Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

XK: KT 1 tiet lop 11 (de 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89 KB, 3 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên H TấN: .
Trờng THPT Nghĩa Dân
Lp : .
Đề KIM TRA vT lý 10 (Đề 2)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 : Mt vt ri t cao h xung t. Cụng thc tớnh vn tc v ca vt ri t do ph thuc cao
h l: Chn ỏp ỏn ỳng
A. v = 2gt B. v =
2hg

C. v =
hg
D. v =
hg
Câu 2 : Công thức liên hệ giữa

và T,

và f trong chuyển động tròn đều:
A.

=2

/T = 2

f

=2

T ,


= 2

f
C.

=2

T = 2

/f

=2

/T,

= 2

/f
Câu 3 :
Trong chuyn ng thng nhanh dn u : Chn cõu sai
A.
Vộct gia tc ngc chiu vi vộct vn
tc
B.
Quóng ng i c tng theo hm s
bc hai ca thi gian
C.
Vn tc tc thi tng theo hm s bc nht
ca thi gian
D.

Gia tc l i lng khụng i
Câu 4 :
Trong cỏc phng trỡnh di õy l phng trỡnh to ca chuyn ng thng u vi vn
tc 4m/s
A.
v = 5 4(t 6)
B. s = 2/t
C. x = 5 4(t 4) D. x = (t 5)/2
Câu 5 :
Mt hũn ỏ ri t mng ca ging n ỏy ging mt 3s. Tớnh sõu ca giếng
A.
441m
B. 41.1m
C. 4.41m D. Một đáp án khác
Câu 6 : chn cõu sai :
A. chuyn ng trũn u luụn cú gia tc
hng tõm luụn vuụng gúc vi vộct vn
tc
B. Vộct vn tc trong chuyn ng trũn u
luụn cú phng tip tuyn vi ng trũn
qu o
C. chuyn ng trũn u l chuyn ng cú
qu o l mt ng trũn
D. chuyn ng trũn u cú vộct vn tc
khụng i
Câu 7 : Vn tc tng i l
A. vn tc ca h quy chiu ng yờn so vi
h quy chiu chuyn ng
B. vn tc ca vt so vi h quy chiu
chuyn ng

C. vn tc ca vt so vi h quy chiờu ng
yờn
D. vn tc ca h quy chiu chuyn ng so
vi h quy chiu ng yờn
Câu 8 : Cú hai qu t loi 2kg v 5kg, c th ri ng thi cựng mt cao (b qua sc cn ca
khụng khớ ) thỡ qu no chm t trc
A. bng nhau B. qu 2kg
C. qu 5kg D. Cha d kin xỏc nh
Câu 9 : Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng cua tròn có bán kính 100 m. Tính gia
tốc hớng tâm của xe.
A. 16m/s
2
B. 0,4 m/s
2

C. 0,11 m/s
2
D. 1,23 m/s
2

Câu 10 : Mt chic xe p ang chuyn ng vi vn tc 12km/h bng hm phanh chuyn ng chậm
dn u, sau 1 phỳt thỡ dng li. Tớnh gia tc ca xe. Chn ỏp ỏn ỳng.
A. 0,055 m/s
2
B. 0,5 m/s
2
C. 200m/s
2
D. 2 m/s
2


Phần tự luận
Câu 1: Một hành khách ngồi trên tàu A đang chuyển động với vận tốc 36km/h quan sát
đoàn tàu B dài 100m, chạy song song và ngợc chiều với tàu A, đi qua mặt mình trong 5s.
Tìm vận tốc của tàu B.
Câu 2: Một đơng dốc AB = 400m. Ngời đi xe đạp với vận tốc 2m/s bắt đầu xuống dốc tại A,
nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s
2
.Cùng lúc đó một ôtô lên dốc từ B, chậm dần đều với vận
tốc 20m/s và gia tốc 0,4m/s
2
.
a, Viết phơng trình toạ độ của 2 xe.
b,Sau bao lâu 2 xe gặp nhau? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu mét? Tìm vận tốc của mỗi xe
lúc gặp nhau?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×