Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

XK: KT 1 tiet lop 11 CB Dien (de 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.89 KB, 4 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Mã đề
Trờng THPT nghĩa dân
Vật lý
Họ và tên..
Lớp. .
Đề thi môn bài kiểm tra 45 phút
(Đề 1)
Câu 1 :
Hai vật dẫn có điện trở R
1
và R
2
. dòng điện qua chúng là I
1
= 2I
2
. trong cùng thời gian nhiệt l-
ợng toả ra trên 2 vật bằng nhau. Chọn kết luận đúng
A. R
1
= 4R
2
B. R
1
= 2R
2
C. R
1
= R
2
/4 D. R


1
= R
2
/2
Câu 2 :
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo cờng độ dòng điện ?
A. mA B. (N.V)/(m.s) C. (N.m)/(V.s) D. C/s
Câu 3 :
Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là đúng ?
A. 1
à
F = 10
-6
F B. 1nF = 10
-12
F C. 1pF = 10
-9
F D. 1
à
F = 10
6
F
Câu 4 :
Mắc một điện trở R=10

vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động là 6V. Hiệu điện
thế hai đầu điện trở là 4V. Công suất của nguồn là ?
A. 20W B. 4,2W C. 6W D. 2,4 W
Câu 5 :
Cờng độ điện trờng do một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách nó một

khoảng r là ?
A.
E =
r
Q
B.
E = k
2
r
Q
C.
E = k
r
Q
D.
E = r
2
k
Q
Câu 6 :
Trên một dụng cụ điện có ghi 6V-12W.để dụng cụ hoạt động bình thờng thì dòng điện qua nó
phải là ?
A. I = 6A B. I = 2A C. I = 12A D. I = 0,5A
Câu 7 :
Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R, nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đi 3 lần
thì nhiệt lợng toả ra trong cùng thời gian sẽ ?
A. Tăng lên 9 lần B. Tăng lên 3 lần C. Giảm đi 9 lần D. Giảm đi 3 lần
Câu 8 :
Hai electron cách nhau một khoảng 8cm trong chân không. Lực tĩnh điện giữa chúng là ?
A. 3,6.10

-17
N B. 3,6.10
-26
N C. 1,8.10
-27
N D. 1,8.10
-17
N
Câu 9 :
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 1V. Một điện tích q = 1C di chuyển từ M đến N thì công
của lực điện trờng thực hiện là ?
A. 1J B. - 1J C. -1eV D. 1eV
Câu 10 :
Cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện là ?
A.
Nguồn điện
B.
Suất điện động
C.
Hiệu điện thế
D.
Hiệu điện thế điện
hoá

1
Môn bài kiểm tra 45 phút (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : bµi kiÓm tra 45 phót
§Ò sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
3
4

×