Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề thi KTBD khối 12 lần 1 trường THPT hậu lộc 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.08 KB, 25 trang )

Trang 5/5 – Mã đề: 148

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA BỒI DƯỠNG THEO KHỐI - LẦN 1
MÔN TOÁN NÂNG CAO - KHỐI 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. số báo danh: …………….

Mã đề: 148

Câu 1.
A.
Câu 2.

Đồ thị hàm số y =
y=1

B.

x=1

Tính đạo hàm của hàm số y =

y' =

C.

y' =



ex

x=2

B.

y' =

D.

x=-1

2

2

ex
cos x − 2 x sin x
e

C.

sin x

2 x sin x − cos x

A.

Câu 3.


x 2 − 2x + 3
có tiệm cận đứng là đường thẳng:
x −1

D.

x2

cos x + 2 x sin x
2

y' =

ex
− cos x − 2 x sin x
ex

2

Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì:

a
b
C. log 2 7 =
b −1
a −1
2
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = log 9 ( x + 1) − ln(3 − x) + 2
A. log 2 7 =


a
b +1

A. D = (−∞;3)

B. log 2 7 =

B. D = (−∞;−1) ∪ (−1;3)

C. D = (−1;3)

D. log 2 7 =

b
1− a

D. D = (3;+∞)

Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD = 2 , đáy nhỏ AB = 2 , đáy lớn CD = 4 .
Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
Câu 5.

A. V =

40
Π
3

B. V =


16
Π
3

C. V =

8
Π
3

D.

V = 16Π

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a, ∠BAC = 120 0 .Mặt
phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 60 0 . Thể tích khối lăng trụ bằng:
Câu 6.

A.
Câu 7.

a3

a3 3
3

C.

3a 3

8

D.

a3 3
2

2
Tính đạo hàm của hàm số y = log 2016 ( x + 5)

A. y ' =
C. y ' =
Câu 8.

B.

1
2
x +5
2x
2016

B. y ' =

2x
( x + 5) ln 2016

D. y ' =

1

( x + 5) ln 2016

2

2

Tìm m để phương trình 4 x − 2 x +3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (−1;3)

A. − 13 < m < −

3
4

B.

- 13 < m < 3


Trang 5/5 – Mã đề: 148
C.

D. −

-9
3
4

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên

mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH = a 3 ,
CH = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH là:
Câu 9.

a 66
a 66
D.
11
22
2
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 3 x − 4 log 3 x + 1 trên đoạn [1;27]
A.

2a 66
11

B.

A. 1
Câu 11. Cho

4a 66
11

C.

C. Đáp án khác
D. - 2
-3
hình chóp S.ABC có SA = 4, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A,

BC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
B.

A. S = 50Π

B. S = 25Π

C. S = 41Π

D. S = 45Π

2
Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 x + 3 trên đoạn [ − 1;1] là:
A. 7
B. 2
C. 5
D. 3
4

Câu 12.

Câu 13.
A.

x +1

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 trên đoạn [ − 1; 0] là:
B. −

2


2
3

C.

D. −

0

1
2

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60 . Khoảng cách từ diểm S đến mặt đáy (ABC) bằng:
Câu 14.

0

A.

2a

Câu 15.

B.

a 3
2


C.

B. log 2 x < 0 ⇔ 0 < x < 1

log 1 a > log 1 b ⇔ a > b > 0

Câu 16.

a

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. ln x > 0 ⇔ x > 1
C.

D.

a 3

3

D.

3

log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0
2

2


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD =

a 13
. Hình chiếu
2

vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB. Thể tích khối chóp
S.ABCD là:
A. V =

a3 2
3

B.

V =a

3

3

C.

V = a3 2

3
2
Hàm số y = x − 3x + 1 có mấy điểm cực trị?
A. 1
B. Đáp án khác

C. 0
4
2
Câu 18. Hàm số y = x − 2 x + 1 nghịch biến trên khoảng:
A. (−1; 0)
B. Đáp án khác
C. (1; + ∞)
Câu 19. Cho log 2 14 = a . Tính log 49 32 theo a

D. V =

a3 3
3

Câu 17.

A. log 49 32 =

5
2a + 1

C. log 49 32 =

10
a −1

5
2a − 2
2
D. log 49 32 =

5(a − 1)
B. log 49 32 =

D.

2

D. (−∞; − 1)

và (0;1)


Trang 5/5 – Mã đề: 148
Câu 20.

Nếu a

3
3

>a
A. a > 1, 0 < b < 1
C. 0 < a < 1, b > 1

2
2

3

4


và log b 4 < log b 5 thì:
B. a > 1, b > 1
D. 0 < a < 1, 0 < b < 1

Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC quay quanh AB và AC ta
được hai hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là S1 và S 2 . Hãy chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau:
Câu 21.

A.

S1 3
=
S2 5

B.

S1 4
=
S2 3

C.

S1 3
=
S2 4

D.


S1 4
=
S2 5

Phương trình 9 x − 3 x +1 + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 , x 2 ( x1 < x 2 ) . Giá trị của biểu thức:
A = 2 x1 + 3 x 2 là:
A. 3 log 3 2
B. 4 log 3 2
C. 1
D. Đáp số khác
Câu 22.

mx − m + 2
nghịch biến trên các khoảng xác định thì tham số m thỏa mãn:
x+m
A. Đáp án khác
B. 0 < m ≤ 1
C. − 2 ≤ m ≤ 1
D. − 2 < m < 1

Câu 23.

Hàm số y =

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Tam giác
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC
là:
Câu 24.

A. V =


a3 3
6

B. V =

a3 3
8

C. V =

a3 3
27

D. V =

a3 3
12

x+3

Đồ thị hàm số y = x 2 − x có tiệm cận ngang là đường thẳng:
A. y = 0
B. x = 0
C. y = 1
D. y = -1
3
2
Câu 26. Hàm số y = − x − 3 x + 4 đồng biến trên khoảng:
Câu 25.


B. (0; + ∞)

A. (−2; 0)

C. (−∞;−3)

D. (−10;−2)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD là
tam giác đều và (SAD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AD và SB là:
Câu 27.

A.
Câu 28.

a 14
7

B.

2a 14
7

C.

a 14
3


D.

2a 21
7

Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x
y’

−∞

+

-2
0
0

-

+∞

0
0

+

+∞

y
−∞


-4

Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng y = - 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2


Trang 5/5 – Mã đề: 148
C.

f ( x) = x + 3x − 4
3

2

Hàm số nghịch biến trên ( - 2 ; 0 )
4
2
Câu 29. Hàm số y = − x + 2 x + 3 có điểm cực tiểu là:
A. (0; 4)
B. (0; 3)
C. (1; 4)
D. (-1; 4)
3
Câu 30. Cho hàm số y = x − 3 x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung là đường thẳng:
A. y = - 3x - 1
B. y = 3x + 1
C. y = - 3x + 1

D. y = 3x – 1
4
2
Câu 31. Hàm số y = mx + 2( m − 2) x − 1 có 3 cực trị khi:
A. m > 0
B. 0 ≤ m ≤ 2
C. 0 < m < 2
D. m < 2
Câu 32. Cho biết đồ thị ở hình 2 là đồ thị của một trong bốn hàm số nêu dưới đây. Hỏi đó là đồ
thị của hàm số nào?
D.

3
2
A. y = − x − 2 x + x − 2

3
B. y = − x + 3 x + 1

3
2
C. y = x + 3x − 3 x − 1

3
2
D. y = x + 3 x + 3 x − 1

4
2
Đồ thị hàm số y = − x + 2mx có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi:

A. m = 0 hoặc m = 27
B. m = 0 hoặc m = 3 3
C. m = 3 3
D. m = 0

Câu 33.

3x + 1

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = x 2 − 4 là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
3
2
Câu 35. Tìm m để hàm số y = x + 3mx − 4mx + 4 luôn đồng biến trên R?
Câu 34.

4
3
≤m≤0
C. − ≤ m ≤ 0
3
4
Câu 36. Giải bất phương trình log 3 ( 2 x − 1) < 2 ta được nghiệm là
A. 0 ≤ m ≤

3
4


B. −

D. 0 ≤ m ≤

4
3


Trang 5/5 – Mã đề: 148
A.

1
< x<5
2

1
5

B. x >

C.

x<5

D.

x>5

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết cạnh

AB = 2a, AD = DC = a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.BCD
là:
Câu 37.

a3
D.
V = a3
6
2
3
Câu 38. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 12t − 2t . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc
A. V =

3a 3
2

B. V =

a3
2

C. V =

v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 4
B. t = 5
C. t = 3

D.


t=2

1 3
2
2
Câu 39. Tìm m để hàm số y = x − (m − 1) x + (m − 3m + 2) x + 5 đạt cực đại tại x = 0?
3
A. m = 6
C. m = 1
Câu 40. Một

m=2
m = 1 hoặc m = 2
hình trụ ngoại tiếp hình lập phương và có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một hình
B.
D.

Π

lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là 2 thì thể tích khối lập phương bằng:
A.

2

1
4

B.

C.


3
4

D.

1

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của AC. Biết SB = a 2 . Tính theo a khoảng
cách từ H đến mặt phẳng (SAB)?
Câu 41.

3a 21
7

A.

B.

a 21
3

C.

a 21
7

D.


7a 21
3

Đồ thị hàm số y = x − 3 x + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
A. m < - 3
B. − 3 ≤ m ≤ 1
C. m > 1
D. - 3 < m < 1
2 x −3
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 2) 8
3

Câu 42.

2

2 x −3
+ ( x + 2).8 2 x −3 ln 8
A. y ' = 8
2 x −3
+ 2( x + 2).82 x −3
C. y ' = 8

2 x −3
ln 8
B. y ' = 2( x + 2).8
2 x −3
+ 2( x + 2).8 2 x −3 ln 8
D. y ' = 8


Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 8,4% năm và
lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau 3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
3
4
A. 20.(1,084) triệu đồng
B. 20.(1,084) triệu đồng
6
2
C. 20.(1,084) triệu đồng
D. 20.(1,084) triệu đồng
Câu 45. Trong các phương trình sau đây phương trình nào có nghiệm ?
Câu 44.

A.

3

2

B. x 5 + 5 = 0

x 2 + 1 + ( x − 2) 2 = 0
1

C. 2 x 2 − 3 = 0
Câu 46.
A.

D.


4x − 8 + 2 = 0

a 3− 2 log a b ( a > 0, a ≠ 1, b > 0) bằng:

a 3b

B.

a 2b 3

C.

a 3 b −2

D.

ab 2


Trang 5/5 – Mã đề: 148

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc 60 0 và cạnh đáy
bằng a. Khoảng cách giữa AD và SC là:
Câu 47.

A.

a 42
7


B.

2a 42
7

C.

3a 42
7

D.

a 42
14

Câu 48.
A.

3
2
2
Hàm số y = 2 x + 3x + 6(m + 1) x + m nghịch biến trên khoảng ( - 2; 0) khi m thỏa mãn:

m ≤ −1

B. m ≤ −

3
4


C. m > −

3
4

D.

m ≤ −3

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABC). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
Câu 49.

A. V =

a3 3
6

B. V =

a3
4

C. V =

a3 3
12

D. V =


a3
2

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và độ dài đường cao là h. Diện tích toàn
phần của hình trụ là:
Câu 50.

A. 2Π Rh

B. 2ΠR ( h + R )

C. 4ΠR 2

D. ΠR(2h + R )


Trang 5/5 – Mã đề: 148

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA BỒI DƯỠNG THEO KHỐI - LẦN 1
MÔN TOÁN NÂNG CAO - KHỐI 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. số báo danh: …………….

Mã đề: 182

Cho hàm số y = x − 3x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao

điểm của (C) với trục tung là đường thẳng:
A. y = 3x - 1
B. y = - 3x - 1
C. y = - 3x + 1
D. y = 3x + 1
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA = 4, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A,
BC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
3

Câu 1.

A. S = 41Π
Câu 3. Cho hình

B. S = 25Π

C. S = 50Π

D. S = 45Π

chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH = a 3 ,
CH = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH là:
A.
Câu 4.

a 66
11

B.


2a 66
11

C.

4a 66
11

D.

a 66
22

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD =

a 13
. Hình chiếu
2

vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB. Thể tích khối chóp
S.ABCD là:
A.

Câu 5.

V = a3 3

a3 2
3


Tính đạo hàm của hàm số y =

A.

y' =

C.

y' =

Câu 6.

B. V =

C.

ex

2

B.

2

ex
2 x sin x − cos x

Nếu a


3
3

D.

x2
2
2

3

y' =
y' =

− cos x − 2 x sin x
2

ex
cos x + 2 x sin x
ex

2

4

và log b 4 < log b 5 thì:

>a
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1
C. a > 1, b > 1


Câu 7.

V = a3 2

sin x

cos x − 2 x sin x

e

D. V =

B. 0 < a < 1, b > 1
D. a > 1, 0 < b < 1

Cho log 2 14 = a . Tính log 49 32 theo a

10
a −1
2
C. log 49 32 =
5(a − 1)
A. log 49 32 =

B. log 49 32 =

5
2a + 1


D. log 49 32 =

5
2a − 2

a3 3
3


Trang 5/5 – Mã đề: 148

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Tam giác
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC
là:
Câu 8.

A. V =

a3 3
12

a3 3
a3 3
C. V =
8
6
2
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2016 ( x + 5)
A. y ' =


1
( x + 5) ln 2016

C. y ' =

B. V =

D. V =

a3 3
27

1
x +5
2x
D. y ' = 2
( x + 5) ln 2016
B. y ' =

2

2x
2016

2

Tìm m để phương trình 4 x − 2 x +3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (−1;3)
A. - 13 < m < 3
B. - 9 < m < 3


Câu 10.

C. − 13 < m < −
Câu 11.
A.

3
4

D. −

3
4

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0
2

B.

2

log 1 a > log 1 b ⇔ a > b > 0
3

3

D. log 2 x < 0 ⇔ 0 < x < 1


C. ln x > 0 ⇔ x > 1

3
2
Hàm số y = x − 3x + 1 có mấy điểm cực trị?
A. 1
B. Đáp án khác
C. 2
D. 0
Câu 13. Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD = 2 , đáy nhỏ AB = 2 , đáy lớn CD = 4 .
Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:

Câu 12.

A. V =

16
Π
3

B. V =

8
Π
3

C.

D. V =


V = 16Π

40
Π
3

Hàm số y = − x + 2 x + 3 có điểm cực tiểu là:
A. (-1; 4)
B. (1; 4)
C. (0; 4)
D. (0; 3)
Câu 15. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
0
bằng 60 . Khoảng cách từ diểm S đến mặt đáy (ABC) bằng:
4

Câu 14.

A.

a

Câu 16.

2

B.

2a


C.

a 3
2

−∞

+

-2
0
0

-

+∞

0
0

+

y
−∞

Khẳng định nào sau đây sai ?
B.

a 3


Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x
y’

A.

D.

f ( x) = x 3 + 3x 2 − 4

Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2

-4

+∞


Trang 5/5 – Mã đề: 148
C. Đường thẳng y = - 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt

Hàm số nghịch biến trên ( - 2 ; 0 )
3
2
Câu 17. Hàm số y = − x − 3 x + 4 đồng biến trên khoảng:
D.

A. (−2; 0)

B. (−10;−2)


C. (−∞;−3)

D. (0; + ∞)

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 3 x − 4 log 3 x + 1 trên đoạn [1;27]
A. - 2
B. Đáp án khác
C. - 3
D. 1
2
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y = log 9 ( x + 1) − ln(3 − x) + 2
2

Câu 18.

A. D = (3;+∞)

B. D = (−∞;3)

C. D = (−∞;−1) ∪ (−1;3)

D. D = (−1;3)

x+3

Đồ thị hàm số y = x 2 − x có tiệm cận ngang là đường thẳng:
A. y = 1
B. y = -1
C. y = 0

D. x = 0

Câu 20.

Câu 21.

x +1

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 trên đoạn [ − 1; 0] là:

A. −

2
3

2

B.

C. −

1
2

D.

0

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a, ∠BAC = 120 0 .Mặt
phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 60 0 . Thể tích khối lăng trụ bằng:

Câu 22.

a3 3
A.
2

a3 3
B.
3

3a 3
C. 3
D.
a
8
4
2
Câu 23. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 x + 3 trên đoạn [ − 1;1] là:
B. 5
C. 7
2
4
2
Câu 24. Hàm số y = x − 2 x + 1 nghịch biến trên khoảng:
A.

A. (−1; 0)
Câu 25.

B. (1; + ∞)


Đồ thị hàm số y =

A. x = - 1
Câu 26. Tam giác

C. (−∞; − 1)

và (0;1)

D.

3

D.

Đáp án khác

x − 2x + 3
có tiệm cận đứng là đường thẳng:
x −1
2

C. x = 1
D. x = 2
y=1
ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC quay quanh AB và AC ta
được hai hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là S1 và S 2 . Hãy chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau:
A.


S1 3
=
S2 4

B.

B.

S1 4
=
S2 5

C.

S1 3
=
S2 5

D.

S1 4
=
S2 3

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD là
tam giác đều và (SAD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AD và SB là:
Câu 27.


2a 21
7
Câu 28. Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì:
b
b
A. log 2 7 =
B. log 2 7 =
1− a
a −1
A.

2a 14
7

B.

C.

a 14
7

D.

a 14
3

a
a
D. log 2 7 =
b −1

b +1
x
x +1
Câu 29. Phương trình 9 − 3 + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 , x 2 ( x1 < x 2 ) . Giá trị của biểu thức:
A = 2 x1 + 3 x 2 là:
C. log 2 7 =


Trang 5/5 – Mã đề: 148
A. 3 log 3 2

B. 4 log 3 2

C.

Đáp số khác

D.

1

mx − m + 2
nghịch biến trên các khoảng xác định thì tham số m thỏa mãn:
x+m
A. Đáp án khác
B. − 2 < m < 1
C. 0 < m ≤ 1
D. − 2 ≤ m ≤ 1
3
2

Câu 31. Đồ thị hàm số y = x − 3 x + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
Câu 30.

Hàm số y =

A. − 3 ≤ m ≤ 1

C. m > 1
D. m < - 3
-3Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của AC. Biết SB = a 2 . Tính theo a khoảng
cách từ H đến mặt phẳng (SAB)?

3a 21
7a 21
a 21
C.
D.
7
3
7
1 3
2
2
Câu 33. Tìm m để hàm số y = x − (m − 1) x + (m − 3m + 2) x + 5 đạt cực đại tại x = 0?
3
A.

a 21

3

B.

B.

A. m = 2
C. m = 1
Câu 34. Cho

m = 1 hoặc m = 2
m=6
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết cạnh
AB = 2a, AD = DC = a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.BCD
là:
B.
D.

a3
a3
3a 3
A.
B. V =
C. V =
D. V =
V = a3
6
2
2
3

2
Câu 35. Tìm m để hàm số y = x + 3mx − 4mx + 4 luôn đồng biến trên R?
4
4
A. − ≤ m ≤ 0
B. 0 ≤ m ≤
3
3
3
3
C. − ≤ m ≤ 0
D. 0 ≤ m ≤
4
4
Câu 36.
A.

Trong các phương trình sau đây phương trình nào có nghiệm ?
2

B. x 5 + 5 = 0

4x − 8 + 2 = 0
1

C. 2 x 2 − 3 = 0
Câu 37.
A.

D.


3

x 2 + 1 + ( x − 2) 2 = 0

Giải bất phương trình log 3 (2 x − 1) < 2 ta được nghiệm là

x>5

Câu 38.

B.

C. x >

x<5

1
5

D.

1
< x<5
2

Một hình trụ ngoại tiếp hình lập phương và có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một hình
Π

lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là 2 thì thể tích khối lập phương bằng:

A.

2

1

B.

C.

3
4

D.

1
4

Đồ thị hàm số y = − x + 2mx có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi:
A. m = 0 hoặc m = 27
B. m = 0
C. m = 0 hoặc m = 3 3
D. m = 3 3
2 x −3
Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 2) 8
Câu 39.

2 x −3
+ 2( x + 2).82 x −3
A. y ' = 8


4

2

2 x −3
+ ( x + 2).8 2 x −3 ln 8
B. y ' = 8


Trang 5/5 – Mã đề: 148
2 x −3

C. y ' = 8

+ 2( x + 2).8

2 x −3

D. y ' = 2( x + 2).8

ln 8

2 x −3

ln 8

Cho biết đồ thị ở hình 2 là đồ thị của một trong bốn hàm số nêu dưới đây. Hỏi đó là đồ
thị của hàm số nào?
Câu 41.


3
2
A. y = − x − 2 x + x − 2

3
B. y = − x + 3 x + 1

3
2
C. y = x + 3x − 3 x − 1

3
2
D. y = x + 3 x + 3 x − 1

Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 8,4% năm và
lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau 3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
6
2
3
A. 20.(1,084) triệu đồng
B. 20.(1,084) triệu đồng
C. 20.(1,084) triệu
4
D. 20.(1,084) triệu đồng
đồng
4
2
Câu 43. Hàm số y = mx + 2(m − 2) x − 1 có 3 cực trị khi:

A. m > 0
B. 0 ≤ m ≤ 2
C. m < 2
D. 0 < m < 2
0
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc 60 và cạnh đáy
bằng a. Khoảng cách giữa AD và SC là:
Câu 42.

A.

a 42
14

B.

a 42
7

C.

2a 42
7

D.

3a 42
7

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt

phẳng đáy (ABC). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
Câu 45.

a3 3
A. V =
6
Câu 46.
A.

a3 3
B. V =
12

a3
C. V =
2

a3
D. V =
4

a 3− 2 log a b ( a > 0, a ≠ 1, b > 0) bằng:

a 3 b −2

B.

a 2b 3

C.


a 3b

D.

ab 2

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 12t 2 − 2t 3 . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc
v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 2
B. t = 3
C. t = 5
D. t = 4
3
2
2
Câu 48. Hàm số y = 2 x + 3x + 6(m + 1) x + m nghịch biến trên khoảng ( - 2; 0) khi m thỏa mãn:
Câu 47.


Trang 5/5 – Mã đề: 148
A.

m ≤ −3

B. m > −

3
4


C.

m ≤ −1

D. m ≤ −

3
4

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và độ dài đường cao là h. Diện tích toàn
phần của hình trụ là:
Câu 49.

A. 4ΠR 2

B. 2Π Rh

C. 2ΠR ( h + R )

3x + 1

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = x 2 − 4 là:
A. 4
B. 3
C. 1

Câu 50.

D. ΠR(2h + R )


D.

2


Trang 5/5 – Mã đề: 148

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA BỒI DƯỠNG THEO KHỐI - LẦN 1
MÔN TOÁN NÂNG CAO - KHỐI 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. số báo danh: …………….
Mã đề: 216

Hàm số y = x − 3x + 1 có mấy điểm cực trị?
A. Đáp án khác
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA = 4, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A,
BC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
3

Câu 1.

2


A. S = 25Π

B. S = 45Π

C. S = 41Π

D. S = 50Π

Cho hàm số y = x − 3x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung là đường thẳng:
A. y = 3x - 1
B. y = - 3x + 1
C. y = - 3x - 1
D. y = 3x + 1
Câu 4. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC quay quanh AB và AC ta
được hai hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là S1 và S 2 . Hãy chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau:
3

Câu 3.

A.
Câu 5.

S1 3
=
S2 4

B.


S1 3
=
S2 5

C.

S1 4
=
S2 5

S1 4
=
S2 3

D.

3
2
Hàm số y = − x − 3x + 4 đồng biến trên khoảng:

A. (−2; 0)

B. (−10;−2)

C. (−∞;−3)

D. (0; + ∞)

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a, ∠BAC = 120 0 .Mặt
phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 60 0 . Thể tích khối lăng trụ bằng:

Câu 6.

A.
C.

a3
3a 3
8

B.

a3 3
3

D.

a3 3
2

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD là tam
giác đều và (SAD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SB là:
Câu 7.

2a 21
a 14
2a 14
C.
D.
7

7
7
x+3
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 2
có tiệm cận ngang là đường thẳng:
x −x
A.

a 14
3

B.

B. y = -1
C. x = 0
D. y = 1
y=0
4
2
Câu 9. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 x + 3 trên đoạn [ − 1;1] là:
A. 3
B. 7
C. 2
D. 5
A.

Câu 10.
A.

Đồ thị hàm số y =


y=1

x 2 − 2x + 3
có tiệm cận đứng là đường thẳng:
x −1

B.

x=-1

C.

x=1

D.

x=2


Trang 5/5 – Mã đề: 148
Câu 11. Tìm m để phương trình 4 − 2 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (−1;3)
3
A. - 9 < m < 3
B. − 13 < m < −
4
3
C. - 13 < m < 3
D. − < m < 3
4

Câu 12. Phương trình 9 x − 3 x +1 + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 , x 2 ( x1 < x 2 ) . Giá trị của biểu thức:
x +3

x

A = 2 x1 + 3 x 2 là:
B. 3 log 3 2
Đáp số khác
Câu 13. Cho log 2 14 = a . Tính log 49 32 theo a
A.

A. log 49 32 =

C.

D. 4 log 3 2

1

2
5(a − 1)

B. log 49 32 =

10
5
D. log 49 32 =
a −1
2a − 2
4

2
Câu 14. Hàm số y = x − 2 x + 1 nghịch biến trên khoảng:
A. Đáp án khác
B. (1; + ∞)
C. (−1; 0)

5
2a + 1

C. log 49 32 =

Câu 15.

Nếu a

3
3

>a
A. a > 1, 0 < b < 1

Câu 16.

2
2

3

D. (−∞; − 1)


và (0;1)

4

và log b 4 < log b 5 thì:
B. a > 1, b > 1

C. 0 < a < 1, b > 1

D. 0 < a < 1, 0 < b < 1

Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x
y’

−∞

+

-2
0
0

-

+∞

0
0


+

+∞

y
−∞

-4

Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng y = - 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2
C.

f ( x) = x 3 + 3x 2 − 4

Hàm số nghịch biến trên ( - 2 ; 0 )
2
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = log 9 ( x + 1) − ln(3 − x) + 2
D.

A. D = (−∞;−1) ∪ (−1;3)
Câu 18.

C. D = (−∞;3)

D. D = (3;+∞)

Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì:


A. log 2 7 =
Câu 19.

B. D = (−1;3)

b
a −1

B. log 2 7 =

a
b +1

Tính đạo hàm của hàm số y =

C. log 2 7 =

sin x
ex

2

a
b −1

D. log 2 7 =

b
1− a



Trang 5/5 – Mã đề: 148
A.

y' =

2 x sin x − cos x
2

y' =

C.
Câu 20.

ex
− cos x − 2 x sin x
e

x2

B.

y' =

D.

y' =

cos x + 2 x sin x
2


ex
cos x − 2 x sin x
ex

2

x +1

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 trên đoạn [ − 1; 0] là:

A. −

1
2

B.

0

D. −

2

C.

2
3

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Tam giác

SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC
là:
Câu 21.

a3 3
A. V =
6

a3 3
B. V =
12

a3 3
C. V =
8

a3 3
D. V =
27

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH = a 3 ,
CH = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH là:
Câu 22.

A.

a 66
22


Câu 23.

B.

Hàm số y =

A. − 2 < m < 1
Câu 24.

a 66
11

C.

2a 66
11

D.

4a 66
11

mx − m + 2
nghịch biến trên các khoảng xác định thì tham số m thỏa mãn:
x+m
B. 0 < m ≤ 1
C. Đáp án khác
D. − 2 ≤ m ≤ 1

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD =


a 13
. Hình chiếu
2

vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB. Thể tích khối chóp
S.ABCD là:
a3 3
3

a3 2
D.
V = a3 3
V = a3 2
3
Câu 25. Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD = 2 , đáy nhỏ AB = 2 , đáy lớn CD = 4 .
A. V =

C. V =

B.

Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. V =

8
Π
3

B. V =


16
Π
3

40
Π
3

C. V =

D.

Hàm số y = − x + 2 x + 3 có điểm cực tiểu là:
A. (0; 3)
B. (0; 4)
C. (-1; 4)
Câu 27. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
4

Câu 26.

A. log 2 x < 0 ⇔ 0 < x < 1

C.

D.

(1; 4)


B. ln x > 0 ⇔ x > 1

log 1 a > log 1 b ⇔ a > b > 0
3

V = 16Π

2

3

log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0

D.

2

2

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60 . Khoảng cách từ diểm S đến mặt đáy (ABC) bằng:
Câu 28.

0

A.

a

Câu 29.


B.

a 3

C.

a 3
2

2
Tính đạo hàm của hàm số y = log 2016 ( x + 5)

D.

2a


Trang 5/5 – Mã đề: 148
A. y ' =

2

2x
( x + 5) ln 2016

B. y ' =

1
x +5


C. y ' =

2x
2016

D. y ' =

1
( x + 5) ln 2016

2

2

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 3 x − 4 log 3 x + 1 trên đoạn [1;27]
A. Đáp án khác
B. - 2
C. 1
D. - 3
Câu 31. Trong các phương trình sau đây phương trình nào có nghiệm ?
2

Câu 30.

1

A. 2 x 2 − 3 = 0

B.


C.

D. x 5 + 5 = 0

3

x 2 + 1 + ( x − 2) 2 = 0
2

4x − 8 + 2 = 0

3x + 1

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = x 2 − 4 là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABC). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
Câu 32.

a3 3
A. V =
12

a 3b

Câu 35.

A.

a3
C. V =
2

a3 3
D. V =
6

a 3− 2 log a b (a > 0, a ≠ 1, b > 0) bằng:

Câu 34.
A.

a3
B. V =
4

B.

a 2b 3

C.

a 3 b −2

D.

ab 2


Giải bất phương trình log 3 (2 x − 1) < 2 ta được nghiệm là
B.

x>5

C.

x<5

1
< x<5
2

D. x >

1
5

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và độ dài đường cao là h. Diện tích toàn
phần của hình trụ là:
Câu 36.

A. ΠR ( 2h + R )

C. 2ΠR ( h + R )

B. 4ΠR 2

D. 2Π Rh


Một hình trụ ngoại tiếp hình lập phương và có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một hình

Câu 37.

Π

lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là 2 thì thể tích khối lập phương bằng:
3
1
C.
D. 1
4
4
1 3
2
2
Câu 38. Tìm m để hàm số y = x − (m − 1) x + (m − 3m + 2) x + 5 đạt cực đại tại x = 0?
3
A.

2

A. m = 1
C. m = 6

B.

m=1
m=2

3
2
Câu 39. Đồ thị hàm số y = x − 3 x + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
A. m < - 3
B. m > 1
C. − 3 ≤ m ≤ 1
D. - 3 < m < 1
0
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc 60 và cạnh đáy
bằng a. Khoảng cách giữa AD và SC là:
A.
C.

a 42
7
a 42
14

hoặc m = 2

B.
D.

B.
D.

3a 42
7
2a 42
7



Trang 5/5 – Mã đề: 148

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 12t − 2t . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc
v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 3
B. t = 5
C. t = 4
D. t = 2
3
2
Câu 42. Tìm m để hàm số y = x + 3mx − 4mx + 4 luôn đồng biến trên R?
2

Câu 41.

A. −
Câu 43.

4
≤m≤0
3

B. −

3
≤m≤0
4


C. 0 ≤ m ≤

3

3
4

D. 0 ≤ m ≤

4
3

2 x −3
Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 2) 8

2 x −3
+ 2( x + 2).82 x −3
A. y ' = 8

2 x −3
+ 2( x + 2).8 2 x −3 ln 8
B. y ' = 8

2 x −3
ln 8
C. y ' = 2( x + 2).8

2 x −3
+ ( x + 2).8 2 x −3 ln 8
D. y ' = 8


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết cạnh AB =
2a, AD = DC = a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.BCD là:
Câu 44.

a3
a3
3a 3
A.
B. V =
C. V =
D. V =
V = a3
6
2
2
4
2
Câu 45. Đồ thị hàm số y = − x + 2mx có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi:
A. m = 3 3

m = 0 hoặc m = 3 3
C. m = 0
D. m = 0 hoặc m = 27
Câu 46. Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 8,4% năm và
lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau 3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
4
3
A. 20.(1,084) triệu đồng
B. 20.(1,084) triệu đồng

6
2
C. 20.(1,084) triệu đồng
D. 20.(1,084) triệu đồng
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của AC. Biết SB = a 2 . Tính theo a khoảng
cách từ H đến mặt phẳng (SAB)?
A.

a 21
3

Câu 48.
A.

B.

B.

3a 21
7

C.

7a 21
3

D.

a 21

7

3
2
2
Hàm số y = 2 x + 3x + 6(m + 1) x + m nghịch biến trên khoảng ( - 2; 0) khi m thỏa mãn:

m ≤ −1

B. m > −

3
4

C.

m ≤ −3

D. m ≤ −

3
4

Cho biết đồ thị ở hình 2 là đồ thị của một trong bốn hàm số nêu dưới đây. Hỏi đó là đồ
thị của hàm số nào?
Câu 49.

3
A. y = − x + 3 x + 1


3
2
B. y = x + 3x − 3 x − 1

3
2
C. y = x + 3 x + 3 x − 1

3
2
D. y = − x − 2 x + x − 2


Trang 5/5 – Mã đề: 148

4
2
Hàm số y = mx + 2(m − 2) x − 1 có 3 cực trị khi:
A. m > 0
B. 0 < m < 2
C. 0 ≤ m ≤ 2

Câu 50.

D.

m<2


Trang 5/5 – Mã đề: 148


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA BỒI DƯỠNG THEO KHỐI - LẦN 1
MÔN TOÁN NÂNG CAO - KHỐI 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. số báo danh: …………….

Mã đề: 250

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD là tam
giác đều và (SAD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SB là:
Câu 1.

A.

2a 14
7

B.

a 14
7

C.

2a 21

7

D.

a 14
3

mx − m + 2
nghịch biến trên các khoảng xác định thì tham số m thỏa mãn:
x+m
A. Đáp án khác
B. − 2 ≤ m ≤ 1
C. 0 < m ≤ 1
D. − 2 < m < 1

Câu 2.

Hàm số y =

2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 3 x − 4 log 3 x + 1 trên đoạn [1;27]
A. - 3
B. - 2
C. Đáp án khác
D. 1

Câu 3.

x+3


Đồ thị hàm số y = x 2 − x có tiệm cận ngang là đường thẳng:
A. y = -1
B. y = 0
C. x = 0
D. y = 1
4
2
Câu 5. Hàm số y = x − 2 x + 1 nghịch biến trên khoảng:
A. (−1; 0)
B. Đáp án khác
C. (−∞; − 1) và (0;1)
D. (1; + ∞)
Câu 6. Phương trình 9 x − 3 x +1 + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 , x 2 ( x1 < x 2 ) . Giá trị của biểu thức:
A = 2 x1 + 3 x 2 là:
A. 4 log 3 2
B. 3 log 3 2
C. 1
D. Đáp số khác
Câu 4.

Câu 7.

A.

Tính đạo hàm của hàm số y =

y' =

ex


− cos x − 2 x sin x

2

B.

2

ex
cos x − 2 x sin x

y' =

cos x + 2 x sin x
2

ex
2 x sin x − cos x

D. y ' =
2
2
ex
ex
2
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = log 9 ( x + 1) − ln(3 − x) + 2
C.

y' =


sin x

A. D = (−∞;−1) ∪ (−1;3)

B. D = (−∞;3)

C. D = (3;+∞)

D. D = (−1;3)

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Tam giác
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC
là:
Câu 9.

A. V =

a3 3
12

B. V =

a3 3
6

C. V =

a3 3
27


D.

V=

a3 3
8


Trang 5/5 – Mã đề: 148

Cho hàm số y = x − 3x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung là đường thẳng:
A. y = 3x + 1
B. y = - 3x - 1
C. y = - 3x + 1
D. y = 3x - 1
Câu 11. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC quay quanh AB và AC ta
được hai hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là S1 và S 2 . Hãy chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau:
3

Câu 10.

A.

S1 4
=
S2 3

B.


S1 3
=
S2 4

C.

S1 3
=
S2 5

D.

S1 4
=
S2 5

Cho hình chóp S.ABC có SA = 4, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A,
BC = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Câu 12.

A. S = 45Π

Câu 13.

B. S = 41Π

Đồ thị hàm số y =

C. S = 50Π


D. S = 25Π

x 2 − 2x + 3
có tiệm cận đứng là đường thẳng:
x −1

B. x = 2
C. x = - 1
D. y = 1
x=1
x
x +3
x

(−1;3)
Câu 14. Tìm m để phương trình 4 − 2 + 3 = m có đúng 2 nghiệm
A.

3
4

A.

-9
B. −

C.


- 13 < m < 3

D. − 13 < m < −

Câu 15.

3
2
Hàm số y = − x − 3x + 4 đồng biến trên khoảng:

A. (−10;−2)
Câu 16.

3
4

B. (0; + ∞)

D. (−∞;−3)

C. (−2; 0)

Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì:

A. log 2 7 =

a
b +1


B. log 2 7 =

b
a −1

C. log 2 7 =

a
b −1

D. log 2 7 =

b
1− a

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60 . Khoảng cách từ diểm S đến mặt đáy (ABC) bằng:
Câu 17.

0

A.

B.

a 3

2a

C.


a

D.

a 3
2

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH = a 3 ,
CH = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH là:
Câu 18.

A.
Câu 19.

a 66
11

B.

4a 66
11

C.

a 66
22

D.


2a 66
11

Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x
y’

−∞

+

-2
0
0

-

+∞

0
0

+

y
−∞

-4


+∞


Trang 5/5 – Mã đề: 148

Khẳng định nào sau đây sai ?
f ( x) = x 3 + 3x 2 − 4

A.

Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2
C. Đường thẳng y = - 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số nghịch biến trên ( - 2 ; 0 )
Câu 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
B.

B. log 2 x < 0 ⇔ 0 < x < 1

A. ln x > 0 ⇔ x > 1
C.

log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0
2

D.

2

log 1 a > log 1 b ⇔ a > b > 0
3


3

Hàm số y = x − 3x + 1 có mấy điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. Đáp án khác
D. 2
Câu 22. Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD = 2 , đáy nhỏ AB = 2 , đáy lớn CD = 4 .
Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
3

Câu 21.

2

40
Π
B.
V = 16Π
3
Câu 23. Cho log 2 14 = a . Tính log 49 32 theo a
A. V =

A. log 49 32 =

5
2a + 1

C. V =


16
Π
3

D. V =

8
Π
3

5
2a − 2
2
D. log 49 32 =
5(a − 1)
B. log 49 32 =

10
a −1
4
2
Câu 24. Hàm số y = − x + 2 x + 3 có điểm cực tiểu là:
C. log 49 32 =

B. (1; 4)
C. (0; 4)
D. (-1; 4)
(0; 3)
0

Câu 25. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a, ∠BAC = 120 .Mặt
phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 60 0 . Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.

a3 3
A.
2
Câu 26.

D.

a3

x +1

2
3

Nếu a

B.
3
3

2
2

0
3


C.

D. −

2

1
2

4

và log b 4 < log b 5 thì:

>a
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1
C. 0 < a < 1, b > 1

Câu 28.

3a 3
C.
8

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 trên đoạn [ − 1; 0] là:

A. −
Câu 27.

a3 3
B.

3

B. a > 1, 0 < b < 1
D. a > 1, b > 1

2
Tính đạo hàm của hàm số y = log 2016 ( x + 5)

1
2
x +5
1
C. y ' = 2
( x + 5) ln 2016
A. y ' =

B. y ' =

2x
( x + 5) ln 2016

D. y ' =

2x
2016

2

4
2

Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 x + 3 trên đoạn [ − 1;1] là:
A. 3
B. 7
C. 2
D. 5

Câu 29.


Trang 5/5 – Mã đề: 148
Câu 30.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD =

a 13
. Hình chiếu
2

vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB. Thể tích khối chóp
S.ABCD là:
a3 3
A. V =
3

a3 2
B. V =
3

C.


V = a3 2

D.

V = a3 3

Cho biết đồ thị ở hình 2 là đồ thị của một trong bốn hàm số nêu dưới đây. Hỏi đó là đồ thị
của hàm số nào?
Câu 31.

3
A. y = − x + 3 x + 1

3
2
B. y = x + 3 x + 3 x − 1

3
2
C. y = − x − 2 x + x − 2

3
2
D. y = x + 3x − 3 x − 1

Đồ thị hàm số y = − x + 2mx có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi:
A. m = 0 hoặc m = 3 3
B. m = 0 hoặc m = 27
C. m = 0
D. m = 3 3

Câu 33. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và độ dài đường cao là h. Diện tích toàn
phần của hình trụ là:
Câu 32.

A. 2ΠR ( h + R )

4

2

C. ΠR ( 2h + R )

B. 2Π Rh

D. 4ΠR 2

Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 8,4% năm và
lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau 3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
6
3
A. 20.(1,084) triệu đồng
B. 20.(1,084) triệu đồng
2
4
C. 20.(1,084) triệu đồng
D. 20.(1,084) triệu đồng
Câu 34.

1


3
2
2
Tìm m để hàm số y = 3 x − (m − 1) x + (m − 3m + 2) x + 5 đạt cực đại tại x = 0?
A. m = 1 hoặc m = 2
B. m = 6
C. m = 2
D. m = 1
Câu 36. Một hình trụ ngoại tiếp hình lập phương và có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một hình

Câu 35.

Π

lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là 2 thì thể tích khối lập phương bằng:


Trang 5/5 – Mã đề: 148
A.

2

B.

1
4

C.

3

4

D.

1

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết cạnh
AB = 2a, AD = DC = a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.BCD
là:
Câu 37.

3a 3
a3
V
=
A.
D.
V = a3
2
6
2
3
Câu 38. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 12t − 2t . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc
B. V =

a3
2

C. V =


v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 4
B. t = 3
C. t = 5
D. t = 2
Câu 39. Trong các phương trình sau đây phương trình nào có nghiệm ?
A.

3

2

B. x 5 + 5 = 0

x 2 + 1 + ( x − 2) 2 = 0
1

C. 2 x 2 − 3 = 0
Câu 40.
A.

D.

4x − 8 + 2 = 0

Giải bất phương trình log 3 (2 x − 1) < 2 ta được nghiệm là
B.

x<5


1
< x<5
2

C. x >

1
5

D.

x>5

Hàm số y = mx + 2(m − 2) x − 1 có 3 cực trị khi:
A. 0 ≤ m ≤ 2
B. m < 2
C. m > 0
D. 0 < m < 2
3
2
2
Câu 42. Hàm số y = 2 x + 3x + 6(m + 1) x + m nghịch biến trên khoảng ( - 2; 0) khi m thỏa mãn:
4

Câu 41.

A.

m ≤ −1


Câu 43.
A.

a

3− 2 log a b

a 3b

2

B.

C. m ≤ −

m ≤ −3

3
4

D. m > −

3
4

(a > 0, a ≠ 1, b > 0) bằng:
B.

a 3 b −2


C.

a 2b 3

D.

ab 2

Đồ thị hàm số y = x − 3 x + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
A. m > 1
B. - 3 < m < 1
C. − 3 ≤ m ≤ 1
D. m < - 3
3
2
Câu 45. Tìm m để hàm số y = x + 3mx − 4mx + 4 luôn đồng biến trên R?
3

Câu 44.

4
3
0
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc 60 và cạnh đáy
A. −

4
≤m≤0
3


2

B. 0 ≤ m ≤

3
4

C. −

3
≤m≤0
4

D. 0 ≤ m ≤

bằng a. Khoảng cách giữa AD và SC là:
A.

a 42
7

B.

a 42
14

C.

2a 42
7


2 x −3
+ 2( x + 2).82 x −3
A. y ' = 8
2 x −3
+ ( x + 2).8 2 x −3 ln 8
C. y ' = 8

3a 42
7

3x + 1

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = x 2 − 4 là:
A. 2
B. 1
C. 3
2 x −3
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + 2) 8
Câu 47.

D.

D.

4

2 x −3
ln 8
B. y ' = 2( x + 2).8

2 x −3
+ 2( x + 2).8 2 x −3 ln 8
D. y ' = 8


Trang 5/5 – Mã đề: 148

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABC). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
Câu 49.

A. V =

a3
2

B. V =

a3
4

C. V =

a3 3
6

D. V =

a3 3
12


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của AC. Biết SB = a 2 . Tính theo a khoảng
cách từ H đến mặt phẳng (SAB)?
Câu 50.

A.

a 21
7

B.

7a 21
3

C.

a 21
3

D.

3a 21
7


Trang 5/5 – Mã đề: 148

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1

TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA BỒI DƯỠNG THEO KHỐI - LẦN 1
MÔN TOÁN NÂNG CAO - KHỐI 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. số báo danh: …………….

Đáp án mã đề: 148
01. B; 02. C; 03. D; 04. B; 05. A; 06. C; 07. B; 08. A; 09. A; 10. B; 11. C; 12. C; 13. C; 14. D; 15. C;
16. A; 17. D; 18. D; 19. B; 20. C; 21. B; 22. A; 23. D; 24. D; 25. A; 26. A; 27. D; 28. B; 29. B; 30. C;
31. C; 32. B; 33. C; 34. A; 35. B; 36. A; 37. B; 38. D; 39. B; 40. D; 41. C; 42. D; 43. D; 44. A; 45. C;
46. C; 47. A; 48. D; 49. B; 50. B;

Đáp án mã đề: 182
01. C; 02. A; 03. B; 04. B; 05. A; 06. B; 07. D; 08. A; 09. D; 10. C; 11. B; 12. C; 13. D; 14. D; 15. A;
16. B; 17. A; 18. C; 19. C; 20. C; 21. D; 22. D; 23. B; 24. C; 25. C; 26. D; 27. B; 28. A; 29. A; 30. B;
31. B; 32. D; 33. A; 34. D; 35. A; 36. C; 37. D; 38. B; 39. D; 40. C; 41. B; 42. C; 43. D; 44. B; 45. D;
46. A; 47. A; 48. A; 49. C; 50. B;

Đáp án mã đề: 216
01. B; 02. C; 03. B; 04. D; 05. A; 06. C; 07. B; 08. A; 09. D; 10. C; 11. B; 12. B; 13. D; 14. D; 15. C;
16. B; 17. A; 18. D; 19. D; 20. B; 21. B; 22. C; 23. A; 24. C; 25. C; 26. A; 27. C; 28. A; 29. A; 30. D;
31. A; 32. C; 33. B; 34. C; 35. C; 36. C; 37. D; 38. D; 39. D; 40. A; 41. D; 42. A; 43. B; 44. D; 45. A;
46. B; 47. D; 48. C; 49. A; 50. B;

Đáp án mã đề: 250
01. C; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. B; 07. C; 08. A; 09. A; 10. C; 11. A; 12. B; 13. A; 14. D; 15. C;
16. D; 17. C; 18. D; 19. B; 20. D; 21. D; 22. A; 23. B; 24. A; 25. C; 26. B; 27. C; 28. B; 29. D; 30. B;
31. A; 32. D; 33. A; 34. B; 35. C; 36. D; 37. B; 38. D; 39. C; 40. B; 41. D; 42. B; 43. B; 44. B; 45. A;

46. A; 47. C; 48. D; 49. B; 50. A;


×