Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Trọn bộ 200 câu TN tin học thi công chức quảng nam 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.46 KB, 14 trang )

TUSACHLUAT 2016
ĐÁP ÁN 200 CÂU HỎI TIN
HỌC ÔN TẬP THI CÔNG
CHỨC
HÀNH CHÍNH TỈNH
QUẢNG NAM 2016
1. Trong hệ điều hành Windows XP,
cấu trúc tên của tập tin gồm mấy phần?
2 phần (bao gồm phần tên và
phần mở rộng)
2. Trong hệ điều hành Windows XP, để
thiết lập lại ngày/giờ hệ thống, ta thực
hiện:
Click chuột vào biểu tượng ngày
tháng dưới thanh Taskbar bên phải
màn hình và chọn Change date and
time settings => Date and Time
Settings
3. Trong hệ điều hành Windows XP, để
thiết lập lại cách biểu diễn ngày/giờ hệ
thống, ta thực hiện:
Control Panel => Regional and
Language Options
Trên trang Regional Options,
click nút Customize => Date/Time
4. Trong hệ điều hành Windows XP,
trên mỗi ổ đĩa có một thư mục chung,
thư mục này được gọi là?
Thư mục gốc
5. Trong hệ điều hành Windows XP, thư
mục đang làm việc được gọi là thư


mục?
Thư mục hiện hành
6. Nhiệm vụ quan trọng của Windows
XP là?
Điều khiển phần cứng của máy
tính.
Làm nền cho các chương trình
ứng dụng khác chạy.
Quản lý việc lưu trữ thông tin
trên các ổ đĩa.

Cung cấp khả năng kết nối và
trao đổi thông tin giữa các máy tính.
7. Trong hệ điều hành Windows XP,
muốn xem danh sách các máy in đã
được cài đặt, ta thực hiện?
Start - Printers and Faxes
8. Trong hệ điều hành Windows XP,
trên màn hình desktop có mấy loại biểu
tượng?
9. Sử dụng chương trình nào của
Windows để quản lí các tệp và thư
mục?
a). Microsoft Office
b).
Accessories
c). Control Panel d). Windows
Explorer
10. Thiết lập cỡ giấy mặc định cho máy
in, ta thực hiện:

Start => Printer and Fax =>
Properties (chuột phải vào tên máy in)
=>
Printing
preferences
=>
Advance => chọn cỡ giấy => Apply
11. Trong hệ điều hành Windows XP,
sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để
chuyển đổi giữa các chương trình đang
chạy?
a. ALT + SHIFT
b. ALT + TAB
c. CTRL + TAB
d. SHIFT + TAB
12. Trong môi trường hệ điều hành
Windows XP, bạn có thể cùng lúc:
13. Trong Windows, muốn cài đặt máy
in, ta thực hiện
a). File - Printer and Faxes, rồi
chọn mục Add a printer
b). Window - Printer and
Faxes, rồi chọn mục Add a
printer
c). Start - Printer and Faxes,
rồi chọn mục Add a printer


TUSACHLUAT 2016
d). Tools - Printer and Faxes,

rồi chọn mục Add a printer
14. Tổ hợp phím nào sau đây cho phép
đóng chương trình đang bị treo mà
không phải khởi động lại máy tính?
Ctrl + Alt + Del
15. Muốn thiết lập một máy in thường
xuyên sử dụng là máy in mặc định, ta
thực hiện?
Control panel => Divices and
Printers => Set as default printer
16. Khi làm việc với hệ điều hành
Windows XP, muốn xem tổ chức các
tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử
dụng:
a). My Computer hoặc
Windows Explorer
b). My
Computer hoặc Recycle Bin
c). Windows Explorer hoặc
Recycle Bin d). My Computer
hoăc My Network Places
17. Trong Windows XP, muốn thêm
một biểu tượng Shortcut của chương
trình trên thanh công cụ Quick Launch,
ta thực hiện?
Kéo tệp tin gốc vào thanh
Quick Launch cho tới khi nào
con trỏ chuột hiện một đường
thẳng rồi nhả chuột để tạo một
shortcut mới.

18. Trong Windows XP, để thiết đặt lại
hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows
b).
Control Panel
c). Control System
d).
Control Desktop
19. Trong hệ điều hành Windows XP,
muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực
hiện:
a). File - Search b). Windows Search

c). Start - Search d). Tools
- Search
20. Cấu trúc nào sau đây là nguyên tắc
tổ chức thư mục và file trong hệ điều
hành Windows XP?
Tên của các tập tin và thư mục
con là duy nhất
21. Trong hệ điều hành Windows XP,
để tạo 1 file mới trong Windows
Explore ta thực hiện kích phải chuột
vào vùng trống của panel phải trong
Windows Explore tiếp theo:
New => Chọn loại file muốn
tạo
22. Ở panel phải trong Windows
Explore, để chọn nhiều các file hoặc
folder nằm liền kề nhau trong một danh

sách, ta thực hiện:
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào
từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào
từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và
giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào
từng mục muốn chọn trong danh sách
23. Trong hệ điều hành Windows XP,
muốn ẩn (hiện) các file hay thư mục, ta
thực hiện?
Properties = Hiden
24. Trong hệ điều hành Windows XP, từ
Shortcut có ý nghĩa gì?
a). Tạo đường tắt để truy
cập nhanh
b). Xóa một đối
tượng được chọn tại màn hình
nền
c). Đóng các cửa sổ đang mở
d). Tất cả đều sai
25. Trong hệ điều hành Windows XP,
thao tác nào sau đây là không đúng để
mở chức năng tìm kiếm thông tin?


TUSACHLUAT 2016
26. Trong hệ điều hành Windows XP, tổ
hợp phím nào sau đây giúp bạn truy cập

nhanh menu Start?
a). Alt+Esc
b).
Ctrl+Esc
c).
Ctrl+Alt+Esc
d). Không có cách nào khác,
đành phải nhấn nút Power Off
27. Trong Windows Explorer, theo bạn
tiêu chí nào sau đây không thể dùng để
sắp xếp các tệp và thư mục?
a). Tên tệp
b). Tần suất sử
dụng
c). Kích thước tệp d). Kiểu
tệp
28. Trong mạng máy tính, thuật ngữ
Share có ý nghĩa gì?
a). Chia sẻ tài nguyên
b).
Nhãn hiệu của một thiết bị kết
nối mạng
c). Thực hiện lệnh in trong
mạng cục bộ
d). Một phần
mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục
bộ
29. Trong hệ điều hành Windows XP,
các ký tự nào sau đây được sử dụng để
thay thế tên file trong thao tác tìm

kiếm:
?, *
30. Trong hệ điều hành Windows XP,
muốn gõ bỏ 1 chương trình đã được cài
đặt, ta thực hiện?
Control panel => Uninstall a
program
31. Phần mềm khác với phần cứng như
thế nào?
Phần mềm là một tập hợp những
câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều
ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác
định nhằm tự động thực hiện một số
chức năng hoặc giải quyết một bài toán
nào đó.

Phần cứng là các bộ phận vật lý
cụ thể của máy tính hay hệ thống máy
tính như là màn hình, chuột, bàn phím,
máy in, máy quét, vỏ máy tính, bộ
nguồn, bộ vi xử lý CPU, bo mạch chủ,
các loại dây nối, loa, ổ đĩa mềm, ổ đĩa
cứng, ổ CDROM, ổ DVD, ...
32. Trong hệ điều hành Windows XP,
nếu người dùng muốn khóa máy tính
tạm thời thì thực hiện:
Task Manager => vào menu
Shutdown, chọn Lock Computer
33. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng
của phần mềm?

Phương thức hoạt động
34. Phần mềm hệ thống là gì?
Là phần mềm dùng để vận
hành máy tính và các phần cứng máy
tính
35. Trong hệ điều hành Windows XP,
các biểu tượng nào sau đây trên màn
hình desktop được gọi là biểu tượng
Shortcut?
36. Sự khác biệt giữa phần mềm hệ
thống và phần mềm ứng dụng là?
Phần mềm hệ thống: dùng để
vận hành máy tính và các phần cứng
máy tính, ví dụ như các hệ điều hành
máy tính Windows XP, Linux, Unix,
các trình điều khiển (driver), BIOS.
Đây là các loại phần mềm mà hệ điều
hành liên lạc với chúng để điều khiển
và quản lý các thiết bị phần cứng.
Phần mềm ứng dụng: để người
sử dụng có thể hoàn thành một hay
nhiều công việc nào đó, ví dụ như các
phần mềm văn phòng (Microsoft
Office, Lotus 1-2-3, FoxPro), phần
mềm doanh nghiệp, phần mềm giáo
dục, cơ sở dữ liệu, phần mềm trò chơi,
chương trình tiện ích...
37. Hệ điều hành là phần mềm gì?



TUSACHLUAT 2016
a). Phần mềm ứng dụng b). Phần
mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả
đều đúng
38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
39. Phần mềm ứng dụng nào sau đây
không có sẵn trong hệ điều hành máy
tính?
40. Phần mềm nào sau đây không phải
là phần mềm ứng dụng?
41. Để máy tính có thể làm việc được,
hệ điều hành cần nạp vào:
a). Ram b). Bộ nhớ ngoài
c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong
khi chạy chương trình ứng dụng
d). Tất cả đều sai
42. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
với khái niệm về mạng máy tính?
Mạng máy tính là hệ thống liên
kết hai hoặc nhiều máy tính lại với
nhau. Một mạng máy tính thông thường
gồm nhiều máy tính, gọi là các trạm,
được kết nối tới một máy tính chính gọi
là máy chủ(hay máy phục vụ). Máy chủ
cung cấp cho các máy khách không
gian lưu trữ, chương trình, các dịch vụ
gởi nhận thư... Các máy trạm có thể
được kết nối đến máy chủ bằng cáp,
đường điện thoại hoặc vệ tinh...

43. Trong mạng máy tính, thuật ngữ
LAN có ý nghĩa là gì?
Local Area Network (mạng
cục bộ)
44. Theo bạn, điều gì mà tất cả các
virus tin học đều cố thực hiện?
a). Lây nhiễm vào boot record
b). Tự nhân bản
c). Xóa các tệp chương trình
trên đĩa cứng
d). Phá hủy
CMOS
45. Bạn hiểu Macro Virus là gì ?

a). Là loại viurs tin học chủ yếu
lây lan vào các mẫu tin khởi
động
(Boot
record
b). Là một loại virus tin học chủ
yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại virus tin học chủ
yếu lây lan vào các tệp của
WinWord

Excel
d). Tất cả đều đúng
46. Nếu kết nối Internet của bạn chậm,
theo bạn nguyên nhân chính là gì?
a). Do nhiều người cùng

truy cập làm cho tốc độ đường
truyền giảm, thường bị nghẽn
mạch
b). Do chưa trả phí Internet
c). Do Internet có tốc độ chậm
d). Do người dùng chưa biết
sử dụng Internet
47. Khi kết nối thành một mạng máy
tính cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể
được chia sẻ để sử dụng chung trong
mạng?
A. Máy in.
B. Micro.
C. Webcam.
D. Đĩa mềm.
48. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a). USB
b). UPS
c).
Hub d). Webcam
49. Trong máy tính ROM có nghĩa là
gì?
Read Only Memory
50. Chọn phát biểu sai về CPU trong
các phát biểu sau?
51. Trong soạn thảo Microsoft Word
2003, muốn trình bày văn bản dạng cột
(dạng thường thấy trên các trang báo và
tạp chí), ta thực hiện như sau:
a). Insert - Column b). View Column



TUSACHLUAT 2016
c). Format - Column
d).
Table - Column
52. Trong soạn thảo Microsoft Word
2003, chức năng của tổ hợp phím Ctrl +
O là:
Mở một tài liệu có sẵn
53. Khi đang soạn thảo văn bản
Microsoft Word 2003, muốn khôi phục
thao tác vừa thực hiện thì chọn tổ hợp
phím nào sau đây?
Ctrl+Z
54. Trong soạn thảo Microsoft Word
2003, muốn đánh số trang cho văn bản,
ta thực hiện:
a). Insert - Page Numbers
b). View - Page Numbers
c). Tools - Page Numbers
d).
Format - Page Numbers
55. Trong soạn thảo Microsoft Word
2003, chức năng của tổ hợp phím Ctrl +
H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản

56. Trong chế độ tạo bảng (Table) của
Microsoft Word 2003, muốn tách một ô
thành nhiều ô, ta chọn ô muốn tách và
thực hiện:
a). Table - Cells b). Table - Merge
Cells
c). Tools - Split Cells d). Table Split Cells
57. Trong soạn thảo Microsoft Word
2003, muốn định dạng văn bản theo
kiểu danh sách liệt kê, ta thực hiện như
sau:
- File – Bullets and Numbering
- Tools – Bullets and Numbering
- Format – Bullets and
Numbering
- Edit - Bullets and Numbering

58. Trong chế độ tạo bảng (Table) của
phần mềm Microsoft Word 2003, để
gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện:
Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu
lệnh:
a). Table - Merge Cells
b).
Tools - Split Cells
c). Tools - Merge Cells
d).
Table - Split Cells
59. Trong soạn thảo Microsoft Word
2003, chức năng của tổ hợp phím Ctrl +

S là:
Lưu văn bản (tài liệu)
60. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp
phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối
văn bản?
a). Shift+End b). Alt+End
c). Ctrl+End
d).
Ctrl+Alt+End
61. Trong Microsoft Word 2003, muốn
định dạng ký tự, ta thực hiện:
a). Format - Font
b).
Format - Paragraph
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả
2 câu đều sai
62. Trong Microsoft Word 2003, để in
văn bản ra giấy ta thực hiện:
a). Chọn menu lệnh File Print b). Bấm tổ hợp phím Ctrl
-P
c). Các câu a. và b. đều đúng
d). Các câu a. và b. đều sai
63. Khi soạn thảo văn bản trong
Microsoft Word 2003, để hiển thị chế
độ xem trước nội dung in, ta chọn:
Lệnh File/ Print Preview
64. Trong Microsoft Word 2003, muốn
bôi đen một từ, ta thực hiện:
Giữ Ctrl + Shift + phím điều
hướng trái hoặc phải để di

chuyển và bôi đen từ tương
ứng.


TUSACHLUAT 2016
65. Trong Microsoft Word 2003, muốn
di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về
bên phải của một bảng (Table) ta bấm
phím:
a). ESC
b). Ctrl
c).
CapsLock
d). Tab
66. Trong soạn thảo Microsoft Word
2003, muốn đánh số trang cho văn bản,
ta thực hiện:
a). Insert - Page Numbers b).
View - Page Numbers
c). Tools - Page Numbers
d).
Format - Page Numbers
67. Trong soạn thảo văn bản Microsoft
Word 2003, muốn tạo một tệp văn bản
mới, ta thực hiện:
Ctrl + N
68. Trong Microsoft Word 2003, muốn
sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta
chọn:
a). Edit - AutoCorrect Options...

b). Window - AutoCorrect
Options...
c).
View
AutoCorrect
Options...
d). Tools AutoCorrect Options...
69. Trong Microsoft Word 2003, nếu
kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn
tạo 1 đoạn mới, ta thực hiện:
a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
b). Bấm phím Enter
c). Bấm tổ hợp phím Shift Enter
d). Word tự động, không cần
bấm phím
70. Trong Microsoft Word 2003, để
khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta
chọn:
a). Tools - Option... Trong thẻ
Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every

b). File - Option... Trong thẻ
Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
c). Format - Option... Trong
thẻ Save, đánh dấu chọn mục
Save AutoRecover info every
d). View - Option... Trong thẻ
Save, đánh dấu chọn mục Save

AutoRecover info every
71. Trong Microsoft Word 2003, muốn
chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta
thực hiện:
- Insert – Symbol
72. Trong Microsoft Word 2003, để
đóng một văn bản đang mở, ta thực
hiện:
Nhấn vào nút Close Windows
hoặc vào File => Close.
73. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp
phím nào cho phép đưa con trỏ về đầu
văn bản?
a). Shift+Home
b).
Atl+Home
c). Ctrl+Home
d).
Ctrl+Alt+Home
74. Trong Microsoft Word 2003, muốn
trình bày văn bản với khổ giấy theo
hướng dọc, ta chọn mục:
a). Portrait
b). Right
c). Left d). Landscape
75. Trong Microsoft Word 2003, muốn
lưu văn bản hiện tại với một tên khác,
ta thực hiện:
a). File - Save b). File - Save
As

c). Window - Save d). Window
- Save As
76. Trong Microsoft Word 2003, để mở
một tài liệu đã được lưu, ta thực hiện:
a). Chọn menu lệnh Edit - Open
b). Chọn menu lệnh File - Open


TUSACHLUAT 2016
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng
d). Cả 2 câu a. b. dều sai
77. Trong Microsoft Word 2003, muốn
chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ
gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
a). Insert
b). Tab
c). Del d). CapsLock
78. Trong Microsoft Word 2003, muốn
định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a). File - Properties b). File Page Setup
c). File - Print d). File - Print
Preview
79. Trong Microsoft Word 2003, chức
năng của tổ hợp phím Ctrl + F là :
Tìm kiếm một từ hay cụm từ
bất kỳ trong trang văn bản
80. Trong Microsoft Word 2003, muốn
tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn bản,
ta thực hiện:
a). Format - Drop Cap b).

Insert - Drop Cap
c). Edit - Drop Cap
d).
View - Drop Cap
81. Trong Microsoft Word 2003, để tạo
một bảng (Table), ta thực hiện:
a). Tools - Insert Table
b).
Insert - Insert Table
c). Format - Insert Table
d).
Table - Insert Table
82. Trong Microsoft Word 2003, để
thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích
thước lề trái, lề phải, ta có thể khai báo
đơn vị đo là:
a). Centimeters b). Đơn vị
đo bắt buộc là Inches
c). Đơn vị đo bắt buộc là
Points d). Đơn vị đo bắt buộc
là Picas
83. Trong Microsoft Word 2003, để
soạn thảo một công thức toán học phức
tạp, ta thường dùng công cụ:

a). Microsoft Equation b).
Ogranization Art
c). Ogranization Chart d).
Word Art
84. Trong Microsoft Word 2003, để

chèn tiêu đề trang (Header and Footer),
ta thực hiện:
a). Insert - Header and
Footer b). Tools - Header and
Footer
c). View - Header and Footer
d). Format - Header and Footer
85. Trong Microsoft Word 2003, muốn
bỏ đánh dấu chọn khối văn bản (bôi
đen), ta thực hiện:
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Space
C. Nhấn phím mũi tên
D. Nhấn phím Tab
86. Muốn thoát khỏi cửa sổ làm việc
của Microsoft Word 2003, ta thực hiện:
File => Exit/ hoặc Alt + F4
87. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp
phím Ctrl + V được sử dụng để:
a). Cắt một đoạn văn bản
b).
Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c). Sao chép một đoạn văn bản
d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản
88. Trong Microsoft Word 2003, file
văn bản có phần mở rộng là:
.doc
89. Trong Microsoft Word 2003, sử
dụng phím nào sau đây để xóa ký tự
đứng trước con trỏ soạn thảo?

a. Delete
b. Home
c. SpaceBar
d. Backspace
90. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp
phím nào sau đây đưa con trỏ về cuối
dòng hiện hành?
End


TUSACHLUAT 2016
91. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp
phím nào sau đây cho phép lựa chọn
văn bản từ vị trí con trỏ tới cuối văn
bản?
Shift + Ctrl + End
92. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp
phím nào sau đây cho phép định dạng
khoảng cách dòng là 1.5 cho đoạn văn
bản đã chọn?
Ctrl + 5
93. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp
phím nào sau đây cho phép ngắt trang
văn bản tại vị trí con trỏ?
A. Shift + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Alt + Enter
94. Trong Microsoft Word 2003, muốn
chèn hình ảnh từ file trên ổ đĩa vào văn

bản ta thực hiện:
A. Insert/ AutoText
B. Insert/ Pictures
C. Insert/ Textbox
D. Insert/ Object
95. Trong Microsoft Word 2003, có thể
đặt được các loại Tab nào?
Left Tab, Right Tab, Centre
Tab, Decimal Tab, Bar Tab
96. Trong Microsoft Word 2003, muốn
chọn nhiều ô không liên tiếp trong bảng
ta thực hiện:
Nhẫn giữ Ctrl và kích chuột
chọn từng ô
97. Trong Microsoft Word 2003, muốn
chọn nhiều ô không liên tiếp trong bảng
ta thực hiện:
Nhẫn giữ Ctrl và kích chuột
chọn từng ô
98. Trong Microsoft Word 2003, để tính
tổng giá trị của các ô theo cột trong
bảng và kết quả được hiển thị ở ô dưới

cùng của cột thì sử dụng hàm nào sau
đây?
=SUM(ABOVE)
99. Trong Microsoft Word 2003, tổ hợp
phím nào sau đây cho phép phóng to
hoặc thu nhỏ cửa sổ văn bản đang làm
việc?

Ctrl + F10: phóng to
100. Trong Microsoft Word 2003, muốn
đặt mật khẩu cho văn bản ta thực hiện:
Tools => Options => Security
101. Trong Microsoft Excel 2003, ô dữ
liệu là gì?
Ô là nơi để nhập dữ liệu vào
bảng tính
102. Trong Microsoft Excel 2003, khái
niệm của cột là gì?
Mỗi cột trong bảng tính được
xác định dựa vào tiêu đề cột. Tiêu đề
cột là chữ cái được đánh theo thứ tự A,
B, C…. Sau 26 cột đầu tiên được đánh
thứ tự từ A  Z thì cột tiếp theo sẽ được
đánh là AA, AB,…, AZ.
103. Trong Microsoft Excel 2003, 1
trang bảng tính có tổng số cột là?
Tối đa 256 cột.
104. Trong Microsoft Excel 2003, vùng
dữ liệu là gì?
105. Trong công thức của Microsoft
Excel 2003, sử dụng phím nào sau đây
để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối sang địa
chỉ tương đối hoặc ngược lại cho ô
hoặc vùng đã chọn?
F4
106. Trong Microsoft Excel 2003, tổ
hợp phím nào sau đây cho phép đóng
một tệp?

Ctrl + F4
107. Trong Microsoft Excel 2003, câu
lệnh nào sau đây cho phép thay đổi độ
cao của hàng?


TUSACHLUAT 2016
108. Trong Microsoft Excel 2003, phím
chức năng nào sau đây cho phép lưu tệp
hiện thời với tên mới?
File => Save as
109. Trong Microsoft Excel 2003, câu
lệnh nào sau đây cho phép định dạng lề
của ô dữ liệu?
Format => Cells => Alignment
110. Trong Microsoft Excel 2003, tổ
hợp phím nào sau đây cho phép chèn
thêm một sheet mới?
111. Trong Microsoft Excel 2003, để
định dạng lề cho trang bảng tính, thực
hiện tùy chọn sau:
File - Page Setup > Margins
112. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn cố định cột A và hàng 1 trong khi
cuộn các hàng hoặc các cột khác, ta
thực hiện:
Gõ $A$1 (Nhập trực tiếp bằng
bàn phím dấu $ trước ký hiệu cột hay
thứ tự dòng)
113. Trong Microsoft Excel 2003,

muốn chèn thêm trang bảng tính ta thực
hiện:
Insert > Worksheet
114. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn lặp lại hàng tiêu đề trên các trang
in, ta thực hiện:
File - Page Setup > Header
115. Trong Microsoft Excel 2003, phím
nào sau đây cho phép đặt con trỏ vào
trong một ô đã chọn?
116. Trong Microsoft Excel 2003, tổ
hợp phím Ctrl + W được sử dụng để:
Đóng tài liệu
117. Khi làm việc với Microsoft Excel
2003, tổ hợp phím nào cho phép đưa
con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) trong bảng
tính?
Ctrl + Home

118. Trong khi làm việc với Microsoft
Excel 2003, để nhập công thức tính
toán cho một ô, trước hết ta phải gõ
=
119. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, muốn tạo đường viền cho một ô
đã chọn, ta thực hiện:
Format - Cells - Border
120. Các kiểu dữ liệu thông dụng của
Microsoft Excel 2003 là:
Kiểu chữ; kiểu số; kiểu ngày,

giờ; kiểu công thức; kiểu logic
121. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, khi viết sai tên hàm trong tính
toán, chương trình thông báo lỗi nào
sau đây?
#NAME!
122. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính
Microsoft Excel 2003 thì:
Đưa ô hiện hành đến ô cần nhập
dữ liệu.
Nhập dữ liệu vào theo đúng
dạng thức.
Kết thúc việc nhập bằng phím
Enter để chuyển xuống ô dưới hoặc
phím TAB để di chuyển qua ô kế bên
123. Trong Microsoft Excel 2003, tổ
hợp phím nào sau đây cho phép di
chuyển giữa các sheet?
Ctrl + Page down/Page up
124. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, tại ô A1 có giá trị số là 25; ô B1
có giá trị số là 0. Tại ô C1 gõ vào công
thức = A1/B1 thì kết quả trả về là:
# DIV/0 !
125. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, tại ô A1 gõ vào công thức =
MOD(20,3) thì kết quả nhận được tại ô
A1 là:
2
126. Trong bảng tính Microsoft Excel

2003, tại ô A1 gõ vào công thức


TUSACHLUAT 2016
=IF(2<3,100,IF(5<6,200,300)) thì kết
quả nhận được tại ô A1 là:
100
127. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, tại ô A1 gõ vào công thức =
INT(13.7865) thì kết quả nhận được tại
ô A1 là:
13
128. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, tại ô A1 gõ vào công thức =
ROUND(3100/3,2) thì kết quả nhận
được tại ô A1 là:
1033.33
129. Trong trang bảng tính Microsoft
Excel 2003, tổ hợp phím nào sau đây
cho phép di chuyển con trỏ đến vị trí
màn hình khuất bên phải trong bảng
tính?
Ctrl + ->
130. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, điều kiện trong hàm IF được phát
biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi
cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí
hiệu nào sau đây?
131. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, ô A1 có chuỗi dữ liệu “Môn tin

học”, ô B1 có chuỗi dữ liệu “văn
phòng”, ô C1 có công thức =
CONCATENATE(A1,B1) thì kết quả
nhận được là
“Môn tin học văn phòng”
132. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, ô A1có công thức =
LOWER(“Chào các bạn”), kết quả trả
về là:
chào các bạn
133. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, ô A1có công thức =
UPPER(“Chào các bạn”), kết quả trả về
là:
CHÀO CÁC BẠN

134. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, tại ô A1 có chuỗi dữ liệu
"1Tinhoc2". Nếu sử dụng chế độ điền
dữ liệu tự động để điền dữ liệu đến các
cột B1, C1, D1, E1,F1; thì kết quả nhận
được tại ô F1 là:
1Tinhoc7
135. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, để tính giá trị trung bình vùng dữ
liệu từ ô A1 đến ô A10, ta dùng công
thức:
=Average(A1:A10)
136. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003,

công
thức
=
Max(Min(1,4,6),2,7), kết quả là
7
137. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, công thức = Min(Sum(4,2,8),19,
7), kết quả là
7
138. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003,
công
thức
=
Average(Count(5,2,6),8,7), kết quả là
6
139. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, ô A1 chứa chuỗi “Công bằng,
công minh” thì công thức = Len(A1),
kết quả là:
20
140. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, hàm Count() dùng để?
Đếm xem có bao nhiêu ô có
chứa dữ liệu kiểu số hoặc số phần tử
số trong danh sách đối số
141. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, công thức =ABS(-2001) thì kết
quả trả về là
2001

142. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003,
công
thức
=Product(Int(30.432),2,10,Average(5,4,
6)) có kết quả là


TUSACHLUAT 2016
3000
143. Trong Microsoft Excel 2003, công
thức
=SQRT(SUM(5,6)
+
PRODUCT(5,5)) trả về kết quả là:
6
144. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn lấy 5 ký tự từ bên trái của một
chuỗi, ta chọn công thức nào sau đây?
=LEFT(chuỗi, 5)
145. Trong Microsoft Excel 2003, công
thức =MID(LEFT("Hội đồng tuyển
dụng",10), 1, 8) trả về kết quả là
Hội đồng
146. Trong Microsoft Excel 2003, hàm
nào sau đây là hàm logic?
Hàm AND, OR, NOT
147. Trong Microsoft Excel 2003, hàm
SUMIF() được dùng để?
Dùng để tính tổng của các ô

trong vùng tính tổng tương ứng với
các ô trong phạm vi thỏa mãn điều
kiện
148. Trong Microsoft Excel 2003, vùng
dữ liệu từ B1 đến B5 có giá trị lần lượt
là 8,2,5,2,9. Sử dụng hàm nào sau đây
để đếm số các ô có giá trị là 2?
=CountIf(B1:B5, 2)
149. Trong Microsoft Excel 2003, tại ô
A1 có giá trị dữ liệu là kiểu
ngày/tháng/năm (20/10/2016), muốn
lấy dữ liệu là ngày của ô A1 thì sử dụng
hàm nào sau đây:
=Day(A1)
150. Trong Microsoft Excel 2003, hàm
nào sau đây là hàm tìm kiếm giá trị?
Hàm
VLOOKUP,
Hàm
HLOOKUP
151. Trong Microsoft Excel 2003, công
thức
=
IF(SUM(1,2,3)","Không đạt") kết quả trả về là
Đạt

152. Trong Microsoft Excel 2003, tại ô
A1 có công thức = OR(LEN("Nghiên
cứu")<7,SUM(4,2,7)<20) thì kết quả trả

về là:
TRUE
153. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, tại ô A1 gõ công thức =
PROPER("Môn tin học văn phòng") thì
kết quả trả về là:
Môn Tin Học Văn Phòng
154. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, Giả sử ngày hệ thống của máy
tính là: 20/10/2016 (định dạng
dd/mm/yyyy), tại ô A1 gõ vào công
thức =Today()-2 thì nhận được kết quả
là:
18/10/2016
155. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, tại ô A1 có giá trị chuỗi
“THICONGCHUC”; tại ô B1 gõ công
thức =VALUE(A1) thì nhận được kết
quả:
#VALUE!
156. Trong bảng tính Microsoft Excel
2003, tại ô C1 có công thức
=EVERAGE(7,8,9) thì kết quả tại ô C1
là:
8
157. Trong Microsoft Excel 2003, tổ
hợp phím Alt + = dùng để làm gì?
Chèn công thức AutoSum
158. Trong Microsoft Excel 2003, tổ
hợp phím Ctrl + ; dùng để làm gì?

Chèn ngày hiện tại vào ô
159. Trong Microsoft Excel 2003, sử
dụng hàm nào sau đây để hiển thị thời
gian hệ thống (ngày, tháng, năm và giờ)
Hàm DATE
160. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn vẽ biểu đồ cho 1 vùng dữ liệu,
trước tiên lựa chọn vùng dữ liệu cần vẽ
biểu đồ, sau đó ta thực hiện:


TUSACHLUAT 2016
Insert > Charts
161. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn thay đổi kiểu biểu đồ ta thực
hiện:
162. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn thay đổi vùng dữ liệu vẽ biểu đồ
ta thực hiện:
163. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn thay đổi vị trí hiển thị biểu đồ ta
thực hiện:
164. Phát biểu nào sau đây là đúng?
165. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn thiết lập chế độ kiểm tra dữ liệu
hợp lệ khi nhập, ta thực hiện tùy chọn:
Data--> Data Validation--> Data
Validation
166. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn sắp xếp dữ liệu trong vùng dữ

liệu, ta thực hiện như sau:
Đánh dấu vùng dữ liệu, chọn
Data – Sort
167. Trong Microsoft Excel 2003, hàm
nào sau đây được dùng để tìm giá trị
nhỏ nhất?
Hàm MIN
168. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn lọc dữ liệu theo điều kiện lọc
nâng cao ta thực hiện:
Data – Filter > Advance Filter
169. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn chuyển dữ liệu ký tự trong 1 ô
thành dữ liệu của các cột khác nhau ta
thực hiện:
Data -> Text to Columns ->
Convert Text to Columns Wizard
170. Trong Microsoft Excel 2003,
muốn xóa định dạng của ô dữ liệu, ta
thực hiện
Editting -> Clear formats
171. Để kết thúc việc trình diễn trong
Microsoft PowerPoint 2003, ta bấm:

a). Phím 10
b). Phím ESC
c). Phím Enter
d). Phím Delete
172. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
muốn thiết lập định dạng chung cho

toàn bộ các slide, ta thực hiện:
View -> Slide Master
173. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản,
hình ảnh, ..., ta thực hiện:
a). Insert - Custom Animation,
rồi chọn Add Effect
b). Format - Custom Animation,
rồi chọn Add Effect
c). View - Custom Animation,
rồi chọn Add Effect
d). Slide Show - Custom
Animation, rồi chọn Add
Effect
174. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực
hiện:
a). Nháy phải chuột, rồi chọn
Exit
b). Nháy phải chuột, rồi
chọn Return
c). Nháy phải chuột, rồi
chọn End Show d). Nháy phải
chuột, rồi chọn Screen
175. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
muốn in nhiều Slide trên một trang in,
ta thực hiện:
File -> Print -> Print what
->Handouts
176. Để trình diễn slide trong Microsoft

PowerPoint 2003, ta bấm :
F5
177. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
muốn chèn chú thích (Notes) vào slide,
ta thực hiện:
Insert -> Notes and Handouts
178. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
để chèn thêm một slide mới, ta thực
hiện:


TUSACHLUAT 2016
a). Edit - New Slide b). File - New
Slide
c). Slide Show - New Slide
d).
Insert - New Slide
179. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
muốn lựa chọn tất cả slide trong một
Presentation, ta thực hiện:
Ctrl + A
180. Sau khi đã thiết kế xong bài trình
diễn trong Microsoft PowerPoint 2003,
cách làm nào sau đây không phải để
trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
181. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
thực hiện thao tác chọn Insert/New
Slide là để:
Chèn một slide mới
182. Trong Microsoft PowerPoint 2003,

để tạo một slide giống hệt như slide
hiện hành mà không phải thiết kế lại, ta
thực hiện:
Insert \ Duplicate Slide.
183. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
để ẩn một slide đã được chọn, ta thực
hiện:
184. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
để thực hiện việc chèn bảng biểu vào
slide ta phải:
Insert Table
185. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
chọn Slide Show / Custom Animation
là để:
Thiết lập hiệu ứng cho văn
bản, hình ảnh
186. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
nếu chọn 2 slide và dùng lệnh Insert
Duplicate Slide thì tạo thêm được mấy
slide?
2
187. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
muốn chèn file âm thanh có sẵn trong
máy tính vào slide, ta thực hiện:
Insert\ Movies and Sounds

188. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
chức năng của phím F12 là gì?
Tùy chọn Lưu Slide
189. Muốn xem được nội dung trang

Web, máy tính cần phải cài đặt phần
mềm nào sau đây?
A. Web page
B. Web site
C. Browser
D. Tất cả đều sai
190. Trong Microsoft PowerPoint 2003,
muốn chèn công thức toán học vào
Slide, ta thực hiện:
Insert\ Object -> Microsoft
Equation 3.0 -> Equation Editor
191. Trong quá trình duyệt Web, muốn
mở một liên kết trong một trang mới, ta
thực hiện?
Kích chuột phải -> chọn Open
link in new tab
192. Trình duyệt Web nào sau đây được
tích hợp sẵn trong hệ điều hành
Windows?
Internet Explorer
193. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
khi nói về Email?
194. Trang chủ của một trình duyệt
Web là gì?
Trang chủ là trang đầu tiên
bạn nhìn thấy khi truy cập vào địa
chỉ website
195. Trong trình duyệt Web vị trí được
dùng để nhập địa chỉ trang Web được
gọi là gì?

Tên miền (domain name)
196. Khi soạn thảo Email trong giao
diện bằng tiếng Anh, nếu muốn gửi tập
tin đính kèm, bấm vào nút nào?
Attach
197. Trong các thuật ngữ dưới đây,
thuật ngữ nào không dùng để chỉ dịch
vụ Internet?


TUSACHLUAT 2016
198. Mục đích chính của việc sử dụng
tên miền là gì?
Cung cấp một hình thức đại diện
để dễ nhận biết
199. Trong một địa chỉ trang Web, phần
nào sau đây quy định tên miền của một
quốc gia?
Ví dụ: .vn/.cn
200. Các thành phần của tên miền được
phân cách nhau bởi ký tự nào sau đây?
.
CHÚC CÁC BẠN THI TỐT!



×