Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

ôn thi - 683 câu hỏi trắc nghiệm – môn vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.82 KB, 45 trang )

Ôn thi - 683 câu hỏi trắc nghiệm – Môn Vật lí
Câu 1. Phương trình tọa độ của một chất điểm M có dạng: x = 6sin(10t-π) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng



π

6

A. x = 30 cm
B. x = 32 cm
C. x = -3 cm
D. x = -30 cm
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài 2 dao động điều hịa có
chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài  = 1 + 2 sẽ dao động điều hịa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s
B. T = 2,5 s
C. T = 0,5 s
D. T = 0,925 s
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
Câu 4. Phương trình dao động điều hịa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 5. Một vật có khối lượng m treo vào lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hịa với biên độ 3cm thì chu kì dao động
của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hịa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lị xo là


A. 0,3 s
B. 0,15 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
Câu 6. Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hịa có dạng x1 = 2sinωt (cm); x2 = 3sin(ωt–

π
) (cm); x3 = 2 cosωt (cm).
2

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x1, x2 ngược pha.
B. x1, x3 ngược pha
C. x2, x3 ngược pha.
D. x2, x3 cùng pha.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lị xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo tồn.
C. Cơ năng của con lắc lị xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hịa.
Câu 8. Cho dao động điều hịa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở
thời điểm ban đầu là
A. 0 rad

B.

π
rad
6


C.

π
rad
2

D. –

π
rad
2

Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu cịn lại của lị xo gắn vào một
điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v 0 = 60cm/s hướng
xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao động có trị số bằng
A. 6 cm
B. 0,3 m
C. 0,6 m
D. 0,5 cm
Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lị xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn
vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v 0 = 60 cm/s hướng
xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m
B. ± 4,24 cm
C. -0,42 m
D. ± 0,42 m
Câu 11.Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.

D. tăng 15lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Câu 12. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hịa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0,
vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(π t +π/6 ) (cm)
B. x = 10 sin(π t +5π/6 ) (cm)
C. x = 5 sin(π t –π/3 ) (cm)
D. x = 5 sin(π t -5π/3 ) (cm)
Câu 13. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy
bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s
B. nhanh 4,32 s
C. chậm 8,64 s
D. chậm 4,32 s.
Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1 = 3cos4 π t (cm) ; x2 = 3sin4 π t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A.

x = 3 2 sin( 4πt + π ) (cm)
4

B. x = 6sin(4 π t +π ) (cm) C. x

= 3 3 sin( 4πt + π ) (cm) D. x=3sin(4 π t - π ) (cm)
4

Câu 15.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 16. Lực tác dụng gây ra dao động điều hịa của một vật ln ……………
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx
D. có độ lớn khơng đổi theo thời gian.
Câu 17. Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. tăng 25/4 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.



12.7
Trang 1


Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lị xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của
con lắc tăng thêm
A. 0,0038 s
B. 0,083 s
C. 0,0083 s
D. 0,038 s
Câu 19. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m

Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình: x1 = 5sin(πt - π/2) (cm); x2 = 5sinπt (cm). Dao
động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 5 2 sin(π t − π / 4)(cm)
B. x = 5 2 sin(π t − 3π / 4)(cm) C. x = 10 sin(π t − π / 6)(cm) D. x = 5sin(πt - π/3) (cm)
Câu 21.Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực khơng đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 22.Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hịa là dao động được mơ tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Asin(ωt+ϕ), trong đó A, ω, ϕ là
những hằng số.
B. Dao động điều hịa có thể coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ khơng đổi.
D. Khi một vật dao động điều hịa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
Câu 23. Khi một vật dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Câu 24. Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng.
D. dao động tuần hoàn.
Câu 25. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp
có biên độ A là
A. A1.
B. 2A1.
C. 3A1.
D. 4A1.

Câu 26. Hai vật dao động điều hịa có các yếu tố: Khối lượng m1 = 2m2, chu kì dao động T1 = 2T2, biên độ dao động A1 = 2A2. Kết luận
nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?
A. E1 = 32E2.
B. E1 = 8E2.
C. E1 = 2E2.
D. E1 = 0,5E2.
Câu 27. Con lắc đơn có chiều dài khơng đổi, dao động điều hịa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ khơng đổi) thì chu kì
dao động của nó
A. tăng lên.
B. giảm xuống.
C. khơng thay đổi.
D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.
Câu 28. Một con lắc lị xo, vật nặng có khối lượng m, lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về năng lượng dao động E của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với A.
D. E tỉ lệ thuận với k.
Câu 29. Một con lắc có tần số dao động riêng là f0 được duy trì dao động khơng tắt nhờ một ngoại lực tuần hồn có tần số f. Chọn phát
biểu sai.
A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f0.
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu  f - f0
C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f0.
D. Giá trị biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát tác dụng lên vật càng nhỏ.
Câu 30.
Vật dao động điều hịa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị
trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(πt + π/2) cm
B. x = 4sin(10πt) cm
C. x = 4sin(10πt + π/2) cm
D. x = 8sin(πt) cm

Câu 31. Con lắc lị xo có độ cứng lị xo là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của con lắc lúc có li độ x = − 3cm là
A. 0,032J
B. 0,064J
C. 0,096J
D. 0,128J
Câu 32. Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để quả nặng
con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 2,4s
B. 1,2s
C. 0,6s
D. 0,3s
Câu 33. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lị xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
A thì lị xo ln giãn và lực đàn hồi của lị xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là
A. 5cm
B. 7,5cm
C. 1,25cm
D. 2,5cm
Câu 34. Một vật dao động điều hịa với phương trình li độ x = 10sin(8 t – /3)cm. Khi vật qua vị trí có li độ –6cm thì vận tốc của nó là
A. 64 cm/s
B. ± 80 cm/s
C. ± 64 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 35. Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hịa là
A. lực tác dụng vào vật khơng thay đổi theo thời gian.
B. lực tác dụng là lực đàn hồi.
C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với li độ theo hàm sin của thời gian.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay cosin).

C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian ln là một đường hình sin.
D. Biên độ của dao động điều hịa thì khơng thay đổi theo thời gian cịn của dao động tuần hồn thì thay đổi theo thời gian.
Câu 37. Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc.
B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k?



12.7
Trang 2


A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
C. Chu kì dao động khơng phụ thuộc biên độ A.

B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.
D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.

Câu 39.
Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m. Cung cấp cho con lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi
vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận
tốc cho vật thì phương trình li độ có dạng
A. x= 0,5 sin(20t + ) (m)
B. x= 10 sin20t (cm)
C. x= 0,1sin(20t - ) (m)
D. x= 20sin(20t + /2) (cm)
Câu 40.

Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = 2 m/s2. Độ dãn
của lị xo khi ở vị trí cân bằng là
A. 0,4 cm
B. 4 cm
C. 40 cm
D. 4π/10.
Câu 41.
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON.
Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng
A. từ O đến M.
B. từ P đến O, từ O đến P.
C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N.
Câu 42. Xét dao động điều hòa của một con lắc lị xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm
ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng
A. thời gian từ N tới Q
B. 1/4 chu kì
C. 1/8 chu kì
D. 1/12 chu kì
Câu 43. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hịa là
A. con lắc đủ dài và khơng ma sát.
B. khối lượng con lắc khơng q lớn.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát.
D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.
Câu 44. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng.
B. tăng chiều dài của dây treo.
C. đưa con lắc về phía hai cực Trái đất.
D. tăng lực cản lên con lắc.
Câu 45. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x1=5sin(20πt + π/4) (cm) và x2= 5 2 sin(20πt – π/2) (cm)
Phương trình dao động tổng hợp của x1 và x2 là

A. x=5sin(20πt – π/4) (cm)
B. x=5sin(20πt + π/4) (cm)
C. x= 5 2 sin(20πt + 3π/4) (cm) D. x=11,22sin(20πt – π/4) (cm)
Câu 46. Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha π/2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao động thành phần
là A1, A2 thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là
B. A = A1 − A2 nếu A1 > A2

A. A = A1 + A2

C.

A=

2
A12 + A2

D. A = 0 nếu A1 = A2

Câu 47. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do
A. biên độ dao động giảm dần
B. có ma sát và lực cản của mơi trường
C. dao động khơng cịn điều hịa
D. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức?
A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.
B. Biên độ dao động thay đổi.
C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hồn.
D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.
Câu 49. Tần số riêng của hệ dao động là
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn.

B. tần số dao động tự do của hệ.
C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.
D. tần số dao động điều hịa của hệ.
Câu 50. Có hệ con lắc lị xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hịa tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng
bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
C. bằng độ biến dạng của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. bằng độ biến dạng của lị xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
Câu 51.Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường là g.
A. Chu kì dao động ln được tính bằng công thức

T = 2π

l

g.

B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa.
C. Trên tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = - gsinα (α là góc lệch ).
D. Tần số góc ω ln được xác định bởi phương trình: s’’+ ω2 s = 0 với ω2 =

g
= const > 0
l

Câu 52. Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hồn có biên độ và tần số khơng đổi, biên độ dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. tăng dần. C. không đổi. D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
Câu 53. Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị

A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
D. phụ thuộc vào lực cản mơi trường.
Câu 54.Một dao động điều hịa có tọa độ được biểu diễn bởi phương trình: x = Asin(ωt + ϕ) với A, ω là các hằng số dương.Ta có
A. vận tốc v trễ pha

π
so với li độ x.
2

C. gia tốc a và li độ x cùng pha nhau.

B. vận tốc v lệch pha π so với gia tốc a.
D. vận tốc v lệch pha

π
so với gia tốc a.
2

Câu 55.Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng của vật dao động
A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian.



12.7
Trang 3


B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đơi chu kì dao động của vật.

C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật.
D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động.
Câu 56.Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện
r
trường E nằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật nặng bị lệch một góc β so với phương thẳng đứng. Gia
tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động nhỏ T" của con lắc
A. tăng so với chu kì T khi chưa tích điện.

B. là T = 2π

l cos β
g

C. là T = 2π

l
g cos β

D. là T = 2π

l
qE
với g ' = g +
g'
m

Câu 57.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P đến Q, chất điểm có
A. vận tốc khơng thay đổi.
B. gia tốc không thay đổi.

C. vận tốc đổi chiều một lần.
D. gia tốc đổi chiều một lần.
Câu 58. Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có
A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên.
B. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật.
D. độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở vị trí biên.
Câu 59. Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo.
A. Chu kì dao động điều hịa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo.
C. Khi treo thẳng đứng, lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực đàn hồi của lò xo.
D. Khi treo thẳng đứng, chu kì dao động điều hịa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ dãn lò xo so với vị trí cân bằng.
Câu 60. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lị xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đơi
thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng
A. m" = 2m
B. m" = 4m
C. m" = m/2
D. m" = m/4
Câu 61. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lị xo nhẹ. Lị xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lị xo
dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 sin(ωt + ϕ) (cm). Khi này, trong quá trình
dao động, lực đẩy đàn hồi của lị xo có giá trị lớn nhất là
A. 2,5 N
B. 0,5 N
C. 1,5 N
D. 5 N
Câu 62. Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao
động của hai con lắc bằng nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là
A. 10 cm
B. 2,5 cm
C. 7,1 cm

D. 5 cm
Câu 63.Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận tốc là v= - 40cos10t (cm/s). Tại
thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là
A. ± 4 cm
B. ±2 cm
C. ±3 cm
D. ±2 2 cm.
Câu 64.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 =A1sin10t(cm) và x2 =8cos10t(cm). Vận tốc lớn nhất của vật
bằng 1 m/s. Biên độ dao động A1 là
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 12,5 cm


)(cm) Phương trình dao động tổng hợp là
3
A. x = 6 sin(6πt − π / 2)(cm) B. x = 2 3 sin(πt + π / 2)(cm) C. x = 2 3 sin(πt − π / 2)(cm) D. x = 6 sin(πt + π / 3)(cm)
Câu 65.Có hai dao động điều hòa cùng phương

x1 = 2 sin 6πt (cm) và x 2 = 4 sin(6πt −

Câu 66. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g ≈ 10 m/s2. Vật nặng có khối lượng m và dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lị xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lị xo có
chiều dài tự nhiên l0 là
A. 17,5 cm
B. 18 cm
C. 20 cm
D. 22 cm
Câu 67. Dao động nào sau đây khơng có tính tuần hồn?

A. Dao động tắt dần.
B. Dao động điều hịa.
C. Sự tự dao động.
D. Dao động cưỡng bức.
Câu 68. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai
đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C.
B. O đến B.
C. C đến O.
D. C đến B.
Câu 69. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Li độ biến thiên tuần hoàn.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn.
D. Động năng biến thiên tuần hồn.
Câu 70.Con lắc lị xo dao động điều hồ với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua x = 4cm với v = –40cm/s. Phương
trình dao động là

π

A. x = 4 2 sin10t (cm)
B. x = 4 2 sin(10t +
)(cm) C. x = 8sin(10t +
) (cm) D. x = 4 2 sin(10t – )(cm)
4
4
4
Câu 71.Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 3cm và A2 = 4cm và độ lệch pha là 1800 thì biên độ dao động
tổng hợp bằng bao nhiêu?
A. 5cm

B. 3,5cm
C. 7cm
D. 1cm
Câu 72. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hịa.
B. Lị xo chống giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của dao động tắt dần.



12.7
Trang 4


C. Một vật chuyển động trịn đều thì hình chiếu của nó xuống một đường thẳng là dao động điều hịa.
D. Dao động tắt dần có biên độ khơng đổi.
Câu 73. Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, khơng ma sát, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn
nào động năng của con lắc tăng?
A. B đến C
B. O đến B
C. C đến B
D. C đến O
Câu 74. Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời
gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A.

T
4

B.


T
6

C.

T
3

D.

T
2

Câu 75. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Khi cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ năng bằng mấy lần động năng?
A. 15
B. 16
C. 3
D. 4/3
Câu 76. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân
bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc.
A. 0,8m
B. 1m
C. 1,6m
D. 3,2m
Câu 77. Một con lắc lị xo dao động điều hồ trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai
đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc?
A. B đến C.
B. O đến B.
C. C đến B.
D. C đến O.

Câu 78. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao
động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lị xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s 2.
A. T ≈ 0,63s ; A = 10cm
B. T ≈ 0,31s ; A = 5cm
C. T ≈ 0,63s ; A = 5cm
D. T ≈ 0,31s ; A = 10cm
Câu 79.
Dưới tác dụng của một lực có dạng F = –0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa. Biên độ dao động của vật là
A. 32cm
B. 20cm
C. 12cm
D. 8cm
Câu 80. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài 1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài 2 thực hiện được 9 dao động
bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài 1 và 2 của hai con lắc.
A. 1 = 162cm và 2 = 50cm B. 2 = 162cm và 1 = 50cm C. 1 = 140cm và 2 = 252cm D. 2 = 140cm và 1 = 252cm
Câu 81.Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
Câu 82.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn
kết hợp tới là
A.

d 2 − d1 = k

λ
2


B.

d 2 − d1 = ( 2k + 1)

λ
2

C.

d 2 − d1 = kλ

D.

d 2 − d1 = (k + 1)

λ
2

Câu 83. Một sợi dây đàn hồi dài  = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên
dây 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 20 m/s
D. 15 m/s
Câu 84. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
D. khơng truyền được trong chất rắn.
Câu 85. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào

A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm. C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
Câu 86.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn
kết hợp tới là
A.

d 2 − d1 = k

λ
2

B.

d 2 − d1 = ( 2k + 1)

λ
2

C.

d 2 − d1 = kλ

D.

d 2 − d1 = (k + 1)

λ
2


Câu 87. Sóng ngang truyền được trong các mơi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng
B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí và rắn
Câu 88.Khi sóng truyền trong khơng gian, càng xa nguồn thì …………… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để
điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chỉ có năng lượng sóng.
B. chỉ có biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng.
D. biên độ sóng và năng lượng sóng.
Câu 89.
Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng u O = 3sin4 π t (cm,s), vận tốc
truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O
đến M và N là bao nhiêu? Biết rằng N gần mức O nhất
A. 25 cm và 75 cm
B. 37,5 cm và 12,5 cm
C. 50 cm và 25 cm
D. 25 cm và 50 cm
Câu 90. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3sin10 π t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình dao động tại M
cách O một đoạn 5cm có dạng

π
)(cm) D. u = 3 sin(10πt − π )(cm)
2
Câu 91. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm thì tại điểm
A.

u = 3 sin(10πt +


π
)(cm)
2

B.

u = 3 sin(10πt + π )(cm) C. u = 3 sin(10πt −



12.7
Trang 5


M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là
A. 2 cm

B. 0 cm

C.



2 cm

D.

2
cm

2

12.7
Trang 6


Câu 92.Trong một mơi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp
cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.

∆ϕ = 2kπ

B.

∆ϕ = ( 2k + 1)π

C.

∆ϕ = (2k + 1)

π
2

D.

∆ϕ = kπ

Câu 93. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong mơi trường là
v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 5

B. 4
C. 3
D. 2
Câu 94. Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng.
B. năng lượng sóng.
C. bước sóng.
D. sức căng dây.
Câu 95.
Tần số của một sóng cơ học truyền trong một mơi trường càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ.
B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn.
D. vận tốc truyền sóng càng giảm.
Câu 96.
Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nước.
D. Sóng thần.
Câu 97. Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Khơng khí.
B. Nước.
C. Sắt.
D. Khí hiđrơ.
Câu 98. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?
A. Vận tốc.
B. Biên độ.
C. Tần số.
D. Bước sóng.

Câu 99. Trong cùng một mơi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đơi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp
nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì
B. biên độ
C. năng lượng
D. tần số góc
Câu 100.Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. thẳng đứng.
C. vng góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 101.Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học khơng phụ thuộc mơi trường truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng. B. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
Câu 102. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là hữu hạn.
Câu 103. Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số âm.
C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
Câu 104.Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số ngun lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
Câu 105. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là

25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 20m/s
B. 10m/s
C. ≈ 8,6m/s
D. ≈ 17,1m/s
Câu 106. Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong khơng khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trong khơng khí gần nhau nhất, trên cùng một
phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn
A. 0,85m
B. 0,425m
C. 0,2125m
D. ≈ 0,294m
Câu 107.Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10− 12W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là
A. 10− 4W/m2
B. 3.10− 5W/m2
C. 1066W/m2
D. 10− 20W/m2.
Câu 108.Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kì dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 2m/s
B. 3,3m/s
C. 1,7m/s
D. 3,125m/s
Câu 109.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong mơi trường vật chất.
B. Sóng ngang có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
D. Sóng dọc khơng truyền được trong chân khơng nhưng sóng ngang truyền được trong chân không.
Câu 110. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước sóng?
A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.

C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên dao động.
Câu 111.A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một sóng cơ học. Với k ∈ Z,
hiệu số pha của dao động tại A và B là

λ là bước sóng và d là khoảng cách AB, thì

A. ∆ϕ = (2k +1) d/λ
B. ∆ϕ = k d/ λ .
C. ∆ϕ = 2 π d/ λ
D. ∆ϕ = π d/ λ
Câu 112.Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Cường độ âm tại A (I A) với tại B (IB).
A. IA = 9IB/7
B. IA = 30 IB C. IA = 3 IB
D. IA = 100 IB



12.7
Trang 7


Câu 113.Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A. cường độ và biên độ của âm. B. cường độ của âm và vận tốc âm. C. cường độ và tần số của âm. D. tần số của âm và vận tốc âm.
Câu 114.
Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A thì dao động theo phương trình u = asin2 π ft. Gọi M là điểm

λ , k là các số nguyên. Câu trả lời nào sau đây là sai?
λ
1 λ

A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi biểu thức d = k
B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi biểu thức d = (k + )
2
2 4
λ
λ
C. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là
D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
4
2
Câu 115. Một sóng cơ học có phương trình u = Acos(5 π t + π /6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha π /4 đối
cách B đoạn d, bước sóng là

với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng sẽ là
A. 2,5 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
Câu 116.
O1, O2 là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ học. Cho rằng biên độ sóng bằng nhau ở mọi điểm. Xét điểm M nằm trong vùng giao thoa; cách
O1 một khoảng d1; cách O2 một khoảng d2. Gọi λ là bước sóng của sóng, k∈Z.

λ
khi 2 nguồn cùng pha
2
1
B. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d 1 − d 2 = ( k + )λ khi 2 nguồn ngược pha
2
λ
C. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d 1 − d 2 = k

khi hai nguồn cùng pha
2
1
D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1 − d2 = (k + ) λ khi hai nguồn ngược pha
2
A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa

d1 − d 2 = k

Câu 117.
Hãy chọn câu phát biểu sai khi sóng cơ học truyền đi từ một nguồn điểm.
A. Khi truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng thì biên độ sóng giảm tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của quãng đường truyền.
B. Khi truyền trong khơng gian thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương của quãng đường truyền.
C. Khi truyền trên một đường thẳng thì biên độ sóng tại mọi điểm như nhau.
D. Khi truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương qng đường truyền.
Câu 118.Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định
là do các âm thanh này có
A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau.
C. tần số âm khác nhau.
D. âm sắc khác nhau.
Câu 119.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường
trung trực của AB sẽ
A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.
B. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.
D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.
Câu 120.Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha 900.

D. lệch pha 450.
Câu 121.Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học sau đây.
A. Sóng có biên độ càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng lớn. B. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của mơi trường.
C. Sóng dừng khơng truyền năng lượng.
D. Pha dao động khơng truyền đi theo sóng.
Câu 122. Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau
A. vkhí < vlỏng < vrắn
B. vrắn < vlỏng < vkhí
C. vlỏng < vrắn < vkhí
D. vkhí < vrắn < vlỏng
Câu 123. Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10 cm. Tần số sóng f = 10
Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương x’Ox là
A. v = 20 cm/s.
B. v = 30 cm/s.
C. v = 40 cm/s.
D. v = 50 cm/s.
Câu 124.
Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u = asin100πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là
hai dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha 900.
D. lệch pha 1200.
Câu 125. Trên mặt của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao động tại A và B u =asin60 π t (cm). Vận
tốc truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây?
A. 0.

B.


− 5π
2

C.


2

D. π.

Câu 126.
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=30
cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM=20 cm và BM=15,5 cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB
tồn tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn A và B có giá trị là
A. 20 Hz
B. 13,33 Hz
C. 26, 66 Hz
D. 40 Hz



12.7
Trang 8


Câu 127.
Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f =450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng trịn liên tiếp
đo được là 1 cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s
B. 90 cm/s

C. 180 cm/s
D. 22,5 cm/s
Câu 128. Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là
Io = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 10-7 W/m2
B. 107 W/m2
C. 10-5 W/m2
D. 70 W/m2
Câu 129. Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động
A. phải trùng với phương x’x.
B. phải trùng với phương thẳng đứng.
C. phải trùng với phương truyền sóng.
D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng.
Câu 130. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm?
A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ.
B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số.
C. Âm trầm có tần số nhỏ.
D. Ngưỡng đau khơng phụ thuộc tần số âm.
Câu 131. Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng
của dao động là
A. 24cm
B. 30cm
C. 48cm
D. 60cm
Câu 132.
Trong các cụm từ sau, cụm từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Sóng cơ học là quá trình …………………………
(I) truyền pha .
(II) truyền năng lượng.
(III) truyền vật chất.
(IV) truyền pha dao động.

A. (I), (II) và (IV)
B. (I), (II) và (III)
C. (I), (III) và (IV)
D. (II), (III) và(IV)
Câu 133.
Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có
A. cùng biên độ và chu kì.
B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
Câu 134. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20dB
B. 100dB
C. 50dB
D. 10dB
Câu 135.Sóng dọc có phương dao động
A. thẳng đứng.
B. vng góc với phương nằm ngang.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 136. Tại hai điểm O1 và O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại nguồn:
u1 = u2 = 2sin10 π t (cm). Hai sóng truyền với vận tốc khơng đổi và bằng nhau v = 20cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ
của sóng tổng hợp bằng khơng) trên đoạn O1O2 ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 137.Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15cm dao
động cùng pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng. Biết vận tốc này ở trong khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s.
A. 2,9 m/s

B. 3 m/s
C. 3,1m/s
D. 3,2 m/s



12.7
Trang 9


Câu 138.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện ……………………
Trong các cụm từ sau, cụm từ nào khơng thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
Câu 139.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm độ tự cảm L =1/π H có biểu thức: u = 200sin(100πt + π/2) (V).
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2sin (100πt + π ) (A)
B. i = 2,83sin (100πt + π/4 ) (A)
C. i = 2sin (100πt -π) (A)
D. i = 1,41 sin (100πt ) (A)
Câu 140.
Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin
100 πt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó, câu nào sau đây là sai?
A. cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax = 2 A.
B. công suất mạch là P = 240 W.
C. điện trở R = 0.

D. công suất mạch là P = 0.
Câu 141.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều u = 100sin(100πt –π/6 ) (V), cường độ dòng điện qua mạch
i = 4 sin(100 πt - π/2 ) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W
D. 283W.
Câu 142.
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì
vận tốc quay của rơto phải bằng
A. 300 vịng/phút
B. 500 vịng/phút
C. 3000 vịng/phút
D. 1500 vịng/phút.
Câu 143.
Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số cơng
suất bằng 0,8. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A
B. 6 A
C. 20 A
D. 60 A
Câu 144. Nguyên nhân gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế khơng phải do
A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dịng Fucơ.
C. có sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. số vòng dây cuộn sơ cấp khác số vòng dây ở cuộn thứ cấp.
Câu 145.Một dịng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2,83A thì cường độ dịng điện có giá trị cực đại bằng
A. 2A
B. 1/2A
C. 4A

D. 0,25A
Câu 146.
Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 311V
D. 440V
Câu 147. Một dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2

2 sin(100πt +

π
) (A). Chọn câu phát biểu sai ?.
2

A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A.

B. Tần số dòng điện là 50Hz.

C. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.

D. Pha ban đầu là

π
.
2

Câu 148. Một dịng điện xoay chiều có cường độ i = 5 2 sin100πt (A) thì trong 1s dịng điện đổi chiều
A. 100 lần.
B. 50 lần.

C. 25 lần.
D. 2 lần.
Câu 149. Đối với dịng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. ngăn cản hồn tồn dịng điện.
D. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 150. Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.

D. lệch pha đối với dòng điện

π
.
2

Câu 151. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức
A.

ω=

1
LC

B.

f =


1

C.

2π LC

ω2 =

1
LC

D.

f2=

1
2πLC

Câu 152. Khi cho dòng điện xoay chiều có i = I0sinωt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện
A. nhanh pha đối với i.
B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị C.
C. nhanh pha

π
đối với i.
2

D. chậm pha

Câu 153. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL =

A. cùng pha

π
đối với i.
2

1
UOC. So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện i qua mạch sẽ
2

B. sớm pha

C. trễ pha



D. vuông pha

12.7
Trang 10


Câu 154. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần khơng đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường độ dịng điện
tức thời i qua ống dây
A. nhanh pha

π
đối với u.
2


B. chậm pha

C. cùng pha với u.
Câu 155.

D. nhanh hay chậm pha với u tùy theo giá trị L của ống dây.

Dòng điện xoay chiều có dạng: I
cuộn dây có dạng
A. u = 100

π
đối với u.
2

2 sin(100πt -

= 2 sin 100πt ( A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100Ω thì hiệu điện thế hai đầu

π
π
π
) (V) B. u = 100 2 sin(100πt + ) (V) C. u = 100 2 sin100πt (V) D. u = 100 sin(100πt + ) (V)
2
2
2

Câu 156.
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch cùng pha khi...
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu 157. Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10Ω được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u = 5 2 sin100πt (V) thì dịng
điện qua tụ điện có dạng
A. i = 0,5

2 sin(100πt +

π
) (A)
2

B. i = 0,5

2 sin(100πt –

π
) (A)
2

C. i = 0,5

2 sin100πt (A) D. i = 0,5sin(100πt +

π
) (A)
2

Câu 158. Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị

số của C phải bằng
A. 10-3F
B. 32µF
C. 16µF
D. 10-4F
Câu 159. Một đoạn mạch điện gồm R = 10Ω, L =
qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 10 2 Ω
B. 10Ω
Câu 160. Cho dòng điện xoay chiều i = 4

120
1
mH, C =
μF nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz
π
200π
C. 100Ω

2 cos100πt (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =

hai đầu ống dây có dạng
A. u = 20

D. 200Ω

2 sin(100πt + π) (V) B. u = 20 2 sin100πt (V) C. u = 20 2 sin(100πt +

1
H thì hiệu điện thế giữa

20π

π
π
) (V) D. u = 20 2 sin(100πt – ) (V)
2
2

Câu 161. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có R = 6Ω; cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 12Ω; tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω. Đặt vào
đoạn mạch dòng điện xoay chiều 50Hz thì tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng
A. 38Ω không đổi theo tần số.
B. 38Ω và đổi theo tần số.
C. 10Ω không đổi theo tần số.
D. 10Ω, thay đổi theo tần số dòng điện.
Câu 162. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
A. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện đo với vơn kế DC.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia 2 .
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế khơng đổi khi lần lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một
thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
Câu 163.
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận
nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 164. Phát biểu nào dưới đây là khơng đúng?
A. Cơng thức cosϕ =


R
có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
Z

B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được hiệu điện thế sớm pha hay trễ pha hơn dịng điện trên đoạn
mạch đó một góc bằng bao nhiêu?
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trong đoạn mạch đó.
Câu 165. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng
A. từ trễ.
B. cảm ứng điện từ.
C. tự cảm.
D. cộng hưởng điện từ.
Câu 166. Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng lượng?
A.

I2 U2
=
I1 U 1

B.

N2 U2
=
N1 U 1

C.

I 2 U1
=

I1 U 2

Câu 167. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cuộn sơ cấp máy biến thế có số vịng dây ít hơn cuộn thứ cấp.
C. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây.



D.

I2 N2
=
I1 N1

B. Cuộn sơ và thứ cấp có độ tự cảm lớn để cơng suất hao phí nhỏ.
D. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% - 99,5%.

12.7
Trang 11


Câu 168. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo hình sao đi xa thì
A. dịng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2π/3 đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hòa.
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng trên ba dây pha.
C. điện năng hao phí khơng phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
D. điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
Câu 169. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy hạ thế có số vịng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vịng dây ở cuộn sơ cấp.
B. Lõi thép của máy biến thế là những lá thép kỹ thuật (thép silic) ghép cách điện.
C. Tần số ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là bằng nhau.

D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số vòng dây.
Câu 170. Một máy phát xoay chiều có một cặp cực phát dịng điện chiều tần số 50Hz. Nếu có 3 cặp cực thì mỗi phút rơto quay được
A. 500 vịng/phút
B. 1000 vịng/phút
C. 150 vịng/phút
D. 300 vịng/phút
Câu 171. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha?
A. Có cấu tạo đơn giản, dễ dàng đổi chiều quay.
B. Động cơ điện xoay chiều ba pha có cơng suất lớn.
C. Động cơ điện ba pha chỉ hoạt động được với dòng điện ba pha.
D. Động cơ điện xoay chiều ba pha có stato quay, rơto đứng n.
Câu 172. Ngun tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
Câu 173. Một động cơ điện xoay chiều một pha gắn vào một mạch điện xoay chiều. Khi động cơ hoạt động ổn định, người ta đo các giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện qua động cơ và hiệu điện thế ở hai đầu động cơ là I và U. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. P = UI
B. P = UIcosϕ
C. P = rI2 (r là điện trở thuần của động cơ)
D. P = UI + rI2
Câu 174. Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
Câu 175. Cảm kháng của cuộn dây
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.

C. tỉ lệ thuận với chu kì của dịng điện qua nó.
D. tỉ lệ thuận với tần số của dịng điện qua nó.
Câu 176. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ có điện dung C ghép nối tiếp nhau.
Tổng trở của đoạn mạch được tính theo biểu thức
A.

Z = ( R 2 + r 2 ) + (Z L − Z C ) 2 .

B.

2
2
Z = R2 + Z L − ZC .

C.

Z = (R + r) 2 + (Z L − Z C ) 2

D.

Z = R 2 + (Z L − Z C ) 2

Câu 177. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một chiều?
A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít.
B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế.
C. Có thể cung cấp trực tiếp điện năng cho các dụng cụ điện tử hoạt động. D. Có thể tạo ra từ trường quay cho động cơ không đồng bộ.
Câu 178. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, gọi Up là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu và điểm cuối của một cuộn dây, Ud là
hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu của cuộn dây này với điểm cuối của cuộn dây khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong cách mắc hình sao Up = Ud.
B. Trong cách mắc hình sao Up = 3 Ud.

C. Trong cách mắc hình sao Ud = 3 Up.
D. Trong cách mắc hình tam giác Up = 3 Ud.
Câu 179. Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng
A. triệt tiêu dịng điện Fucơ.
B. làm cho máy nặng và chắc chắn hơn.
C. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn dây. D. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 180. Trong máy biến thế
A. cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng.
B. cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lõi thép là phần cảm.
D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lõi thép là phần ứng.
Câu 181. Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu là
A. tăng tiết diện dây dẫn.
B. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
C. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dịng điện.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 182. Phát biểu nào sau đây về máy phát điện một chiều kiểu cảm ứng là phát biểu đúng?
A. Rôto phải là phần cảm, stato phải là phần ứng.
B. Rôto phải là phần ứng, stato phải là phần cảm.
C. Một trong hai phần cảm hoặc ứng quay quanh trục là rôto, phần kia đứng yên là stato.
D. Cổ góp (phần lấy điện) gồm hai vành khuyên và hai chổi quét.
Câu 183. Tụ có điện dung C =

2.10− 3
F , được nối vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu
π

dụng của dòng điện qua tụ là
A. 1,6A
B. 0,16A

C. 40A
D. 0,08A
Câu 184. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UR = 120V, hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 150V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ

A. U = 370V
B. U = 70V
C. U = 130V
D. ≈ 164V
Câu 185. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u = 120sin(100πt + π/6) V, dòng điện qua
mạch khi đó có biểu thức i = sin(100πt − π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 30 W
B. 60 W
C. 120 W
D. 30 3 W



12.7
Trang 12


Câu 186. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100

3 Ω, tụ có điện dung C =

10− 4
F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai
π


π
)V. Biểu thức dịng điện qua mạch khi đó là
6
π
π
A. i = 0,75sin(100πt + ) (A) B. i = 0,75sin(100πt + ) (A)
C. i = 0,75sin(100πt) (A)
6
3
đầu mạch là u = 150sin(100πt +

D. i = 1,5

3 sin(100πt +

π
) (A)
6

Câu 187. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50 Ω và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dịng điện xoay chiều trong mạch có
giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 25 2 V. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là
A.

2
H


B.

1

H


C.

1
π 2

H

Câu 188.Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =

D.

2
H
π

2
10− 4
H và tụ có điện dung C =
F mắc nối tiếp. Hiệu
π
π

điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 250sin100πt V. Dòng điện qua mạch có biểu thức
A. i = 1,25sin(100πt−

π
)A

2

B. I = 2,5sin(100πt +

π
)A
2

C. i = 2,5sin(100πt−

π
)A
2

Câu 189. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =

D. i = 1,25sin(100πt +

π
)A
2

0,16
2,5.10− 5
H, tụ có điện dung C =
F mắc
π
π

nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng điện xảy ra?

A. 50Hz
B. 60Hz
C. 25Hz
D. 250Hz
Câu 190. Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R, hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ có điện dung
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200sin100πt V, dòng điện qua mạch là i = 2sin(100πt −
A. Mạch có R = 100 Ω.
C. Mạch có tụ có điện dung C =

π
)A. Kết luận nào sau đây đúng?
2

1
H.
π
1
D. Mạch có tụ có điện dung C =
F.
π
B. Mạch có cuộn thuần cảm L =

10 − 4
F.
π

Câu 191. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 8 cặp cực, phần ứng có 16 cuộn dây tương ứng
mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể phát ra dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì rơto của máy phải quay với tốc độ
A. 50 vòng/s
B. 25 vòng/s

C. 6,25 vòng/s
D. 3,125 vòng/s
Câu 192. Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần R = 110Ω, cuộn sơ cấp có 2400 vịng dây
mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là
A. 0,1 A
B. 2 A
C. 0,2 A
D. 1 A
Câu 193. Bản chất của dòng điện xoay chiều là
A. sự tổng hợp của hai dòng điện một chiều.
B. dòng chuyển động ổn định của các electron trong dây dẫn.
C. sự dao động cưỡng bức của các electron trong vật dẫn.
D. dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn.
Câu 194.Khi quay đều một khung dây kín (có N vịng; diện tích là S) với tốc độ 25 vịng mỗi giây trong một từ trường đều có vector cảm
ứng từ vng góc với trục quay của khung thì
A. trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng xoay chiều chiều.
B. trong khung xuất hiện một hiệu điện thế khơng đổi.
C. từ thơng qua khung có giá trị cực đại.
D. dòng điện trong khung tăng nhanh đến giá trị cực đại .
Câu 195. Khi một khung dây kín có N vịng, diện tích S, quay đều với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ trường đều B vng góc với
trục quay của khung thì tần số dịng điện xuất hiện trong khung là
A. f = 25 Hz
B. f = 50 Hz
C. f = 50 rad/s
D. f = 12,5 Hz
Câu 196. Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc tắt
A. 50 lần mỗi giây.
B. 25 lần mỗi giây.
C. 100 lần mỗi giây.
D. Sáng đều khơng tắt.

Câu 197. Cho dịng điện xoay chiều

i = 2 2 sin 100πt ( A) chạy qua điện trở R = 100Ω. Sau thời gian 5 phút nhiệt tỏa ra từ điện trở là

A. 240 J
B. 120 kJ
C. 240 kJ
D. 12 kJ
Câu 198. Một bếp điện 200V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế xoay chiều U=200 V. Điện năng bếp tiêu thụ sau 2 giờ là
A. 2 kW.h
B. 2106 J
C. 1 kW.h
D. 2000 J
Câu 199.Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm L là i=IOsin(ωt + π/4) (A) thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây có biểu thức là
A. u = LωIOsinωt
B. u = IO/Lωsin(ωt - π/4)
C. u = LωIOsin(ωt + 3π/4)
D. u=ωL/I0sin(ωt+ π/2).
Câu 200. Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu của nó π /4 thì chứng tỏ cuộn dây
A. chỉ có cảm kháng.
B. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động.
C. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động.
D. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động.
Câu 201.Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì
A. dịng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha với nhau.
B. i và u luôn ngược pha.
C. i ln sớm pha hơn u góc π /2
D. u và i ln lệch pha góc π /4
Câu 202. Trong mạch điện gồm R, L và C nối tiếp, cho biết R=100 Ω và cường độ chậm pha hơn hiệu điện thế góc π /4. Có thể kết luận là
A. ZL < ZC

B. ZL - ZC = 100 Ω
C. ZL = ZC = 100 Ω
D. R=2(ZL - ZC)



12.7
Trang 13


Câu 203. Khi mắc một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R,L và C vào một hiệu điện thế xoay chiều U, nếu ZL = ZC thì
A. UR = UL
B. UR = U
C. UR = UC
D. UR = UL-UC.
Câu 204. Mắc nối tiếp đoạn mạch RLC không phân nhánh vào một hiệu điện thế xoay chiều. Người ta đưa từ từ một lõi sắt vào lòng cuộn
cảm L và nhận thấy cường độ qua mạch tăng dần tới giá trị cực đại rồi sau đó lại giảm dần. Cường độ sẽ đạt giá trị cực đại khi
A. có hiện tượng cộng hưởng. B. điện trở trong mạch giảm. C. ZL =2 ZC
D. hệ số công suât của mạch nhỏ nhất.
Câu 205. Chu kì của dịng điện xoay chiều trong mạch RLC nối tiếp khi có hiện tượng cộng hưởng được cho bởi công thức
A.

T = 2π

L
C

B.

T = 2π LC


C.

T = 2π Lω −

1
ωC

D. T

=

1
2π LC

Câu 206.Kết luận nào dưới đây sai khi nói về hệ số cơng suất cosϕ của một mạch điện xoay chiều?
A. Mạch R, L nối tiếp: cosϕ > 0 B. Mạch R, C nối tiếp: cosϕ < 0 C. Mạch L, C nối tiếp: cosϕ = 0 D. Mạch chỉ có R: cosϕ = 1
Câu 207. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều
A. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.
B. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng.
C. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt.
D. khơng có ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng.
Câu 208.Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh máy phát điện xoay chiều một pha (có rơto là phần ứng) với máy phát điện một chiều?
A. Cả hai máy đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Suất điện động sinh ra trong khung dây đều có quy luật biến thiên giống nhau.
C. Giữa hai vành khuyên của máy phát điện xoay chiều có suất điện động xoay chiều, cịn giữa hai bán khuyên của máy phát điện một
chiều có suất điện động một chiều.
D. Chỉ cần thay đổi cấu tạo của bộ góp điện là có thể biến máy nọ thành máy kia.
Câu 209. Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 10 MW. Dịng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến 500 KV được truyền đi xa bằng
đường dây tải có điện trở 50 Ω. Tìm cơng suất hao phí trên đường dây.

A. ∆P = 20 W
B. ∆P = 80 W
C. ∆P = 20 kW
D. ∆P = 40 kW
Câu 210. Khi chỉnh lưu 1/2 chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu sẽ là dòng điện một chiều
A. có cường độ ổn định khơng đổi.
B. khơng đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì.
C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì. D. có cường độ thay đổi.
Câu 211. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với mạch RLC khi có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch có L và C đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RLC.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ C và hai đầu mạch cuộn cảm L lệch pha nhau một góc là

π
.
2

D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm L cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần R.
Câu 212. Để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều tnhanhf dòng điện một chiều, ta dùng
A. Ắc-quy, pin.
B. đi-ốt.
C. máy phát điện một chiều. D. máy biến thế.
Câu 213. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng quay và máy phát điện một chiều khác biệt về cấu tạo
A. rơto.
B. stato.
C. bộ góp.
D. cả rơto, stato và bộ góp.
Câu 214. Chọn phát biểu đúng về máy biến thế.
A. Có thể dùng máy biến thế để biến đổi hiệu điện thế của ắc-quy.
B. Máy biến thế có nguyên tắc hoạt động nhờ từ trường quay.

C. Máy biến thế nâng được hiệu điện thế cuộn thứ cấp lên rất cao
D. Hoàn tồn khơng hao phí năng lượng do bức xạ sóng điện từ.
Câu 215. Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải được
A. giảm đi n lần.
B. tăng lên n2 lần.
C. giảm đi n2 lần.
D. tăng lên n lần.
Câu 216. Hãy chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng.
A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
B. Phần ứng luôn là stato.
C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
D. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét.
Câu 217. Trong một máy biến thế, số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1, I1 và N2, I2. Khi
bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến thế, ta có

N
A. I 2 = I 1  2
N
 1






2

 N2
B. I 2 = I 1 
N

 1






N
C. I 2 = I 1  1
N
 2






2

D.

N
I 2 = I1  1
N
 2







Câu 218. Một máy phát điện xoay chiều một pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực. Máy phát ra dịng điện có tần số là f = 50Hz.
Khi này, phần cảm phải có tần số quay là
A. 12,5 vòng/phút
B. 200 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
D. 12000 vòng/phút
Câu 219. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 220V. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác,
mỗi tải là một cuộn dây có điện trở thuần R = 60 Ω và cảm kháng ZL = 80W. Cường độ hiệu dụng qua mỗi tải là bao nhiêu?
A. 2,2A

B.

2,2 3 A

C.

2,2
3

A

D.

2,2
6

A

Câu 220. Dịng điện xoay chiều có tần số góc ω qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung

C nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng
A. LCω > 1
B. LCω2 > 1
C. LCω < 1
D. LCω2 < 1
Câu 221. Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số công suất của nhà máy do nhà nước quy định phải lớn hơn
0,85 nhằm mục đích chính là để
A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ.
B. nhà máy sử dụng nhiều điện năng.
C. đường dây dẫn điện đến nhà máy bớt hao phí điện năng. D. động cơ chạy bền hơn.



12.7
Trang 14


Câu 222. Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có
A. stato và rơto giống nhau. B. stato và rôto khác nhau. C. stato khác nhau và rôto giống nhau. D. stato giống nhau và rôto khác
nhau.
Câu 223. Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực Nam Bắc để tạo ra dịng điện xoay
chiều tần số 50Hz. Rôto này quay với tốc độ
A. 1500 vòng/phút
B. 3000 vòng/phút
C. 6 vòng/s
D. 10 vòng/s
Câu 224. Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế xoay chiều tần số f. Hệ số công suất
cuả mạch bằng
A.


R
2πfL

B.

R
R + 2π f L
2

2

2 2

R

C.

R + 4π f L
2

2

2

2

D.

R
R + 2πfL


Câu 225.Mạch điện gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dịng điện tăng từ 0 đến vơ cùng thì cơng suất mạch sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.
D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 226. Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở R và cảm kháng ZL, một tụ điện có ZC với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện
thế xoay chiều hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định. Thay đổi C, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại
A. U

B.

UZ L
.
R

C.

2
U R2 + ZL

R

D.

2
U R2 + ZL

ZL


Câu 227. Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều qua mạch tăng thì hệ số
cơng suất mạch sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.
Câu 228. Máy dao điện một pha loại lớn có hai bộ phận cơ bản là
A. hai cuộn dây đồng và một lõi thép.
B. rôto là phần cảm và stato là phần ứng.
C. rôto là phần ứng và stato là phần cảm.
D. hai bán khuyên và hai chổi quét.
Câu 229. Trong máy phát điện một chiều, để dòng điện hầu như khơng nhấp nháy thì
A. phần cảm gồm nhiều khung dây đặt lệch nhau.
B. phần ứng gồm nhiều khung dây đặt lệch nhau.
C. phần cảm chỉ có một khung dây.
D. phần ứng chỉ có một khung dây.
Câu 230. Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có ZC với điện dung C thay đổi được. Hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch ổn định có giá trị hiệu dụng U. Thay đổi C, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là
2
U R2 + ZL
C.
R

UZ L
B.
.
R

A. U


D.

2
U R2 + ZL

ZL

Câu 231. Một động cơ điện xoay chiều tạo ra một công suất cơ học 630W và có hiệu suất 70%. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ
là UM = 200V và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Tính cường độ hiệu dụng của dịng điện qua động cơ.
A. 5A
B. 3,5A
C. 2,45A
D. 3,15A
Câu 232. Mạch điện gồm một điện trở thuần và một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp và được nối với một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dịng điện tăng thì cơng suất mạch
A. tăng.
B. giảm.
C. khơng đổi.
D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 233.Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi dịng điện qua một cuộn dây 1 cực đại và cảm ứng từ do cuộn dây này tạo ra có độ lớn
là B1 thì cảm ứng từ do hai cuộn dây cịn lại tạo ra có độ lớn
A. bằng nhau và bằng B1.
B. khác nhau.
C. bằng nhau và bằng 2/3B1. D. bằng nhau và bằng 1/2B1.
Câu 234. Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là
A. P = U.I

B. P = U.I.cos2ϕ.


C. P

=

U2
cos 2 ϕ .
R

D.

P=

U2
cos ϕ .
R

Câu 235. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi
được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U 2 sin(100πt) (V). Khi C = C1 thì cơng suất mạch là P = 240W và cường độ dòng
điện qua mạch là i = I

2 sin(100πt +

π
) (A). Khi C = C2 thì cơng suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C2.
3

A. 360W
B. 480W
C. 720W
D. 960W

Câu 236. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định, cường độ dòng điện qua mạch là: i1 = 3sin(100πt) (A). Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện
qua mạch là i2 = 3sin(100πt –

π
) (A). Hệ số công suất mạch trong hai trường hợp là
3

A. cos ϕ1 = 1 và cos ϕ2 = 0,5 B. cos ϕ1 = cos ϕ2 = 0,5
C. cos ϕ1 = cos ϕ2 = 0,87
D. cos ϕ1 = cos ϕ2 = 0,75
Câu 237. Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng điện sẽ
A. bằng 0.
B. bằng 1.
C. phụ thuộc R.
D. phụ thuộc L và C.
Câu 238. Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là U AB = 111V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở là UR = 105V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ liện hệ với nhau theo biểu thức UL = 2UC. Giá trị UL là
A. 4V
B. 72V
C. 36V
D. 2V



12.7
Trang 15


Câu 239. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra

A. điện trường và từ trường biến thiên.
B. một dịng điện.
C. điện trường xốy.
Câu 240. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A.

T = 2π

L
C

B.

T = 2π

C
L

C.

T=



D. từ trường xoáy.
D.

LC

T = 2π LC


Câu 241.Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện tích và dịng điện.
B. điện trường và từ trường.
C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
D. năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
Câu 242. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng.
Câu 243. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π/2 so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng điện từ,cường độ điện trường E luôn cùng pha dao động với cảm ứng từ B.
Câu 244. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong khơng khí do có tần số khác nhau.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
Câu 245. Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng.
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lịng tụ.
D. Vì trong lịng tụ khơng có dịng điện nên dịng điện dịch và dịng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
Câu 246. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.

D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch dao động khơng đổi (được bảo tồn).
Câu 247. Nhận định nào sau đây là đúng?

u
u
r

u
r

A. Tại mọi điểm trên phương truyền, vectơ E và B ln ln vng góc với nhau và vng góc với phương truyền.

u
u
r

u
r

u
u
r

B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B vng góc với E .

u
r

u
u

r

u
r

C. Vectơ B hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vng góc với B .

u
r

u
u
r

D. Trong q trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ B và E đều có hướng cố định.
Câu 248. Sóng điện từ là q trình lan truyền trong khơng gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về

u
u
r

u
r

tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó.

u
u
r


u
r

u
u
r

u
r

A. E và B biến thiên tuần hồn có cùng tần số.

u
u
r

u
r

u
u
r

u
r

B. E và B biến thiên tuần hồn có cùng pha.

C. E và B có cùng phương.
D. E và B biến thiên tuần hồn có cùng tần số và cùng pha.

Câu 249. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm
A. nguồn điện một chiều và tụ C.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
C. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm. D. tụ C và cuộn cảm L.
Câu 250. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có cơng suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất nhờ tiếp vận là sóng
A. dài và cực dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 251. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm.
B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi mơi trường, kể cả chân khơng.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 252. Những dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
A. Mạch dao động hở chỉ có L và C.
B. Dịng điện xoay chiều có cường độ lớn.
C. Dịng điện xoay chiều có chu kì lớn.
D. Dịng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 253.
Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là sai?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao động điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
Câu 254. Sóng điện từ được áp dụng trong thơng tin liên lạc dưới nước thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.




12.7
Trang 16


Câu 255. Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
Câu 256.
Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.

D. sóng cực ngắn.

  
  
 

C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ B , E , v làm thành tam diện vuông thuận.
D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
Câu 257.Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức
A.

W =

CU 2

2

B.

W =

LI 2
2

C.

W =

Q2
2C

D.

W =

CU 0
2

2

Câu 258. Một sóng điện từ có bước sóng 25m thì tần số của sóng này là
A. f = 12 (MHz)
B. f = 7,5.109 (Hz)
C. f ≈ 8,3.10− 8 (Hz)
D. f = 25 (Hz)

Câu 259. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10− 6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.10− 6 (H). Chu kì dao
động điện từ trong mạch là
A. ≈ 1,885.10− 5 (s)
B. ≈ 5,3.104 (s)
C. ≈ 2,09.106 (s)
D. ≈ 9,425 (s)
Câu 260.
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10− 6 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2sinωt
(mA). Năng lượng của mạch dao động này là
A. 10− 5 (J).
B. 2.10− 5 (J).
C. 2.10− 11 (J).
D. 10− 11 (J).
Câu 261. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
C. Dao động điện từ có tần số góc ω =
D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch.
Câu 262. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động khơng được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. Wđ =

1 2
Cu
2

B. Wđ =

1 Q02
.
2 C


C. Wđ =

1
Qo Uo
2

2

D.

Wđ =

LI 0
.
2

Câu 263. Nguồn phát ra sóng điện từ khơng thể là
A. điện tích tự do dao động.
B. sét, tia lửa điện.
C. ăng-ten của các đài phát thanh, đài truyền hình.
D. các điện tích đứng n.
Câu 264. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20µH, điện trở thuần
R = 2Ω và tụ có điện dung C = 2000 pF. Cần cung cấp cho mạch cơng suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch biết rằng
hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5 V.
A. P = 0,05 W
B. P = 2,5 mW
C. P = 0,05 W
D. P = 0,5 mW
Câu 265. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vơ tuyến?

A. Sóng dài thường dùng trong thơng tin dưới nước.
B. Sóng ngắn có thể dùng trong thơng tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất.
Câu 266. Để mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến có thể thu được dải tần rộng thì
A. cơng suất mạch phải lớn.
B. điện trở mạch phải nhỏ.
C. phạm vi biến thiên của điện dung C phải rộng.
D. cường độ dòng điện qua mạch phải lớn.
Câu 267. Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5000 Hz. Khi đó điện trường trong tụ điện C biến thiên điều hịa với
A. chu kì 2.10-4 s
B. tần số 104 Hz
C. chu kì 4.10-4 s
D. tần số 10MHz.
Câu 268. Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến không dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng lan truyền sóng điện từ.
C. hiện tượng cộng hưởng.
D. dao động tắt dần của mạch dao động.
 
Câu 269. Trong q trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ E và B có đặc điểm nào sau đây?





E , B vng góc với nhau và B cùng phương truyền sóng. B. E , B vng góc với nhau và E cùng phương truyền sóng.


C. E , B có phương bất kì vng góc với phương truyền sóng. D. E , B vng góc với nhau và vng góc với phương truyền sóng.

A.

Câu 270. Hãy tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên chỉ có từ trường, khơng có điện trường..
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.
D. Khơng thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
Câu 271. Trong thơng tin vơ tuyến, .
A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm khơng tốt.
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
Câu 272. Trong máy phát dao động điều hòa dùng transito, dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dịng
A. bazơ.
B. cơlectơ.
C. êmitơ.
D. cơlectơ và êmitơ.



12.7
Trang 17


Câu 273. Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kì sóng.




D. Tại một điểm trên phương truyền, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc c thì chiều quay của nó là từ vectơ B đến vectơ E .
Câu 274.
Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện và dịng điện cực
đại qua cuộn dây có giá trị là Q0 = 1mC và I0 = 10A. Tần số dao động riêng f của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6 MHz
B. 16 MHz
C. 1,6 kHz
D. 16 kHz
Câu 275. Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30mH và một tụ điện có điện dung
C = 4,8pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng λ là
A. 2,26m
B. 22,6m
C. 226m
D. 2260m
Câu 276. Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f0 = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch
có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là
A. 2 ms
B. 1 ms
C. 0,5 ms
D. 0,25 ms
Câu 277.
Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L khơng đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi
ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
f2 = 100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là
A. 175MHz
B. 125MHz
C. 25MHz
D. 87,5MHz
Câu 278. Cho mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1 mH. Khi trong mạch có một dao động điện từ tự do thì đo được cường độ

dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là
A. 10 µ F
B. 0,1 µ F
C. 10 pF
D. 0,1 pF
Câu 279. Mạch dao động điện là mạch kín gồm
A. một điện trở thuần và một tụ điện.
B. một tụ điện và một cuộn thuần cảm.
C. một cuộn thuần cảm và một điện trở thuần.
D. một nguồn điện và một tụ điện.
Câu 280. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số.
C. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn.
D. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại.
Câu 281. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10MHz. Cho π2 = 10. Tính điện
dung C của tụ điện.
A. 0,5nF
B. 1nF
C. 2nF
D. 4nF
Câu 282. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch dao động là
A. T = 2πLC

B.

T=

1


C.

LC

T=

1
2π LC

D.

T = 2π LC

Câu 283. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC.
B. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
C. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần.
D. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
Câu 284.
Cho mạch dao động LC với L, C nhỏ. Cuộn cảm có điện trở thuần R đáng kể thì dao động cao tần cuả mạch bị tắt dần. Để có dao động
điện từ cao tần duy trì với tần số bằng tần số dao động riêng, ta làm thế nào?
A. Sử dụng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
B. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện xoay chiều.
C. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện một chiều.
D. Mắc thêm điện trở song song với R để giảm điện trở của mạch.
Câu 285.
Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25 µH phát ra dải sóng có tần số f = 99,9 MHz ≈ 100MHz. Tính bước sóng
điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch. Vận tốc truyền sóng c = 3.10 8 m/s. Lấy π2 = 10.
A. 3m ; 10pF.
B. 0,33m; 1pF.

C. 3m ; 1pF.
D. 0,33m ; 10pF.
Câu 286.
Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3 lần năng lượng từ trường của cuộn dây.
Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA.
A. 18mA.
B. 12mA.
C. 9mA.
D. 3mA



12.7
Trang 18


Câu 287. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Khơng có các vân màu trên màn.
Câu 288. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Câu 289. Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơnghen
D. Tia gamma

Câu 290. Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 291. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
Câu 292. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A. Khơng làm đen kính ảnh.
B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 293.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào
nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A. 0,4 µm
B. 0,45 µm
C. 0,55 µm
D. 0,6 µm
Câu 294. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young biết bề rộng hai khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bước
sóng λ = 0,7 µm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp.
A. 2 mm
B. 3 mm
C. 4 mm
D. 1,5mm
Câu 295. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng 2 khe Young. Tìm bước sóng ánh sáng λ chiếu vào biết a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm.
A. 0,45 µm
B. 0,60 µm
C. 0,50 µm

D. 0,55 µm
Câu 296. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,75 µm. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là
A. 1,4 mm
B. 1,4 cm
C. 2,8 mm
D. 2,8 cm
Câu 297. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 298. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
Câu 299. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D. Ứng dụng để trị bịnh còi xương.
Câu 300. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau.
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc qua lăng kính cho thấy ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phịng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 301. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt không đổi
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 302. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập về chiết suất môi trường?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.
B. Chiết suất của một mơi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
C. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong mơi trường đó.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng chính là nguyên nhân làm tán sắc ánh sáng.
Câu 303. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Máy quang phổ dùng lăng kính hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Máy quang phổ dùng lăng kính có 3 phần chính: ống chuẩn trực, bộ phận tán sắc, ống ngắm.
D. Máy quang phổ dùng lăng kính có bộ phận chính là ống ngắm.
Câu 304. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục.
B. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn sáng tăng lên.
Câu 305.Trong các nguồn phát sáng sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Mặt Trời. B. Đèn hơi natri nóng sáng. C. Một thanh sắt nung nóng đỏ.
D. Một bó đuốc đang cháy sáng.
Câu 306. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng.
B. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. Tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt



12.7
Trang 19



Câu 307. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh cịi xương.
Câu 308. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10− 12m đến 10− 8m.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
Câu 309. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch?
A. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và màu sắc các vạch.
B. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và vị trí các vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thu đều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào đó trong nguồn sáng.
D. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thu đều đặc trưng cho ngun tố hóa học và khơng phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 310. Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Đo bề rộng
của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 0,5µm.
B. 0,45µm.
C. 0,72µm
D. 0,8µm.
Câu 311. Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa
là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 0,6μm. Vị trí vân tối thứ 5 so với vân trung tâm là
A. 22mm.
B. 18mm.
C. ± 22mm.
D. ± 18mm.
Câu 312. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng
của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10− 7m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
A. Vân tối thứ 3.

B. Vân sáng thứ 3.
C. Vân sáng thứ 4.
D. Vân tối thứ 4.
Câu 313. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng
của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10− 7m. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung
tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng?
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
Câu 314. Tia Rơnghen phát ra từ ống Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10− 11m. Hiệu điện thế UAK của ống là
A. ≈ 15527V.
B. ≈ 1553V.
C. ≈ 155273V.
D. ≈ 155V.
Câu 315. Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang mơi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.
Như vậy khi ánh sáng trắng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang mơi trường 1 thì
A. tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.
B. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. cịn phụ thuộc môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn.
D. cịn phụ thuộc vào góc tới.
Câu 316.Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu-tơn được giải thích dựa trên
A. sự phụ thuộc của chiết suất vào mơi trường truyền ánh sáng.
B. góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng.
C. chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc.
D. sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính.
Câu 317. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nđ = , với ánh sáng đơn sắc lục là nl = , với ánh sáng đơn sắc tím là nt =.
Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra khơng khí thì để các thành phần đơn sắc lam, chàm và tím khơng ló ra khơng khí thì góc tới phải là
A. i = 450
B. i ≥ 450

C. i > 450
D. i < 450
Câu 318.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì
A. khơng có hiện tượng giao thoa
B. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với các vân sáng màu trắng
C. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với màu
đỏ ở trong (gần vân trung tâm), tím ở ngồi
D. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với tím
ở trong (gần vân trung tâm), đỏ ở ngồi
Câu 319. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần
lượt là MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi
A.

d 2 − d1 =

ax
D

B. d2 – d1= (k+0,5)λ (k€Z)

C. d2 – d1 = kλ

D.

d 2 − d1 =

ai
D

Câu 320. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng λ = 5.10-7m, màn ảnh cách hai

khe 2m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 321. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (a = 0,5mm, D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân
trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,55µm
B. λ = 0,5 µm
C. λ = 600nm
D. λ = 0,45µm
Câu 322. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với màn chứa
hai khe thì
A. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân sẽ giảm.
C. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi.
D. hệ vân giao thoa giữ ngun khơng thay đổi.
Câu 323. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng (a = 0,6 mm, D = 2 m), ta thấy 15 vân sáng liên tiếp cách nhau 2,8 cm. Hãy tìm
bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc đã dùng trong thí nghiệm.
A. λ = 6 µm
B. λ = 600nm
C. λ = 0,65. µm
D. λ =0,7µm



12.7
Trang 20



Câu 324. Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75µm), cho a = 1mm, D = 2m. Bề rộng quang phổ liên tục bậc 3 là
A. 2,1 mm
B. 1,8 mm
C. 1,4 mm
D. 1,2 mm
Câu 325. Trong máy quang phổ, chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong hệ tán sắc trước khi qua thấu kính của buồng tối là
A. một chùm sáng song song
B. một chùm tia phân kỳ có nhiều màu
C. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
D. một chùm tia phân kỳ màu trắng
Câu 326. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia X?
A. Có khả năng hủy diệt tế bào.
B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. Tạo ra hiện tượng quang điện.
D. Làm ion hóa chất khí.
Câu 327. Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thì quang phổ thu được
trong buồng ảnh thuộc loại nào?
A. Quang phổ vạch
B. Quang phổ hấp thụ
C. Quang phổ liên tục
D. Một loại quang phổ khác
Câu 328. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng
A. λ < 0,4 µm
B. 0,4 µm < λ < 0,75 µm
C. λ > 0,75 µm
D. λ > 0,4 µm
Câu 329. Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
B. làm phát quang một số chất.
C. có tính đâm xun mạnh.

D. đều tăng tốc trong điện trường mạnh
Câu 330. Bức xạ hãm (tia Rơnghen) phát ra từ ống Rơnghen là
A. chùm electron được tăng tốc trong điện trường mạnh.
B. chùm photon phát ra từ catot khi bị đốt nóng.
C. sóng điện từ có bước sóng rất dài.
D. sóng điện từ có tần số rất lớn.
Câu 331. Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của
A. tia Rơnghen.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia phóng xạ γ .
Câu 332. Chiết suất của một mơi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. có giá trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.
B. có giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
Câu 333.Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ
A. liên tục.
B. vạch phát xạ.
C. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời.
D. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.
Câu 334.Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về
A. bản chất và năng lượng.
B. bản chất và bước sóng.
C. năng lượng và tần số.
D. bản chất, năng lượng và bước sóng.
Câu 335. Trong ống Rơnghen, phần lớn động năng của các electron truyền cho đối âm cực chuyển hóa thành
A. năng lượng của chùm tia X.
B. nội năng làm nóng đối catot.
C. năng lượng của tia tử ngoại.

D. năng lượng của tia hồng ngoại.
Câu 336.Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại.
B. tia đơn sắc màu lục.
C. tia tử ngoại.
D. tia Rơnghen.
Câu 337. Một chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen do ống phát ra là 5.10 18Hz. Cho
hằng số Plăng h = 6,6.10-34Js. Động năng Eđ của electron khi đến đối âm cực của ống Rơnghen là
A. 3,3.10-15 J
B. 3,3.10-16 J
C. 3,3.10-17 J
D. 3,3.10-14 J
Câu 338.Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong khơng khí, tại điểm A trên màn ảnh ta được vân sáng bậc 3. Giả sử thực hiện
giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại điểm A trên màn ta thu được
A. vẫn là vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.
D. vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.
Câu 339.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách hai khe a = S1S2 = 4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
ảnh quan sát là D = 2 m, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa là 3 mm. Bước sóng l của
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6mm.
B. 0,7mm.
C. 0,4mm.
D. 0,5mm.
Câu 340.Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Young. Trên màn ảnh, bề rộng của 10 khoảng vân đo được là 1,6 cm. Tại điểm
A trên màn cách vân chính giữa một khoảng x = 4 mm, ta thu được
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2 từ vân sáng chính giữa.
D. vân tối thứ 3 từ vân sáng chính giữa.

Câu 341. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S1S2 = 1,5 mm, hai khe cách màn ảnh một đoạn
D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,48µm và λ 2 = 0,64µm vào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân
sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trị là
A. d = 1,92 mm
B. d = 2,56 mm
C. d = 1,72 mm
D. d = 0,64 mm
Câu 342.Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2 cách nhau một đoạn a = 0,5mm, hai khe cách màn ảnh một
khoảng D = 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5µm . Bề rộng miền giao thoa trên màn đo được là l =
26mm. Khi đó, trong miền giao thoa ta quan sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối.
B. 7 vân sáng và 6 vân tối.
C. 13 vân sáng và 12 vân tối. D. 13 vân sáng và 14 vân tối.
Câu 343.Trong q trình tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, khi ta dịch chuyển khe S song song với màn ảnh đến
vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó đến S1 và S2 bằng

λ
. Tại tâm O của màn ảnh ta sẽ thu được
2

A. vân sáng bậc 1.
B. vân tối thứ 1 kể từ vân sáng bậc 0. C. vân sáng bậc 0. D. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng bậc 0.
Câu 344. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hiệu khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trên màn là ∆d = 2,5µm . Chiếu
sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4µ m ≤ λ
A. 1 bức xạ.
B. 3 bức xạ.
C. 4 bức xạ.




≤ 0,75µ m . Số bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A là
D. 2 bức xạ.

12.7
Trang 21


Câu 345. Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n (n > 1) thay đổi theo màu sắc của ánh sáng đơn sắc. Một tia sáng trắng chiếu
đến lăng kính dưới góc tới sao cho thành phần màu tím sau khi qua lăng kính có góc lệch đạt giá trị cực tiểu. Lúc đó thành phần đỏ sẽ
A. bị phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. có góc lệch đạt giá trị cực tiểu.
C. bắt đầu phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai của lăng kính.
D. ló ra ở mặt bên thứ hai.
Câu 346. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và lục vào hai khe Young. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa, ta thấy hệ thống các vân
sáng có màu
A. đỏ.
B. lục.
C. đỏ, lục, vàng.
D. đỏ, lục, trắng.
Câu 347. Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là
A. phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng.
B. xác định được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.
C. xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.
D. xác định được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao trên bầu trời.
Câu 348. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.
Câu 349.Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau.

A. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.
Câu 350.Tia tử ngọai có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. khơng thể đo được.
Câu 351.Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng λ = 0,6µm với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh cách hai khe một
khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm và 2,4mm, ta có vân tối hay sáng?
A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng.
B. Vân ở M và ở N đều là vân tối.
C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối.
D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
Câu 352. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là
D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng trắng. Hãy tính bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2. Bước sóng của ánh sáng tím là 0,4µm, của
ánh sáng đỏ là 0,76µm.
A. 2,4mm.
B. 1,44mm.
C. 1,2mm.
D. 0,72mm
Câu 353. Khi nói về quang phổ, để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp thụ phải có
A. thể tích nhỏ hơn thể tích của vật phát sáng.
B. khối lượng nhỏ hơn khối lượng của vật phát sáng.
C. nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ của vật phát sáng.
D. chiết suất lớn hơn chiết suất của vật phát sáng.
Câu 354. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia Rơnghen do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. B. Tia Rơnghen được dùng chiếu điện nhờ khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen làm một số chất phát quang.

D. Tia Rơnghen có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn.
Câu 355. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào phần cịn thiếu : Ngun tắc của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng quang học
chính là hiện tượng ………………………………………………… Bộ phận thực hiện tác dụng trên là ……………………………
A. giao thoa ánh sáng, hai khe Young.
B. tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực.
C. giao thoa ánh sáng, lăng kính.
D. tán sắc ánh sáng, lăng kính.
Câu 356. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,51 µm và λ2 . Khi
đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Tính λ2 . Biết λ2 có giá trị từ 0,6 µm đến 0,7µm.
A. 0,64 µm
B. 0,65 µm
C. 0,68 µm
D. 0,69 µm
Câu 357. Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của ánh sáng?
A. Khả năng đâm xuyên.
B. Tác dụng quang điện.
C. Tác dụng phát quang.
D. Sự tán sắc ánh sáng.
Câu 358. Một tia sáng đi từ chân không vào nước thì đại lượng nào của ánh sáng thay đổi? (I) Bước sóng. (II) Tần số.
(III) Vận tốc.
A. Chỉ (I) và (II).
B. Chỉ (I) và (III).
C. Chỉ (II) và (III).
D. Cả (I) , (II) và (III).
Câu 359. Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng chiếu lên một màn ảnh trên tường thì
A. trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay khơng tùy thuộc vào vị trí của màn.
B. khơng có hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn này khơng phải là hai sóng kết hợp.
C. trên màn khơng có giao thoa ánh sáng vì hai ngọn đèn khơng phải là hai nguồn sáng điểm.
D. trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vì hiệu đường đi của hai sóng tới màn khơng đổi.
Câu 360.Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Khoảng cách hai nguồn kết hợp là a = 2mm, khoảng

cách từ hai nguồn đến màn D = 2m. Số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.
A. 7 vân sáng, 8 vân tối.
B. 7 vân sáng, 6 vân tối.
C. 15 vân sáng, 16 vân tối.
D. 15 vân sáng, 14 vân tối.
Câu 361.
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo ánh sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng
đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64 µm; 0,54 µm; 0,48 µm. Vân trung tâm là vân sáng trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0
của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ?
A. 24.
B. 27.
C. 32.
D. 2.
Câu 362.
Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?
A. Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào đó.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. Cường độ dịng quang điện bão hồ tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Khi UAK = 0 vẫn có dịng quang điện.



12.7
Trang 22


Câu 363. Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ cao
B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn

D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
Câu 364. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với phôtôn.
B. sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.
C. sự giải phóng các phơtơn khi kim loại bị đốt nóng.
D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp.
Câu 365. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện, biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e = 1,6.10 -19 C; me = 9,1.10-31 kg.
A. 1,03.105 m/s
B. 2,89.106 m/s
C. 4,12.106 m/s
D. 2,05.106 m/s
Câu 366. Nguyên tử hiđrơ nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát
A. một bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
B. hai bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
C. ba bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
D. khơng có bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
Câu 367. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
Câu 368.Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của
êlectron quang điện bằng
A. 1,03.106 m/sB. 1,03.105 m/s
C. 2,03.105 m/s
D. 2,03.106 m/s
Câu 369.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.

Câu 370.Chọn câu trả lời đúng.
A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
Câu 371. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về mức năng lượng K, thì ngun
tử hiđrơ phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A. Laiman
B. Banme
C. Pasen
D. Thuộc dãy nào tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng nào.
Câu 372.Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với
êlectron hấp thu
A. toàn bộ năng lượng của phơtơn.
B. nhiều phơtơn nhất.
C. được phơtơn có năng lượng lớn nhất.
D. phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.
Câu 373.Dựa vào đường đặc trưng vôn-ampe của tế bào quang điện, nhận thấy trị số của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. cường độ chùm sáng kích thích.
C. bản chất kim loại làm catơt.
D. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catơt.
Câu 374. Trong thí nghiệm về tế bào quang điện, khi thay đổi cường độ chùm sáng kích thích thì sẽ làm thay đổi
A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
B. hiệu điện thế hãm.
C. cường độ dòng quang điện bão hòa.
D. động năng ban đầu của êlectron và cường độ dòng quang điện bão hòa.
Câu 375. Giới hạn quang điện λ0 của natri lớn hơn giới hạn quang điện λ0’ của đồng vì
A. natri dễ hấp thu phơtơn hơn đồng.
B. phơtơn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.

C. để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kim loại làm bằng đồng.
D. các êlectron trong miếng đồng tương tác với phôtôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.
Câu 376. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
B. Mỗi photôn mang một năng lượng ε = hf.
C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số photôn trong chùm.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi do tương tác với môi trường.
Câu 377. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn.
D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
Câu 378. Chỉ ra phát biểu sai
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 379. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thu mà không phát xạ.
C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có Em sang trạng thái En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn ε=Em–En= hfmn.
D. Trong trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính xác định(quỹ đạo dừng.)



12.7
Trang 23


Câu 380.Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy

A. Pasen.
B. Laiman.
C. Banme.
D. Brăckét.
Câu 381.Phơtơn có bước sóng trong chân khơng là 0,5µm thì sẽ có năng lượng là
A. ≈ 2,5.1024J.
B. 3,975.10− 19J.
C. 3,975.10− 25J.
D. ≈ 4,42.10− 26J.
Câu 382. Cơng thốt của natri là 3,97.10− 19J. Giới hạn quang điện của natri là
A. 0,5µm.
B. 1,996µm.
C. ≈ 5,56.10−24m.
D. 3,87.10− 19m.
Câu 383. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 3.10− 7m, thì hiệu điện thế hãm
đo được có độ lớn là 1,2V. Suy ra cơng thốt của kim loại làm catơt của tế bào là
A. 8,545.10− 19J.
B. 4,705.10−19J.
C. 2,3525.10−19J.
D. 9,41.10−19J.
Câu 384.Lần lượt chiếu vào bề mặt một tấm kim loại có cơng thốt là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1= 0,5µm và λ2= 0,65µm.
Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngồi?
A. Cả λ1 và λ2
B. λ2 .
C. λ1.
D. Khơng có ánh sáng nào kể trên
Câu 385.Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, để dịng quang điện triệt tiêu
thì UAK ≤ − 0,85V. Nếu hiệu điện thế UAK = 0,85V, thì động năng cực đại của êlectron quang điện khi đến anôt sẽ là bao nhiêu?
A. 2,72.10−19J.
B. 1,36.10−19J.

C. 0 J
D. Khơng tính được vì chưa đủ thơng tin.
Câu 386. Cơng thốt của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt kim loại Cs là
A. ≈ 1,057.10−25m
B. ≈ 2,114.10−25m
C. 3,008.10−19m
D. ≈ 6,6.10− 7m
Câu 387. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrơ phát ra phơtơn có bước sóng 0,6563µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về
quỹ đạo L, nguyên tử hiđrơ phát ra phơtơn có bước sóng 0,4861µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hiđrơ phát ra
phơtơn có bước sóng
A. 1,1424µm
B. 1,8744µm
C. 0,1702µm
D. 0,2793µm
Câu 388.Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cơ lập tích điện âm ?
A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hịa điện.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương.
C. Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ.
D. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.
Câu 389. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm Uh không phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catơt.
B. bản chất kim loại dùng làm catôt.
C. cường độ chùm sáng chiếu vào catôt.
D. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
Câu 390.Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hiđrô là sai?
A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được.
C. Các vạch trong dãy Laiman đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M
Câu 391.Khi các ngun tử hiđrơ được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch quang phổ mà nguyên tử có thể

phát ra sẽ thuộc vùng
A. hồng ngoại và khả kiến.
B. hồng ngoại và tử ngoại. C. khả kiến và tử ngoại. D. hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại.
Câu 392.Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?
A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khối bán dẫn.
C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
Câu 393. Xét các hiện tượng sau của ánh sáng:1- Phản xạ
2- Khúc xạ
3- Giao thoa 4- Tán sắc
5- Quang điện 6- Quang dẫn
Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng
A. 1,2,5
B. 3,4,5,6
C. 1,2,3,4
D. 5,6
Câu 394. Catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,9.10-19 J, chiếu vào tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng λ = 0,4 µm.
Hiệu điện thế giữa anơt và catơt để cường độ dịng quang điện triệt tiêu bằng bao nhiêu?h = 6,625.10−34 J.s ; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C.
A. UAK = 1,29 V
B. UAK = -2,72 V
C. UAK ≤ -1,29 V
D. UAK = -1,29 V
Câu 395.
Catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,9.10-19 J. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện trên chùm ánh sáng có bước sóng
λ = 0,4 µm. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thốt khỏi catơt. h= 6,625.10 −34 J.s ; c=3.108 m/s;e=1,6.10-19 C; me=9,1.10-31kg
A. 403.304 m/s
B. 3,32.105 m/s
C. 674,3 km/s
D. 430km/s.

Câu 396.Chùm bức xạ chiếu vào catôt của một tế bào quang điện có cơng suất 0,2 W, bước sóng 0,4 µm. Hiệu suất lượng tử của tế bào
quang điện (tỉ số giữa số phôtôn đập vào catôt với số êlectron quang điện thốt khỏi catơt) là 5%. Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa.
A. 0,3 mA
B. 3,2 mA
C. 6 mA
D. 0,2 A
Câu 397. Giá trị của các mức năng lượng trong ngun tử hiđrơ tính theo cơng thức En = -R/n2(J) trong đó R là hằng số dương, n = 1,2,3…
Biết bước sóng dài nhất trong dãy Laiman trong quang phổ của ngun tử hiđrơ là 0,1215µm. Hãy xác định bước sóng ngắn nhất của bức
xạ trong dãy Pasen.
A. 0,65 µm
B. 0,75 µm
C. 0,82 µm
D. 1,23 µm
Câu 398. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà ngun tử hiđrơ có thể phát ra được là tia tử ngoại có bước sóng 0,0913 µm. Hãy tính năng
lượng cần thiết để ion hóa ngun tử hiđrơ
A. 2,8.10-20 J
B. 13,6.10-19 J
C. 6,625.10-34 J
D. 2,18.10-18 J
Câu 399. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai?
A. Sự tồn tại của hiệu điện thế hãm trong thí nghiệm với tế bào quang điện chứng tỏ khi bật ra khỏi bề mặt kim loại, các êlectron quang
điện có một vận tốc ban đầu vo.
B. Để hiện tượng quang điện xảy ra thì tần số của ánh sáng kích thích khơng được lớn hơn một giá trị giới hạn xác định.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích.



12.7
Trang 24



Câu 400. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cô lập với các vật khác. Nếu hiện
tượng quang điện xảy ra thì
A. sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài.
B. các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, tồn bộ các êlectron đó quay trở lại làm cho tấm
kim loại vẫn trung hòa điện.
C. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm xác định.
D. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xác định.
Câu 401. Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng
A. nhỏ nhất mà một nguyên tử có được.
B. nhỏ nhất không thể phân chia được nữa.
C. của mỗi hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ.
D. của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại.
Câu 402.Trong dãy Banme của quang phổ hiđrô ta thu được
A. chỉ có 4 vạch màu: đỏ, lam, chàm, tím.
B. chỉ có 2 vạch màu vàng nằm sát nhau.
C. 4 vạch ( Hα

, Hβ ,Hγ ,H δ ) và các vạch trong vùng hồng ngoại.

D. 4 vạch (đỏ, lam, chàm, tím) và các vạch trong vùng tử ngoại.

Câu 403. Catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2 eV. Chiếu vào catơt một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,7 µm với công
suất P = 3 (W). Cho biết h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s. Khi đó hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện là
A. 0, 1%.
B. 0, 2%.
C. 0%.
D. 0,05%
Câu 404. Hai vạch đầu tiên của dãy Lai-man trong quang phổ hiđrơ có bước sóng λ1 và λ2. Từ hai bước sóng đó người ta tính được bước

sóng của một vạch trong dãy Banme là
A. λ = 0,6563 µm.
B. λ = 0,4861 µm.
C. λ = 0,4340 µm.
D. λ = 0,4102 µm.
Câu 405. Catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,26 eV. Chiếu vào catơt chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 µm.
Cho biết h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s. Để các êletron quang điện không thể đến được anôt thì hiệu điện thế giữa anơt và catơt phải thoả
điều kiện
A. UAK = - 0,5 V.
B. UAK ≤ - 0,5 V.
C. UAK ≤ - 5 V. D. UAK = - 5 V.
Câu 406.Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc đỏ và vàng. Hiệu điện thế hãm có độ lớn tương ứng là

U hñ = U1 và U hv = U 2 . Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đó vào catơt thì hiệu điện thế hãm vừa đủ để triệt tiêu dịng quang điện có giá trị
1
= (U1 + U 2 ) .
2
Câu 407. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản có giá trị W= 13,6 eV. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà ngun tử
hiđrơ có thể phát ra được là:
A. 91,3 nm.
B. 9,13 nm.
C. 0,1026 µm.
D. 0,1216 µm.
Câu 408. Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron
quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catơt có giá trị
A. U h

A.

λ0 =


= U1 .

B. U h

c
.
f

B.

λ0 =

= U2 .

C. U h

4c
.
3f

C.

λ0 =

= U1 + U2 .

D. U h

3c

.
4f

D.

λ0 =

3c
.
2f

Câu 409.Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catôt của một tế bào quang điện sao cho có êlectron bứt ra khỏi catơt. Để làm động năng ban
đầu cực đại của êlectrôn bứt khỏi catôt tăng lên, cách nào sau đây là không phù hợp?
A. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.
B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ ánh sáng. D. Dùng tia X.
Câu 410. Quang trở (LDR) có tính chất nào sau đây?
A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
B. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
C. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
D. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
Câu 411. Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là A= 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại là bao nhiêu? Cho h = 6,6.10-34J.s; c
= 3.108m/s.
A. 0,6µm.
B. 6µm.
C. 60µm.
D. 600µm.
Câu 412.Catơt của một tế bào quang điện làm bằng Cs có cơng thốt êlectron A = 2eV, được chiếu bởi bức xạ có λ = 0,3975 µm. Tính
hiệu điện thế UAK đủ hãm dòng quang điện. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s;
|e| = 1,6.10-19C.

A. – 2,100 V.
B. – 3,600 V.
C. –1,125 V.
D. 0 V.
Câu 413.Dùng ánh sáng có tần số f chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để làm cường độ dịng
quang điện bão hồ tăng lên, ta dùng cách nào trong những cách sau?
(I) Tăng cường độ sáng. (II) Sử dụng ánh sáng có tần số f’< f.
(III) Dùng ánh sáng có tần số f’> f.
A. Chỉ có cách (I).
B. Có thể dùng cách (I) hay (II).C. Có thể dùng cách (I) hay (III).
D. Chỉ có cách (III).
Câu 414. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,33µm vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0 = 0,66µm. Tính động
năng ban đầu cực đại của êlectron bứt khỏi catôt. Cho h = 6,6.10-34 J.s; c = 3.108 m/s.
A. 6.10-19J.
B. 6.10-20J.
C. 3.10-19J.
D. 3.10-20J.
Câu 415.Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là U = 18200V. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catơt. Tính
bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho e = - 1,6.10-19C; h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s.
A. 68.10-10 m
B. 6,810-10 m
C. 3410-10 m
D. 3,410-10 m
Câu 416.Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron
A. dừng lại nghĩa là đứng yên.
B. chuyển động hỗn loạn.
C. dao động quanh nút mạng tinh thể.
D. chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định.




12.7
Trang 25


×