Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

XK: KT 1 tiet lop 10 - cac dinh luat bao toan (de 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.26 KB, 5 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên M đề 002ã
Trờng THPT nghĩa dân
Vật lý
Họ và tên ..
Lớp . .
bài kiểm tra 45 phút
I. Trắc nghiệm
Câu 1 :
Một vật trợt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m nghiêng góc 30
0
so với
phơng ngang, hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi nó ở chân mặt phẳng
nghiêng là:
A. 10 m/s B. 9,1 m/s C. 8,2 m/s D.
Cha đủ dữ kiện để
xác định
Câu 2 :
Một vật có khối lợng 3kg, chuyển động theo phơng trình x = 2t
2
4t + 3. Độ biến thiên động l-
ợng của vạt sau 3s đúng với giá trị nào sau đây?
A.
46kgm/s
B.
42kgm/s
C.
36kgm/s
D.
30kgm/s


Câu 3 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn động lợng ?
A.
Trong một hệ kín, động lợng của hệ đợc bảo toàn
B.
Trong một hệ kín, vectơ tổng động lợng của hệ không đổi cả về hớng và độ lớn
C.
Định luật bảo toàn động lợng là cơ sở của nguyên tắc chuyển động băng phản lực
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4 :
Một vật đợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g =
10 m/s
2
. Vật lên đến độ cao cực đại là:
A.
2,4 m
B.
2m
C.
1,8m
D.
Giá trị khác
Câu 5 :
Ngoài đơn vị oát (W), ở Anh còn dùng Mã lực (HP) làm đơn vị công suất. phép biến đổi nào
đúng ?
A. 1HP = 746 W B. 1HP = 674 W C. 1HP = 476W D. 1HP = 467 W
Câu 6 :
Điều nào sau đây là sai khi nói về động lợng ?
A.

động lợng là một đại lợng vectơ
B.
động lợng xác định bằng tích khối lợng của vật và vận tốc của vật
C.
Trong hệ kín, động lợng của hệ là một đại lợng bảo toàn
D.
động lợng có đơn vị là kg.m/s
2
Câu 7 :
Một vật trợt không ma sát , không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2,5m
nghiêng góc 30
0
so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng
ngang là:
A.
4m/s
B.
Không xác định đ-
ợc.
C.
5m/s
D.
6m/s
Câu 8 :
Trờng hợp nào sau đây, cơ năng của vật đợc bảo toàn ?
A.
Vật rơi trong không khí
B.

Vật rơi tự do
C.
Vật chuyển động trong chất lỏng
D.
Vật trợt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng
Câu 9 :
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ?
A.
N/m
B.
J
C.
kJ
D.
N.m
Câu 10 :
Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng ?
A.
Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ đợc bảo toàn
B.
Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật đợc bảo toàn.
C.
Khi một vật chuyển động trong trọng trờng thì cơ năng của vật đợc bảo toàn.
D.
Khi một vật chuyển động trong trọng trờng và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật đ-
ợc bảo toàn.
Câu 11 :
Điều nào sau đây là chính xác với nội dung định lý động năng ?
A.
Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi theo công thực hiện bởi các lực

tác dụng lên vật trong quá trình ấy.
B.
Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công của các ngoại lực tác
dụng lên vật trong quá trình ấy.
1
C.
Độ biến thiên động năng của một vật tỉ lệ thuận với công thực hiện
D.
Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình luôn lớn hơn tổng công của các ngoại lực
tác dụng lên vật trong quá trình ấy.
Câu 12 :
Phát biểu nào sau đây là chính xác ?
A.
Khi một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trong trờng thì công của trọng lực trong
chuyển động đó có giá trị bằng tích thế năng của vật tại A và tại B.
B.
Khi một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trong trờng thì công của trọng lực trong
chuyển động đó có giá trị bằng hiệu thế năng của vật tại A và tại B.
C.
Khi một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trong trờng thì công của trọng lực trong
chuyển động đó có giá trị bằng tổng thế năng của vật tại A và tại B.
D.
Khi một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trong trờng thì công của trọng lực trong
chuyển động đó có giá trị bằng thơng thế năng của vật tại A và tại B.
Câu 13 :
Một quả bóng có khối lợng m = 300g bay theo phơng ngang đến va chạm vào bức tờng thẳng
đứng và nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc của bóng trớc va chạm là +5 m/s. Độ biến thiên
động lợng của bóng là :
A. + 3 kgm/s B. - 1,5 kgm/s C. + 1,5 kgm/s D. - 3 kgm/s
Câu 14 :

Một lò xo nằm ngang, có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia mang một quả nặng
100g, trợt trên một thanh ngang không ma sát. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi
buông tay cho vật chuyển động. Vận tốc của vật khi trở về vị trí cân bằng là :
A. 1,26 m/s B. 1,5 m/s C. 2 m/s D. 0 m/s
Câu 15 :
Hai viên bi có khối lợng lần lợt là m
1
= 5kg, m
2
= 8kg, chuyển động ngợc chiều nhau trên cùng
một đờng thẳng tới va chạm vào nhau. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của bi 1 là 3m/s, sau va chạm cả
hai bi đều đứng yên. Vận tốc bi 2 trớc va chạm là :
A. 0,1875 m/s B. 1,875m/s C. 18,75 m/s D. Giá tri khác
Câu 16 :
Một quả đạn có khối lợng 20kg đang bay thẳng đứng xuống dới với vận tốc 70m/s thì nổ thành
2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lợng 8kg bay theo phơng ngang với vận tốc 90m/s. Độ lớn vận
tốc của mảnh thứ hai là :
A. 132 m/s B. 232 m/s C. 123 m/s D. 332 m/s
Câu 17 :
Lực nào sau đây không phải là lực thế ?
A. Lực hấp dẫn B. Trọng lực C. Lực đàn hồi D. Lực ma sát
Câu 18 :
Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trờng hợp nào sau đây ?
A.
Vật chuyển động thẳng đều
B.
Vật chuyển động tròn đều
C.
Vật chuyển động biến đổi đều
D.

Vật đứng yên
Câu 19 :
Gọi

là góc hợp bởi hớng của lực và hớng dịch chuyển. Trờng hợp nào sau đây ứng với công
phát động ?
A.

= 90
0
B.

= 180
0
C.

là góc tù
D.

là góc nhọn
Câu 20 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất
A.
Công suất là đại lợng đo bằng công trong
một đơn vị thời gian
B.
Công suất có đơn vị là oát (W)
C.
Công suất cho biết tốc độ sinh công
D.

Cả A, B, C đúng
II. Tự luận:
Một vật m = 1kg chuyển động không vận tốc đầu trên một mặt phẳng ngang AB = 2m, dới tác dụng
của lực F = 25 N.
a, Tính vận tốc của vật tại B.
b, Khi đến B, vật tiếp tục chuyển động lên mặt phẳng nghiêng BC, nghiêng góc 30
0
so với phơng
ngang.Giả sử mặt phẳng nghiêng đủ dài, tính độ cao cực đại mà vật đạt đợc so với mặt phẳng ngang.
2
Môn vatly10_cacDLBT (Đề số 2)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : vatly10_cacDLBT
§Ò sè : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4

5

×