Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM môn địa lí 12 THEO MA TRẬN (biết, thông hiểu, vận dụng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.09 KB, 27 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN ĐỊA LÍ THEO MA TRẬN
(biết, thông hiểu, vận dụng)
BIẾT
Câu 1: Điểm cực Bắc nước ta nằm ở xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn thuộc tỉnh
A. Cao Bằng

B. Lào Cai

C. Hà Giang

D. Lai Châu

Câu 2: Vị trí chính xác của nước ta nằm ở
A. vùng nhiệt đới Bắc bán cầu.
B. khu vực nhiệt đới.
c. khu vực cận xích đạo.
D. khu vực chí tuyến.
Câu 3. Đường biên giới trên đất liền chung với các nước
A. Thái Lan, Lào, Campuchia
B. Lào , Campuchia, Trung Quốc.
C. Lào, Trung Quốc, Thái Lan.
D. Thái Lan, Campuchia, Trung Quốc.
Câu 4. Vùng đất của nước ta được hiểu là
A. toàn bộ phần đất liền với tổng diện tích là 330.991 Km2
B. tồn bộ phần đất liền với tổng diện tích là 329.341,5 Km2
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo với tổng diện tích là 321.231 Km2
D. tồn bộ phần đất liền và hải đảo với diện tích là 331.212 Km2
Câu 5. Đường cơ sở ven đường bờ biển nước ta được xác định là đường
1



A. tính từ mực nước lên xuống, trung bình của thủy triều
B. nơi giới hạn của thủy triều xuống thấp nhất
C. có chiều rộng 20 hải lí tính từ đường bờ biển trở ra.
D. nối các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển.
Câu 6. Đặc điểm không phù hợp với địa hình nước ta là
A. phân bậc phức tạp với hướng nghiêng TB – ĐN là chủ yếu.
B. có sự tương phản giữa đồi núi, đồng bằng, bờ biển và đáy bờ biển.
C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm.
D. địa hình ít chịu tác động của con người.
Câu 7. Trong địa hình nước ta, loại địa hình chiếm 85 % là
A. cao trên 2000m.

C. từ 1000m – 1500m

B. cao từ 1500m – 2500m.

D. dưới 1000m.

Câu 8: Địa hình cao nhất nước ta thường được phân bố ở khu vực
A. Đông Bắc

C. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Bắc.

D. Tây Nguyên.

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ địa hình Việt Nam chủ yếu là đồi núi:
A. Có ¾ diện tích lãnh thổ là đồi núi
B. Địa hình cao ở Tây Bắc, thấp dần xuống Đơng Nam

C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
Câu 10. Có hướng núi vịng cung là vùng núi
A. Đơng Bắc, Trường Sơn Nam
B. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Bắc
Câu 11: Đai rừng phân bố tại các khu vực núi trung bình ở nước ta là
2


A. rừng nhiệt đới gió mùa
B. rừng cận nhiệt gió mùa
C. rừng ơn đới gió mùa
D. rừng nhiệt đới gió mùa và rừng cận nhiệt gió mùa
Câu 12. Nhận định nào chưa chính xác về vùng đồng bằng ở nước ta?
A. Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích lớn nhất
B. Tất cả các đồng bằng ở nước ta đều là các đồng bằng châu thổ
C. Nước ta có 2 đồng bằng châu thổ rộng lớn được bồi đắp bởi phù sa của các hệ
thống sông lớn trên các vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng
D. Các đồng bằng dun hải miền Trung có tính chất chân núi ven biển, trong lịng
có nhiều đồi sót, cồn cát, đụn cát, đầm phá
Câu 13. Địa hình thấp, hẹp ngang, cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là đặc điểm của
vùng núi
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 14. Biển Đông là cầu nối giũa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Câu 15. Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ờ
các vùng của biển Đơng là
A. vàng

B. sa khống

C. titan

D. dầu khí

Câu 16. Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đối với nước ta là
A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
C. khí hậu của nước ta mang nhiều tính chất của khí hậu hải dương, điều hòa hơn
3


D. tất cả các ý trên
Câu 17. Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Nam Bộ


Câu 18. Tỉnh nào sau đây của nước ta khơng có đơn vị hành chính biển đảo
A. Kiên Giang

B. Quảng Ninh

C. Bến Tre

D. Quảng Ngãi

Câu 19. Diện tích biển Đơng vào khoảng :
A. 4,377 triệu km2.

C. 4,377 triệu km2

B. 4. 357 triệu km2.

D. 3,477 triệu km2

Câu 20. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng.
D. Thổ Chu – Mã
Câu 21. Vùng bển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Trung Bộ


D. Nam Bộ

Câu 22. Số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện nay là
A. khoảng 1500
B. khoảng 2000
C.khoảng 2200
D. khoảng 2500
Câu 23. Tính chất nhiệt đới của nước ta được quyết đinh bởi
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. ảnh hưởng của biển Đơng.
C. hoạt động của hồn lưu gió mùa.
D. sự phân hóa của địa hình.
Câu 24. Biểu hiện nào khơng thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
4


A. Nhiệt độ trung bình năm từ 220 C – 270C.
B. Tổng nhiệt độ hàng năm đạt 8000 – 9000 giờ.
C. Tổng số giờ nắng dao động từ 1400 – 3000 giờ.
D. Mỗi năm có 1 lần mặt trời liên thiên đỉnh.
Câu 25. Đặc điểm nối bật của tự nhiên Việt Nam là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai màu nóng lạnh rõ rệt.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa sâu sắc.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hịa quanh năm.
Câu 26. Tính chất nào khơng phải là đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam?
A. Nền nhiệt độ cao.
C. Có 4 mùa xuân, hạ, thu, đơng.
B. Lượng mưa lớn .
D.Phân hóa rõ rệt.

Câu 27. Vùng chịu ảnh hưởng bão nhiều nhất của Việt Nam là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Ven biển miền Trung.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 28. Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là vĩ tuyến
A. 18 vĩ Bắc.
C. 17 độ vĩ Bắc.
B. 16 độ vĩ Bắc
D. 15 độ vĩ Bắc.
Câu 29. Vùng Duyên hải miền Trung mưa về thu đông là do nằm ở sười núi đón gió
A. Tây Nam .
C. Đơng Bắc.
B. Đơng Nam.
D. Tây Tây Nam.
Câu 30. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc phân hóa ở độ cao
A.600 – 700m.
C. 650 – 1000m.
B.900 – 1000m.
D. 600 – 800m.
Câu 31. Từ dãy Bạch Mã trở vào thiên nhiên mang sắc thái của vùng
A. Cận nhiệt đới.
B. Cận nhiệt gió mùa.
C. Cận xích đạo.
D. Cận xích đạo gió mùa.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm chung của sơng ngịi Việt
Nam?
A. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc.
B. Phân hóa theo mùa.
5



C. Nhiều phù sa.
D. Phần lớn các con sông là ngắn, dốc.
Câu 33. Số lượng các con sơng có chiều dài trên 10km là
A. 2379 sông .
C. 2360 sông.
B. 2630 sơng.
D. 3620 sơng.
Câu 33. Ngun nhân khiến đất Feralit có màu đỏ vàng do
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+ , K , M+.
B. Sự tích tụ ơxit sắt ( Fe2O3).
C. Sự tích tụ ơxit nhơm ( Al2O3).
D. Sự tích tụ ơxit sắt ( Fe2O3) và ôxit nhôm ( Al2O3).
Câu 34. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa được đặc trưng bởi
A. rừng rậm nhiệt đới thường xanh quanh năm.
B. rừng rậm nhiệt đới gió mùa với thành phần động thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. rừng nhiệt đới khô, lá rộng.
D. hệ sinh thái rừng ngập mặn.
Câu 35. Cảnh quan địa lí miền Nam là
A. cảnh quan đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. cảnh quan đới rừng cận nhiệt đới.
C. cảnh quan đới rừng xích đạo.
D. cảnh quan đới rừng á xích đạo.
Câu 36. Những đặc điểm: Hướng vịng cung của địa hình, đồi núi thấp, địa hình
cacxtơ, đồng bằng mở rộng, đồng bằng mở rộng, nhiều vịnh, đảo và quần đảo, là của
miền tự nhiên
A. miền Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.

D. Nam Bộ.
Câu 37. Đặc điểm không phải là của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Gió mùa đơng bắc suy yếu và biến tính, dưới 2 tháng lạnh.
B. Gió phơn tây nam, bão mạnh, mưa vào thu đơng.
C. Sơng ngịi theo hướng ĐB – TN và T – Đ.
D. Sông không có độ dốc, tiềm năng thủy điện ít.
Câu 38. Nhận định khơng chính xác về vùng đồng bằng nước ta?
A. Tất cả đồng bằng đều là những đồng bằng châu thổ, hoặc ven biển.
B. Tất cả các đồng bằng đều được hình thành ở vùng sụt lún ở hạ lưu sông.
6


C. Các đồng bằng ven biển miền trung có nguồn gốc bồi tụ từ sông và biển.
D. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng có diện tích lớn nhất trong các đồng bằng
ở nước ta.
Câu 39. Nhận định nào khơng chính xác về dịng chảy ở nước ta?
A. Nhịp điệu dịng chảy theo sát nhịp điệu mùa.
B. Tính chất thất thường của chế độ mưa quy định chế độ dịng chảy.
C. Các hệ thống sơng lớn có lưu lượng dịng chảy chiếm ưu thế.
D. Trên tồn lãnh thổ Việt Nam đều có 1 mùa lũ và 1 mùa cạn trên tất cả các con
sơng.
Câu 40. Đặc điểm địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện rõ nét qua
A. Cacxto đá vôi.
B. xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.
C. phong hóa vật lí.
D. phong hóa hóa học.
Câu 41. Những vùng núi thấp, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khơ khơng rõ hình
thành
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá kim.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng.

C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
Câu 42. Cảnh quan địa lí của miền Bắc là
A. cảnh quan đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. cảnh quan đới rừng cận nhiệt nhiệt đới.
C. cảnh quan đới rừng xích đạo.
D. cảnh quan đới rừng á xích đạo.
Câu 43.Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn
để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định,
được gọi là
A. nội thủy.
C. lãnh hải.

B. vùng đặc quyền về kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 44. Đường biên giới của nước ta với Lào dài khoảng
A. 1076km

B. 1080km

C. 1400km
7

D. 2076km


Câu 45. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào
dưới đây ?

A. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang
ngầm.
B. Có chủ quyền hồn tồn về thăm dị, khai thác, bảo vệ, quản lí tất cả các
nguồn tài nguyên.
C. Tất cả các ý trên.
D. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho
thăm dị, khảo sát biển.
Câu 46. Diện tích rừng hiện nay tăng nhưng phần lớn rừng nước ta là
A. rừng giàu
B. rừng trung bình.
C. rừng nghèo.
D. rừng non mới phục hồi và rừng mới trồng.
Câu 47. Loại rừng cần phải đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng,
duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì, chất lượng rừng
A. rừng sản xuất
B. rừng phịng hộ.
C. rừng giàu.
D. rừng trung bình.
Câu 48. Nguyên nhân dẫn đến tài nguyên rừng nước ta bị giảm sút nghiêm trọng A.
do đốt nương làm rẫy của đồng bào các dân tộc vùng cao.
B. do cháy rừng.
C. do hậu quả chiến tranh.
D. do khai thác bừa bãi, không theo một chiến lược nhất định.
Câu 49. Vùng tập trung diện tích rừng đầu nguồn và cũng là vùng tài nguyên rừng bị
suy giảm nhiều nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc.
C. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
Câu 50. Số lượng vườn quốc gia được thành lập ở nước ta hiện nay là:

A. 30
B. 26
C. 28
D. 29
Phần THÔNG HIỂU
Câu 51. Yếu tố quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất
nhiệt đới
8


A. vị trí địa lí.
C. hình dạng lãnh thổ.
B. đặc điểm địa lí.
D. đặc điểm.
Câu 52. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
A. nhiệt đới ẩm.
C. nhiệt đới khô hạn.
B. nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 53. Yếu tố địa lí khơng thuận lợi cho việc phát triển kinh tế ở nước ta
A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
B. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài trên 15 vĩ độ.
C. gần trung tâm vùng Đông Nam Á.
D. khu vực có nền kinh tế năng động trên thế giới.
Câu 54. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú là do
A. vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. đường di cư và di lưu của nhiều loại động, thực vật.
C. nền nông nghiệp phát triển lâu đời.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sinh
vật.

Câu 55. Khó khăn khơng phải do ảnh hưởng của hình dạng lãnh thổ nước ta
A. giao thơng khó khăn từ trung ương đến địa phương.
B. khí hậu phân hóa phức tạp.
C. phân bố khống sản phân tán trong khơng gian.
D. khó khăn trong việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Câu 56. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, nơng nghiệp nước ta có thuận lợi cơ
bản là
A. ít bị thiên tai đe dọa.
B. nền nhiệt đới ẩm dồi dào và ổn định quanh năm.
C. thời tiết quanh năm thuận lợi.
D. cây trồng và gia súc tăng trưởng nhanh, phát triển quanh năm.
Câu 57. Nhận định không đúng về vai trị của Biển Đơng nước ta là
A. làm cho khí hậu nước ta mang tính chất hải dương điều hịa.
B. giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết trong mùa khơ.
C. dịu mát thời tiết nóng bức trong mùa hè.
D. là yếu tố quyết định tính chất nhiệt đới của nước ta.
Câu 58. Nguyên nhân không quyết định đặc điểm khí hậu của nước ta
A. hệ tọa độ địa lí.
B. ảnh hưởng của biển Đơng.
9


C. hoạt động của hồn lưu gió mùa.
D. đặc điểm của địa hình.
Câu 59. Yếu tố quyết định tạo nên tính phân bậc của địa hình nước ta là:
A. tác động của vận động Tân kiến tạo.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Tác động của con người.
D. Vị trí giáp biển Đơng.
Câu 60. Đặc điểm của vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện mở rộng giao lưu kinh tế với

các nước trên thế giới la
A. nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
B. nằm trên vành đai sinh khoáng TBD.
C. nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế.
D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động nhất trên thế giới.
Câu 61. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa khiến cho nước ta có
A. khí hậu ơn hịa quanh năm.
B. một năm có 4 mùa rõ rệt.
C. nền nhiệt ẩm cao, phân hóa theo mùa, theo vĩ độ và theo độ cao.
D. tài ngun khống sản giàu có.
Câu 62. Sự phân hóa khí hậu theo mùa giúp cho
A. ngành cơng nghiệp chế biến nơng sản có ngun liệu dồi dào, quanh năm.
B. ngành xây dựng và cơng nghiệp khai khống làm việc thuận lợi.
C. nguồn nông sản đa dạng, phong phú giúp cho các ngành công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp chế biến kim loại phát triển thuận lợi.
Câu 63. Nguyên nhân dẫn đến lượng mưa giữa các vùng nước ta khác nhau là do ảnh
hưởng của
A. hướng núi.
B. độ cao địa hình.
C. hồn lưu gió mùa.
D. sự kết hợp giữa địa hình và hồn lưu gió mùa.
Câu 64. Đặc điểm của sơng ngịi khơng chịu ảnh hưởng của khí hậu
A. nhiều thác ghềnh.
B. lượng phù sa lớn.
C. thủy chế theo mùa.
D. tổng lượng dòng chảy lớn.
10


Câu 65. Nhận xét nào không phải là nguyên nhân làm cho tài nguyên đất nước ta dễ

bị suy thoái?
A. Chế độ mưa theo mùa.
B. Độ dốc của địa hình lớn.
C. Hệ thống thủy lợi kém phát triển.
D. Lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 66. Đồng bằng Duyên hải miền Trung bị nhia cắt thành những đồng bằng nhỏ
nguyên nhân do
A. chịu ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.
B. sự chia cắt của những sơng lớn.
C. do tác động của con người.
D. địa hình hẹp ngang, nhiều dãy núi chạy ăn lan ra sát biển.
Câu 67. Khí hậu ở duyên hải Nam Trung Bộ khác với khí hậu ở Bắc Trung Bộ do:
A. chịu tác động của gió phơn tây nam.
B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của bão.
C. khơng có mùa đơng lạnh.
D. mưa nhiều vào thu đông.
Câu 70. Thảm thực vật Việt Nam đa dạng về hệ sinh thái vì
A. nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư của sinh vật.
B. sự đa dạng của đất trồng.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 71. Nguyên nhân chính làm cho hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường
xanh bị thay thế bởi rừng nhiệt đới gió mùa là
A. tính chất thất thường của thời tiết, khí hậu.
B. sự phức tạp của địa hình.
C. sự phong phú của các nhóm đất.
D. sự tàn phá của con người và những nơi có màu khô rỗ rệt.
Câu 72. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ
ở Tây Á, châu Phi là nhờ:
A. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.

B. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
D. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
11


Câu 72. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu
cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì :
A. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
C. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
D. nồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 73. Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là :
A. mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông.
B. chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ.
C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.
D. Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khơ nóng.
Câu 74. Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì :
A. Khơng có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
B. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sơng nhỏ đổ ra biển.
C. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
Câu 75. Ở miền khí hậu phía bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây vì :
A. Nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ.
B. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. Đó là những vùng khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
D. Dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
Câu 76. Đồng bằng Dun hải miền Trung ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sông Hồng
và Đồng bằng sơng Cửu Long vì :
A. Lượng mưa ở Dun hải miền Trung thấp hơn.

B. Lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
C. Do địa hình dốc ra biển lại khơng có đê nên dễ thốt nước.
D. Mật độ dân cư thấp hơn, ít có những cơng trình xây dựng lớn.
Câu 77. Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ nước ta gặp nhiều khó khăn do
A. đất nước nhiều đồi núi.
B. đường bờ biển kéo dài.
C. có đường biên giới kéo dài trên đất liên và trên biển.
D. lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài.
12


Câu 78. Nguyên nhân nào tạo nên sự thay đổi thiên nhiên theo độ cao?
A. Chịu tác động mạnh của gió mùa đơng bắc.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ thay đổi theo độ cao.
C. Giáp biển Đơng.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 79. Vấn đề quan trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp và phát triển kinh tế
biển của nước ta
A. sử dụng hợp lí nguồn lợi biển, phịng chống ơ nhiễm, thiên tai.
B. có chiến lược khai thác thủy hải sản ngoài khơi, trang bị đội tàu hiện đại.
C. sử dụng phương tiện hiện đại trong khai thác thủy hải sản.
D. tăng nuôi trồng, giảm đánh bắt.
Câu 80. Vì sao nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc, đất nhiều phù sa?
A. Mưa nhiều, địa hình chủ yếu là đồi núi và cắt xẻ, độ dốc lớn.
B. Chặt phá rừng mạnh mẽ.
C. Địa hình núi thấp là chủ yếu.
D. Mưa nhiều quanh năm.
Câu 81. Nguyên nhân nào làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính
nghèo, nhiều cát, ít phù sa sơng?
A. Bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
D. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 82. Việc giao lưu kinh tế ở khu vực đồi núi gặp nhiều khó khăn là do nguyên
nhân nào sau đây?
A. Động đất.
B. Thiếu nước.
C. Xói mịn đất.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc.
Câu 83. Biên độ nhiệt năm ở phái bắc cao hơn ở phía nam , vì phía bắc :
13


A. gần chí tuyến.
B. có một mùa đơng lạnh.
C. có một mùa hạ bị ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
D. câu A+ B đúng.
Câu 84. Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ(bắc–nam )là sự
phân hóa của
A. địa hình

B. khí hậu

C. đất đai

D. sinh vật

Câu 85. So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về:
A. trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây á
B. phát triển cây cà phê, cao su.

C. trồng được lúa, ngô khoai.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các lồi cây lương thực và cây cơng
nghiệp nhiệt đới.
Câu 86. Nước ta có vị trí nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu bắc, trong
khu vực ảnh hưởng của gió mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:
A. có nhiều tài ngun khống sản .
B. có nhiều tài ngun sinh vật q giá .
C. khí hậu có 2 mùa rõ rệt.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 87. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
A. có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa.
B. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.
D. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 88. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh
khoáng nên Việt Nam có :
A. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

B. nhiều tài nguyên khoáng sản.
14


C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.

D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.

Câu 89. Nhờ tiếp giáp với biển nên nước ta có :
A. nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng.
B. khí hậu có 2 mùa rõ rệt.
C. thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống.

D. nhiều tài nguyên khống sản và sinh vật.
Câu 90. Hạn chế nào khơng phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam
mang lại:
A. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn.
B. giao thông Bắc- Nam trắc trở.
C. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn.
D. khí hậu phân hố phức tạp.
Câu 91. Trở ngại lớn về mặt tự nhiên trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Bắc
và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu.
B. sự thất thường của dịng chảy sơng ngịi.
C. tính khơng ổn định của thời tiết.
D. sự phân tán khoáng sản trong không gian.
Câu 93.Ngập lụt ở Trung Bộ là do
A. mật độ xây dựng gắn liền với q trình đơ thị hóa mạnh.
B. triều cường kết hợp với mưa lớn.
C. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
D. mưa lớn.
Câu 94. Tính thất thường của yếu tố khí hậu nước ta gây khó khăn nhất đối với việc
A. phát triển cây gốc nhiệt đới.
B. phát triển cây gốc cận nhiệt đới.
C. lập kế hoạch sản xuất nông nghiệp.
15


D. hệ thông canh tác của từng vùng.
Câu 95. Đặc điểm của sơng ngịi chịu tác động của yếu tố khí hậu
A. nhiều thác ghềnh.

C. thủy chế theo mùa.


B. hình thái sông.

D. hướng chảy của sông.

Câu 96. ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải
sản
A. các tam giác châu với các bãi triều rộng lớn.
B. vịnh cửa sông.
C. các đảo ven bờ.
D. các rạn san hô.
Câu 97. Biển Đông nằ trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. độ mặn khơng lớn.
B. nóng ẩm.
C. có nhiều dịng hải lưu.
D. biển tương đối lớn.
Câu 98. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên núi thấp vì:
A. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta nằm giáp biển
C. nước ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
D. nước ta 85% diện tích là đồi núi thấp.
Câu 99. Ngun nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ là
A. địa hình.
B. khí hậu.
VẬN DỤNG VÀ BÀI TẬP ĐỊA LÍ.

C. đất đai.

D. sinh vật.


Câu 100. Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ là do:
A. sự lùi dần về vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.
B. càng về nam càng xa chí tuyến Bắc bán cầu.
C. gió tây nam nguồn gốc nam bán cầu suy yếu dần.
D. sự lùi dần mùa mưa nói chung từ Bắc Bộ đến Trung Bộ.
Câu 101. Sử dụng Atlat ( tr 7) cho biết ngọn núi Khoan La San cao 1853m nơi “ Khi
gà cất tiếng gáy trên đỉnh núi thì cả 3 nước đều nghe thấy” thuộc tỉnh
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Kom Tum.
16


D. Lào Cai.
Câu 101. Thảm thực vật nước ta bốn mùa xanh tươi, rất giàu sức sống là do
A. nước ta tiếp giáp với biển Đơng có nguồn dự trữ ẩm rất lớn.
B. là nơi gặp gỡ nhiều loại động thực vật trong khu vực ĐNÁ.
C. nằm trong khu vực gió mùa điển hình của thế giới.
D. nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới của nửa cầu Bắc.
Câu 102. Việc thông thương của nước ta với Trung Quốc, Lào chỉ có thể qua một số
cửa khẩu vì:
A. phần lớn đường biên giới là vùng núi cao.
B. cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho việc đi lại.
C. phần lớn các đường biên giới chạy theo các đỉnh núi, hẻm núi.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 103. Sự đa dạng của thiên nhiên nước ta là do
A. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi, có sự phân hóa phức tạp.
C. đặc điểm vị trí địa lí, hình thể nước ta.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc.

Câu 104. So với các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi, ngành trồng trọt nước ta có
ưu thế:
A. phát triển các cây ưa nhiệt.
B. trồng được nhiều café, cao su.
C. trồng nhiều loại cây lương thực.
D. thực hiện thâm canh tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng.
Câu 105. Thách thức lớn nhất cuẩ nền kinh tế nước ta khi nằm trong khu vực có nề
kinh tế phát triển năng động là:
A. phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.
B. gia công hàng xuất khẩu với giá rẻ.
C. nhiều lao động có tay nghề cao đi tham gia lao động hợp tác quốc tế.
D. cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.
Câu 106. Việc thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt cũng như các
hoạt động khác là nhờ
A. quy mơ diện tích lãnh thổ thuộc loại trung bình.
B. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến, hẹp ngang theo chiều vĩ tuyến.
C. nằm trong cùng một múi giờ số 7, tính từ khu vực giờ gốc.
D. mạng lưới giao thông và thông tin liên lạc phát triển với tốc độ nhanh.
17


Câu 107. Cho bảng số liệu: Dân số Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015
Năm

2011

2012

2013


2014

2015

Dân số (nghìn người) 87.860,4
88.809,3
89.759,5
90.728,9
91.731,3
Biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng dân số của nước ta là?
A. Cột.
C. Đường.
B. Cột chồng.
D. Miền
Câu 108. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm.
(Đơn vị : triệu ha)
Năm

1943

1975

1983

1990

1999

2003


14,3

9,6

7,2

9,2

10,9

12,1

Rừng tự nhiên

14,3

9,5

6,8

8,4

9,4

10,0

Rừng trồng

0,0


0,1

0,4

0,8

1,5

2,1

Tổng diện tích rừng

Nhận định đúng nhất là :
A. Tổng diện tích rừng đã được khơi phục hồn tồn.
B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.
C. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hồn tồn.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
Câu 109. Cho bảng số liệu: tình hình dân số việt nam
(đơn vị: triệu người)
Năm
1995
1999
2001
2003
2006
Tổng số dân
72,0
76,6
78,7
80,9

84,2
Số dân thành thị
14,9
18,1
19,5
20,9
23,2
Số dân nông thôn
57,1
58,5
59,2
60,0
61,0
Biểu đồ thể hiện tình hình dân số việt nam qua các năm là
A. Miền
C. Đường.
C. Cột chồng.
D. Cột.
Câu 110. Dựa vào atlat trang 25, đi dọc bờ biển từ bắc vào nam sẽ gặp những bãi
biển
A. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Nha Trang, Vũng Tàu.
B. Nha Trang, Sầm Sơn, Vũng Tàu, Mỹ Khê.
C. Mỹ Khê, Nha Trang, Sầm Sơn, Vũng Tàu.
18


D. Sầm Sơn, Nha Trang, Mỹ Khê, Vũng Tàu.
Câu 111. Dựa vào atlat trang 9, cho biết gió phơn Tây Nam ở nước ta hoạt động chủ
yếu ở khu vực nào
A. Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 38. Bảng số liệu bình quân đất canh tác trên đầu người của Việt Nam:
Năm
1940
1960
1970
2000
2004
Bình quân đất canh tác trên đầu
0,2
0,16
0,15
0,13
0,12
người (ha/ người)
Biểu đồ thể hiện đất canh tác trên đầu người là
A. biểu đồ miền.
đường.

B. biểu đồ tròn.

C. biểu đồ cột.

D. biểu đồ

Câu Câu 112. Chọn tên đúng cho biểu đồ sau?

A. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng.

cấu.

B. Biểu thể hiện quy mô và cơ

C. Biểu dồ thể hiện sự cơ cấu.

D. Biểu đồ thể hiện sự gia tăng.

Câu câu 113. Dựa vào Atlat trang 25 thứ tự từ Bắc xuống Nam là các vườn quốc gia:
A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
19


C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
D. Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể, Bạch Mã.
Câu 114. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết số thành phố trực
thuộc tỉnh của vùng Đồng bằng sông Hồng
A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

115. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực
thuộc tỉnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. 6


B. 7

C. 8

D. 9

116. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực
thuộc tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

117. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực
thuộc tỉnh của vùng Tây Nguyên
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

5: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực
thuộc tỉnh của vùng Trung du và Miền núi phía Bắc
A. 6


B. 7

C. 8

D. 9

118. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực
thuộc tỉnh của vùng Đông Nam Bộ
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

118. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích lớn
nhất nước ta là
A. Thanh Hóa
An

B. Sơn La

C. Gia Lai

D. Nghệ

119. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích nhỏ
nhất nước ta là


20


A. Hà Nam
Nẵng

B. Bắc Ninh

C. Hưng Yên

D. Đà

120.Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có
số dân đơng nhất là
A. TP Hồ Chí Minh
An

B. Hà Nội

C. Thanh Hóa

D. Nghệ

121. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có
số dân ít nhất là
A.Đak Nơng
Kạn

B. Kon Tum


C. Lai Châu

D. Bắc

122. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa
thuộc tỉnh nào
A.Đà Nẵng
Nhơn

B. Khánh Hòa

C. Lai Châu

D. Quy

123. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Trường Sa
thuộc tỉnh nào
A.Đà Nẵng
Khánh Hòa

B. Quy Nhơn

C. Lai Châu

D.

124. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc
tỉnh nào
A. Thanh Hóa
An


B. Sơn La

C.Phú Yên

D. Nghệ

125. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc
tỉnh nào
A.Đà Nẵng
Nhơn

B. Khánh Hòa

C. Lai Châu

D. Quy

126. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Nha Trang thuộc
tỉnh nào
21


A. Hà Nam
Nẵng

B. Khánh Hòa

C. Hưng Yên


D. Đà

127. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc
tỉnh nào
A. Phú Yên
Nẵng

B. Hưng Yên

C. Khánh Hòa

D. Đà

Câu 130. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %)
Năm
1990
1995
2000
2003
2005
Thành thị
19.5
20.8
24.2
25.8
26.9
Nông thôn
80.5
79.2
75.8

74.2
73.1
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng, dân số nông thôn ngược lại.
B. Dân số nông thôn nhiều nhưng có xu hướng giảm mạnh trong giai đoạn 1990 –
2005.
C. Dân số thành thị có xu hướng tăng mạnh trong giai đoạn 1990 – 2005.
D. Dân số nông thơn chiếm tỉ lên cao tuy nhiên có xu hướng giảm nhưng vẫn còn
chậm, dân số thành thị chiếm tỉ lệ nhỏ có xu hướng tăng lên nhưng cịn chậm.
Câu 131. Sử dụng Atlat ( tr 7) cho biết ngọn núi Khoan La San cao 1853m nơi “ Khi
gà cất tiếng gáy trên đỉnh núi thì cả 3 nước đều nghe thấy” thuộc tỉnh
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Kom Tum.
D. Lào Cai.
Câu 132. Thách thức lớn nhất của nền kinh tế nước ta khi nằm trong khu vực có nề
kinh tế phát triển năng động là:
A. phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, cơng nghệ, kĩ thuật tiên tiến.
B. gia cơng hàng xuất khẩu với giá rẻ.
C. nhiều lao động có tay nghề cao đi tham gia lao động hợp tác quốc tế.
D. cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.
22


Câu 133: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng 1

2

Nhiệt 16.4 17

độ
(0C
)

3

4

5

20.2 23.7 27.3

6

7

8

28.8

28.9

28.2 27.2

Lượng 18.6 26.2 43.8 90.1 188.5 230.9 288.2 318

a
(m
m)
Biểu đồ thích hợp thể hiện lượng mưa ở Hà Nội là:


9

10

11

24.6

21.4 18.2

265.4 130.7 43.4 23.4

A.Biểu đồ cột và đường.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ thanh ngang.
Câu 134. Ý nghĩa quan trọng nhất của sơng ngịi đối với sản xuất là:
A. cung cấp nước cho ngành sản xuất.
B. tạo thành mạng lưới giao thông thủy lợi dày đặc.
C. cung cấp thực phẩm ( cá, tôm…)
D. du lịch sông nước.
Câu 135. Đặc điểm khí hậu của thành phố Hồ Chí Minh là:
A. nóng quanh năm, khơng có tháng lạnh, mùa khơ khơng rõ rệt.
B. mùa hạ nóng, mùa đơng mát mẻ, mùa mưa, mùa khô rõ rệt.
23

12



C. nóng đều quanh năm, biên độ nhiệt khá lớn.
D. nóng quanh năm, mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 136. Mùa hạ nóng, mùa đơng ấm, mưa đều về thu đơng là kiểu khí
hậu của thành phố
A. Hà Nội.

C. TP Hồ Chí Minh.

B. Huế.

D. Cần Thơ.

Câu 137. Đặc điểm khí hậu nào là của Hà Nội.
A. Mùa hạ nóng, mưa nhiều, mùa đơng ngắn, khá lạnh.
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều, mùa đơng ngắn, khơng lạnh lắm.
C. Mùa hạ nóng, mùa đơng ấm, mưa về thu đơng.
D. nóng quanh năm, mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 138. Các hoạt động của giao thông, vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác chịu
ảnh hưởng chủ yếu trực tiếp của
A. sự phân mùa khí hậu.
B. độ ẩm cao của khí hậu.
C. các hiện tượng: dơng, lốc, mưa đá,.....
D. tính thất thường của chế độ nhiệt ẩm.
Câu 139. Hoạt động của gió mùa với tính thất thường trong chế độ nhiệt ẩm đã gây
trở ngại cho sản xuất nông nghiệp
A. mùa mưa thừa nước mùa khô thiếu nước.
B. năm rét sớm, năm rét muộn.
C. năm ngập úng, năm hạn hán.
D. tất cả điều đúng.
Câu 140. Tính thời vụ của nhiều ngành sản xuất ở nước ta do ảnh hưởng của

A. nhu cầu thị trường trong nước và thế giới.
B. sự phân hóa khí hậu theo mùa.
C. nguồn lao động dư thừa ở nông thôn.
D. chế độ nhiệt ẩm trong năm.

24


25


×