Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

TOÁN 12 TRẮC NGHIỆM HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.97 KB, 74 trang )

Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017

GIẢI TÍCH CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
ĐỀ 01
Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = -1.
Câu 2 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 0
B. -1
C. 5
D. -5
Câu 3 : Hình dưới đây là đồ thị của hàm số . Dựa vào đồ thị đã cho, hãy tìm sao cho phương
trình có nghiệm duy nhất

A.
Câu 4 :

B.
3

hoặc

C.

hoặc


y = x - 3x + mx

Hàm số
đạt cực tiểu tại x = 2 khi
A. m = 0
B. m > 0
C. m ≠ 0
Câu 5 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. y = 1.
B. x = -1.
C. y = -1.
Câu 6 : Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số ?
A.

D.

2

B.

C.

Câu 7 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2 ;4].
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.

C.
Câu 9 : Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số
A.

B.

C.

D.

Câu 10 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11 : Hỏi hàm số nghịch biến trên các khoảng nào ?
Page 1

D. m < 0
D. x = 1.

D.

D.


Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017


A.
C.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :


B. và

D. và
Giá trị cực tiểu yCT của hàm số bằng
B.
C. 0
D.
3
Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x – 3x + 2 là
0.
B. 4.
C. 1.
D. -1.
Cho các hàm số (1): ; (2): ; (3): ; (4): . Trong các hàm số trên, những hàm số nào không
có cực trị?
A. (2) và (4)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
Câu 15 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?

- ¥
- 1
0
1

x
-

y’
y

0



+

0

-

0

+


- 3
-4

-4


A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3
tiểu tại x = ± 1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có ba cực trị.
Câu 16 : Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] là
A.
B. 4
C.
D. -4
Câu 17 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. y = 0.
B. x = 1.
C. x = -1.
D. y = 2.
3
2
Câu 18 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x – 3x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2
là :
A. y = -2
B. y = 3
C. y = 2
D. y = -3
Câu 19 :
x- 1
y=

x +1


Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm giao điểm của đồ thị hàm
số với trục tung bằng:
A. -2
B. 1
C. -1
D. 2
Câu 20 : Biết rằng đường thẳng y = -2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất ; kí
hiệu (x0 ;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0.
A. y0 = 4.
B. y0 = 2.
C. y0 = 0.
D. y0 = -1.
---HẾT---

ĐỀ 02
Câu 1. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ:

Page 2


Trắc nghiệm toán 12 HK1

y = x4 + 2x2

Năm học: 2016 – 2017

y = x4 - 2x2 - 1

A.


B.
y=

Câu 2. Cho hàm số
A. 2

y = x4 - 2x2

C.

y = - x4 + 2x2

D.

3
x- 2

.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
B. 1
C. 0
y=

Câu 3. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số

2x + 3
2x - 1

D. 3


biết tiếp tuyến vuông góc với đường

1
y= x
2

thẳng
A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

3

y = - x + 3x + 4

Câu 4. Điểm cực tiểu của hàm số :
là x =
A. -1
B. 1
C. - 3
Câu 5. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ:

y = - x3 + 2x2

y = x3 + 2x


A.

D. 3

y = x3 + 2x2 + 1

B.

C.

y = x3 - 2x2

D.
y = 5 - 4x

Câu 6. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
M = - 1;m = - 3

A.

M = 1;m = - 1.

M = 9;m = 1

; B.

;

C.


trên đoạn

é- 1;1ù
ê
ú
ë
û

M = 3;m = 1

D.

y = x3 - 3x + 1

Câu 7. Đồ thi hàm số
A. ( 1 ; 3 )

có điểm cực tiểu là:
B. ( -1 ; 3 )
C. ( -1 ; 1 )
Page 3

D. ( 1 ; -1 )

là:

;


Trắc nghiệm toán 12 HK1


Năm học: 2016 – 2017

Câu 8. Giá trị của tham số m để phương trình
A.

- 4
B.

- x3 + 3x - 2 = - 2m

0< m < 4

C.

0
có 3 nghiệm phân biệt.
D.

- 2< m < 0

3

y = x - mx + 1

Câu 9. Hàm số
A.


có 2 cực trị khi :

m¹ 0

B.

m=0

C.

m<0

y =x+

Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số
A.

9
4

B.
3

1
2

1
x +2

D.


trên

m> 0

é- 1;2ù
ê
ú
ë
û



C. 0

D. 2

2

y = x + 3x - 4

Câu 11. Hàm số :

nghịch biến trên khoảng:

(- 3;0)

A.

(0;+¥ )


(- 2;0)

B.

C.
y =-

Câu 12. Với giá trị nào của m thì hàm số
của nó?
m³ 4

(- ¥ ;- 2)

D.

1 3
x + 2x2 - mx + 2
3

m£ 4

m<4

A.
B.
C.
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ:

y=


A.

x
x- 1

y=

B.

-x
x- 1

y=

C.
y=

Câu 14. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
với trục tung bằng:
A. -1
B. 2
C. -2

D.

x
x +1

y=


D.

x- 1
x

x +1

tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số

và đường cong
C. 2
Page 4

m> 4

x- 1

y = x+2

Câu 15. Số giao điểm của đường thẳng
A. 3
B. 0

nghịch biến trên tập xác định

D. 1
y=

2x - 2016

x- 2

D. 1

là:


Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017
y = x3 - 3x + 2

Câu 16. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
A.

0< m £ 4

B.

m> 4

C.

tại 3 điểm phân biệt khi:

0£ m < 4

D.

0< m < 4


y = x3 - 3x2 - 9x + 35

Câu 17. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
é- 4;4ù
ê
ú
ë
û

là:

M = 40;m = - 8.

A.

M = 40;m = 8

B.

A.

2

B.

M = 40;m = - 41

;


Câu 18. Điểm cực đại của hàm số :

trên đoạn

C.

; D.

1
y = x4 - 2x2 - 3
2

± 2

C.

M = 15;m = - 41

-

;

là x =

2

D. 0
y=

Câu 19. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số


2x + 1
x +1

¡ \ { - 1}

là đúng?

A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
;
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞);
¡ \ { - 1}

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên

;
y=

y = x +1

Câu 20. Số giao điểm của đường thẳng
A. 2
B. 3

và đường cong
C. 0
3

2


2x + 4
x- 1

là:

D. 1
2

y = x - (m - 1)x + m x + 1

Câu 21. Giá trị của tham số m để hàm số :
A. m = -2

đạt cực đại tại x= -1 là:

B. Không có giá trị m C. m= -1

Câu 22. Giá trị của tham số m để phương trình
ém = - 1
ê
êm > 0
ê
ë

0
x4 - 2x2 - m = 0

- 1< m < 0


D.

có 4 nghiệm phân biệt.

A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 23. Cho hàm số y = –x + 3x – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên khoảng xác định;
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên khoảng xác định;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
y=

Câu 24. Cho hàm số

3x + 1
2x - 1

.Khẳng định nào sau đây đúng?

Page 5

m£ - 1

- 1< m < 1



Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017
y=

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

3
2

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
y=

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

3
2

y = x4 - 2x2 - 4

Câu 25. Hàm số :

nghịch biến trên khoảng:

(- 1;0) È (1;+¥ )


A.

(- ¥ ;- 1)

B.
y=

Câu 26. Cho hàm số
A. 1

(0;1)



x- 3
x - 3x + 2

(- 1;0)

C.

(1;+¥ )



.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
C. 3
D. 2
y=


Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số
A.

B.

yCD + yCT = 0

C.

Câu 28. Giá trị của tham số m để phương trình
A.

0
D.

2

B. 0

xCD = - 1

(- ¥ ;- 1) È (0;1)

B.

- 2< m < 0

- x2 + 2x - 5
x- 1


yCT = - 4

D.

x3 + 3x2 - 2 = m + 1

C.

- 3< m < 1

:

xCD + xCT = 3

có 3 nghiệm phân biệt.
D.

2< m < 4

y = x3 - 3x2 - 2mx + 1

Câu 29. Giá trị của tham số m để hàm số :
A. m = 0

đạt cực đại tại x =2 là:
B. Không có giá trị m.

C. m= 2


D.
y=

Câu 30. Cho hàm số

x +1
2x - 1

A.

é- 1;0ù
ê
ú
ë
û

. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:

min y =

max y = 0

B.

m£ 0

é3;5ù
ê û
ú
ë


11
4

min y =
é- 1;2ù
ê
ú
ë
û

1
2

max y =

C.
---HẾT---

D.

ĐỀ 03
1
y = x3 - mx2 + m2 - m - 1 x + 2
3

(

Câu 1: Hàm số


)

Page 6

đồng biến trên

¡

khi

é- 1;1ù
ê ú
ë
û

1
2


Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017

m³ - 1

m£ - 1

m>- 1

A.

B.
C.
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào.
x

D.

m<- 1

- 1

- ¥

1



-

y'

+

0

-

0




4

y

0
- ¥

y = x3 - 3x - 2

y = - x3 + 3x + 1

A.

B.

y = x - 3x

cắt đồ thị hàm số

m < - 2;m > 2

B.
4

C.

y = - x + 2x - 1

đạt GTLN


x =1

B.

Câu 5: Hàm số
A.

2x + 3
x +1

tại duy nhất một điểm khi

m=- 2
2

Câu 4: Hàm số

y=

D.
3

Câu 3: Đường thẳng
A.

é0;2ù
ê û
ú
ë


x=0

m=2

D.

tại điểm có hoành độ

C.

nghịch biến trên

( - ¥ ;- 1)

¡

y = - x3 + 3x

C.

y =m

A.

y = - x3 + 3x + 2

x =- 1

D.


( - ¥ ;- 1) ;( - 1;+¥ )

B.

C.

- 2< m < 2

x=2

( - 1;+¥ )
D.

3

y = - x + 3x + 1

Câu 6: Hàm số
A.

đạt cực đại tại

x =1

B.

x=2

C.


x =- 1

D.

x=0

y = x3 - 3x2 + 1

Câu 7: Đồ thị hàm số


có tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình

y =- 1

y = - 3x + 1

y =x- 1

y =1

A.
B.
C.
Câu 8: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào.
x

-


y'

y

-

- ¥

3

0

A.



y =-

B.

-

0

+

5
2
- 2


1
5
y = x4 - 3x2 +
2
2



3

0
+

0

D.



- 2

1 4
x + 2x2
4
Page 7

C.

1
5

y = x4 - 2x2 +
2
2

y=

D.

1 4
3
x - 3x2 +
4
2


Trc nghiờm toan 12 HK1

Nm hoc: 2016 2017
y=

y = x +m

Cõu 9: ng thng
A.

ct th

- 2< m < 2

B.


m>- 2

(xCõu 10: Baat phửụng trỡnh
m<- 1

x
x- 1

C.

ti hai im phõn biờt khi

m>2

D. vi moi

m

2 - m) x - 1 Ê m - 4

coự nghieọm khi

m 2

A.
B.
Cõu 11: th sau õy l ca hm s no?

C.


m=0

D.

m=2

2

1
5

-2

-4

3

3

y = x + 3x

y = - x3 - 2x

y = x - 3x

A.

B.


C.

Cõu 12: ng thng
B.

2

y = - x + 2x + 1

ct th

A.

D.

4

y = m- 1
m < 1;m > 2

y = - x3 + 2x

ti 4 im phõn biờt khi

m < 2;m > 3

1< m < 2

C.


D.

2< m < 3

y = x3 - 3x + 2

Cõu 13: Hm s

ng bin trong khong

( - 1;+Ơ )

( - 1;1)

A.

( - Ơ ;- 1) ;( 1;+Ơ )

B.

C.
4

( - Ơ ;1)
D.

2

y = x - 2x + 2


Cõu 14: th hm s
trỡnh l

cú tip tuyn ti im cú honh bng 2 cú phng
y=2

y = 24x - 38

A.

y=0

B.

y = - 24x + 38

C.

D.
2

2

y = 4x + 2 4x - x - x + 2016

Cõu 15: GTLN, GTNN ca hm s
2016;2018

2014;2024


A.

B.
y=

Cõu 16: Hm s
A.

2016;2024

B.

D.

t GTC ti im cú honh

x =- 2

C.

x = 2

D.

y = - x4 + 2( m - 2) x2 - 1

Cõu 17: th hm s
m < 1;m > 2

x=0


ct trc honh ti 4 im phõn biờt khi
m < 1;m > 3

m <1

A.
B.
C.
Cõu 18: Bng bin thiờn sau õy l ca hm s no
x
y

ln lt l

2018;2024

C.

1 4
x - 2x2
4

x=2

trờn on

ộ0;4ự
ờ ỷ




- Ơ

D.


-1
+

+
Page 8

m> 3


Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017


y

2
- ¥

2
y=

A.


2x + 1
x- 1

y=

B.

x+2
1+ x

C.

y = x - 2( m - 1) x + m - 1
4

m <1

B.
y=

Câu 20: Hàm số

2x + 1
x +1

y=

D.


x- 1
2x + 1

2

Câu 19: Hàm số
A.

y=

x+4
x- 2

3

có ba cực trị phân biệt khi

m>- 1

C.

đạt GTLN trên đoạn
2

A.
B.
Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào

m>1


D.

m<- 1

é0;1ù
ê û
ú
ë



C.

- 5

D.

- 2

4
2

1
-5

5
-2
-4
-6


y=

A.

- x+2
x +1

y=

B.

- 2x + 1
2x + 1

(

y=

C.

-x
x +1

y=

D.

)

y = ( x - 1) x - 2mx + m + 2

2

Câu 22: Đồ thị hàm số

- x +1
x +1

cắt trục hoành tại 3 diểm phân biệt khi

- 3 ¹ m < - 1;m > 2

A.

B.

m<- 1

m < - 1;m > 2

m>2

C.

D.

Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
2

1


-2

4

y = x + 3x2 + 1

y = - x4 + 2x2 + 1

A.

B.

y = - x4 + 3x2 + 1

C.

y = x3 - 3x

Câu 24: Hàm số

có GTLN và GTNN trên đoạn

0;2

- 2;4

A.

0;4


B.
4

é0;2ù
ê û
ú
ë

y = x4 - 2x2 + 1

D.
lần lượt bằng

C.

- 2;2

D.

2

y = x - 2x + 1

Câu 25: Hàm số

đồng biến trong khoảng

( - 1;+¥ )

A.


( - 1;0) ;( 1;+¥ )
B.

( - ¥ ;- 1) ;( 0;1)

C.
---HẾT--Page 9

( - ¥ ;1)
D.


Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017
ĐỀ 04

y = - 2x + 2

y = x3 + x + 2

Câu 1: Biết rằng đường thẳng

cắt đồ thị hàm số

( x ;y )
0

0


hiệu
A.

là tọa độ điểm đó. Tìm

y0 = 4

.

B.

y0 = 2

f ( x)

Câu 2: Giả sử hàm số
sai ?

y0.

.

f '( x) > 0, " x Î ( a;b)

f '( x) ³ 0, " x Î ( a;b)

C. Nếu

( a;b) .


f

và hàm số

éa;bù.
ê
ë ú
û

B. Nếu

C.

y0 = 0

.

có đạo hàm trên khoảng

A. Nếu

f '( x) > 0, " x Î ( a;b)
f '( x) = 0, " x Î ( a;b)

D. Nếu

tại điểm duy nhất; kí

liên tục trên


D.

éa;bù
ê
ë ú
û

f

thì hàm số

f

đồng biến trên khoảng
f

thì hàm số

( a;b) .
( a;b) .

không đổi trên khoảng

y = 2x3 + 3x2 - 12x + 2

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số
6

A. .


B.

10

.

C.
y =-

trên đoạn

11

.

A.

.



15

.

1 3
x - x+7
3


y = x4 - x2 + 1

B.

é- 1;2ù
ê
ú
ë
û

D.

Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số

A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có hình dạng như hình vẽ.

y = - x2 + x - 1

đồng biến trên khoảng

( a;b) .
đồng biến trên khoảng

thì hàm số

D. 0.


y = - x3 + 3x + 1

.

C.
4

y = x3 - 3x + 1

. D.
2

x - 4x + 3 = m

Câu 6: Số nghiệm nhiều nhất của phương trình
A. 8;
B. 6;
C. 4;
Câu 7: Bất phương trình

.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định

f

thì hàm số

y0 = - 1


x + 1 + 5- x £ m

có thể có là:
D. 10;

có nghiệm khi và chỉ khi:

Page 10

.


Trắc nghiệm toán 12 HK1


Năm học: 2016 – 2017

6;



A.

6;

m £ 2 3;

B.

C.


6£ m£ 2 3

D.

2x + x2 + x + 1

y=

x + 2 + 4x2 - 2x + 4

Câu 8: Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A. 2;
B. 1;
C. 4;
D. 3;
f ( x) = - x2 - 2x + 3

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số
3

A. .

2

B.


2


.

C. .

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

0

D.
y=

sao cho hàm số

.

tan x - 2
tan x - m

đồng biến trên

æ p÷
ö
ç
0; ÷
ç
÷.
ç

è 4÷
ø

khoảng
A.

m£ 0

hoặc

1£ m < 2

B.

m³ 2

C.
3

1£ m < 2

.

D.

2

2

A. .


B.

3

.

C.

lim f ( x) = 1

y = f ( x)

x®+¥

0

y = x - x +1


.

.

2

y = x - x - 2x + 3

Câu 11: Số giao điểm của hai đường cong


m£ 0



1

D. .

lim f ( x) = 1

x®+¥

Câu 12: Cho hàm số


. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận
ngang.
y =1

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
y = 3sin x - 4cosx

Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

là: A.
y=


Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y =x+

Câu 15: Đồ thị của hàm số

1- x
1+ x

- 4

x =1

y=



3

x =- 1

là: A. 3.

.

.

- 5

.


D.

- 3

B. 2. C. 0. D. 1.

1
x- 1
y=4

tại hai điểm.

B. Cắt đường thẳng

y=0

C. Tiếp xúc với đường thẳng



. B. . C.

y =1

A. Cắt đường thẳng

y =- 1

.


tại hai điểm.
y =- 2

D. Không cắt đường thẳng

2x - 5
x+3

( - 3;+¥ )

Câu 16: Hàm số
đồng biến trên: A.
. B.
Câu 17: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là sai ?
Page 11

¡

.

( - ¥ ;3)

¡ \ { - 3}

. C.

. D.

.


.


Trắc nghiệm toán 12 HK1
sin x > x -

A.

x3
, " x > 0.
6

Năm học: 2016 – 2017
x2
, " x < 0.
2

cosx > 1-

.B.

sin x > x -

C.

x3
, " x < 0.
6

D.


2

cosx > 1-

x
, " x > 0.
2
m

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

y = x4 + 2mx2 + 1

sao cho đồ thị của hàm số
m=-

ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân: A.

1
3

9

m=1

.

.


B.

1
3

9

A. Nhận điểm
C. Nhận điểm

x =- 1
x=3

làm điểm cực tiểu.

B. Nhận điểm

làm điểm cực tiểu.

D. Nhận điểm

x =1

y=

Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
min
y=
é ù
ê2;4û

ú
ë

19
3

x +3
x- 1

min
y =- 2
é ù

.

ê2;4û
ú
ë

B.

trên đoạn

làm điểm cực đại.

é2;4ù.
ê
ë ú
û


min
y =- 3
é ù

.

ê2;4û
ú
ë

C.

Câu 21: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

min
y=6
é ù

.

D.

ê2;4û
ú
ë

B. Song song với đường thẳng

C. Có hệ số góc dương.


D. Có hệ số góc bằng
y = 3-

Câu 22: Các đồ thị của hai hàm số
độ là
.

B.

1
x

.

1
y = x3 - 2x2 + 3x - 5
3

A. Song song với trục hoành.

x =1

. D.

làm điểm cực đại.

x=3

2


A.

m=- 1

. C.

f ( x) = x3 - 3x2 - 9x + 11

Câu 19: Hàm số

A.

m=



- 1

x =1

.

y = 4x2



tiếp xúc với nhau tại điểm
x=

x =- 1


.

C.

1
2

.

.

D.

x=2

M

có hoành

.

2

x + 2 + 3- x = x - x + 1

Câu 23: Phương trình

có số nghiệm là: A. 2; B. 3; C. 1; D. 4;


3

y = x - 3x

Câu 24: Đồ thị hàm số

cắt
y=

y =- 4

A. Đường thẳng

tại hai điểm.

B. Đường thẳng

C. Trục hoành tại một điểm.

D. Đường thẳng
3

Câu 25: Xét phương trình

2

x + 3x = m.

Page 12


5
3

y=3

tại ba điểm.
tại hai điểm.


Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017

m = 5,

A. Với
B. Với
C. Với

phương trình đã cho có ba nghiệm.

m = - 1,
m = 4,

m = 2,

D. Với

phương trình đã cho có hai nghiệm
phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.

phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
---HẾT--ĐỀ 05
¹

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d , a 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
B.Hàm số luôn có cực trị
lim f (x) = ¥

x®¥

C.
D.Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

y = x3 - 3x2 + 3x

y = - x3 + 3x2 - 3x

A.

y = x3 + 3x2 - 3x

B.
3

C.

D.


2

y = - x - 3x - 3x

y=

3
x- 2

Câu 3: Cho hàm số
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.0
B.1
C.2
D.3
Câu 4: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
y=

1+ x
1- x

y=

2x - 2
x+2

y=

A.
B.

C.
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
y = x4 - 2x2 - 1

A.

y = x4 + 2x2 - 1

B.
y=

1 + x2
1+ x

y=

D.

y = 2x4 + 4x2 + 1

C.

2x2 + 3x + 2
2- x

y = - x4 - 2x2 - 1

D.

x +1

x- 2

Câu 6: Cho hàm số
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai.
y = x3 - 3x + 1

Câu 7: Hàm số

có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?

Page 13


Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;-1)
C. Hàm số có điểm cực đại là 3
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

y=

A.

2x + 1

x- 1

y=

B.
3

B. yCĐ = -3yCT
D. Cả A, B, C đều sai.

x+2
1- x

y=

C.

x +1
x- 1

y=

D.

x+2
x- 1

2

y = - x + 3x - 3x + 1


Câu 9: Cho hàm số
A. Hàm số luôn nghịch biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .

y = x3 - 3x2 + 1

Câu 10: Cho hàm số
A.-6
B.-3

. Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng
C.0
D.3
y=

2x
x +1

Câu 11. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

( - ¥ ;- 1) và ( - 1;+ ¥ )


R \ {- 1}

C. Hàm số luôn đồng biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

( - ¥ ;- 1) và ( - 1;+ ¥ )

Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ?
y=

A.

x- 3
x- 1

y=

B.

x2 - 4x + 8
x- 2

Page 14

y = 2x2 - x4

C.

y = x2 - 4x + 5


D.


Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017
y =x-

(0 ; 3]

1
x

Câu 13: Trên nửa khoảng
. Kết luận nào đúng cho hàm số
.
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn
nhất.
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất.
y=

Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

1
5


B.

Câu 15: Cho hàm số
A.
C.

"m ¹ 1

"m > 1

x
x+2

trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng.

1
3

2
3

C.

1
y = x3 + mx2 + ( 2m - 1) x - 1
3

thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
thì hàm số có cực trị;


D.

4
3

. Mệnh đề nào sau đây là sai?
"m <1

B.

thì hàm số có hai điểm cực trị;

D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.
y = 5 - 4x

Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 9
B. 3

trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.
C. 1
3

D. 0

2

y = x - 2x + x - 1

Câu 17. Số giao điểm của đường cong

A. 1
B. 2

và đường thẳng y = 1 – 2x là:
C. 3
D. 0
y=

Câu 18. Gọi M và N là giao điểm của đường cong
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:

7x + 6
x- 2

-

A. 7

B. 3
3

C.

và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó

7
2

D.


7
2

2

y = x + 3x + 3x + 1

Câu 19. Cho đường cong
giao điểm của (C) với trục tung là:
y = 8x + 1

có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại

y = 3x + 1

y = - 8x + 1

y = 3x - 1

A.
B.
C.
D.
2
Câu 20: Cho hàm số y = x -4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc
bằng 8 thì hoành độ điểm M là
A.12
B.6
C.-1
D.5

y = - x4 + 4x2

Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số
4

. Với giá trị nào của m thì phương trình

2

x - 4x + m - 2 = 0

có bốn nghiệm phân biệt. ?

Page 15


Trắc nghiệm toán 12 HK1

A.

0£ m < 4

Năm học: 2016 – 2017

B.

2< m < 6

0< m < 4


C.

4

D.

0£ m £ 6

2

y = x + 2mx - 1

Câu 22: Giá trị của m để hàm số
A.

m> 0

B.

có ba điểm cực trị là.

m¹ 0

C.

m£ 0

D.

m<0


y = (x - 1)(x2 + x + m)

Câu 23. Giá trị của m để đường cong
là:
A.

m<

m¹ 2

B.

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

1
4

C.

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
A.

m³ 0

m<- 1

hoặc

m£ - 1


B.

m£ - 1

1
m Î (- ¥ ; ) \ {- 2}
4

1
y = x3 + mx2 - mx - m
3

C. Đáp số khác

y = x + 2cosx

Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

2

B.

trên đoạn

3

C.


D. Đáp số khác
đồng biến trên R.
D.

é pù
ê0; ú
ê 2ú
ë û

p
+1
4

m> 0

hoặc

bằng.
D.

p
2

---HẾT---

GIẢI TÍCH CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÁM SỐ LOGARIT
Page 16


Trc nghiờm toan 12 HK1


Nm hoc: 2016 2017
ấ 01

- 0,75

ổ1 ử


ỗ ữ



16
ố ứ

Câu1: Tính: K =
A. 12

4
3

ổử
1ữ
+ỗ
ỗ ữ


ỗ8ứ



, ta đợc:
C. 18

B. 16
3

- 1

- 3

D. 24

4

2 .2 + 5 .5

10- 3 : 10- 2 - ( 0,25)

Câu2: Tính: K =
A. 10

0

, ta đợc
C. 12

B. -10

D. 15


- 3

3 ổử
1

2: 4- 2 + 3- 2 ỗ
ỗ ữ



ố9ứ
- 3
0 ổử
1ữ
- 3
2

5 .25 + ( 0,7) .ỗ ữ



ố2ứ

( )

Câu3: Tính: K =
A.

, ta đợc


33
13

8
3

B.

( 0, 04)
Câu4: Tính: K =
A. 90

- ( 0,125)

2
7

6
5

B. 3

, ta đợc
C. -1
a

Câu6: Cho a là một số dơng, biểu thức
A.


a

B.
4
3

Câu7: Biểu thức a
A.

a

: 3 a2

5
3

B.

x

5
6

C.

7
3

B.
3


Câu9: Cho f(x) =
A. 0,1

a

viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ l

6
5

11

D.

a6

2

5

7

a3

a8

a3

C.


x

D.

(x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

5
2

C.

x

2
3

D.

x.6 x

x

5
3

. Khi đó f(0,09) bằng:
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4


13ử


ỗ ữ


ố10ữ


x 3 x2
6

Câu10: Cho f(x) =

a

D. 4
2
3

viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

x.3 x.6 x5

Câu8: Biểu thức
A.

a


D. 125

4
5

8 : 8 - 3 .3

7
6

D.

2
3

2
3

, ta đợc
C. 120

B. 121
9
7

Câu5: Tính: K =
A. 2

- 1,5


C.

5
3

x

. Khi đó f

bằng:

Page 17


Trc nghiờm toan 12 HK1

A. 1

11
10

B.
3

Nm hoc: 2016 2017

C.

12


4

x x x

43+ 2.21-

D. 4

5

Câu11: Cho f(x) =
A. 2,7
B. 3,7
Câu12: Tính: K =
A. 5

13
10

2

. Khi đó f(2,7) bằng:
C. 4,7
D. 5,7
: 24+

2

, ta đợc:
C. 7


B. 6

D. 8

- 1

1ử ổ

ổ1
y yữ


2
2ữ

ữỗ

x
y
1
2
+



ữỗ

x xữ







2

Cõu 13: Cho =
A. x
x

Cõu 14: Cho

B. 2x
-x

9 + 9 = 23

5
2

-

A.

. Biu thc rỳt gn ca l:
C. x + 1
D. x 1

. Khi o biu thc =


B.

( 4x

1
2

)

2

- 1

C.

5 + 3x + 3- x
1- 3x - 3- x

cú giỏ tr bng:

3
2

D. 2

- 4

Cõu 15: Hm s y =


cú tp xac nh l:

A. R

B. (0; +))

C. R\

ùỡù 1 1ùỹ
ớ - ; ùý
ùùợ 2 2ùùỵ

ổ 1 1ữ


- ; ữ



ố 2 2ữ


D.

3
2 5

( 4- x )

Câu 16: Hàm số y =

có tập xác định là:
A. (-2; 2)
B. (-: 2] [2; +)
C. R

(

)

xp + x2 - 1

Câu 17: Hàm số y =
A. R
B. (1; +)

có tập xác định là:
C. (-1; 1) D. R\{-1; 1}
y = (4 - x)

2

Cõu 18: Tp xac nh ca hm s
A.

l:

R \ { 4}

(4;+Ơ )


(- Ơ ;4)

B.

C.

( 3x

2

)

+x- 4

B. (0; +)

(x

2

A.

R

cú tp xac nh l:

A. R

( - 2; 2)


D.

- 2

Câu 19: Hm s y =

Câu 20: Hm s y =

D. R\{-1; 1}

e

)

- 4

C. R\

ỡùù 4 ỹ
ù
ớ - ;1ùý
ùợù 3 ùùỵ

ổ 1 1ữ


- ; ữ




ố 2 2ữ


D.

2

cú tp xac nh l:

( - Ơ ; - 2) ẩ ( 2;+Ơ )

{ - 2;2}
B. (0; +)

C. R\
Page 18

D.


Trc nghiờm toan 12 HK1

(x

Nm hoc: 2016 2017

)

2


- 6x + 8

Câu 21: Hm s y =

cú tp xac nh l:

( - Ơ ; 2) ẩ ( 4;+Ơ )

A.

p

{ 2;4}
B. (2;4)

( - 2x

2

C. R\

)

- 7x + 9

D. R

2
3


Câu 22: Hm s y =

cú tp xac nh l:


9ử

ữẩ ( 1;+Ơ
- Ơ ;- ữ



2ữ



)

A.

B. R\

ỡùù 9 ỹ
ù
ớ - ;1ùý
ùợù 2 ùùỵ

ổ9 ữ



- ;1ữ



ố 2 ữ


C.

D. R

2

y = log

Cõu 23: Tp xac nh ca hm s

x- x
3- x

(- 1;2) \ { 0}

(3; +Ơ )

(0;1) ẩ (3; +Ơ )

A.

B.


l:

(0;1) \ { 3}

C.

D.

y = log2 x - 1

Cõu 24: Tp xac nh ca hm s
(0;1)

A.

l:

(1;+Ơ )

(0;+Ơ )

B.

(2;+Ơ )

C.

D.

y = log1 x + 2

3

Cõu 25: Tp xac nh ca hm s
(0;+Ơ )

A.

B.

1
( ;+Ơ )
9

l:
(0;9)

(9;+Ơ )

C.

D.

y = 3 - log3(x + 2)

Cõu 26: Tp xac nh ca hm s
(0;25)

A.

l:


(- 2;27)

(- 2;+Ơ )

B.

C.

(- 2;25)

D.

y = 9x - 3x

Cõu 27: Tp xac nh ca hm s
(1;2)

A.

B.

Cõu 28: Tp xac nh ca hm s
3
( ;+Ơ )
2

B.

(3;+Ơ )


C.
y=

A.

l:

(0;+Ơ )

2
5 - 125

(0;3)

D.

2x

ỡù 3ỹ
ù
R \ ùớ ùý
ùợù 2ùỵ
ù

l:

C.

R \ { 3}


D.

R \ { 0}

2 - 3

y = (9 - x )

Cõu 29: Tp xac nh ca hm s

R \ { 3}

(- 3;3)

A.

l:

B.

R \ { 3}

(- Ơ ;3) ẩ (3;+Ơ )

C.

D.

2 p


y = (4 - 3x - x )

Cõu 30: Tp xac nh ca hm s

l:
Page 19


Trc nghiờm toan 12 HK1

Nm hoc: 2016 2017
R \ { - 4;1}

(- 4;1)

A.

B.
3

Cõu 31: Hm s y =
A.

C.

2x2 - x + 1

1
3


-

(- Ơ ;- 4) ẩ (1; +Ơ )

B.

cú o hm f(0) l:

1
3

C. 2

2

Cõu 32: Nu

(a, b > 0) thỡ x bng:

2 14

ab

A.
Cõu 33

B.

D. 4


3

log7 x = 8log7 ab - 2log7 a b

4 6

D.

ab

C.

a6b12

D.
4
3

a, b.

Cho hai s thc dng
A. a b .
Cõu 34
Cho
A.

c = log15 3.

B.


Cho

m = log2 20.

A. Kt qu khac.
Cõu 36

3

B.

ab.

log25 15

theo

log20 5

theo

Cõu 37

B.

m- 2
.
m


C.

2(2a + b).

1
.
2(1- c)

D. Kt qu khac.

m- 1
.
m

D.

log30 2025

theo

a

v

b.

C. 2a + b + 1.

(


m
.
2- m

D. Kt qu khac.

)

Tớnh

0,5.

B. 3.

C. 8.

loga b = 3, loga c = - 2.

Cho
A. 10.
Cõu 39

Tớnh
B. 12.

C. 11.

D. Kt qu khac.
a


a, b.

Cho hai s thc dng
A. a b .

D. 6.



a4 3 b ữ



ữ.
loga ỗ
3 ữ


c






Cõu 38

2 2
3 3


D. ab

loga a3b2 c .

loga b = 3, loga c = - 2.

Cho

.

m.

Biu din

A. a + 2b + 1.

a8b14

c.

C.

a = log30 3, b = log30 5.

Cho

a + 3b

C. Kt qu khac.


1
.
2(c - 1)

Tớnh
B.

3

Rỳt gon biu thc

Hóy tớnh

1
.
2- c

Cõu 35

A.

4
3

a b+b a

2 2
3 3

ộ- 4;1ự






B.

3

1
3

1
3

b +b a
6

Rỳt gon biu thc
ab.

a + 6b

C. Kt qu khac.

Page 20

.

-


1

D. (ab) 2.


Trc nghiờm toan 12 HK1

Nm hoc: 2016 2017
a,b

Cõu 40

Cho hai s thc

a = b5.

tha món

1
5

5
B. b = a.

A. b = a .

Câu 41: Rút gọn biểu thức:
A.


6

x

:
8

x

B.

C.

logb a = 5.

C.

x x x x
4

Khi ú

x

D. lna = 5ln b.

11
16

, ta đợc:


x

x

D.

23 2 2
3 3 3

3

Câu 42: Biểu thức K =

viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:

5
18

1
2

ổử
2ữ





ố3ữ



1

ổử
2ữ






ố3ứ

A.

1

ổử
28


ỗ ữ



ố3ứ

B.


ổử
26


ỗ ữ



ố3ứ

C.

D.

2- 1

ổử
1

a 2ỗ
ỗ ữ


ốa ữ


Câu 43: Rút gọn biểu thức
A. a
B. 2a


(a > 0), ta đợc:
C. 3a
D. 4a

(

Câu 44: Rút gọn biểu thức
A. b
B. b2
3

(x

2

)

3- 1

b

2

: b- 2

C. b3

)

+1


(b > 0), ta đợc:
D. b4

2

Câu 45: Hàm số y =

có đạo hàm là:
4x

4x

A. y =

3

(

)

33 x2 + 1

33 x2 + 1

3

B. y =
3


(

2

C. y =

2x x + 1

)

4x 3 x2 + 1

2

2

D. y =

x- 2
x +1

Câu 46: Cho f(x) =

. Đạo hàm f(0) bằng:
1
3

A. 1

B.


3

4

C.

( x + 2)
Câu 47: Cho hàm số y =
A. y + 2y = 0

2

D. 4

- 2

. Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là:
B. y - 6y2 = 0
C. 2y - 3y = 0
D. (y)2 - 4y = 0

Cõu 48: Cho 4x + 4-x = 23 . Hóy tớnh A = (2x + 2- x )(2x + 2- x )3
A. 23
B.25
C. 625
D. 100
D=

4

3

-

1
4

3
4

a (a

1
3

2
3

+a )
-

1

a (a + a 4 )

Cõu 49: Kt qu thu gon biu thc sau
A. a
B. 2a

C. 1

Page 21

( a > 0) l:
D. 3a


Trắc nghiệm toán 12 HK1

Năm học: 2016 – 2017
F =

1
5 5

5

b ( b4 2

3

b3( 3 b -

Câu 50: Kết quả thu gọn biểu thức sau
A. 2
B. 1

b- 2 )

b¹ 1


(b>0&
) là:
D. b-1

C. b
B=

1
3

7
3

1
3

4
3

a - a
a - a

Câu 51: Kết quả thu gọn biểu thức sau
A. a

b- 1 )

-

a


-

1
3

- a

2
3

-

a +a

5
3

( a > 0)

1
3

là:

C. a2

B. 2a
1
4


a

D.

1
4

1
4

1
4

1
2

1
2

D = (a - b )(a + b )(a + b )

Câu 52: Kết quả thu gọn biểu thức sau
A. a+b

B. a – b

là:
a


C.
3

Câu 53: Kết quả thu gọn biểu thức sau
A. 2
B. 4

-

b

9 + 80 + 3 9 -

Câu 54: Cho log4911 = a & log27 = b tính B =
3
b

9
b

12b -

80

A.

B.

b


D. 1
121
8

. Kết quả là
12a -

12a - 9b

2a + 3b
a + 1- b

+



A.
B.
C.
Câu 55: Cho log3 = a và log5 = b tính log61125 . Kết quả là
3a + 2b
a - 1+ b

a

C. 3
log3 7

12a -


D.

C.
---HẾT---

D.

3a + 2b
a + 1- b

D.

ĐỀ 02

(x )
I =
5- 1

x

Câu 1. Rút gọn biểu thức
A.

I =x

5- 1

5+1

.x3-


5

(với

2

;

B.

I =x

x>0

) ta được:

3

;

C.

I =x


æ1
3

÷

ç
a ç
a
+
a
÷
ç
÷
ç
è
ø
J = 1 3
1
æ
ö
- ÷
4

ç
a4 ç
a
+
a
÷
ç
÷
ç
è
ø


;

D.

I = x4

.

2
3

Câu 2. Rút gọn biểu thức
A.

J =a

(với
2

;

B.

J =a

a>0

) ta được:

3


;

C.

J =a

Page 22

;

D.

J = a4

.

9
b
3a - 2b
a + 1+ b


Trc nghiờm toan 12 HK1

Nm hoc: 2016 2017
log

Cõu 3. Tớnh gia tr ca biu thc
A.


P =2

P =

;

B.

P = 125

;

Cõu 5. Nu

B.
a

5
5

a > 1, b > 1

C.

>a

logb

v


;

ta c:
P =-

;

D.

. Tớnh gia tr ca biu thc

;

D.

ta c:
.

;

a > 1, 0 < b < 1

.

Cõu 6. Tp xac nh ca hm s

( 1;+Ơ )

B.


1
3

l

Ă \ { 1}

;

C.

(

;
2

D.

)

ộ1;+Ơ



y = log2 2x - x - 3

Cõu 7. Tp xac nh ca hm s

3ử



- Ơ ;- ữ
ẩ ( 1;+Ơ




2ứ


l

( - Ơ ;- 1) ẩ ỗỗỗ23 ;+Ơ


)

A.

;

B.


3ử


- 1;- ữ





2ứ


C.








;
ổ3 ữ


- ;1ữ



ố 2 ữ


;

D.


.

- x

y =e

Cõu 8. Hm s

( - Ơ ;0)

A. ng bin trong khong

;

( - Ơ ;+Ơ )

B. ng bin trong khong
C. Nghch bin trong khong

;

( - Ơ ;+Ơ )
;

( 0;+Ơ )

D. Nghch bin trong khong

.


( 0;+Ơ )

y = loga2- 2a+1 x

Cõu 9. Hm s
A.
C.

aạ 1

a<0

v
;

0
nghch bin trong khong
;

B.
D.

a >1

;

aạ 1

a>


v

Page 23

1
2

.

.

P = 152

thỡ

D.

( - Ơ ;1)

;

P = 2a

1
2

0 < a < 1, 0 < b < 1

y = ( 1 - x)


;

P = 512

C.

4
5
< logb
5
6

B.

;

A.

2- log2016 1

P =- 2

C.

P = 215

3
3


0 < a < 1, b > 1

A.

;

a

a = log2 5 + 3log8 25

Cõu 4. Cho
A.

1
2

ổ1 ử


P =ỗ




ố aứ

khi

)
.



Trc nghiờm toan 12 HK1

Nm hoc: 2016 2017
y = x ( ln x - 1)

Cõu 10. o hm ca hm s
A.

ln x - 1

;

B.

lnx

l

;

C.

f ( x) = 3 - 2

1
- 1
x


;

D. 1.

x

Cõu 11. Cho hm s

. Chon cac khng nh ỳng trong cac khng nh sau

f '( 0) = ln3

A.

;

f '( 0) = 3ln3

B.

f '( 1) = ln3

;

f ( x) =

Cõu 12. Cho hm s
A. 1;
B. 2;


x

C.

f '( 2) = 9

;

D.

.

- x

3 +3
2

, gia tr nh nht ca hm s trờn tp xac nh l
C. 3;
D. 4.
2

22x - 7x+5 = 1

Cõu 13. Tp nghiờm ca phng trỡnh

{1;5}
A.

;


B.

ỡùù 5ỹ
ù
ớ 1; ùý
ùợù 2ùỵ
ù

;

C.
log

ỡùù 2 ỹ
ù
ớ ;1ùý
ùợù 5 ùỵ
ù

( 5x

2

2

l

;


D.

)

}

A.

l

{ - 5;5}

5; 5

;

B.

{;

A.

;

B.

x=8

;


Cõu 16. Nghiờm ca phng trỡnh
A.

;

B.

C.

x = log6 72

x+1

3 .2

x=4

;

A.

;

B.

;

B.

x=3


x =1

;

B.

x=2

x=2

= 81

;

l

D.

x=8

.

( 1;+Ơ )
;



D.


l

x=

C.

1
2

x=

;

D.

log3 x + log2 ( x + 2) = 1

Cõu 20. Tp nghiờm ca phng trỡnh

.

x

9 - 4.3 - 45 = 0

;

.

x- 1


Cõu 19. Nghiờm ca phng trỡnh
A.

x=4

C.

;



D.

l

;

Cõu 18. Nghiờm ca phng trỡnh
x=2

3

D.

{1}

x

A.


;

C.

Cõu 17. Tp nghiờm ca phng trỡnh

)

l

- 72 = 0

4x- 4

ộ1;+Ơ



;

log4 ( log2 x) = 1

x

x=2

log2 5;log2 5}

C.


Cõu 15. Nghiờm ca phng trỡnh
x = 16

.

- 21 = 4

Cõu 14. Tp nghiờm ca phng trỡnh

{-



C.

x=3

l
;

log2 x + log3 x = log2 x.log3 x

Page 24

D.
l

1
3


x=4

.

.

.


Trc nghiờm toan 12 HK1

{1;6}
A.

Nm hoc: 2016 2017

{1;3}
;

B.

{ 2;log 2}
;

C.

( 2)

x- 2


Cõu 21. Tp nghiờm ca bt phng trỡnh

( - Ơ ;0)

A.

B.

;

C.

A.

5

( - Ơ ;0)

;

B.

)

l

C.
x


ộ2;+Ơ



<1

D.

( 0;2)

;

Cõu 23. Tp nghiờm ca bt phng trỡnh

( 6;+Ơ )

;


x- 2ử


log3ỗ


ỗ x ứ





( 2;+Ơ )

2 +2

.

( 0;+Ơ )

;

x+1

( - Ơ ;2ựỳỷ

.

> 2x+3

( 1;+Ơ )

;

Cõu 22. Tp nghiờm ca bt phng trỡnh

D.

l

( - Ơ ;- 8)


;

{ 2;4}

3

D.

x

.

x- 1

Ê 3 +3

( 2;+Ơ )

l
Ă

A.
;
B.
;
C.
;
D.
.
Cõu 24. Theo tng cc thng kờ, nm 2003 Viờt Nam cú 80 902 400 ngi v t lờ tng dõn s l

1,47%. Nu t lờ tng dõn s hng nm khụng i thỡ nm 2016 Viờt Nam s cú s ngi khong
(chon ap an gn ỳng nht):
A. 97 938 868;
B. 96 247 183;
C. 95 992 878;
D. 94 432 113 .
Cõu 25. Mt ngi gi s tin 1 t ng vo mt ngõn hng vi lói sut 6% nm. Bit rng nu
khụng rỳt tin ra khi ngõn hng thỡ c sau mi nm thỡ s tin lói c nhp vo vn ban u.
Nu khụng rỳt tin ra v lói sut khụng thay i thỡ sau 5 nm ngi ú nhn c s tin l (kt
qu lm trũn n hng trm)
A. 1 276 281 600;
B. 1 350 738 000;
C. 1 298 765 500;
D. 1 199 538 800 .
---HấT---

(

Cõu 1 :

ấ 03

)

2

log2 2x - x - 1 < 0

Tp nghiờm ca
ổ 3ữ



- 1; ữ


A. ỗ
ố 2ữ


3

B.

Cõu 2 :

ổ 3ữ


ỗ0; ữ


ố 2ữ









C.

ap an khac

C.

ộ- 2;2ự





(- Ơ ;- 2]ẩ [2;+Ơ )

2

y = e4- x

Tp xac nh ca hm s
A.




( - Ơ ;0) ẩ ỗỗỗ12 ;+Ơ ữ

ữD.

Ă \ { 2}


Cõu 3 :
Trờn
A. 16
Cõu 4 :

ộ1;25ự
ờ ỷ



B. Ă

log4 x - log x 4 Ê

bt phng trỡnh
B. 8

3
2

D.

cú my nghiờm nguyờn,
C. 0
D. 15
-

Logarit c s 3 ca s no sau õy bng

Page 25


1
3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×