Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

XK: De Thi HKI - Khoi 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.88 KB, 4 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Tỉnh Hng yên
Trờng THPT Nghĩa Dân
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Đề thi học kỳ I: Môn Vật Lý
--------o0o--------
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh: ..................................................................................................
Số báo danh: .................... Ngày sinh : ....../...../........... Ngày thi ...../...../.............
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Biểu thức cờng độ điện trờng gây ra bởi 1 điện tích điểm Q
A
q
F
E
=
B
2
.
.
r
qQ
kE

=
C
2
.r
Q
kE

=


D
2
r
q
kE
=
Câu 2: Đặc điểm công của lực điện trờng:
A: Công của lực điện trờng phụ thuộc vào hình dạng đờng đi
B: Công của lực điện trờng phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối
C: Công của lực điện trờng không phụ thuộc vào hình dạng đờng đi
D: Câu B và câu C đúng
Câu 3: Biểu thức nào đúng với cách mắc sơn trong Ampe kế
A
n
R
R
I
I
s
g
g
s
==
B
n
R
R
U
U
g

p
g
p
==
C
n
R
R
I
I
s
g
s
g
==
D
n
R
R
I
I
g
p
g
p
==
Câu 4: Kết luận nào dới đây là sai?
A: Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng thực hiện công của
lực lạ bên trong nguồn.
B: Suất điện động là đại lợng đặc trng cho khả năng thực hiện công của lực điện trờng

C: Khi mạch ngoài hở thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn = suất điện động của nguồn
D: Với mỗi nguồn điện luôn có giá trị không đổi và điện trở trong r
Câu 5: Biểu thức tính công của dòng điện ở đoạn mạch tiêu thụ điện năng
A
UItA
=
B
tRIA
2
=
C
ItA

=
D
t
R
U
A
2
=
Mã đề thi: 101
Câu 6: Các kết luận nào dới đây là sai?
A: Chỉ có hiệu điện thế mới có giá trị không đổi còn điện thế tại một điểm luôn thuộc
cách chọn mốc điện thế
B: Véc tơ CĐĐT
E
hớng từ nơi có điện thế thấp -> điện thế cao
C: Điện thế tại một điểm chính là HĐT giữa điểm đó và điểm trọn làm mốc
D: Điện tích âm di chuyển từ nơi có điện thế thấp -> điện thế cao và ngợc lại

II. Tự luận:
Câu 7: Cho 2 điện tích
cqcq
8
2
8
1
10,10

==
đặt tại A và B trong không khí cách
nhau 6cm. Xác định véc tơ CĐĐT
E
tại M trên trung trực của AB, cách AB 4cm
Câu 8: Cho mạch điện:
R
1
= 18 ; R
2
= 12 ; R
3
= R
4
= 10
a) U
AB
= 18v. Tính HĐT ở hai đầu dây R
1
; R
3

; R
4
b) Thay R
4
bằng một bóng đèn dây tóc ghi 6v-3w. Hỏi đèn có sáng bình thờng
không? Tính U
AB
khi đèn sáng bình thờng (điện trở đèn không đổi)?
I
1
I
2
R
1
R
2
R
3
R
4
I
A B
Sở giáo dục & đào tạo Tỉnh Hng yên
Trờng THPT Nghĩa Dân
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Đề thi học kỳ I: Môn Vật Lý
--------o0o--------
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh: ..................................................................................................
Số báo danh: .................... Ngày sinh : ....../...../........... Ngày thi ...../...../.............

I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Đặc điểm công của lực điện trờng:
A: Công của lực điện trờng phụ thuộc vào hình dạng đờng đi
B: Công của lực điện trờng phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối
C: Công của lực điện trờng không phụ thuộc vào hình dạng đờng đi
D: Câu B và câu C đúng
Câu 2: Kết luận nào dới đây là sai?
A: Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng thực hiện công của
lực lạ bên trong nguồn.
B: Suất điện động là đại lợng đặc trng cho khả năng thực hiện công của lực điện trờng
C: Khi mạch ngoài hở thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn = suất điện động của nguồn
D: Với mỗi nguồn điện luôn có giá trị không đổi và điện trở trong r
Câu 3: Biểu thức cờng độ điện trờng gây ra bởi 1 điện tích điểm Q
A
q
F
E
=
B
2
.r
Q
kE

=
C
2
.
.
r

qQ
kE

=
D
2
r
q
kE
=
Câu 4: Hãy chỉ ra tính chất của đờng sức điện trờng?
A: Qua một điểm bất kỳ trong điện trờng ta có thể vẽ một và chỉ một đờng sức
B: Các đờng sức không cắt nhau
C: Các đờng sức bắt đầu từ điện tích (+) và kết thúc ở điện tích (-)
D: Tát cả các ý trên
Câu 5: Biểu thức nào đúng với cách mắc sơn trong Ampe kế
A
n
R
R
I
I
s
g
g
s
==
B
n
R

R
I
I
s
g
s
g
==
C
n
R
R
I
I
g
p
g
p
==
D
n
R
R
U
U
g
p
g
p
==

Mã đề thi: 102
Câu 6: Các kết luận nào dới đây là đúng?
A: Điện thế ở vô cùng không có giá trị xác định
B: Chỉ có hiệu điện thế mới có giá trị không đổi còn điện thế tại một điểm luôn thuộc
cách trọn mốc điện thế
C: Công, Điện thế, HĐT là đại lợng véc tơ
D: Điện tích âm di chuyển từ nơi có điện thế cao -> điện thế thấp
II. Tự luận:
Câu 7: Cho 2 điện tích
cqcq
8
2
8
1
10,10

==
đặt tại A và B trong không khí cách
nhau 6cm. Xác định véc tơ CĐĐT
E
tại M trên trung trực của AB, cách AB 4cm
Câu 8: Cho mạch điện:
R
1
= 18 ; R
2
= 12 ; R
3
= R
4

= 10
a) U
AB
= 18v. Tính HĐT ở hai đầu dây R
1
; R
3
; R
4
b) Thay R
4
bằng một bóng đèn dây tóc ghi 6v-3w. Hỏi đèn có sáng bình thờng
không? Tính U
AB
khi đèn sáng bình thờng (điện trở đèn không đổi)?
I
1
I
2
R
1
R
2
R
3
R
4
I
A B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×