Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên M đề 003ã
Trờng THPT nghĩa dân
Họ và tên ..
Lớp . .
Đề thi môn vatly12_kt_daodong
Câu 1 :
Vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại khi :
A.
Vật có li độ cực đại
B.
Vật qua vị trí cân bằng
C.
Vật có gia tốc cực đại
D.
Vật tới vị trí biên
Câu 2 :
Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật
B.
Lực kéo về phụ thuộc khối lợng của vật nặng
C.
Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật
D.
Lực kéo về phụ thuộc chiều dài con lắc
Câu 3 :
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng ngang với biên độ A. Li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là :
A. x =
4
2A
B. x =
2
A
C. x =
4
A
D. x =
2
2A
Câu 4 :
Khi treo một quả nặng vào đầu dới một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên lò xo cố định,
thì lò xo dãn ra 5cm. Khi cho quả nặng dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ
7,5 cm thì giá trị cực tiểu của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là :
A. 1,25 N B. 2,5 N C. 0 N D. 7,5 N
Câu 5 :
Biên độ của dao động cỡng bức càng đợc thể hiện rõ nét khi :
A.
Chu kỳ biến thiên của lực cỡng bức tiến
đến gần giá trị của chu kỳ dao động riêng
B.
Tần số ngoại lực tăng
C.
Lực ma sát giảm
D.
Lực cỡng bức tăng
Câu 6 :
Biểu thức li độ của một vật dao động điều hoà co dạng x = Acos (
t +
). Khi đó biểu thức
gia tốc là :
A.
a = -
2
Acos (
t +
)
B.
a =
2
Acos (
t +
)
C.
a =
Acos (
t +
)
D.
a = -
Acos (
t +
)
Câu 7 :
Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời ta
giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao
động. Chiều dài của con lắc ban đầu là :
A.
25cm
B.
9cm
C.
9m
D.
25m
Câu 8 :
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 8cos (4
t) cm. Kết luận nào sau đây là đúng
về trạng thái dao động của vật ở thời điểm t = 0,5s ?
A.
Vật đang ở vị trí cân bằng và đi theo chiều
dơng
B.
Vật đang ở vị trí biên dơng
C.
Vật đang ở vị trí biên âm
D.
Vật đang ở vị trí cân bằng và đi theo chiều
âm
Câu 9 :
Một vật nặng có khối lợng m khi treo vào lò xo L
1
thì dao động với chu kỳ T
1
, khi treo vào lò
xo L
2
thì dao động với chu kỳ T
2
. Nối 2 lò xo với nhau để đợc một hệ lò xo có độ dài bằng tổng
độ dài của hai lò xo, sau đó treo vật m vào đầu dới của hệ lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là :
A.
T = T
1
- T
2
B.
T = T
1
+ T
2
C.
+=
2
2
2
1
111
TT
T
D.
2
2
2
1
2
TTT
+=
Câu 10 :
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = Acos (
t +
). Khi vận tốc của vật có giá trị
v =
A thì mô tả nào sau đây về trạng thái dao động của vật lúc đó là đúng ?
A.
Có gia tốc bằng 0, li độ cực đại
B.
Có gia tốc cực đại, vận tốc cực đại
C.
Có vận tốc cực đại, li độ bằng 0
D.
Có vận tốc cực đại, li độ cực đại
Câu 11 :
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà có cùng biên độ A, pha ban đầu lần lợt là 0
và -
/2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là :
A.
/4
B.
-
/4
C.
-
/6
D.
/6
1
Câu 12 :
Tại một vị trí nhất định khi tăng độ dài của con lắc đơn lên 2 lần và tăng khối lợng của vật
nặng lên 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ :
A.
Không đổi
B.
Tăng lên 2 lần
C.
Tăng lên
2
lần
D.
Tăng lên 4 lần
Câu 13 :
Biểu thức xác định cơ năng của một vật dao động điều hoà có dạng :
A.
W =
22
2
1
Am
B.
W =
222
2
1
Am
C.
W =
Am
2
2
1
D.
W =
2
2
1
Am
Câu 14 :
Một vật nặng treo vào đầu một lò xo làm lò xo dãn ra 0,4 cm, đầu kia của lò xo treo vào một
điểm cố định. Hệ dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s
2
. chu kỳ dao động
của vật là :
A.
1,3 s
B.
0,13 s
C.
1,8 s
D.
0,18 s
Câu 15 :
Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phơng trình x = 12 cos (
t) cm. Tính đến thời điểm t =
0,5 s, vật đã đi đợc quãng đờng là :
A.
12 cm
B.
24 cm
C.
48 cm
D.
18 cm
Câu 16 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ
s và biên độ là 3cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua
vị trí cân bằng theo chiều dơng, phơng trình vận tốc của vật theo thời gian là :
A.
v = 6 cos (2
t -
/2) cm/s
B.
v = 6 cos (2t) cm/s
C.
v = 6 cos (2
t) cm/s
D.
v = 6 cos (2t -
/2) cm/s
Câu 17 :
Một chất điểm khối lợng m = 100 g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, dao động điều
hoà xung quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của chất điểm là :
A.
0,628 s
B.
0,1 s
C.
0,05s
D.
0,314 s
Câu 18 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ
s và biên độ là 3cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua
vị trí cân bằng theo chiều dơng, phơng trình dao động của vật là :
A.
x = 3 cos (2t -
/2) cm
B.
x = 3 cos (2
t -
/2) cm
C.
x = 3 cos (2t) cm
D.
x = 3 cos (2
t) cm
Câu 19 :
ở nơi mà con lắc đơn đếm giây ( chu kỳ 2s) có độ dài 1m thì con lắc có chiều dài 3m dao động
với chu kỳ :
A.
4,24s
B.
6s
C.
3,46s
D.
1,5 s
Câu 20 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phơng với biên độ lần lợt
là 6cm và 8cm. Pha ban đầu của hai dao động lần lợt là
/6 và -
/3. Biên độ dao động tổng
hợp là :
A. 2 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 10 cm
Câu 21 :
Một vật dao động điều hoà có vận tốc biến đổi :
A.
Cùng pha với li độ
B.
Trễ pha
/ 2 so với li độ
C.
Sớm pha
/ 2 so với li độ
D.
Ngợc pha với li độ
Câu 22 :
Hai lò xo L
1
, L
2
có cùng chiều dài. Một vật nặng có khối lợng m khi treo vào lò xo L
1
thì dao
động với chu kỳ T
1
= 0,3 s, khi treo vào lò xo L
2
thì dao động với chu kỳ T
2
= 0,4s. Nối hai lò
xo với nhau ở cả hai đầu để đợc một hệ lò xo có cùng độ dài rồi treo vật m thì chu kỳ dao động
của vật là :
A. 0,24 s B. 0,12 s C. 0,7 s D. 0,35s
Câu 23 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 2s và biên độ là 20 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật có
li độ cực đại, phơng trình dao động của vật là :
A.
x = 20 cos (2
t +
/2) cm
B.
x = 20 cos (
t +
/2) cm
C.
x = 20 cos (
t -
/2) cm
D.
x = 20 cos (
t) cm
Câu 24 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ
s và biên độ là 3cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật có
li độ cực đại, phơng trình vận tốc của vật theo thời gian là :
A.
v = 6 cos (2
t -
/2) cm/s
B.
v = 6 cos (2t -
/2) cm/s
C.
v = 6 cos (2t +
/2) cm/s
D.
v = 6 cos (
t ) cm/s
Câu 25 :
Một quả cầu nhỏ nặng 400g đợc treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m, dao động điều
hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của quả cầu ở vị trí cân bằng :
A. 0 m/s B. 6,28 m/s C. 2 m/s D. 4 m/s
2
Môn vatly12_kt_daodong (Đề số 3)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : vatly12_kt_daodong
§Ò sè : 3
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
4
5