Chuyên đề đổi mới
phương pháp dạy học địa lý 11
Năm học 2010-2011
TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ
THĂM LỚP
Xung ®ét s¾c téc ë In ®« nª xia.
Vïng n«ng th«n ë Campuchia.
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Diện tích :4,5 triệu km2
Dân số :556,2 triệu người(2005)
Các quốc gia :11
Bài 11: Khu vực đông nam á.
Tiết 28 : Tự nhiên, dân cƯ và xã hội.
CC NI DUNG CHNH
I. Tự nhiên
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ.
2. c im t nhiờn
3. ỏnh giỏ iu kin t nhiờn ụng Nam
II. Dõn c v xó hi
1.Dõn c
2. Xó hi
Xác định vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ
của Đông Nam Á trên bản đồ .
- Vị trí tiếp giáp với các biển và
đại dương nào? Nước nào?
- Nằm trong khoảng vĩ độ nào?
* Vị trí có ý nghĩa ra sao đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.
C¸c nước §«ng Nam ¸
Kể tên các nước ĐNA. Các bộ
phận hợp thành lãnh thổ
Các nước Đông Nam Á
ĐNA lục địa
ĐNA biển đảo
Mét sè ho¹t ®éng kinh tÕ biÓn.
Đồng bằng sông Mê Kông
Núi lửa
Đông Nam Á
lục địa
Nhóm 1
Nhóm 3
Đông Nam Á
biển đảo
Nhóm 2
Nhóm 4
Các nhóm dựa vào SGK,
hình 11.1 hoàn thiện nội
dung sau phiu hc tp
Yếu tố TN
Địa hình
Đất đai
Khí hậu
Sông ngòi
Rng
Khoáng sản
ĐNA lục địa
ĐNA biển đảo
Đông Nam Á
lục địa
Nhóm 1
Nhóm 3
Đông Nam Á
biển đảo
Nhóm 2
Nhóm 4
Đặc điểm tự nhiên Đông Nam á
Đông Nam á lục địa
Đông Nam á biển đảo
* Địa hình: Chia cắt mạnh,
hướng TB-ĐN; B-N, nhiều
đồng bằng lớn
* Đất đai : màu mỡ.
* Khí hậu: chủ yếu nhiệt đới
gió mùa.
*Sụng ngũi: Nhiu sụng
ln,mng li dy c
* Rừng nhiệt đới ẩm.
* Khoáng sản: than đá, sắt,
thiếc, dầu khí...
* Địa hình: nhiều đồi núi,
núi lửa, ít đồng bằng lớn.
* Đất đai: màu mỡ.
Khí hậu: Xích đạo , nhit
i giú mựa
*Sụng ngũi: mng li dy
c,nhiu nc
* Rừng xích đạo ẩm.
*Khoángsản: Dầu mỏ,
than đá, đồng, st...
Đánh giá ®iÒu kiÖn tù nhiªn của ĐNA
ThuËn lîi
Khã kh¨n
Chè
Cao su
Lúa
Cà phê
Một số hình ảnh hoạt động kinh tế ở Khu Vực ĐNA.
Chế biến hải sản ở In-đô-nê-xi-a
Đánh cá ngừ đại dương ở Việt Nam.
Trồng lúa ở Thái Lan.
Khai thác dầu khí ở Việt Nam.
Khai thác dầu khí
Khai thác thiếc
Khai th¸c lưu huúnh ë In ®« nª xia
Khai thác than