Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

VITAMIN và KHOÁNG CHẤT cần THIẾT CHO sự PHÁT TRIỂN của TRẺ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.2 KB, 5 trang )

VITAMIN VÀ KHOÁNG CH Ấ
T CẦ
N THI Ế
T CHO S ỰPHÁT TRI Ể
N CỦ
A
TR Ẻ
3/08/2016 | 1:21 AM

1508
Để trẻ phát triển toàn diện và khỏe mạnh, việc bổ sung vitamin và các khoáng chất rất
cần thiết cho trẻ. Nhưng mẹ nên bổ sung nhiều hay ít, ở những thực phẩm nào? Các mẹ
cũng theo dõi nhé.

Giúp bé ăn ngon miệng

Thực đơn cho bé 9 tháng

Rối loạn tiêu hoá

1.

Canxi


Lượng hàng ngày: 700mg (800mg cho thanh thiếu niên)
Lợi ích: giúp răng và xương chắc khỏe, tốt cho tim, dây thần kinh và cơ bắp.



Nguồn thực phẩm: sữa, sữa đậu nành, bánh mì, sữa chua





Không phải canxi cứ vào cơ thể là con đã có thể hấp thụ được hoàn toàn. Lượng canxi này còn
bị thất thoát qua quá trình chuyển hóa nữa nên mẹ nhớ bổ sung thêm các sản phẩm có chứa
MK7 hay vitamin D3 để canxi hấp thụ thẳng vào xương, tăng hiệu quả của việc bổ sung canxi
cho cơ thể nhé.

2.

Crom


Lượng hàng ngày: không NRI
Lợi ích: Giúp điều chỉnh lượng đường trong máu và phát triển mô



Nguồn thực phẩm: thịt gà, bánh mì



3.

Đồng


Lượng hàng ngày: 1.2mg




Lợi ích: Giúp hình thành tim, xương, hệ thần kinh, mạch máu
Nguồn thực phẩm: đậu xanh, hạt điều, xoài



4.

Axit folic




Lượng hàng ngày: 300mcg. 400mcg bổ sung trước khi có thai và trong ba tháng đầu
của thai kỳ
Lợi ích cho bé: Giúp phát triển hệ thống thần kinh trung ương.
Nguồn thực phẩm:

+ 2 lát bánh mì vựa lúa (64mcg)
+ 2 spears bông cải xanh nấu chín (58mcg)
+ 1 quả cam lớn (65mcg)

5.

Iốt


Lượng hàng ngày: 140mcg
Lợi ích cho em bé của bạn: Điều chỉnh sự trao đổi chất và giúp hệ thần kinh phát triển




Nguồn thực phẩm:




+ Muối i-ốt
+ Cá
+ Rong biển
+ Sữa
+ Sản phẩm từ sữa

6.

Sắt




Lượng hàng ngày: 14.8mg
Lợi ích: Làm cho các tế bào máu đỏ, cung cấp oxy cho các tế bào năng lượng và tăng
trưởng, và phát triển xương và răng
Nguồn thực phẩm:

+ Thăn bò 100g (2.4mg)
+ 3 muỗng canh đậu xanh nấu chín (1.5mg)
+ 200g đậu nướng (2.9mg)



7.

Magnesium




Lượng hàng ngày: 270mg
Lợi ích cho bé: Giúp xương và răng chắc khỏe, điều chỉnh lượng insulin và đường trong
máu, phát triển mô
Nguồn thực phẩm:

+ 100g rau bina (54mg)
+ 100g đậu bắp (71mg)
+ 180g gạo lức nấu chín (77mg)

8.

Mangan




Lượng hàng ngày: Không RNI
Lợi ích cho bé: Giúp xương và tuyến tụy phát triển, và chế biến chất béo và
carbohydrate
Nguồn thực phẩm:

+ 160g cháo (0.74mg)
+ 60g đậu đen nấu chín (0,3mg)


9.

Axit pantothenic (vitamin B5)




Lượng hàng ngày: Không RNI
Lợi ích cho em bé của bạn: Điều chỉnh kích thích tố căng thẳng, kháng thể và tăng
trưởng. Giúp chuyển hóa protein và chất béo
Nguồn thực phẩm:

+ Trứng 1 vừa luộc (1.7mg)
+ Một nửa quả bơ trung bình (0.8mg)
+ 200ml sữa bán tách kem (1.6mg)

10.

Photpho




Lượng hàng ngày: 550mg
Lợi ích: Giúp xương và răng chắc khỏe, phát triển và đông máu và nhịp tim bình
thường
Nguồn thực phẩm:

+ 100g cá hồi đóng hộp (290mg)

+ 60g đậu pinto nấu chín (90mg)
+ 200ml sữa tách kem (188mg)

11.

Kali


Lượng hàng ngày: 3.5g
Lợi ích: Giúp hoạt động cơ bắp và co thắt, trao đổi chất và chức năng thần kinh



Nguồn thực phẩm:



+ Nước bưởi 200ml (200mg)
+ Nho khô 30g (306mg)


+ 1 quả chuối (400mg)

12.

Riboflavin





Lượng hàng ngày: 1.4mg
Lợi ích: Thúc đẩy tăng trưởng, thị lực tốt, và làn da khỏe mạnh. Cần thiết cho xương, cơ
bắp và dây thần kinh phát triển
Nguồn thực phẩm:

+ Sữa chua 150ml (0,3mg)
+ 100g thịt lợn phi lê (0.4mg)
+ Nấm 50g (0.2mg)

13.

Thiamine (vitamin B1)




Lượng hàng ngày: 900mcg
Lợi ích: Chuyển đổi carbohydrate thành năng lượng. Cần thiết cho sự phát triển não
bộ; Hỗ trợ tim và hệ thần kinh phát triển
Nguồn thực phẩm:

+ 100g thịt gà tây (2.4mg)
+ 45g ngũ cốc ăn sáng (0.47mg)
+ Bánh mì (0.4mg)

14.

Vitamin A (beta-carotene)





Lượng hàng ngày: 700mcg
Lợi ích: tăng trưởng tế bào, phát triển của mắt, chống nhiễm trùng, phát triển xương,
chuyển hóa chất béo và sản xuất tế bào máu đỏ
Nguồn thực phẩm:

1 củ khoai lang nướng (6682mcg)
+ 1 củ cà rốt liệu (8351mcg)
+ 150g dưa (2647mcg)

15.

Vitamin B6 (pyroxidine)




Lượng hàng ngày: 1.2mg
Lợi ích: Giúp chuyển hóa protein, chất béo và carbohydrate. Giúp hình thành các tế bào
máu đỏ mới và phát triển não và hệ thần kinh
Nguồn thực phẩm:

+ 1 quả chuối (0,3mg)
+ 100g cá ngừ đóng hộp (0,5mg)
+ 100g ức gà (0,5mg)

16.

Vitamin C




Lượng hàng ngày: 50mg
Lợi ích: Để sửa chữa mô và sản xuất collagen. Giúp tăng trưởng và tăng cường xương
và răng




Nguồn thực phẩm:

+ Nước cam 160ml (62mg)
+ Dâu tây 100g (77mg)
+ 2 bông cải xanh (40mg)
+ 2 quả cà chua (30mg)

17.

Vitamin D


Lượng hàng ngày: 10mcg



Lợi ích: Giúp xây dựng xương và răng
Nguồn thực phẩm:




+ 100g thịt bò cá hồi (8.7mcg)
+ 1 quả trứng luộc (0.9mcg)
+ 2 muỗng cà phê (10g) bơ thực vật (0.8mcg)

18.

Kẽm


Lượng hàng ngày: 7mg
Lợi ích: Giúp các cơ quan hình thức, xương, dây thần kinh và hệ tuần hoàn



Nguồn thực phẩm:



+ 2 lát dày thịt bò hoặc thịt cừu (5mg)
+ Hạt hướng dương 16g (0.8mg)
+ 100g cá mòi đóng hộp (2.3mg)



×