WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Y
Ị
Ị
Y
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
•
♦ ÔN
THPT
'í:: ỸTHI TỐT NGHIỆP
“
♦ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐANG
A
(T á i b ả n lẩ n th ứ n h ấ t, có sứ a c h ử a v à b ổ su ng)
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Đ óng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WVVW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NKft XUấT BÒN DẠI HỌC ọuốc ỠIR Hồ NỘI
16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điên thoai: Biên tầo-Chế bản: (Ũ4Ì 39714896;
Hành chinh- (041 39714899: Tổng biên tấp: Í04Ì 39714897
Ea&l (04) 39714899
Chịu
trách nhiệm
Xuất bản
*
■*
Giám đốc - Tổng biên tập:
Biên tập:
Sủa bài:
Trình bày bìa:
Ä Đối tác liền kết xuất bản:
ỶK- %
Z w
Cf
4
Ạ
V-
/4 P
'; P v
TS. PHẠM THỊ TRÂM
NGUYỄN THỦY
NHÀ SÁCH HÔNG ÂN
NHÀ SÁCH HỔNG ÂN
▼
rr4-»m
SAOH. LiiÊÍM K1ST
CÁC CÔNG thức giải nhanh trắc nghiệm vật ư
/(Ệ-:
Mẩặố: 1L - 17ĐH2013
ín 1.000 cuốn, khổ 16 X 24cm, tại Công tỉ cổ phán Vãn hóa Văn Lang - Tp. Hồ Chí Minh.
Số xuất bản: 152-2013/CXB/05-13/ĐHQGHN.
Quyết định xuất bản số: 26LK-ĨN/QĐ-NXBĐHQG HN.
In xong và nộp lưu chiểu quý II nãm 2013.
Đ óng góp^PDV bơi GV. N guyễn Thanh Tủ
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Chương I.
1.
*
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC CÔNG THỨC GIẢ! NHANH
TRONG VẬT LÍ 12
Các công thức nêu mô'i liêh hệ giữa X, V và a
2 _
2
V2
0?
Hay
V2 = 0ứ2(A2 - X2)
a = -0)2X
♦ Ví d ụ 1. Một vật dao động diều hòa theo phương trình:
X = lOcosí 10t - — ì (cm).
I
3 /
Vận tốc của vật khi bắt đầu dao động bàng bao nhiêu
A,
L ờ i g ỉà i
+- Theo công thức (!'):
=
X2)
A
V2
0
X
t = 0 : X = lO c o s ! - - —-• = 10 X í $
,~ 2 ;
)
V
1
1
+
= - 5 (em)
J2F
tìi
V
+ co = 10 (rad/gỉây)
+ A = 10 (cra)
y
V2 = 1 0 2[ 1 0 2 V = ±10 X
5 ) 2]
±50^3
( c m /s )
G
+ V = -lO O sin í-— ị > 0
I 3j 0
Vậy chọn
V = 5 0 V3
t con
(cm/s).
lắ c lò X
0
(g) và lò xo có độ cứng k = 40 (N/m). Từ vị trí cản bàng
kéo v ật ra xa mộtỊdoạn 4 (cm) rồi truyền cho nó tốc độ 30V2 (cm/s) để
v ậ t dao động $ ề u hòa. Xác định biên độ dao dộng của con lắc.
L ờ i g iả i
2
+ Theo cóng thức (1):
A2 =
X2
+
“
+ o2 - ± = — = 200
m
° ’2
+ X = 4 (cm)
=>
tủ =
I 0 V 2
-
3
Đ ỏng góp P D F bới GV. N guyên Thanh Tủ
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCOUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAVKEM 0UYNHoN.lCOZ.COM ------
Vậy A = J 42 +
ZQ-Ji'
= V42 + 32 = 5 (cm).
,10 v i ,
Ví d ụ 3. Một vật đao động điểu hòa với chu kì T = 0,5 (giây). Biết tốc
độ của vật ứng với pha dao động — là 2 (m/s). Hãv xác định biên độ
3
&
dao động A.
Lời g iả i
+
jr
X
Vr?
= Acos(oừt + <!>)= A cos—- —
3
2
.{%,
2rr 2z
+ ũ> = —- = ——= 4 tt Iraa/s)
T
0,5
(A Ỵ
+ A = X +
iữ
¿vu 5
[200')
XOtt
: Á:= zz~ (cm).
V3
Ví d ụ 4. Một vật dao động điều hòa với độ lớn cực đại của vận tốc và
gia tốc tương ứng là 62,8 ícm/s) và 4 (m/s2). Hây xác định biên độ A và
chu kì dao dộng T.
L ời g iả i
. .
+ IV Ịmj0i = to.A = 62,8 jqn/s) - 2071 (cm/'s)
+ !a Iroax = co2A = 4 (m/s2) = 400 (cm/s2)
'QL
^ IM.
f U = ufA = = 100 = 20
|v|_
20ĩĩ • 74T■
1 Imax toA
+ T= —
<0
V
20
= l(giSy)
71
+ M Im» = oA = 20 ít
= ^ A = — = ^ = * 1Ĩ = 10 (cm)
71
v
Ct
Vậy T = 1 (giây) và A = 10 (cm).
2. Công thức tíĩìh chu kì của con lắc lò XQ và con lắc đơn
A 3
a) Nếu con lắc lò xo có khối lượng m = mi + m2 hay con lắc đon có chiều
dài dây treo l = lì + l> thi:
TỸ
7 Tj 7
T-
(3)
V(4)
f=
tỊ ĩ Ị
Đ ỏng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tủ
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
« \ \Ta"
1^ *1-
+f
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
* 11
1.
I -JS
I\eu con iac 10 xo co Knoi lượng m = Imi - m21 nay con lac dơn co cmeu
dài dây treo 1 = \ l \ - l 2 \ thi:
T = f i f - Ti
m
V
f=
|M Ị
„V
rì) R
• Vf đọ 5, M ột con lắc tò xo treo thảng" đứng".
- Nếu vật có khối lượng ni| thì chư kì dao động Ti = 0,3■■{giầy).
- Nếu vật có khô'i lượng m 2 thì chu kì dao động To = 0,4 (giá/),
Hỏi nếu vật có khối Lương m = mi + m2 thì chu kl dao đông của con lắc
bằng bao nhiêu ?
L ờ i g iả i
Theo công thức (3): T = 7'r,2 + Tf = Vo.ã2 w
= 0,5 (giày)
Vậy T = 0,5 (giây)
• Ví dự 6. Một con lắc đon dao động điều hòa.
-
Nếu chiều dài dây treo l x thì tần-sô' dao động fL= 6 (Hz),
•- Nếu chiều dài dây treo l2 thì tần sô' dao dộng f2 = 8 (Hz).
dầy treo Ịl = Ỉí 1 - z2
Hòi nếu chiều dàii dày
¿2 thi
thì tấn
tần số dao dộng là bao nhiêu ?
,
IV,
heo công thức:
S p /LLời
ờ i g iả i
i iV
„
f,f2
6x8
48
r = — = 9 (Hz)
f = f 7 ===Ế — = ■. 5,3
4p F W
Vậy f= 9 (H z ).
J F ĨĨ
c) Ghép con lấ c lò xo
+ Nếu hai lò xo mắc nối tiếp thì
©v
f=
■C
'¡F©v
V
(5).
T = ự of + T,
CA
m
li)
Nếu hai lồ xo mắc song song hay hai điểm cố định A và B th ỉ
T -
Z£ộừ
CO
+T|
I
(8 )
f=
,
5
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
£>ớ/ỉ£ £Ớ/7 PZ)F hơỶ Ơ K N guyên Thanh Tủ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMWWW.FACEBOOK.iiOM/DAYKEM.QUYNHON
Ví d ụ 7. Hai lò xo cùng độ
Kin trtìo v ật có khối lượng
động của các con lắc lò xo
Nếu ghép hai lò xo th àh h
bằng:
A. 5 (giây)
dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là k] và k2.
m lần lượt vào các lò xo trên thì chu kì dao
tương ứng là T ị = 3 (giây) và T2 = 4 -(giây). A
một lò xo dài gấp hai thỉ chu kì dao động
B. 2,4 (giây)
c. 3 (giây)
D. 4,8 (giây).
L ờ i g iả i
T = VT12 + ĩ f =
Vậy chọn A.
W
Q »-
7 ĩ 2= 5 (giây)
^
• Ví d ụ 8. Gắn vật m lần lượt vào hai ầò xo có độ cứng kị và k2 thì tần
số đao động tương ứng là fl = 0,6 (Hz) và f2 = 0,8 (Hz). Nếu hai lò xo
ghép song song với nhau th ì tần số dao động của con lắc mới băng bao
nhiêu ?
L ờ i g iả i
f=
Vậy
+ 0,82 = 1 (H z H
f = 1 (Hz).
3. Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn khi nhiệt độ và độ cao thay đũi
a) Chu kì dao động của con lắ c đo’n thay đ ổỉ th eo n h iệ t độ
AT
1
TT =
(9)
1 24 p *
_
• Ví d ụ 9. Một con lắc đổn. có chu kì dao động Tx = 2 (giây) ở nhiệt độ
ti = 15'c. Biết hệ số nộ dài của dây treo X - 5.10"5 Ưđộ. Xác định chu
ki dao dộng của con lắc ở nơi đó, nhưng nhiệt độ t 2 = 35ữc . •
^ p i
Theo
CC ng
AT
Mà
thức (9):
%/
L ời g iả i
AT =
ỉ X(t2 - ti)
X
Tl
2
5.IO-5 (35 - 15) X2 (giây) .= 10-3 (giây) = 0,001 (giây)
A r = Ts - T;
T2 = T, + at = 2 (giây) + 0,001 (giây)
V 0 T 2-= 2,001 (gĩây).
• ^Ví d ụ 10. Một đồng hồ thực hiện bởi con lắc đơn có chu ki dao động
T] = 2 Igiây) ở nhiệt độ ti - 25°c. Biết hệ số X = 2.10"5 Ị/dộ. Xác định
I*hir V ì
r\
r ĩ r\T ~ ầ CT
/» l'i n
^r\n
l í / t rt r t V i ìô t ÍỈÂ +.
— O n°P
'V
m
_AAU /VI
UCAV* VA.V^U.£ v u a
V
-V
^J-L l a v
V
u m
c t
u u
W
2
— ¿/U V-^.
L ờ i g iả i
4Ề r:
V
AT = —A.(t2 —tj).Tj
2
-
X 2.10-5(20 - 25).2 (giây) = •IQ-1 (giáy)
it
Đ ỏng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tủ
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHQN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Mà
AT = T2 - Ti
=> T2 = Ti + AT = 2 - 0,0001 (giây) = 1,9999 (giây),
b) Chu kì dao động củ a con lắ c đơn thay d ổ i th eo độ cao
AT
&
T,
R
." V
Lưu ý:
- Dấu (+) ứng với trường hợp đưa con lắc từ vị trí ngang mực nước biển
lên độ cao h.
- Dấu (-) ứng với trường hợp từ độ cao h đưa con lắc xuống vị trí ngang
mực nước biển.
• Ví dụ 11. Tại một nơi trên m ặt đất con lắc dao động với chu kì T 1 2 (giảy). Đưa con lắc lẽn đ? cao h = 3,2 (km) so vdi mực nước biển thì
chu kì dao động bằng bao nhiêu ? Cho R = 6400 (km)
A.
L ờ i g iả i
Đưa con lắc lên độ cao h nên:
p
( 10)
AT
%
h' II*
R
R
K
Mà
6400
X 2 (giây) = 10”3 (g iá y )^ p :
T 2 - TTi!
AT = T2
•
V
T 2 = T t 4- AT = 2 + 10"3 = 2,001 (giây)'.
V
Ví dụL12. Một con lắc dơn dao động với chu kl
k: Ti = 2 (giây) ở độ cao
h = 1,6 (km) so vóri mức nước biểọ. Đứa con lắc xuống vị trí ngang mực
nước biển thì chu kì dao động bằng bao nhiêu ? Cho R = 6400 (km).
L ờ i g iả i
Đưa con lắc xuống nơi ngang mực nưốc biên:
.■V'
AT
h
Ti
R
= AT = - l- T , = ^ | - X 2 (giây) = 0,0005 (giây)
R
6400
=> Ti = Ti + aT = 2 - 0,0005 = 1,9995 (giây)
Vậy T , = 1,9995 (giày). .
c) C ông th ứ c về d ồn g h ồ thực h iệ n bỏ‘i con lắc đơn ch ạy nhanh
hay chậm tron g m ột n g à y
Gọi *£? là thời gian đồng hồ chạy nhanh hay chậm trong một ngày.
¿m r
V
AT = -K
86400 (giầy)
Đ óng góp P D F bời GV. N guyen Thanh Tủ
vv v\ vv .LIA YKEMỢu VN HON. L COZ.COM
(11)
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACFBOOK.COM/DAYKKM.OIJVNHON
•••-'* v;
-Wc"i».r
.ï^FÆ
■; v ^ m « -
¿l/2i j ; .
Đấu (+) khi AT > 0: Đồng’hồ chạy chậm.
Dấu (-) khi
at
< 0: Đồng hồ chạy nhanh.
^ = h (t2 - t , ) ± |
T,
2
R
Dùng khi nhiệt độ và h thay đổi.
Ví d ụ 13. Một con lắc đan có chu kì dao động T| = 2 (s) ở nhiệt độ
tj = lS'D. Biết hệ sô" nở dài cùa dày treo X = 5.ÍCT6 1/độ. Nếu đồng hồ
thực hiện bởi con ỉắc trẽn ở naí nhiệt độ t 2 = 350CTthỉ trong mọt ngày,
đồng hồ chạy nhanh hay chậm với thời gian ì à bao nhiêu ?
L ờ i g iả i
AT 1
-,
————X(t2 —t | )
aT
> 0 dồng hổ chạy chậm:
AT
Tj
tr
86400 í giây)
~Mt2 - ¿1 ) =
z
86400 (giâv)
Ö04UU
ö S - X5.10~s <35 -1 5 ) 2
n
1V
86400
=> z r ~ 43,2 (giây).
V í dụ 14. Tại một nơi ngang mực nước biền, với nhiệt -độ ti = 10°c,
một đồng hồ quả lắc trong một ngày chạy nhanh 6,48 (giây). Biết hệ
.
,
I " ---A
— A —A
-
i
l
.
w
<%A
-4-
ir
•
—
-
t a
- .
-
- =a
’ —
t
-*
so no’ dãi À = 2 .1 0 " 1/dộ. HÓI ờ VỊ trí trẽn VỚI nhiệt dộ nào thì dõng Ỉ1Ò
Ỵ
chạy đúng ? .
*
v
*
L ờ i g iả i
.
Để đồng hồ chạy đúng thì phải chạy chậm lại hay AT > 0:
o
T
AT
ơv X
1 ..
ì m
- tù
<ư
86400 (giây)
11 _ .
=> —X(t2 - t 1) = -------2 2 * 86400
—x2.10~5(t2 -1 0 <>C)= 0,48
2
86400
t2 - 10°c = 7,5°c
o
=> ts = 17,5°c.
'
• Ví d ụ 15. Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh trong một ngày 6,48 (giây)
tại nơi ngang mực nước biển và ở nhiệt độ ti = 10°C. Cho biết hệ số nở
dài k X 2.10^ 1/độ. Đưa đồng hồ lên độ cao h so với mực mrớc biển với
nhiệt độ t 2 = 6°c thì đồng hồ chạy đúng. Xác định độ cao của h so vứi
mực nước biển.
V
Đ óng góp P D F bởi ơ i ' N guyễn Thanh Tủ
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW n A \ k T \ t õ i i v \ H n \ 1 r ọ ỵ rrn v ĩ
WWW.FACEBOOK.COM/DA^KEM.QUYNHON
\ýc-ĩ . •
*Ị^afr4v
L ờ i g iả i
+ Để đồng hồ chạy đúng thi phái chạy chậm lại, hay aT > 0.
* r n
1
1
Theo công thức (12): — = -A.(t2 - tj) + —
Tị 2
R
AT
dr
—A(to —ti ) ■>----= —--2 2
R 86400
864Ü0 (giây)
■Ă0
■')) c
V-5//.0 - 10° C) + ------------ = -M Ẽ ì.2.10"5(6°c
2
6400 (km) 86400
^ h = 0,736 (km) - 7,36 (m).
4. Chu kì dao động cùa Cữĩỉ ỉlc dơn thay đổi trong hệ quy chiếu phi quán tính
a) Con lắc đơn treo vào trầ n ôtô, tàu hỏa. ộ tô , tàu hòa chuyển dộng theo
phương ngang vói gia tốc a.
-ỉ- Tại vị trí cân bằng mới:
€* + p + Fqt = 0
p •+ Fqt - P'
Đ ặt
ề>
P ’ = rag' gọi ĩà trọng lực hiệu dung.
3"'
ị
+ P ’2 “ p 2 + Fq2t
4
0
*>
g' = Vg2 +
rrr
\ VL
p’
h
a \i-»
:...X p
(13)
+ Nếu bài toán cho góc lệch a:
: =>g' g
. .pj-v ing
cosa 4 ^*7; - ——
F' mg
u
=
cosa
(13')
* Ví d ụ 16. Một con ỉầc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 (giây;,
tại nơi g = 9,8- (m/s2). Treo con lắc vào trần một toa xe và xe chuyển
động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 (m/s2). Tinh chu ki dao động mới
của con lắc.
^
L ời g iả i
,
ỉ
9
”9
/a
^
."1
2‘~
■
nin .,
/
f-2\
+
g -
y g " + a" ^ v y , a _ + 2 ” = 1 U UH/S'J
+ T = 2r ị ĩ = 2 (giây)
*
â2f
'P
r *.
V
fZ
T ' is '
X T = j — X 2 = 1,98 (giày).
T =
V 10
Đ ỏng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tủ
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Ví dụ 17. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 (s) tại
nơi g = 10 (m/s2). Treo con iắc vào trần xe ôtô và cho xe chuyển động
nhanh dần đều thì thấy dây treo con ỉắc hợp với phương, thẳng dứng
một góc a = 9°. Tính gia tốc cúa xe và chu kì dao động mới T*.
L ời g iả i
+ tan a =
?qt
ma _ a
p
tng
g
a = g ta n a = 10 X tan9° = 10 X 0 ,1 5 8 = 1,58 m /s2.
ư D
ẽ
10
Côsa
cos9?-
& T* -
10
10,125
A
- ,10,125
m/s 2
(C #
¥
X 2 (giày) = 1,987 (giây).
b) Con l íc đơn treo vào trầ n thang máy, thang máy chuyển động theo
«
.m X
m-
.•
•
.s
phương thăng dứng VỞ1 gia tôc a.
4
Công thức tính chu kì mới của cọn lắc T’
T' = 271,
(14)
g±a
Lưu ý - Trường hợp thang máy chuyển động lên:
Nếu chuyển động nhanh dần đều: V cùng chiều với ã, lực quán tính
Fqt hướng xuống, dây cảng hớn: g' = g + a.
___
Nếu chuyển động chậm dần đều:
V
ngược chiều a, lực quán tín h Fqt
hướng lèn ->• dây chùng: g' = g - a.
Ví d ụ 18. Một con lắc đơn dao động diều hòa với chu ki dao động T = 2 (giây).
Treo con lắc vào trần thang máy và cho thang máy chuyển động nhanh
dần đều với a ắ — theo hướng di lên. Xốc định cha kì dao động mdi
V * 10
của con lắdK
ử
Lời g iả i
11<*>
s';g+a=8+ấ10 = 10
T ’ :=
: 2*./— = 2íĩ
Jí
u
h o
10
” T 1— - 2 (giây) X
= 1,9 (giây).
¿&
3
Ví d ụ 19. Một con lắc đơn dao động điều hòa với T = 2 (giây) tại nơi
g = 9,8 (m/s). Treo con lắc vào trầ n thang máy và cho thang máy đi
xuống chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2. Xác định chu lđ dao động mới
của con lắc.
10
Đ ỏ n g g ó p 'P D F b ở i GV. N guyễn Thanh Tủ
w w w .f a c e b o o k .c o m / b o id u o n g h o a h o c q u y n h o n
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
L ời g iả i
Thang máy đi xuống chậm dần đều
tính Fqt hướng xuống
dây càng.
V
và a ngược chiều, lực quán
g’ = g + a = 9,8 + 2 = 11,8 (m/s2)
T= 2
T"
T
;
r = 2rt
ỊM.
=> r = T1/ —
_t = 2m s = 1,82 (giây)
ợ
o
□
,y
p
mg
+ Lưu ý: Nếu bài toán cho góc .lệch a thì: cosa = — = -—2. CY
P ' mg'
ể
(lõ )
o" r —
— T7^—
cosa
,v ;
V í dụ 20. Một con lắc có chiều dài ỉ - lữ (cm>. Treo quả cầu có khối
lượng m = 10 (g), m ang diện tích q = 100 (|iC). Con lắc được treo giữa
hai bản tụ được tích điện đặt thẳng đứng có điện trường đều theo
phương ngang vợi E.= 400 (V/m). Cho g = 10 m/s. Hầy xác định chu kì
dao dộng mới của con lắc.
L ờ i g ỉả ỉ
ĩD
ấp
T = 2it
^ _ J ;.
Trong dó:
,
L q 2E 2
g = g jl +
g2m2
,j,
V
ÌO*«)-«)2 x4002
— =—= 10 1 + — ^ — —7 ^
102x l 0 2)2
11
Đ óng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tủ
WVVVV.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
g = 10,77
=. r = 2 n J - 5 i - = 0,6 (giây).
«10.77
b) Đ iện trường E hướng theo phương th ẳn g đứng từ tr ẽ n x u ô n g
. . . IV. _ Í Í . B
«
+ Tại vị trí cân
bằng: 'ừ + p + F
= 0„
Đặt
4 >
+ /*
+
------i
—Ạ-.— +------+--------ỵỵỵ/ỵỵ/
p +F = p ■
i + ã *» ĩ
©
Trong đó: a = — - —
m
m
-V
tp
a là đại lượng đại số, phụ thuộc dâu của c y
diện tích q, nên có thể viết
4
f * g+a
=>*r = 27T/— *2ĩr
Vể'
í
2"
1+
ổ
r ^
<
---------— =
q£
mgy
= 2~ — *
£
1
1+
qE
mg
ƠỔJ
11 + % ?
[ mg ?
• Ví dụ 21. Mô t con lắc đơn có chu kì dao động T. Đặt con lắc vào điện
trường E hướng thảng đứng xuống dưới.
- Khi truyền cho quả cẳu điện tích q! thì chu kì dao động của con lắc là
* T1 = 5T.
- Khi truyền cho quả cầu điện tích q 2 thì chu kì dao động của con lắc là
A 5T
Xác định tỉ số —
%
©
L ời g iả i
.f y
Theo công thức (16):
A*
+ ứ n g với qj:
Ti =
= 5T
1+
nig
V
q,fi
ỵ
1+- ^
mg
mg
Đ óng góp P D F bời GV. $ £ u v ễ n Thanh Tủ
^
S iẸ = J 4
mg
25
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ĩ-
+ ứ n g với q2-‘
J_
25
I_____5T
T2 =
1+
ỆgE * 7
p
mg
q2E
1 + 32ỈE = Í ?
mg
25
_ 32E
mg
24
25
2i
25
m
| ịE
mg
-& Ổ T
A
V
Vậy
2 l = -l.
_W
4 >
Vi d u 22. Ba con läc don cung chiäu dai däy treo, cüng khoi lüdng.
Con lä c .l va 2 mang dien tich qx vä q z, con Idc 3 khoug m ang dien.
D at ldn iUcft ba con läc väo di$n truöng theo phcro'iig thäng ddng tir
T
tr§n xuong thi chu ki dao döng tufcfng tfng lä- T t, T 2, T 3 vdi Tj - —
T2 = - T 3. Cho biet q, * q2 = 7,4.10"* (C). Tinh qi v i
3
L tn g ia i y y
dH *
Theo cöng thdc (16):
rr
Xi
T3
T3
2_
< q^ E
=^
mg
-—~ = —
q3£
3
x+
mg
Ti -
% =
1+
mg
C a ü fX 3
y
9
4
32E
q,E
= 8
mg
q2E
ms
mg v
V '
,ik ,
Suy ra
Väy
— =; ~ = — .
^ 80
32
^
$2_ = ±
22
Giäi he
[q 3 + q 2 = 7,4.10“S(C)
qV = 6,4-10^ (C); q 3 = 10"*
6. Con lac dein vudng dinfi
'~r-'JfSk *
* *■ 1
* \ J
*, Uöng dinh tai M.
4,
¥ Trong mot chu kl: con läc dao döng vdi nOra
i
■
1 f
V
5
4
Đ ỏng góp P D F bởi GV. N guyên Thanh Tủ
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Chu ki dao động của con lắc vướng dinh là:
% +Tc
T» -
(17)
N àng lượng con lắc cố lị bằng năng lượng cùa con lác có ¿2:
w , = Wj
=> f = Ặ
‘í
o
(18)
a 0I
• Vỉ dụ 23. Con lắc đơn cố chiều dài dây treo ¿! = 1 (m), dao động điều
hòa với chu ki Tj = 2 (giây). Trên đường thẳng đứng cách điểm treo
một doạn 36 (cm) người ta đóng m ột cái đinh. Khi đaọ động dây treo
vướng vào đinh. Chu k! dao động của con lắc vướng đinh■ -là bao nhiêu.
L ờ i g iả i
1 (m)
T, - 2*, - = 2it
- 2 (giây)
g
To = 2 tĩJ — = 2n
1
7j _
rp
rt o
g
V jT
T2 = 0,8Ti = OẬ X 2 = 1,6 (giây)
Vậy
T = 1,8 {giây).
1. Con lắc [lơn tổng quát: 0 <, ao ^ 90
dí qua
nua vị
vi t.rí
+ Vân
Vận t.nr
tôc rủa
của vồt
vật khi đĩ
trí li độ góc a:
V2
= 2g/(cosa - cosoco)
(19)
+ Lực cúng cùa sợi dây khi vật đi qua vị trí có li độ góc ct:
A
V
'ư - mg(3cosa - 2cosa.'i)
(20)
• Vi d u 24. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1 (m) dao động ồ nơi có
gia tcc g = 9,8 (m/s2). Biết li độ góc cực đại ao - 30°. Hãy tinh tốc độ
của Yàt khi qua vị trí cân bằng.
/X
L ờ i g iả i
Theo công thức (19):
ẩp
■C
I
V2 = 2gZ{cosct - cosaL
ỉ) = 2 X 9,8 X l[cosO° —cos30°] = 2 X 9,8 X 1
!V
Ị=
‘ í
1,62 (m/s).
14
■r
ị
Đ óng góp P D F bởi GV. N guyễn Thanh Tủ
WVVW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON