Sở giáo dục & đào tạo Tỉnh Hng yên
Trờng THPT nghĩa dân
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Đề thi: Môn Vật Lý
--------o0o--------
Thời gian làm bài: 15phút
Họ và tên thí sinh: ..................................................................................................
Câu 1: Nếu nói Mặt trời quay quanh Trái đất thì trong câu nói này vật nào đợc chọn là vật mốc?
A. Mặt trời. B. Trái đất.
C. Mặt trăng. D. Cả Mặt trời và Trái đất.
Câu 2: Một ngời đạp xe coi nh đều. Đối với ngời đó thì van xe đạp chuyển động nh thế nào?
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động tròn đều.
D. Vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến.
Câu 3: Phơng trình nào sau đây là phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng, chậm dần đều có vận
tốc ban đầu, vật mốc điểm xuất phát, chiều dơng cùng chiều chuyển động?
A.
2
0
2
1
attvx
+=
. B.
2
0
2
1
attvx
=
.
C.
2
0
2
1
attvx
+=
. D.
2
0
2
1
attvx
=
.
Câu 4: Việc chọn hệ quy chiếu sẽ ảnh hởng đến yếu tố nào của vật?
A. Chỉ ảnh hởng đến việc xác định trạng thái của vật là chuyển động hay đứng yên.
B. Chỉ ảnh hởng đến quỹ đạo chuyển động của vật.
C. Chỉ ảnh hởng đến vận tốc của vật.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 5: Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. v = R và a
ht
= R
2
. B. v = R và a
ht
= R
2
.
C. = Rv và a
ht
= Rv
2
. D. = Rv và a
ht
= R
2
.
Câu 6: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay đợc 120 vòng. Tính chu kỳ, tần số quay của quạt
A. 0,5 s và 2 vòng/s. B. 1 phút và 120 vòng/phút.
C. 1 phút và 2 vòng/s. D. 0,5 s và 120 vòng/phút.
Câu 7: Thả rơi một vật từ độ cao 5m. Vật rơi với gia tốc 10 m/s
2
thì sau bao lâu vật chạm đất?
A. 10 s. B. 1 s. C. 5 s. D. 0,5 s.
Câu 8: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính gia tốc của ôtô?
A. 0,2 m/s
2
. B. 0,02 m/s
2
. C. 0,1 m/s
2
. D. 0,01 m/s
2
.
Câu 9: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính vận tốc của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga?
A. 16 m/s. B. 17 m/s. C. 18 m/s. D. 19 m/s.
Câu 10: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính quãng đờng ôtô đi đợc sau 30s kể từ khi tăng
ga?
A. 300 m. B. 400 m. C. 450 m. D. 500 m.
Mã đề thi: 01
Sở giáo dục & đào tạo Tỉnh Hng yên
Trờng THPT nghĩa dân
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Đề thi: Môn Vật Lý
--------o0o--------
Thời gian làm bài: 15phút
Họ và tên thí sinh: ..................................................................................................
Câu 1: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay đợc 120 vòng. Tính chu kỳ, tần số quay của quạt
A. 0,5 s và 120 vòng/phút. B. 1 phút và 120 vòng/phút.
C. 1 phút và 2 vòng/s. D. 0,5 s và 2 vòng/s.
Câu 2: Một ngời đạp xe coi nh đều. Đối với ngời đó thì van xe đạp chuyển động nh thế nào?
A. Chuyển động tròn đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động thẳng đều.
D. Vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến.
Câu 3: Thả rơi một vật từ độ cao 5m. Vật rơi với gia tốc 10 m/s
2
thì sau bao lâu vật chạm đất?
A. 10 s. B. 0,5 s. C. 5 s. D. 1 s.
Câu 4: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính vận tốc của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga?
A. 16 m/s. B. 17 m/s. C. 18 m/s. D. 19 m/s.
Câu 5: Phơng trình nào sau đây là phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng, chậm dần đều có vận
tốc ban đầu, vật mốc điểm xuất phát, chiều dơng cùng chiều chuyển động?
A.
2
0
2
1
attvx
=
. B.
2
0
2
1
attvx
+=
.
C.
2
0
2
1
attvx
+=
. D.
2
0
2
1
attvx
=
.
Câu 6: Việc chọn hệ quy chiếu sẽ ảnh hởng đến yếu tố nào của vật?
A. Chỉ ảnh hởng đến việc xác định trạng thái của vật là chuyển động hay đứng yên.
B. Chỉ ảnh hởng đến quỹ đạo chuyển động của vật.
C. Chỉ ảnh hởng đến vận tốc của vật.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 7: Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. v = R và a
ht
= R
2
. B. v = R và a
ht
= R
2
.
C. = Rv và a
ht
= Rv
2
. D. = Rv và a
ht
= R
2
.
Câu 8: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính gia tốc của ôtô?
A. 0,2 m/s
2
. B. 0,02 m/s
2
. C. 0,1 m/s
2
. D. 0,01 m/s
2
.
Câu 9: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính quãng đờng ôtô đi đợc sau 30s kể từ khi tăng
ga?
A. 300 m. B. 500 m. C. 450 m. D. 400 m.
Câu 10: Nếu nói Mặt trời quay quanh Trái đất thì trong câu nói này vật nào đợc chọn là vật mốc?
A. Trái đất. B. Mặt trời.
C. Mặt trăng. D. Cả Mặt trời và Trái đất.
Mã đề thi: 02
Sở giáo dục & đào tạo Tỉnh Hng yên
Trờng THPT nghĩa dân
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Đề thi: Môn Vật Lý
--------o0o--------
Thời gian làm bài: 15phút
Họ và tên thí sinh: ..................................................................................................
Câu 1: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính quãng đờng ôtô đi đợc sau 30s kể từ khi tăng
ga?
A. 400 m. B. 500 m. C. 450 m. D. 300 m.
Câu 2: Phơng trình nào sau đây là phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng, chậm dần đều có vận
tốc ban đầu, vật mốc điểm xuất phát, chiều dơng cùng chiều chuyển động?
A.
2
0
2
1
attvx
+=
. B.
2
0
2
1
attvx
=
.
C.
2
0
2
1
attvx
+=
. D.
2
0
2
1
attvx
=
.
Câu 3: Việc chọn hệ quy chiếu sẽ ảnh hởng đến yếu tố nào của vật?
A. Chỉ ảnh hởng đến quỹ đạo chuyển động của vật.
B. Chỉ ảnh hởng đến vận tốc của vật.
C. Chỉ ảnh hởng đến việc xác định trạng thái của vật là chuyển động hay đứng yên.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 4: Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. v = R và a
ht
= R
2
. B. = Rv và a
ht
= Rv
2
.
C. v = R và a
ht
= R
2
. D. = Rv và a
ht
= R
2
.
Câu 5: Nếu nói Mặt trời quay quanh Trái đất thì trong câu nói này vật nào đợc chọn là vật mốc?
A. Mặt trăng. B. Trái đất.
C. Mặt trời. D. Cả Mặt trời và Trái đất.
Câu 6: Một ngời đạp xe coi nh đều. Đối với ngời đó thì van xe đạp chuyển động nh thế nào?
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến.
C. Chuyển động tròn đều.
D. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 7: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính vận tốc của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga?
A. 18 m/s. B. 17 m/s. C. 16 m/s. D. 19 m/s.
Câu 8: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay đợc 120 vòng. Tính chu kỳ, tần số quay của quạt
A. 0,5 s và 2 vòng/s. B. 1 phút và 120 vòng/phút.
C. 1 phút và 2 vòng/s. D. 0,5 s và 120 vòng/phút.
Câu 9: Thả rơi một vật từ độ cao 5m. Vật rơi với gia tốc 10 m/s
2
thì sau bao lâu vật chạm đất?
A. 1 s. B. 10 s. C. 0,5 s. D. 5 s.
Câu 10: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính gia tốc của ôtô?
A. 0,1 m/s
2
. B. 0,01 m/s
2
. C. 0,2 m/s
2
. D. 0,02 m/s
2
.
Mã đề thi: 03
Sở giáo dục & đào tạo Tỉnh Hng yên
Trờng THPT nghĩa dân
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Đề thi: Môn Vật Lý
--------o0o--------
Thời gian làm bài: 15phút
Họ và tên thí sinh: ..................................................................................................
Câu 1: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay đợc 120 vòng. Tính chu kỳ, tần số quay của quạt
A. 0,5 s và 2 vòng/s. B. 1 phút và 2 vòng/s.
C. 1 phút và 120 vòng/phút. D. 0,5 s và 120 vòng/phút.
Câu 2: Nếu nói Mặt trời quay quanh Trái đất thì trong câu nói này vật nào đợc chọn là vật mốc?
A. Mặt trời. B. Trái đất.
C. Mặt trăng. D. Cả Mặt trời và Trái đất.
Câu 3: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính vận tốc của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga?
A. 19 m/s. B. 17 m/s. C. 18 m/s. D. 16 m/s.
Câu 4: Phơng trình nào sau đây là phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng, chậm dần đều có vận
tốc ban đầu, vật mốc điểm xuất phát, chiều dơng cùng chiều chuyển động?
A.
2
0
2
1
attvx
+=
. B.
2
0
2
1
attvx
=
.
C.
2
0
2
1
attvx
+=
. D.
2
0
2
1
attvx
=
.
Câu 5: Việc chọn hệ quy chiếu sẽ ảnh hởng đến yếu tố nào của vật?
A. Chỉ ảnh hởng đến vận tốc của vật.
B. Chỉ ảnh hởng đến quỹ đạo chuyển động của vật.
C. Chỉ ảnh hởng đến việc xác định trạng thái của vật là chuyển động hay đứng yên.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 6: Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. = Rv và a
ht
= R
2
. B. v = R và a
ht
= R
2
.
C. = Rv và a
ht
= Rv
2
. D. v = R và a
ht
= R
2
.
Câu 7: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính quãng đờng ôtô đi đợc sau 30s kể từ khi tăng
ga?
A. 300 m. B. 450 m. C. 500 m. D. 400 m.
Câu 8: Thả rơi một vật từ độ cao 5m. Vật rơi với gia tốc 10 m/s
2
thì sau bao lâu vật chạm đất?
A. 5 s. B. 1 s. C. 10 s. D. 0,5 s.
Câu 9: Một ngời đạp xe coi nh đều. Đối với ngời đó thì van xe đạp chuyển động nh thế nào?
A. Vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động tròn đều.
D. Chuyển động thẳng đều.
Câu 10: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên một đoạn đờng thẳng thì ngời lái xe tăng ga cho ôtô
chạy nhanh dần đều. Sau 15 s, ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Tính gia tốc của ôtô?
A. 0,02 m/s
2
. B. 0,1 m/s
2
. C. 0,01 m/s
2
. D. 0,2 m/s
2
.
Mã đề thi: 04