công trình có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Đàm phán, ký kết hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình.
B. Lưu trữ kết quả giám sát thi công xây dựng công trình.
C. Thay đổi người giám sát trong trường hợp người giám sát không thực hiện đúng quy
định;
D. Chấm dứt hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình theo quy định của pháp
luật.
Câu 113: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, chủ đầu tư trong việc giám sát thi công

xây dựng công trình có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Lựa chọn tư vấn giám sát có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại, cấp công trình
xây dựng để ký kết hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình trong trường hợp không tự
thực hiện giám sát thi công xây dựng.
B. Đàm phán, ký kết hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình.
C. Yêu cầu tổ chức tư vấn thay đổi người giám sát trong trường hợp người giám sát
không thực hiện đúng quy định.
D. Đình chỉ thực hiện hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình theo quy định của
pháp luật.
Câu 114: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu giám sát thi công xây dựng
công trình có quyền nào sau đây?
A. Tham gia nghiệm thu, xác nhận công việc, công trình đã hoàn thành thi công xây
dựng.
B. Thực hiện giám sát theo đúng hợp đồng.
C. Từ chối nghiệm thu khi công trình không đạt yêu cầu chất lượng.
D. Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.
Câu 115: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu giám sát thi công xây dựng
công trình có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Tham gia nghiệm thu, xác nhận công việc, công trình đã hoàn thành thi công xây
dựng.
B. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện đúng thiết kế được phê
duyệt.
C. Bảo lưu ý kiến đối với công việc giám sát do mình đảm nhận.
D. Thực hiện giám sát theo đúng hợp đồng.
Câu 116: Một trong những đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 121/2013/NĐ-CP về
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai
thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát
triển nhà và công sở là?
A. Tổ chức, cá nhân Việt Nam.
B. Tổ chức, cá nhân Việt Nam có hành vi vi phạm.

C. Tổ chức, cá nhân nước ngoài.
D. Cơ quan, người có thẩm quyền.
Câu 117: Nội dung nào không thuộc nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính tại Nghị
định số 121/2013/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh
doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng
kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở?
A. Mọi hành vi vi phạm hành chính phải được phát hiện kịp thời và đình chỉ ngay.
B. Việc xử phạt vi phạm hành chính phải đảm bảo tiến độ thi công công trình.
C. Việc xử phạt vi phạm hành chính được tiến hành kịp thời, công minh, triệt để và đúng
trình tự thủ tục.
D. Mọi hậu quả do vi phạm hành chính gây ra phải được khắc phục theo đúng quy định.
Câu 118: Theo Nghị định số 121/2013/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây
dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình bao gồm nhiều công trình,15mà chủ đầu tư có hành vi vi phạm hành chính


giống nhau đối với nhiều công trình thì hành vi vi phạm hành chính được xác định là:
A. Một hành vi vi phạm hành chính.
B. Cứ mỗi công trình vi phạm được xác định là 01 hành vi vi phạm.
C. Cứ mỗi công trình chính vi phạm được xác định là 01 hành vi vi phạm.
D. Cứ mỗi hạng mục công trình vi phạm được xác định là 01 hành vi vi phạm.
Câu 119: Mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng quy định tại Nghị định
121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động
sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản
lý phát triển nhà và công sở là:
A. 1 tỷ đồng.
B. 500 triệu đồng.
C. 300 triệu đồng.
D. 100 triệu đồng.

Câu 120: Mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực hoạt động sản xuất, kinh doanh vật liệu xây
dựng quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây
dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công
trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. 1 tỷ đồng.
B. 500 triệu đồng.
C. 300 triệu đồng.
D. 100 triệu đồng.
Câu 121: Mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật quy
định tại Nghị định 121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh
doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng
kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. 1 tỷ đồng.
B. 500 triệu đồng.
C. 300 triệu đồng.
D. 100 triệu đồng.
Câu 122: Mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực quản lý phát triển nhà và công sở quy định
tại Nghị định 121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh
doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng
kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. 1 tỷ đồng.
B. 500 triệu đồng.
C. 300 triệu đồng.
D. 100 triệu đồng.
Câu 123: Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh vật
liệu xây dựng quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý
công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. 6 tháng.
B. 01 năm.

C. 02 năm.
D. 03 năm.
Câu 124: Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng quy định tại
Nghị định 121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh
bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ
thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. 6 tháng.
B. 01 năm.
C. 02 năm.
D. 03 năm.
16


Câu 125: Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động quản lý công trình hạ
tầng kỹ thuật quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản
lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. 6 tháng.
B. 01 năm.
C. 02 năm.
D. 03 năm.
Câu 126: Thời điểm để tính thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây
dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:
A. Ngày khởi công xây dựng công trình.
B. Ngày dự án được bàn giao, đưa vào sử dụng.
C. Ngày thực hiện hành vi vi phạm.
D. Ngày có quyết định quyết toán công trình.
Câu 127: Trường hợp tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm hành chính cố tình trốn tránh,

cản trở việc xử phạt của cơ quan có thẩm quyền thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính tại Nghị
định 121/2013/ND-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh
doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng
kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở được tính lại theo quy định như thế nào cho đúng?
A. Tính lại kể từ thời điểm chấm dứt hành vi trốn tránh, cản trở việc xử phạt.
B. Tính tại kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính.
C. Tính từ thời điểm thực hiện hành vi vi phạm hành chính.
D. Cả hai phương án B và C.
Câu 128: Người nào sau đây có thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính theo quy
định tại Nghị định 121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh
doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng
kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở?
A. Thanh tra viên xây dựng.
B. Giám đốc Sở Xây dựng.
C. Công chức thuộc Sở Xây dựng.
D. Trưởng phòng Quản lý đô thị.
Câu 129: Người nào sau đây không có thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính theo
quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng;
kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ
tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở?
A. Thanh tra viên xây dựng.
B. Giám đốc Sở Xây dựng.
C. Chủ tịch UBND huyện.
D. Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành của Thanh tra Sở Xây dựng.
Câu 130: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt vi
phạm hành chính tối đa của Chánh Thanh tra Sở Xây dựng đối với cá nhân là:
A. 20 triệu đồng.
B. 30 triệu đồng.

C. 40 triệu đồng.
D. 50 triệu đồng.
E. 100 triệu đồng.
Câu 131: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý17phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt


vi phạm hành chính tối đa của Giám đốc Sở Xây dựng đối với cá nhân là:
A. 50 triệu đồng.
B. 80 triệu đồng.
C.100 triệu đồng.
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 132: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt tối đa
của Chủ tịch UBND cấp tỉnh đối với tổ chức là:
A. 100 triệu đồng.
B. 200 triệu đồng.
C. 500 triệu đồng.
D. 1 tỷ đồng.
Câu 133: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt tối đa
của Chủ tịch UBND cấp huyện đối với tổ chức là:
A. 50 triệu đồng.
B. 80 triệu đồng.
C. 100 triệu đồng.
D. 200 triệu đồng.
Câu 134: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong

lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt tối đa
của Trưởng phòng Quản lý đô thị đối với tổ chức là:
A. 50 triệu đồng.
B. 80 triệu đồng.
C. 100 triệu đồng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 135: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt tối đa
của Chủ tịch UBND cấp xã đối với tổ chức là:
A. 5 triệu đồng.
B. 10 triệu đồng.
C. 15 triệu đồng.
D. Không quy định.
Câu 136: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, thẩm quyền xử phạt tối đa
của Thanh tra viên xây dựng đối với tổ chức là:
A. 5 trăm nghìn đồng.
B. 1 triệu đồng.
C. 1,5 triệu đồng.
D. 2 triệu đồng.
Câu 137: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, Người nào sau đây có thẩm
quyền tước quyền sử dụng giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề có thời
hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn?
A. Giám đốc Sở Xây dựng.
B. Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành của Thanh tra Sở Xây dựng.

C. Chủ tịch UBND cấp xã.
18


D. Thanh tra viên xây dựng.
Câu 138: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, khi xây dựng công trình
theo quy định phải có Giấy phép xây dựng mà không có giấy phép xây dựng, thì tổ chức, cá nhân
nào sau đây bị xử phạt vi phạm hành chính?
A. Chủ đầu tư, nhà thầu thi công.
B. Nhà thầu thiết kế.
C. UBND cấp xã nơi có công trình xây dựng.
D. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.
Câu 139: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, khi tổ chức nghiệm thu
công trình không đúng khối lượng thực tế thi công, tổ chức, cá nhân nào sau đây bị xử phạt?
A. Đơn vị tư vấn Quản lý dự án.
B. Nhà thầu thiết kế.
C. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư.
D. Chủ đầu tư, nhà thầu thi công, nhà thầu giám sát thi công.
Câu 140: Theo Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở, hành vi không treo biển
báo tại công trường thi công hoặc biển báo không đầy đủ nội dung theo quy định thì tổ chức, cá
nhân nào sau đây bị xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động xây dựng:
A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu thi công.
C. Nhà thầu giám sát thi công.

D. Tư vấn quản lý dự án.
Câu 141: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Tổng mức đầu tư gồm có bao nhiêu loại chi phí:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 142: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Chi phí nào sau đây không thuộc Dự toán xây dựng công trình:
A: Chi phí xây dựng.
B: Chi phí dự phòng.
C: Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
D: Chi phí thiết bị.
Câu 143: Trong một dự án (được phê duyệt và bắt đầu thực hiện khi Nghị định
32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng đã có hiệu lực) có hạng mục lắp đặt Trạm
biến áp 400KVA. Hỏi chi phí thí nghiệm, hiệu chỉnh và chạy thử Trạm biến áp (nếu có) này thuộc
hạng mục chi phí nào sau đây:
A. Chi phí xây dựng.
B. Chi phí dự phòng.
C. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
D.Chi phí thiết bị.
Câu 144: Phương pháp nào sau đây không phải là một trong các phương pháp xác định
Tổng mức đầu tư xây dựng theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu
tư xây dựng:
A. Xác định từ khối lượng xây dựng tính theo thiết kế cơ sở và các yêu cầu cần thiết khác
của dự án.
B. Xác định theo khả năng đáp ứng19vốn của chủ đầu tư.


C. Xác định theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình.

D. Xác định từ dữ liệu về chi phí các công trình tương tự đã hoặc đang thực hiện.
Câu 145: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không phải là đối tượng bắt
buộc áp dụng 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng:
A. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
B. Dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.
C. Dự án sử dụng vốn đầu tư tự có của tư nhân.
D. Dự án sử dụng vốn đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân
đối ngân sách nhà nước.
Câu 146: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng được xác định ở bước nào của dự án:
A. Bước lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.
B. Bước lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
C. Bước lập Báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng,
D. Bước lập Bản vẽ thiết kế chi tiết.
Câu 147: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, cơ quan nào có thẩm quyền thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng của Dự án quan trọng
quốc gia?
A. Quốc hội.
B. Bộ Xây dựng.
C. Hội đồng thẩm định nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập.
D. Văn phòng Chính phủ.
Câu 148: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu thuộc khoản mục chi phí nào sau đây:
A. Chi phí xây dựng.
B. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.
C. Chi phí quản lý dự án.
D. Chi phí khác.
Câu 149: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Nội dung dự toán gói thầu thi công xây dựng gồm những loại chi phí nào?
A. Chi phí xây dựng và Chi phí dự phòng.

B. Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị và Chi phí dự phòng.
C. Chi phí xây dựng, chi phí hạng mục chung và Chi phí dự phòng.
D. Chi phí xây dựng, chi phí hạng mục chung, chi phí thiết bị và chi phí dự phòng.
Câu 150: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Cơ quan nào hướng dẫn phương pháp lập định mức dự toán xây dựng?
A. Chính phủ.
B. Bộ Xây dựng.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
Câu 151: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, đối với các công trình chưa có trong danh mục chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng công
bố thì ai có quyền xác định và quyết định việc áp dụng các chỉ số giá xây dựng cho các công trình
đó?
A. Bộ Xây dựng.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Sở Xây dựng.
D. Chủ đầu tư.
Câu 152: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, kinh phí để tổ chức cuộc họp giữa Chủ đầu tư và các đơn vị tư vấn (nếu có) sẽ thuộc khoản
mục chi phí nào?
A. Chi phí xây dựng.
B. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.
20


C. Chi phí quản lý dự án.
D. Chi phí khác.
Câu 153: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với công việc khảo sát xây dựng, thiết kế
xây dựng (nếu có) sẽ thuộc khoản mục chi phí nào?

A. Chi phí xây dựng.
B. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.
C. Chi phí quản lý dự án.
D. Chi phí khác.
Câu 154: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, đối với trường hợp tổng mức đầu tư sau điều chỉnh không vượt tổng mức đầu tư đã được
phê duyệt, ai có quyền điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư?
A. Đơn vị tư vấn.
B. Chủ đầu tư.
C. Người quyết định đầu tư.
D. Cơ quan chuyên môn được giao thẩm định tổng mức đầu tư.
Câu 155: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, có mấy phương pháp để xác định tổng mức đầu tư xây dựng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 156: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định,
cơ quan thanh toán vốn đầu tư phải có trách nhiệm thanh toán vốn đầu tư theo đề nghị thanh toán
của chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư trên cơ sở kế hoạch vốn được giao?
A. 7
B. 15.
C. 30.
D. 45.
Câu 157: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, ai chịu trách nhiệm về đơn giá, khối lượng và giá trị đề Nghị thanh toán trong hồ sơ đề nghị
thanh toán?
A: Chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư.
B: Đơn vị tư vấn lập dự toán.

C: Cơ quan thẩm định vốn đầu tư.
D: Cơ quan thanh toán vốn đầu tư.
Câu 158: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, đối với dự án nhóm B, trong thời gian bao lâu sau khi công trình hoàn thành được nghiệm
thu bàn giao đưa vào sử dụng, Chủ đầu tư có trách nhiệm lập Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây
dựng công trình và quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng để trình người quyết định đầu tư phê
duyệt?
A: Chậm nhất 9 tháng.
B: Chậm nhất 6 tháng.
C: Chậm nhất 3 tháng.
D: Chậm nhất 12 tháng.
Câu 159: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư
xây dựng là:
A. Dự toán gói thầu xây dựng.
B. Dự toán công trình xây dựng.
C. Dự toán gói thầu xây dựng và chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có).
D. Dự toán xây dựng công trình và chi21phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có).


Câu 160: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình (nếu
có) thuộc chi phí nào sau đây?
A: Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
B: Chi phí xây dựng.
C: Chi phí khác.
D: Chi phí dự phòng.
Câu 161: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Dự toán gói thầu xây dựng có tối đa là mấy loại?
A. 3

B. 4
C.5
D. 6
Câu 162: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Chủ đầu tư không có quyền nào trong các quyền sau đây?
A. Quyết định giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu, loại hợp đồng, hình
thức hợp đồng.
B. Điều chỉnh và phê duyệt dự toán xây dựng công trình điều chỉnh không làm vượt dự
toán xây dựng công trình đã phê duyệt.
C. Tổ chức thẩm định hoặc thẩm tra, phê duyệt dự toán gói thầu xây dựng.
D. Quyết định việc áp dụng, sử dụng định mức xây dựng, giá xây dựng công trình khi xác
định dự toán xây dựng, chỉ số giá xây dựng cho công trình, gói thầu xây dựng.
Câu 163: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Nhà thầu thi công xây dựng không có quyền nào trong các quyền sau đây?
A. Thay đổi biện pháp thi công trong giai đoạn thi công xây dựng.
B. Chủ động sử dụng các khoản tạm ứng, thanh toán khối lượng xây dựng phục vụ thi
công xây dựng công trình.
C. Quyết định việc áp dụng, sử dụng định mức xây dựng khi xác định dự toán xây dựng.
D. Được đề xuất và thỏa thuận với chủ đầu tư về định mức xây dựng, đơn giá xây dựng
cho các công việc phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.
Câu 164: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Cơ quan nào Quy định mức thu phí và hướng dẫn việc quản lý sử dụng phí thẩm định dự án
đầu tư, thiết kế, dự toán xây dựng?
A. Bộ Xây dựng.
B. Bộ Tài chính.
C. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 165: Nghị định 32/2015/NĐ/CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng có hiệu lực thi hành từ ngày nào?
A. Ngày 10 tháng 5 năm 2015

B. Ngày 23 tháng 5 năm 2015
C. Ngày 05 tháng 10 năm 2015
D. Ngày 01 tháng 5 năm 2016
Câu 166: Nghị định 32/2015/NĐ/CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng thay thế cho Nghị định nào sau đây?
A. Nghị định 209/2009/NĐ-CP
B. Nghị định 112/2009/NĐ-CP
C. Nghị định 114/2010/NĐ-CP
D. Nghị định 121/2013/NĐ-CP
Câu 167: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Thẩm quyền phê duyệt quyết toán vốn đầu tư đối của các dự án (trừ các dự án quan trọng
quốc gia hoặc các dự án quan trọng khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) thuộc về?
A. Chủ đầu tư.
22


B. Nhà thầu thi công xây dựng.
C. Người quyết định đầu tư.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 168: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường thuộc khoản mục chi
phí nào sau đây?
A. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
B. Chi phí xây dựng.
C. Chi phí khác.
D. Chi phí dự phòng.
Câu 169: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, trường hợp nào sau đây không được điều chỉnh Tổng mức đầu tư xây dựng của dự án sử
dụng vốn nhà nước và đã được phê duyệt?
A. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng do ảnh hưởng của thiên tai.

B. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực
tiếp tới dự án.
C. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng khi xuất hiện yếu tố mang lại hiệu quả cao hơn cho
dự án.
D. Điều chỉnh dự án vì chủ đầu tư đã sử dụng vượt quá chi phí dự phòng (do khối
lượng công việc phát sinh) mà dự án vẫn chưa hoàn thành.
Câu 170: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây
dựng, Nội dung nào dưới đây không thuộc Nội dung thẩm định dự toán xây dựng công trình:
A. Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công tác xây dựng trong dự toán so với khối lượng
tính toán từ thiết kế.
B. Kiểm tra sự phù hợp số lượng thiết bị trong dự toán so với số lượng thiết bị tính toán
từ thiết kế.
C. Kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán.
D. Kiểm tra sự phù hợp của dự toán gói thầu thi công xây dựng so với hồ sơ mời thầu.
Câu 171: Theo quy định của Nghị định số 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến
trúc, cảnh quan đô thị, thời gian lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị đối với các đô thị
loại 1 trở lên là bao nhiêu?
A. Không quá 6 tháng.
B. Không quá 9 tháng.
C. Không quá 12 tháng.
D. Không quá 18 tháng.
Câu 172: Theo quy định của Nghị định số 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến
trúc, cảnh quan đô thị, thời gian lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị đối với các đô thị
loại 2 trở xuống là bao nhiêu?
A. Không quá 1 tháng.
B. Không quá 3 tháng.
C. Không quá 6 tháng.
D. Không quá 9 tháng.
Câu 173: Theo quy định của Nghị định số 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến
trúc, cảnh quan đô thị, cơ quan nào có trách nhiệm phê duyệt Quy chế quản lý quy hoạch, kiến

trúc đô thị cho đô thị loại 2, loại 3 và các thị xã?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Hội đồng nhân dân cấp huyện.
Câu 174: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP về quy định chi tiết một số nội dung về
quy hoạch xây dựng, thời gian lập nhiệm vụ quy hoạch xây dựng đối với vùng liên tỉnh, vùng tỉnh
không quá bao nhiêu tháng?
A. 01 tháng
23


B. 02 tháng
C. 03 tháng
D. 04 tháng
Câu 175: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP về quy định chi tiết một số nội dung về
quy hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch đối với vùng liên tỉnh không quá bao nhiêu
tháng?
A. 12 tháng
B. 15 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng
Câu 176: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch đối với vùng tỉnh không quá bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng
B. 15 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng
Câu 177: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian lập nhiệm vụ đối với quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc

thù không quá bao nhiêu tháng?
A. 01 tháng
B. 02 tháng
C. 03 tháng
D. 04 tháng
Câu 178: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian lập nhiệm vụ đối với quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc
thù không quá bao nhiêu tháng?
A. 01 tháng
B. 02 tháng
C. 03 tháng
D. 04 tháng
Câu 179: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian lập nhiệm vụ đối với quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc
thù không quá bao nhiêu tháng?
A. 01 tháng
B. 02 tháng
C. 03 tháng
D. 04 tháng
Câu 180: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù không quá
bao nhiêu tháng?
A. 06 tháng
B. 09 tháng
C. 12 tháng
D. 15 tháng
Câu 181: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù không
quá bao nhiêu tháng?
A. 06 tháng

B. 09 tháng
C. 12 tháng
D. 15 tháng
Câu 182: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
24


hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù không quá
bao nhiêu tháng?
A. 06 tháng.
B. 09 tháng.
C. 12 tháng.
D. 15 tháng
Câu 183: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian lập nhiệm vụ đối với quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao
nhiêu tháng?
A. 01 tháng.
B. 02 tháng.
C. 03 tháng.
D. 04 tháng.
Câu 184: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao nhiêu tháng?
A. 03 tháng.
B. 04 tháng.
C. 05 tháng.
D. 06 tháng.
Câu 185: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định?
A. 10 ngày.

B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 25 ngày.
Câu 186: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 25 ngày.
Câu 187: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao nhiêu
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 25 ngày.
Câu 188: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng xã không quá bao nhiêu
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 25 ngày.
Câu 189: Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng, thời gian thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.

25


×