Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

XK: KT HK 2 lop 10 NC (de 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.34 KB, 5 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên M đề tn03ã
Trờng THPT nghĩa dân
Vật lý
Họ và tên ..
Lớp . .
Đề thi học kỳ 2
I. Trc nghim:
Câu 1 :
Tính chất nào dới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A.
Có nhiệt độ nóng chảy xác định
B.
Có nhiệt độ nóng chảy xác định
C.
Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D.
Có tính dị hớng hoặc đẳng hớng
Câu 2 :
Trong một máy nén thuỷ lực, pittông nhỏ có diện tích s, pitông lớn có diện tích S = 15s. Để
nâng vật nặng 1200 N thì cần một lực là :
A.
18 N
B.
18000 N
C.
80 N
D.
800 N
Câu 3 :
Một cái bơm chứa 200 cm
3


không khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 10
5
pa. Tính áp suất không khí
trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 20 cm
3
và nhiệt độ là 40
0
C ?
A. 0,1043.10
5
pa B. 104,3.10
5
pa C. 1,043.10
5
pa D. 10,43.10
5
pa
Câu 4 :
Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc những yếu
tố nào ?
A.
tính chất của chất lỏng và của thành ống
B.
Đờng kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.
C.
Đờng kính trong của ống và tính chất của thành ống
D.
Đờng kính trong của ống, tính chất của chất lỏng.

Câu 5 :
áp suất của chất khí đợc nhốt trong xilanh là 2.10
5
pa. Nếu pitông đi xuống đợc 3/4 chiều cao
của xilanh mà không làm thay đổi nhiệt đọ của khí thì áp suất khí trong xilanh là :
A. 8.10
5
pa B. 5.10
5
pa C. 4.10
5
pa D. 6.10
5
pa
Câu 6 :
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10 cm, ngời ta kéo dãn đến chiều dài 14 cm, cho biết k = 150
N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo ở vị trí đó là :
A.
1,2 J
B.
0,13 J
C.
0,12 J
D.
0,2 J
Câu 7 :
Đại lợng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lợng khí ?
A.
Khối lợng
B.

Nhiệt độ
C.
Thể tích
D.
áp suất
Câu 8 :
Một vật rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất. ở độ cao nào đông năng bằng thế năng ?
A. 25 m B. 30 m C. 50 m D. 20 m
Câu 9 :
áp suất khí quyển 760 mm Hg còn đợc gọi là :
A.
1 torr
B.
1 atm
C.
1 N/ m
2
D.
1 pa
Câu 10 :
Điều nào sau đây nói về khí lí tởng là không đúng ?
A.
khí lí tởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình chứa.
B.
khí lí tởng là khí mà khối lợng các phân tử có thể bỏ qua
C.
khí lí tởng là khí mà các phân tử chỉ tơng tác với nhau khi va chạm
D.
khí lí tởng là khi mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua
1

Câu 11 :
Công thức tính công của một lực ( tổng quát) là :
A.
A = mgh
B.
A =
2
.
2
vm
C.
A = F.s.cos

D.
A = F.s
Câu 12 :
Một ống pitô đặt trong dòng nớc chảy. Mực nớc trong ống dâng lên cao hơn bề mặt dòng nớc
đoạn h = 20 cm. Miệng ống coi nh sát mặt nớc, lấy g = 10 m/s
2
. Vận tốc chảy của nớc là :
A.
2 m/s
B.
1 m/s
C.
0,5 m/s
D.
2,5 m/s
Câu 13 :
Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ- Mariôt ?

A.
P ~ 1/V
B.
p.V = const
C.
V ~ 1/p
D.
V ~ p
Câu 14 :
Một chiếc thuyền khối lợng M = 100kg đang đứng yên trên mặt hồ. Một ngời khối lợng 60 kg
di chuyển từ mũi thuyền tới lái với vận tốc 2m/s đối với thuyền. Bỏ qua sức cản của nớc. Vận
tốc của thuyền so với bờ hồ là :
A. 7,5 m/s B. 0,77 m/s C. 0,75 m/s D. 0,07 m/s
Câu 15 :
Một bình có dung tích 20lit, chứa khí hiđrô ở áp suất 4atm và nhiệt độ 27
0
C. Khối lợng khí
chứa trong bình là :
A.
6,6 g
B.
4 g
C.
8,3 g
D.
5,7 g
Câu 16 :
Một vật đợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v = 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g
= 10m/s
2

.Độ cao cực đại mà vật đạt đợc là:
A. 5m B. 1,25 m C. 10 m D. 2,5 m
Câu 17 :
Một vật m = 100g rơi tự do từ độ cao 72m. Động năng của vật khi chạm đất là : ( lấy g = 10
m/s
2
).
A.
7,2 kJ
B.
72kJ
C.
720 J
D.
72 J
Câu 18 :
Hai viên bi có khối lợng m
1
= 50g và m
2
= 80g đang chuyển động ngợc chiều nhau đến va chạm
vào nhau, sau va chạm hai bi đứng yên. Biết v
1
= 2m/s, vận tốc v
2
trớc va chạm là :
A. 2,5 m/s B. 1,25m/s C. 1m/s D. 2m/s
Câu 19 :
Một thớc thép ở 10
0

C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10
-6
K
-1
. Khi nhiệt độ
tăng đến 40
0
C, thớc thép này dài thêm là :
A.
2,5 mm
B.
4,2 mm
C.
0,24 mm
D.
0,36 mm
Câu 20 :
Một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 2.10
5
pa. Nếu áp suất tăng gấp 4 lần thì
nhiệt độ khí trong bình là :
A. 54
0
C B. 108
0
C C. 1080
0
C D. 927

0
C

II. T lun:
Mt vt trt khụng vn tc u t nh mt mt phng nghiờng AB = 10 m, nghiờng gúc 30
0
so vi
phng ngang. Sau ú chuyn ng trờn BC nm ngang.
a, B qua ma sỏt, tớnh vn tc ca vt chõn mt phng nghiờng ( ti B).
b, Nu h s ma sỏt gia vt v cỏc mt phng l khụng i
à
= 0,1. Tớnh vn tc ca vt chõn mt
phng nghiờng v quóng ng vt chuyn ng trờn BC n khi dng li.
2
Môn học kỳ 2 (Đề số 3)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : häc kú 2
§Ò sè : 3
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×