Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
MỤC LỤC
Phần 2
LÝ THUYÊT HOA VÔ CÔ
ổhyẽn á t:
NGUYÊN TỬ’, BANG TUAN hoan, LIÊN KÊT HÔA HÔC
3
Vv
ổhyẽn cát2: PHAN ỨNG ÔXI HÔA - KHỬ,
TÔC ĐÔ PHAN ứng vA c An b Ang hôa hôc
ChyẽncẾt3 : SỬ1ĐIÊN LÝ
h ịể '
ổhyn t 4 PHI KIM
¿7
^
A
'
Chyẽn á t* ĐAI CƯƠNG VÊ KIM LÔAI
£>
w
25
39
51
81
A
-c P
ổhyẽn cát ó: KIM LÔAI KIÊM, KIÊM tho', nhôm, s At
101
Chuyên cát7: MÔT SO KIM LÔAI KHAC
130
Chuyên cát8: PHAN BIÊT MÔT SO HƠP CHAT vô
cơ,
CHUẨN ĐÔ DUNG D|CH, HÔA HÔC
VA VAN đê
ỷ
*
.
phAt triển kinh t ê , x A hôi, môi trường
~
* r
r
^
Chuyên Mọ: TONG HỢP NÔI DUNG KIÊN THƯC HÔA VÔ CƠ
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
142
152
1
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
/
2
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
LÝ THUYET HOA VO Cơ
Pha/n 2:
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_-#v_
_
_
_
__
_
_
_
_
_
_ ?■
_
_
_
5
__________
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_^
_
_
_
_
__
_
_
_
_
_
__
_
_
_ •%_
_
_
__
_
_
_
_
_
_
W
.#*_
_
_
__
_
_
_
_
_
_
__
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
__
_
_
_
_
h e á 1 NGUYEN TỬ, BANG TUAN HOAN, LIEN KET HOA hoc
I. NGUYÊN TỬ
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là :
A. Electron, nơtron. B. Electron.
C. Proton, nơton.
D. Proton, el
/
Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
A. Electron.
B. Proton.
C. Nơtron.
D. Nơtron và electron.
Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. Proton.
B. Nơtron.
C. Electron.
D. Nơtron và electron.
Câu 5: So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguy
nhận định nào sau đây
là đúng ?
,
,
1
,
A. Khối lượng electron bằng khoảng —-— khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
C. Một cách gần đúng, trong các tính toán về khối lượng nguyên tử, người ta bỏ qua khối
lượng của các electron.
Câu
Câu
Câu
Câu
D B C đúng.
6: Chọn phát biểu sai :
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử/oximới có 8 nơtron.
C. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.
7: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
8: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
9: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. bằng tổng số các hạt proton và nơtron.
C. bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
3
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 10: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :
A. 9.
B. 10.
C. 19.
D. 28.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là
của nguyên tố R ?
A. '36 R.
b.
13s7r .
C. 36R.
D. 36R.
Câu 12: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A.
lH và 4He.
B. lH và 3He.
C. lH và 3He.
l H vàD.3He.
2
Câu 13: Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là :
A. 3+.
B. 2-.
C. 1+.
D. 1-.
Câu 14: Một ion có 13 proton, 14 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là :
A. 3-.
B. 3+.
C. 1-.
D. 1+.
Câu 15: Một ion có 8 proton, 8 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là :
A. 2-.
B. 2+.
C. 0.
D. 8+.
Câu 16: Ion M2+ có số electron là 18, điện tích hạt nhân là :
A. 18.
B. 20.
C. 18+.
D. 20+.
Câu 17: Ion X2" có :
A. số p - số e = 2.
B. số e - số p = 2.
C. số e - số n = 2.
D. số e - (số p + số
s n) = 2.
Câu 18: Ion X" có 10 electron, hạt nhân có 10 nơtron. Số khối của X là :
A. 19.
B. 20.
C. 18.
D. 21.
Câu 19: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác
nhau về số
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. obitan.
Câu 20: Trong kí hiệu AZX thì :
r
,
'r
/ V
,
A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. Z là số electron ở lớp vỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 21: Ta có 2 kí hiệu 264u và
263
U, nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cả hai cùng thuộc
nguyên tử khác nhau về số electron.
C. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton. D. A, C đều đúng.
Câu 22: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau ?
A. 19k và 18Ar .
B.
'8
O và 'Ịo .
C. O2và O3.
D. kim cương và than chì.
Câu 23: Nguyên tử có số hiệu Z = 24, số nơtron 28, có
A. số khối bằng 52.
B. số electron bằng 28.
C. điện tích hạt nhân bằng 24.
D. A, C đều đúng.
Câu 24: Có 3 nguyên tử số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai :
A. Các nguyên tử trên là những đồng vị của một nguyên tố.
B. Các nguyên tử trên đều có 12 electron.
C. Chúng có số nơtron lần lượt : 12, 13, 14.
D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.
4
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 25: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. điện tích hạt nhân.
C. số electron.
D. tổng số proton và nơtron.
Câu 26: Obitan nguyên tử là :
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng
thời điểm.
B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2 electron
cùng một lúc.
°
0
C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng cómặt electron là lớn..nhất-*
D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi. y
Câu 27: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ?
A. lớp K.
B. lớp L..
C. lớp M.
D. lớp N.
Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là : K,
L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất ?
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
Câu 29: Vê mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điêu khăng định nào sau đây là sai ?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
Câu 30: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
D. 4.
Câu 31: Môi obitan nguyên tử chứa tối đa
A. 1 electron.
B. 2 electron.
C. 3 electron.
D. 4 electron.
Câu 32: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là :
D. 2, 8 , 10, 14.
A. 2 6 10, 1 6
BB 22 66 110,
14.
0 ,1 4
Câu 33: Số electron tối đa trong
ng lớp thứ n là :
D. 2n
.
Ẫ 2 ". .
. n+ .
' .„ C
Câu 34: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn :
A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp
ló thuộc các lớp khác nhau.
C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D. Sự chuyển động của electron trong nguyên
r
tử.
_,
„ ,, ,
„ í, ,,
,
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron là 1s22s22p6 3s2 3p64s1 ?
Ca (Z = 2 0 ) .
B. K (Z = 19).
C. Mg (Z = 1 2 ).
D. Na (Z = 1 1 ).
Câu 36: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là :
A. 1s22s22p6 3s2 3p44s1.
B. 1s22s22p6 3s2 3d5.
C. 1s22s22p6 3s2 3p5.
D. 1s22s22p6 3s2 3p34s2.
Câu 37: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của
M và N lần lượt là :
A. 1s22s22p6 3s1 và 1s22s22p6 3s2.
B. 1s22s22p6 3s1 và 1s22s22p6 3s3.
2 2
6 2
C. 1s22s22p6 3s1 và 1s22s22p6 3s2 3p1.
D. 1s22s22p7 và 1sz2sz2pD
3sz.
1
Aí T
'1 1 * L tối.
_ 1 '________1
.1
~
ì'
1
'
_
_
_
_
_
_
_
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
5
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 38: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 4s24p5.
Nguyên tố X là :
A. Flo.
B. Brom.
C. Clo.
D. Iot.
Câu 39: Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron
của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong
nguyên tử lưu huỳnh là :
A. 6 .
B. 8 .
C. 10.
D. 2.
Câu 40: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài
cùng cũng là 6 , cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây ?
A. O (Z = 8 ).
B. S (Z = 16).
C. Fe (Z = 26).
D. Cr (Z = 24).
Câu 41: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p6 3s2 3p6.
B. 1s22s22p6 3s2 3p5.
C. 1s22s22p6 3s2 3p3.
D. 1s22s22p6 3s2 3p\
Câu 42: Cấu hình electron của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22ps|Vạy Y thuộc nhóm
nguyên tố nào ?
,
,
A. Kim loại kiềm.
B. Halogen.
C. Khí hiếm.
D. Kim loại kiềm thổ.
Câu 43: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 4 electron, nguyên tố tương ứng là :
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Kim loại chuyên tiếp.
D. Kim loại hoặc phi kim.
Câu 44: Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại :
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. Á kim.
Câu 45: Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p6 3s2 3p3 của Y là 1s22s22p6 3s2 3p64s1. Nhận xét
nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại.
B. X và Y đều là các phi kim.
,
/
/
1
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. XXlàlàmột
mộtphi
phikim
kimcòn
cònYYlàlàmột
mộtkim
kimloại.
loại.
Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử
X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. Khí hiếm và kim loại.
B. Kim loại và kim loại.
C. Phi kim và kir ’ '
D. Kim loại và khí hiếm.
Câu 47: Tổng số obitan trong nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân Z = 17 là :
A .T
B 6.
C 5.
D. 9.
Câu 48: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa electron của nguyên tử nguyên tố X có số hiệu
nguyên tử Z = 20 l à :
A 1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
Câu 49: Ở trạng thái cơ bản, tổng số electron trong các obitan s của nguyên tử nguyên tố Y có số
hiệu nguyên tử Z = 13 là :
A. 2.
B. 4.
C.6 .
D. 7.
Câu 50: Có bao nhiêu electron trong các obitan p của nguyên tử Cl ( Z = 17) ?
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8 .
Câu 51: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho
các nhận định sau về X :
(1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p6 3s2 3p6.
(2) X có tổng số obitan chứa electron là : 10.
(3) X có 1 electron độc thân.______________________________________________________
ITT
6
A
Ắ
1
1
\
r
<1
«
TL J
/V
A
XT lÀ
1
1 \
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
(4) X là một kim loại.
Có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định cho ở trên ?
A. 1.
B. 2.
D. 4.
C. 3.
Câu 52: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là
A. 1s22s22p6 3s2 3p64s2 3d9.
B. 1s22s22p6 3s2 3p6 3d94s2.
C. 1s22s22p6 3s2 3p6 3d104s1.
D. 1s22s22p6 3s2 3p64s13d 10
Câu 53: Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là
A. 1s22s22p6 3s2 3p64s2 3d4.
B. 1s22s22p6 3s2 3p6 3d44s2.
D. 1s22s22p6 3s2 3p64s13d5.
C. 1s22s22p6 3s2 3p6 3d54s1.
Câu 54: Cấu hình electron nguyên tử của có số hiệu nguyên tử 26 là :
A. [Ar] 3d54s2.
B. [Ar] 4s2 3d6.
C. [Ar] 3d64s2.
D. [Ar] 3d8.
Câu 55: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron
ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là :
A. 1s22s22p6 3s2 3p6 3d34s2.
B. 1s22s22p6 3s2 3p64s2 3d3.
D. 1s22s22p6 3s2 3p6~ ịsz4p3.
C. 1s22s22p6 3s2 3p6 3d54s2.
Câu 56: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1, nguyên tử đó thuộc về các
nguyên tố hoá học nào sau đây ?
A. Cu, Cr, K.
B. K, Ca, Cu.
C. Cr, K,
D. Cu, Mg, K.
2
Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d224s2.
Tổng số
electron trong một nguyên tử của X là :
A. 18
B. 20.
C. 22.
D. 24.
Câu 58: Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron
của nguyên tử X lần lượt là :
A. 65 và 4.
B. 64 và 4.
C. 65 và 3.
D. 64 và 3.
Câu 59: Hình vẽ nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli khi điền electron vào AO ?
Tị
T
UT
TT
a
d
A. a.
B. b.
C
C..aa và b.
D. c và d.
Câu 60: Cấu hình nàiào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli :
D. 1s22s22p4.
A. 1s2.
B. 1s22s22p .
C. 1Ls22s22p6 3s3.
Câu 61 : Chọn cấu hình electron không đúng :
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p6 3s2.
C. 1s22s22p6 3s2 3p5.
D. 1s22s22p6 3s2 3p34s2.
Câu 62: Trong nguyên tử cacbon, hai electron ở phân lớp p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau
và được biểu diễn bằng hai mũi tên cùng chiều. Nguyên lí hay quy tắc được áp dụng ở đây là :
A. Nguyên lí Pauli.
B. Quy tắc Hun.
C. Quy tắc Kleskopski.
D. Cả A, B và C.
Câu 63: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai ?
A. 1s22s2 2p^2py 2p’z .
B. 1s22s2 2p2 2py.
C. 1s22s2 2px 2py 2p’z .
D. 1s22s2 2p'x2p’ 2p’z .
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
7
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 64: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p4. Phân bố electron trên các obitan là :
A. t ị
tị
tị tị
B. t ị
tị
tị
t
ị
D. t ị t ị
tị t t
C. t ị t t t ị t t
Câu 65: Cấu hình của nguyên tử sau biểu diễn bằng ô lượng tử. Thông tin nào không đúng khi nói
về cấu hình đã cho ?
ti
ti
t
t
t
s
2s
2 p3
A. Nguyên tử có 7 electron.
B. Lớp ngoài cùng có 3 electron.
C. Nguyên tử có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử có 2 lớp electron.
Câu 6 6 : Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z = 3, Z = 11 và Z = 19 có đặc điểm nào
chung?
A. Có một electron lớp ngoài cùng.
B. Có hai electron lớp ngoài cùng.
C. Có ba electron lớp trong cùng. ^
D. Phương án khác.
Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 18 và số hạt không
mang điện băng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậ
electron độc thân của nguyên tử
R là :
A. 1.
B. 2.
C.
D. 4.
Câu 6 8 : Nguyên tửcó cấu hình electron với phân lớp p có chứa electron độc thân là nguyên tố nào
sau đây ?
A. N (Z = 7).
B. Ne (Z = 10).
C. Na (Z = 11).
D. Mg (Z = 12).
Câu 69: Trong nguyên tử một nguyên tố có ba lớp eletron (K, L, M). Lớp nào trong số đó có thể có
các electron độc thân ?
: *3r
„
A. Lớp K.
B. Lớp M.
C. Lớp L.
D. Lớp L và M.
Câu 70: Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 1
eletron độc thân ?
A. 6 .
B. 8 .
C. 5.
D. 7.
7.
Câu 71: Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2
eletron độc thân ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6 .
_
Jsfsy
Câu 72: Trong cácc nguyên tử từ Z = 22 đến Z = 30. Nguyên tử nào có nhiều electron độc thân nhất?
A Z = 22
A.
B. Z = 24
C. Z = 25
D. Z = 26.
w
,
,
,
Câu 73: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là :
A. Các electron lớp K.
B. Các electron lớp ngoài cùng.
C. Các electron lớp L.
D. Các electron lớp M.
Câu 74: Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron
A. độc thân.
B. ở phân lớp ngoài cùng.
C. ở obitan ngoài cùng.
D. tham gia tạo liên kết hóa học.
Câu 75: Số electron hóa trị của nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 7 là :
A. 4.
B. 5.
C. 6 .
D. 3.
Câu 76: Số electron hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là :
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 1.
1
8
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân Z = 13, có số electron hoá trị là :
A. 13.
B. 3.
C. 5.
D.14.
Câu 78: Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3p3. Số electron hoá trị của M là :
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 79: Số electron hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là :
A. 1.
B. 3.
C. 6 .
D. 4.
Câu 80: Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất bao nhiêu electron ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 81: Nguyên tử Ca có số hiệu nguyên tử Z = 20. Khi Ca tham gia phản ứng tạo hợp chấ
ion Ca2+ có cấu hình electron là :
A. 1s22s22p6 3s2 3p6.
B. 1s22s22p6 3s2 3p44s2.
C. 1s22s22p6 3s2 3p64s24p2.
D. 1s22s22p6 3s2 3p64s\
Câu 82: Nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ
A. mất 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+.
B. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.
C. góp chung 2 electron tạo thành 2 cặp e chung.
D. góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp e chung.
Câu 83: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p6 3s2 3p4 B.
B. 1s
1s22s
2s22p
2p6 3s
3s2 3p2.
3p . C. 1s22s22p6 3s2 3p6. D. 1s22s22p6 3s2 3p5.
Câu 84: Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+ bằng nhau về
A. số khối.
B. số electron.
C. số proton.
D. số nơtron.
Câu 85: Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên
tử M là :
A. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p
________
r .
B. 1s22s22p6 3S1.
C. 1s22s22p6 3s2.
________
r 4.
Câu 8 6 : Anion Y2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, số hiệu nguyên tử Y là :
A. 8 .
B. 9.
C. 10.
D. 7.
Câu 87: Một ion N ■có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Hãy cho biết ở trạng thái cơ
bản, nguyên tử N có bao nhiêu electron độc thân ?
A. 6 .
B. 4.
C. 3.
D. 2.
ó 10 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là :
Câu 8 8 : Cation M
B. 1s22s22p6 3s2 3p1.
A. 1s22s2' !s2 3p5.
C. ^ s - ’3s2 3p64s2.
D. 1s22s22p3.
Câu 89: Ion M3+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s22p6. Tên nguyên tố và cấu hình
electron của M là :
A. Nhôm, Al : 1s22s22p6 3s2 3p1.
B. Magie, Mg : 1s22s22p6 3s2.
C. Silic, Si : 1s22s22p6 3s2 3p2.
D. Photpho, P : 1s22s22p6 3s2 3p3.
Câu 90: Cation X3+ và anionY2" đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của
các nguyên tố X, Y là :
A. Al và O.
B. Mg và O.
C. Al và F.
D. Mg và F.
Câu 91: Dãy gồm các ion X+, Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là :
A. K+, Cl-, Ar.
B. Na+, F", Ne.
C. Na+, Cl-, Ar.
D. Li+, F", Ne.
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
9
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 92: Cấu hình electron của 4 nguyên tố :
9 X : 1s2 2s2 2p5
11Y : 1s22s22p63s1
13Z : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
8T : 1s22s22p4
Ion của 4 nguyên tố trên là :
A. X+, Y+, Z+, T2+.
b . X-, Y+ Z3+, T2-.
C. X-, Y2-, Z3+, T+.
D. X+, Y2+, Z+, T-.
Câu 93: Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6 . X, Y, Z là kim loại,
phi kim hay khí hiếm ?
a . X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại. b . X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại .
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim. D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại .
Câu 94: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số
electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức
oxi hóa duy nhất. Công thức XY là :
a . NaF.
b . AlN.
C. MgO.
D. LiF.
Câu 95: Một cation Rn+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình electron ở
phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R có thể là :
A. 3s2.
B. 3p\
C. 3s1.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 96: Một anion Rn- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron ở phân
nguvên tử R có thể là :
lớp ngoài cùng của nguyên
a . 3p2.
B. 3p3.
D. a , b , C đều đúng.
C 3p4 hoặc 3p5.
Câu 97: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là Z = 26
a. Cấu hình electron của ion Fe2+là :
A. 1s22s22p63s23p64s23d\
B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d54s1.
D. 1s22s22p63s23p63d44s2.
./
b. Cấu hình electron của ion Fe3+là :
A. 1s22s22p63s23p64s23d3.
B. 1s22s22p6 3s2 3p6 3d44s1.
„2 2 63sz3pD
2 63dJ4sz.
3 2
C. 1s22s22p63s23p63d5.
D. 1sz2sz2pD
Câu 98: Ion A2+ có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình electron của nguyên tử A là :
B. [Ar]3d104s1.
[Ar]3
A. [Ar]3d94s2..
B.
C. [Ar]4s23d9.
D. [Ar] 4s13d10
3+
Câu 99: Ion R có c ấu hình
phân
lớpr cuối cùng là 3d3. Cấu hình electron của
:ủa nguyên tử A là :
_
r_
5
4
2
2
4
A. [Ar]3d4s\
B. [Ar]3d44sz.
C. [Ar]4sz3d4
D. [Ar] 4s13d5.
Câu 100: Cation M3+có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là :
a . 1s22s22p63s23p63d14s2.
b . 1s22s22p63s23p64s23d1.
C. 1s22s22p63s23p63d24s1.
D. 1s22s22p63s23p64s13d2.
Câu 101: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết số hạt nơtron
lớn hơn proton là 1. Cho biết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào ?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f
Câu 102: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là :
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f
Câu 103: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các
nguyên tố :
a . Al và Br.
b . Al và Cl.
C. Mg và Cl.
D. Si và Br.
10
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 104: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37 Cl. Có bao nhiêu loại
phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6 .
B. 9.
C. 12.
D. 10.
Câu 105: Oxi có 3 đồng vị ^O, ^O, ^O . Cacbon có hai đồng vị là:
nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi ?
A. 11.
B. 12.
C . 13.
12
C, 13C. Hỏi có thể có bao
D. 14.
Câu 106: Hiđro có 3 đồng vị jH, 2 H, 1H và oxi có đồng vị ^O, ^O, ^ O . Có thể có bao nhiêu phân
tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi ?
' A“ l 6 .
B. 17
C. 18.
D. 2 0 .
_•>
*
-%
<\V
II. BANG TUAN HOAN
Câu 1: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyênjử^
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.^
Câu 2: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men-đê-lê-ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng
dần
*
A. khối lượng nguyên.
B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 3: Chọn phát biểu không đúng :
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp electron bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm chính (nhóm A) có số electron lớp
ngoài cùng bằng nhau.
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Câu 4: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng :
A. số lớp electron.
B. số electron hóa trị.
C. số proton.
D. số^điện tích hạt nhân.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là :
A. 3 và 3.
B. 3 và 4.
C. 4 và 3.
D. 3 và 6 .
Câu 6 : Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng tuần hoàn hiện nay với số lượng nguyên tố là :
_ / YSt
_ _
,
_
A. 18.
B. 28.
C. 32.
D. 24.
Câu 7: Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
A. IA.
B. IIA.
C. IIIA.
D. IA, IIA.
Câu 8 : Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
A. Iv A, VA.
B. VA, VIA.
C. VIA, VIIA, VIIIA.
D. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA.
Câu 9: Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A. các nguyên tố s.
B. các nguyên tố p.
C. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
D. các nguyên tố d.
Câu 10: Các nguyên tố họ d và f (nhóm B) đều là :
A. Kim loại điển hình.
B. Kim loại.
C. Phi kim.
D. Phi kim điển hình.
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
11
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 11: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p6 3s2 3p1. C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p6 3s2 3pJ.
Câu 12: Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng
định nào sau đây về Ca là sai ?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân của canxi có 20 proton.
D. Nguyên tố hoá học này một phi kim.
Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4 Hãy chỉ ra
câu sai khi nói về nguyên tử X :
,
,
AV
A. Trong bảng tuần hoàn, X năm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn, X năm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
Câu 14: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :
A. 1s22s22p6 3s2 3p1.
B. 1s22s22p6 3s2 3p64s2.
C. 1s22s22p6 3s2 3p6 3d104s24p1.
D. 1s22s22p6 3s2 3p6 3d34s2.
Câu 15: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2- đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng
là : 3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là :
A. 18, 19 và 16.
B. 10~ 11 và 8 .
C. 18, 19 và 8 .
D. 1, 11 và 16.
Câu 16: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s2p6 3s2 3p4 Vị trí
của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là :
A. Ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA.
B. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
B. Ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có 10 proton, 10 nơtron và 10 electron. Trong bảng tuần hoàn .
Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 2 và nhóm VA.
B. Chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. Chu kì 3 và nhóm VA.
Câu 18: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử
băng 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p6.
Câu 19:
9: Nguyên tố X có tổng ssố proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc :
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IVA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.
Câu 20:
nơtron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số
0: Tổng số hạt cơ bản (proton,
(ị
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn
là:
_
A. Ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
B. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA.
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
D. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 21: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí nào trong bảng
tuần hoàn ?
A. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
B. ô thứ 8 , chu kì 2, nhóm VIA.
C. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
4* A
12
1 •À 1
Ấ 1
.
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 22: R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 3, nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm IA.
C. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 23: Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của M và vị trí
của nó trong bảng tuần hoàn là :
A. 1s22s22p4, ô 8 chu kỳ 2,nhóm VIA.
B. 1s22s22p6 3s2, ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. 1s22s22p6, ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. 1s22s22p6 3s2, ô 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 24: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 25: Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 26: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử X là 3d54s1. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở :
A. Chu kì 4, nhóm VIB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 27: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử X là 3d84s2. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở :
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 28: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 23. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 4, nhóm VB.
B. Chu kì 3, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm III B.
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 29: Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là thuộc chu kì 4. M là :
A. 35Br và 25Mn.
B. 27Co.
C. 35Br.
D. 25Mn.
Câu 30: Nguyên tử X có electron nằm ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d và tạo với oxi hợp
chất oxit cao nhất là X2 O3. Xác định cấu tạo của phân lớp 4s và 3d.
A. 4s13d2.
B. 4s2 3d1.
C. 4s0 3d3.
D. 4s2 3d2.
Câu 31: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p6 3s2 3p6 3d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 32: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là :
D. [Ar]3d3 4s2.
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
Câu 33: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm :
A. Li < Na < K < Rb < Cs.
B. Cs < Rb < K < Na < Li.
C. Li < K < Na < Rb < Cs.
D. Li < Na < K< Cs < Rb.
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
13
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 34: Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng ?
A. I, Br, Cl, P.
B. C, N, O, F.
C. Na, Mg, Al, Si.
D. O, S, Se, Te.
Câu 35: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử 13Al ; 11Na ; 12 Mg ; 16S. Dãy thứ tự đúng về bán
kính nguyên tử tăng dần là :
A. Al < Na < Mg < S.
B. Na < Al < S < Mg.
C. S < Mg < Na < Al.
D. S < Al < Mg < Na.
Câu 36: Cho các nguyên tố : K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên
tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là :
A. K, Mg, N, Si.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, Si, N.
D. N, Si, Mg, K.
Câu 37: Sắp xếp các nguyên tử Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần :
A. K, Na, Mg, Al, Si.
B. Si, Al, Mg, Na, K.
C. Na, K, Mg, Si, Al.
D. Si, Al, Na, Mg, K.
Câu 38: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl-, Ar, Ca2+ đều có 18 electron. Thứ tự giảm dần bán kính
neuyên tử và ion là :
A. Ar, Ca2+, Cl-.
B. Cl-, Ca2+, Ar .
C. Cl-, Ar, Ca22".+
D. a2+, Ar, Cl-.
Câu 39: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion ?
A. K+ > Ca2+ > Ar. ' B. Ar > Ca2+ > K+.
C. Ar > K+ > Ca2+.
D. Ca2+> K+ > Ar.
Câu 40: Cho nguyên tử R, ion X2+ và ion Y2- có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán
kính nguyên tử và ion nào sau đây là đúng ?
A. R < X2+ < Y2-. B. X2+ < R < Y2-.
C. X2+ < Y2-< R.
D. Y2- < R < X2+.
2
3+
27 x v
,
Câu 41: Cho các hạt vi mô : O , Al , Al, Na, Mg , Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự
bán kính hạt ?
A. Al3+< Mg2+< O2- < Al < Mg < Na.
B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
C. Na < Mg < Al < Al3+
A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).
B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA).
D. Phâm nhóm chính nhóm VII (VIIA).
S"
■
“
Câu 43: Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì
A. năng lượng ion hoá giảm dần.
B. nguyên tử khối giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 44: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử
A. hút electron khi tạo liên kết hoá học.
B. đẩy electron khi tạo thành liên kết hoá học.
D. nhường hoặc nhận electron khi tạo liên kết.
15: Halogen có độ âm điện lớn nhất là :
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 46: Độ âm điện của dãy nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (13), P (Z = 15), Cl (Z = 17),
biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 47: Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào
theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. tăng.
B. giảm.
______C. không thay đổi._____________________ D. vừa giảm vừa tăng.____________________
14
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 48: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N.
B. O, F, N, P.
C. F, O, N, P.
D. F, N, O, P.
Câu 49: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là :
A. F, Li, O, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. Li, Na, O, F.
D. F, O, Li, Na.
Câu 50: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự :
A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. Y < M < X < R.
D. M < X < Y < R.
Câu 51: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì
A. độ âm điện.
B. tính kim loại.
C. tính phi kim.
D. số oxi hoá trong oxit.
Câu 52: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
B. Mg.
D. K.
A. Na.
C. Al.
,
Câu 53: Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A. Al, Mg, Na, K.
B. Mg, Al, Na, K.
C. K, Na, Mg, Al.
D. Na, K, Mg,Al.
Câu 54: Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là :
^ 1s22s22p6 3s1
^ 1s22s22p6 3s2 3p64s1 1s22s1.
Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. Z < X < Y.
B. Y < Z < X.
C. Z < Y < X.
D. X=Y=Z.
Câu 55: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p6 3s1;
1s22s22p6 3s2; 1s22s22p6 3s2 3p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang
phải là:
A. Z, Y, X.
B. Y, Z, X.
C. Z, X, Y.
D. X, Y, Z.
Câu 56: Tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr -Ba biến đổi theo chiều :
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 57: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí :
A. phía dưới bên trái.
B. phía trên bên trái.
C. phía trên bên phải.
D. phía dưới bên phải.
Câu 58: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
A. Phi kim mạnh nhất là iot.
B. Kim loại mạnh nhất là Li.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.
Câu 59: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
A. I.
B. Cl.
C. F.
D. Br.
Câu 60: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb -Bi biến đổi theo chiều :
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 61: Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyện tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố
trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần như sau :
A. D, C, B, A.
B. A, B, C, D.
C. A, C, B, D.
D. A, D, B, C.
Câu 62: Cho các nguyên tố hoá học : Mg, Al, Si và P. Nguyên tố nào trong số trên có công thức
oxit cao nhất ứng với công thức R2 O3 ?
A. Mg.
B. Al.
C. Si.
D. P.
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
15
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 63: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxit cao nhất của nguyên tố X là :
A. XO.
B. XO3 .
C. XO2 .
D. X2 O.
Câu 64: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3 . Công thức oxit cao nhất của M là :
A. M2 O.
B. M2 O5 .
C. MO3 .
D. M 2 O3
Câu 65: Cấu hình của electron nguyên tử X: 1s22s22p6 3s2 3p5 . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất
của X có dạng là :
A. HX, X2 O7 .
B. H2X, XO3 .
C. XH4, XO2 .
D. H 3X, X2 O.
Câu 66: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron : 1s22s22p6 3s2 3p4 Công thức oxit cao
nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là :
A. XO2 và XH4 .
B. XO3 và XH2 .
C. X2 O5 và XH3 .
D. X2 O7 và X
Câu 67: Một nguyên tử X tạo ra hợp chất XH3 với hiđro và X2 O3 với oxi. Biết rằng X có 3 lớp
electron. Số hiệu nguyên tử của X là :
A. 14.
B. 13.
D. 15.
C. 12.
Câu 68: Hiđroxit tương ứng của SO3 là :
S.
A. H 2 S2 O3 .
B. H2 SO4 .
C. H 2 SO3
Câu 69: Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất :
A. BeO.
B. CO2 .
C. BaO.
D. Al2O3.
Câu 70: Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là :
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 71: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo
trật tự trên, các oxit có :
A. tính axit tăng dần.
B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính cộng hoá trị giảm dần.
Câu 72: Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất ?
A. Be(OH)2 .
B. Ba(OH)2 .
C. Mg(OH)2 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 73: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào
sau đây ?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 74: Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là :
A. H3SbO4, H3ASO4 , H3PO4 , HNO3 .
B. HNO3 , H3PO4 , H3SbO4, H3ASO4 .
C. HNO3 , H3PO4 , H3ASO4 , H3SbO4.
D. H 3ASO4 , H3PO4,H3SbO4, HNO3 .
Câu 75: Tính khử và tính axit của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây ?
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HCl < HF < HBr < HI.
C. HF < HI < HBr < HF.
D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 76: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. H2SiO3, HAlO2 , h p 0 , H2 SO4 , HClO4. B. HClO4, H3PO4 , H2 SO4 , HAlO2 , H2SiO3.
C. HClO4, H2 SO4 , H3PO4 , H2SiO3, HAlO2 . D. H 2 SO4 , HClO4, H3PO4 , H2SiO3, HAlO2 .
Câu 77: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân nguyên tử ? (1) bán kính nguyên tử ; (2) tổng số electron ; (3) tính kim loại,
tính phi kim ; (4) số electron lớp ngoài cùng ; (5) độ âm điện ; (6) nguyên tử khối ; (7) tính axit,
bazơ của oxit và hiđroxit ; (8) hóa trị của các nguyên tố ; (9) năng lượng ion hóa.
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4), (5), (7), (8), (9).
3 4
16
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
III. LIEN KET HOA HOC
Câu 1: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 2: Hoàn thành nội dung sau : “Bán kính nguyên tử...(1)... bán kính cation tương ứng và ... (2)...
bán kính anion tương ứng”.
A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.
B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.
D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
Câu 3: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion.
B. 2 ion mang điện trái dấu. ìệSÂ)
C. các hạt mang điện trái dấu.
D. hạt nhân và các electron hóa trị.
Câu 4: Liên kết hóa học giữa các ion được gọi là :
A. liên kết anion - cation.
B. liên kết ion hóa.
D. liên kết ion.
C. liên kết tĩnh điện.
Câu 5: Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta
rN>
sẽ có liên kết
B. cộng hoá trị không có cực.
A. cộng hoá trị có cực .
C. ion.
D. cho - nhận.
Câu 6 : Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim mà chưa chắc
chắn là liên kết ion, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên
tử tham gia liên kết > 1,7 thì đó là liên kết
A. ion.
B. cộng hoá trị không cực.
vi^v
'
C. cộng hoá trị có cực.
D. kim loại.
, '
x y ,
;
„
,
Câu 7: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi
là :
A. điện tích nguyên tử
tử.
B. số oxi hóa.
*
4
"
.
.
C. điện tích ion.
D. cation hay anion.
Câu 8 : Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 9: Liên kết hóa học trong phân tử KCl là :
B. Liên kết ion.
A. Liên kết hiđro.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 10: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là :
A. 2 và 1.
B. 2+ và 1C. +2 và -1.
D. 2+ và 2Câu 11: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. H2 S, Na2O.
B. CH4 , CO2.
C. CaO, NaCl.
D. SO2, KCl.
Câu 12: Cho độ âm điện : Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5).
Chất nào sau đây có liên kết ion ?
A. H2S, NH3 .
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O2.
D. MgCl2, AlCl3 .
A
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
17
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 13: Cho các chất : HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện
của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0) :
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14: Cho các phân tử sau : LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính
ion nhất là :
A. CsCl.
B. LiCl và NaCl.
C. KCl.
D.RbCl.
Câu 15: Xét oxit của các nguyên tử thuộc chu kì 3, các oxit có liên kết ion là :
A. Na2 O, MgO, Al2O3.
B. SiO2 , P 2 O5, SO3 .
C. SO3, Q 2 O7 , Cl2 O.
D. Al2O3, SiO2, SO2 .
Câu 16: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là :
v*c^
'
A. NH4 Cl.
B. HCl.
C. NH3 .
D. H 2 O.
Câu 17: Nếu nguyên tử X có 3 electron hoá trị và nguyên tử Y có 6 electron hoá trị, thì công thức
của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là :
A. XY2 .
B. X2Y3 .
C. X2Y2 .
D. X3Y2 .
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y
có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa 2 nguyên tử X vàY thuộc loại liên kết
A. cho nhận.
B. kim loại.
C. cộng hoá trị.
D. ion.
Câu 19: Có 2 nguyên tố X (Z = 19) ; Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên
kết là :
A. XY, liên kết ion.
B. X2Y, liên kết ion.
C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực.
D. XY2, liên
liênkết
kêt cộng hóa trị có cực.
Câu 20: Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công thức hợp chất hình thành từ
hai nguyên tử này là :
'
X V
'
A. X2Y với liên kêt ion.
B. X2Y với liên kêt cộng hoá trị.
C. XY2 với liên kêt cộng hoá trị.
D. XY2 với liên kêt ion.
Câu 21: Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 12 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử
có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là :
A. Z2Y với liên kêt cộng hoá trị.
B. ZY2 với liên kêt ion.
C. ZY với liên kêt cho nhận.
D. Z2Y3 với liên kêt cộng hoá trị.
Câu 22: Hợp chất M tạo bởi hai nguyên tố X và Y trong đó X, Y có số oxi hóa cao nhất trong các
oxit là +nO, +mO và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là -nH, -mH và thoả mãn điều
kiện : |nO| = |nH| ; |mO| = 3|mH| . Biêt X có số oxi hoá cao nhất trong M, công thức phân tử của M
là công thức nào sau đây ?
A. XY2 .
B. X2Y.
C. XY.
D. X2Y3 .
Câu 23: Hầu hết các hợp chất ion
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.
Câu 24: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron.
B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron.
C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron.
D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng.
1A
18
—l—*-» _
—L+'V'» _
x r CS
c~\ CS
A
+ f* /A M r r
CS CS CS
A+
T
1/ 4 t * r \
1A
í -1 ____
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
__ T 7 H
^
c~\ A
A n
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 25: Hợp chất có liên kết cộng hoá trị được gọi là :
A. Hợp chất phức tạp.
B. Hợp chất cộng hóa trị.
C. Hợp chất không điện li.
D. Hợp chất trung hoà điện.
Câu 26: Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2
nguyên tử mà liên kết được gọi là :
A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba.
D. liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết đen ta.
Câu 27: Độ âm điện của nitơ bằng 3,04 ; của clo là 3,16 khác nhau không đáng kể như ở điều
kiện thường khả năng phản ứng của N 2 kém hơn Cl2 là do
A. Cl2 là halogen nên có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của N nhỏ hơn của Cl.
C. N 2 có liên kết ba còn Cl2 có liên kết đơn.
D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
Câu 28: Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2 O7, theo thứ tự là :
B. 22và
và 77.
C.44và
và 1.1.
D. 1 và 2.
A. / 7vàvà2.2.
B.
C.
Câu 29: Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4+ (theo thứ tự) là :
A. 5 và 4.
B. 4 và 4.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3
Câu 30: Cộng hoá trị của C và N trong CH4 và NH3 lần lượt là :
A. 2 ; 4.
B. 4 ; 3.
C. 3 ; 3.3.
D. 1 ; 4.
Câu 31: Cộng hoá trị của O và N 2 trong H2O và N 2 lầ
lần lượt là :
A. 2 ; 3.
B. 4 ; 2.
CC. 3 ; 2.
D. 1 ; 3.
Câu 32: Cộng hóa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N 2H4, NH4 Cl, NaNO3 tương ứng là :
A. 0, -3, -2, -3, +5.
B. 0, 3, 2, 3, 5.
C. 2 , 3, 0 , 4, 5.
D. 3, 3, 3, 4, 4.
Câu 33: Cộng hoá trị lớn nhất của một nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng 3s2 3p4 là :
A. 2.
B. 3.
C*4.
D 6.
Câu 34: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai nguyên tử
A. phi kim khác nhau.
B. cùng một pphi kim điển hình.
C. phi kim mạnh và kim loại mạnh.
D. kim loại và kim loại.
Câu 35: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị :
A. NaCl, CaO.
B. HCl, CO2 .
C. KCl, Al2 O3.
D. MgCl2 , Na2 O.
Câu 36: Loại liên kết trong phân tử khí hiđroclorua là liên kết :
A. cho - nhận.
B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị không cực.
D. ion
Câu 37: Cho các oxit : Na2 O, MgO, Al2 O3, SiO2, P 2 O5, SO3, Cl2 O7. Dãy các hợp chất trong phân tử
chỉ gồm liên kết cộng hoá trị là :
A. SiO2 , P2 O5, SO3, Q 2 O7 .
B. SiO2 , P2 O5, O 2 O7 , Al2 O3.
C. Na2 O, SiO2 , MgO, SO3.
D. SiO2 , P2 O5, SO3, Al2 O3.
Câu 38: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là :
A. N 2 và HCl.
B. HCl và MgO.
C. N 2 và NaCl.
D. NaCl và MgO.
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
19
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 39: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị ?
(1) H2 S ; (2) SO2 ; (3) NaCl ; (4) CaO ; (5) NH3 ; (6 ) HBr ; (7) H2 SO4 ; ( 8 ) CO2 ; (9) K2 S
A. (1), (2), (3), (4), ( 8 ), (9).
B. ( 1 ), (4), (5), (7), ( 8 ), (9).
C. (1), (2), (5), (6 ), (7), (8 ).
D. (3), (5), (6 ), (7), (8 ), (9).
Câu 40: Cho các hợp chất sau : MgCl2, Na2 O, NCl3, HCl, KCl. Hợp chất nào sau có liên kết cộng
hoá trị ?
A. MgCl2 và Na2 O. B. Na2 O và NCI3 .
C. NCI3 và HCl.
D. HCl và KCl.
Câu 41: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị không phân cực nếu cặp electron chung
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía của một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. nhường hẳn về một nguyên tử.
Câu 42: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực ?
A. N2 , CO2 , Cl2 , H 2 .
B. N 2 , Cl2 , H2 , HCl.
'
aV
C. N2 , HI, Cl2 , CH4 .
D. Cl2 , O2 , N 2, F2 .
Câu 43: Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. HCl.
B. Cl2 .
C. NH3 .
> , :D'
Câu 44: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với
^ới nhau bằng liên kết
A. cộng hóa trị không có cực.
B ion yếu
C. ion mạnh.
D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 45: Cho biết độ âm điện của O (3,44); Cl (3,16). Liên kết trong phân tử Cl2O
Ị2O7 ; Cl2 ; O2 là liên
kết :
‘ T~"
B.
--' kết
- cộng hoá trị.
A.
Ion.
B*Vừa liên kết ion, vừa ỉ'
liên
D. Cộng hoá trị không cực.
C. Cộng hoá trị phân cực.
Câu 46: Các chất mà phân tử không phân cực là :
A. HBr, CO2 , CH4 .
B. Cl2 , CO2 , C2H2 .
_
_
Wv
D. HCl,
HCl, C
C22H
H22,, Br
Br22..
C. NH3, Br2, C2H4 .
D.
Câu 47: Hoàn thành nội dung sau : “Nói chung, các chất chỉ có ..................... không dẫn điện ở
mọi trạng thái”.
A. liên kết cộng hoá trị.
B. liên kết cộng hoá trị có cực.
C. liên kết cộng hoá trị không có cực.
D. liên kết ion.
Câu 48: Trong phân tử sẽ
ìn cực nếu cặp electron chung
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía của một nguyên tử.
ìuyển hẳn về một nguyên tử.
D. nhường hẳn về một nguyên tử.
C. chu
nhân bố không đều mật độ electron trong phân tử dẫn đến phân tử bị
Câu 49: Sự phân
A. kéo dãn.
B. phân cực.
C. rút ngắn.
D. mang điện.
Câu 50: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực.
B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho - nhận.
D. ion.
Câu 51: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực ?
A. HCl, KCl, HNO3 , NO.
B. NH3 , KHSo , SO2, SO3 .
C. N 2, H2 S, H2 SO4 , CO2 .
D.CH4 , C2H2 , H3PO4 , NO2 .
Câu 52: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là :
A. HCl, O3 , H2 S.
B. H 2 O, HF, H 2 S.
C. O2, H2 O, NH3 .
D. HF, Cl2 , H 2 O.
4
20
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 53: Liên kết nào phân cực nhất ?
A. H 2 O.
B. NH3 .
C. NCI3 .
D. CO2 .
Câu 54: Cho phân tử cácchất sau : Cl2O, F2O, ClF, NCl3, NF3, NO. Trong những phân tử trên,
phân tử có liên kết ít phân cực nhất, có liên kết phân cực nhất lần lượt là :
A. NCl3 và ChO.
B. ClF và NO.
C. NCl3 và NF3 .
D. NCl3 và F2 O.
Câu 55: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùngcủacác nguyên tố là ns2np5. Liên kết của các nguyên tố
này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây ?
A. Liên kết cộng hoá trị không cực.
B. Liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết tinh thể.
Câu 56: Anion X2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Bản chất liên kết giữa X với
hiđro là :
A. cộng hóa trị phân cực.
B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho - nhận.
D. ion.
Câu 57: X, Y, Z là những nguyên tố có số điện tích hạt nhân là 9, 19, 16. Nếu các cặp X và Y ; Y
và Z ; X và Z tạo thành liên kết hoá học thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có
cực:
A. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
B. Cặp Y và Z, cặp X và Z.
D. Cả 3 cặp.
C. Cặp X và Y, cặp X và Z.
Câu 58: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Liên kết trong phân tử NH3, H 2 O, H2S là liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và
phi kim.
. >v>
D. Liên kết trong
nong phân tử
Lư Cl2, H2, O2, N 2 là liên kết cộng hóa trị
LLị không cực.
Câu 59: Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2, ?
A. N 2 .
B. O2 .
C. F2 .
D. ^W2
Câu 60: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong
phântử
phân
tử ?
.¿V
Câu
Câu
Câu
f
Câu
Câu
A. 1.
B. 2 .
C. 3.
D. 4.
61: Theo qui tắc bát tử thì công thức cấu tạo của phân tử SO2 là :
A. O —S —O.
B. O = S ^ O.
C. O = S = O.
D. O ^ S ^ O.
62: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là :
C. O. = Cv ^ O.
D. O —C = O.
A. O = C = O.
B.O = c 2 O.
.
63: Trong phân tử C2H4 có bao nhiêu liên kết ơ và liên kết n ?
A. 3 liên kết ơ và 3 liên kết n.
B. 3 liên kết ơvà 2 liên kết n.
C. 4 liên kết ơ và 1 liên kết K.
D. 5 liên kết ơ và 1 liên kết K.
64: Liên kết trong phân tử nào sau đây hình thành do sự xen phủ của các obitan s
A. HCl.
B. H2 O.
C. Cl2 .
D. H 2 .
65: Liên kết hoá học trong phân tử Cl2 được hình thành :
A. Sự xen phủ trục của 2 orbital s.
B. Sự xen phủ bên của 2 orbital p chứa electron độc thân.
C. sự cho - nhận electron giữa 2 nguyên tử clo.
D. Nhờ sự xen phủ trục của 2 orbitan p chứa electron độc thân.
r
r
r
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
r
21
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 66: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là :
A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.
D. khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
Câu 67: Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1 obitan
trống của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là :
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết cho - nhận.
C. liên kết tự do - phụ thuộc.
D. liên kết pi.
Câu 68: Nhóm hợp chất nào sau đây có liên kết cho - nhận ?
A. NaCl, CO2 .
B. HCl, MgCl2 .
C. H 2 S, HCl.
D. NH4NO3, HNO3 .
Câu 69: Cho phân tử các chất sau : AgCl, N2, HBr, NH3, H2O2, NH4NO2. Trong các phân tử trên,
phân tử nào có liên kết cho - nhận :
A. NH4NO2 và NH3 .
B. NH4NO2 và H2 O2 .
C. NH4NO2 .
D. Tất cả đều sai.
Câu 70: Cặp chất nào sau đây mỗi chất trong cặp chứa cả 3 loại liên kết (ion, cộng hoá trị, cho nhận):
D. Na2SO4 và Ba(OH)2.
A. NaCl và H 2 O.
B. K2 SO4 và AhO 3 . C. NH4 Q
Câu 71: Chọn câu sai : Liên kết cho - nhận
À>
A. là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị.
B. với cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C. biểu diễn bằng mũi tên từ nguyên tử cho đến nguyên tử nhận.
D. tạo thành giữa nguyên tử kim loại mạnh và phi kim mạnh.
Câu 72: Chọn câu sai :
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
Câu 73: Sự tương tác giữa nguyên tử hiđro của một phân tử này với một nguyên tố có độ âm điện
lớn (N, O, F) của phân tử khác dẫn đến tạo thành
A. liên kết hiđro giữa các phân tử.
B. liên kết cho - nhận.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. liên kết ion.
Câu 74: Liên kết cộng hóa trị tồn tại do
A. các đám mây electron.
B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung.
D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
Câu 75: Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do :
A. Phân tử khối của H2O nhỏ hơn.
B. Độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.
C. Giữa các phân tử nước có liên kết hiđro.
D. Sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.
Câu 76: Nước có nhiệt độ sôi cao hơn các chất khác có công thức H2X (X là phi kim) là do
A. trong nước tồn tại ion H3O+.
B. phân tử nước có liên kết cộng hóa trị.
C. oxi có độ âm điện lớn hơn X.
D. trong nước có liên kết hiđro.
22
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 77: So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì :
A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.
C. NH3 có phản ứng một phần với nước.
D. trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.
Câu 78: Chất nào sau đây có liên kết hiđro giữa các phân tử ?
A. H 2 O, HF.
B. H2 S , HCl.
C. SiH4 , CH4 .
D. PH3, NH3 .
Câu 79: Liên kết kim loại được đặc trưng bởi
A. sự tồn tại mạng lưới tinh thể kim loại. B. tính dẫn điện.
C. các electron chuyển động tự do.
D. ánh kim.
Câu 80: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là :
,
. v>
A. Đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.
B. Đều có sự cho và nhận các electron hóa trị.
C. Đều có sự góp chung ccác electron hóa trị.
D. Đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 81: Giống nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại là :
A. Đều có những cặp electron dùng chung.
B. Đều tạo thành từ những electron chung giữa các nguyên tử.
C. Đều là những liên kết tương đối kém bền.
'
'
'
Vr
D. Đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 82: Số lượng các kiểu tinh thể điển hình là :
A. 2.
B. 3.
D. 5.
Câu 83: Chọn chất có dạng tinh thể ion :
A. muối ăn.
B. than chì.
C. nước đá.
<
D. iot.
,
,
A
Câu 84: ơ các nút mạng của tinh thể natri clorua là :
B. các ion Na , Cl-.
A. phân tử NaCl.
C. các
cácnguyên
nguyêntửtửNa,
Na,Cl.
Cl.
D.
] các nguyên tử và phân tử Na, Cl2.
Câu 85: Trong mạng tinh thể NaCl, các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên các
đỉnh của các
A. hình lập phương.
B. hình tứ diện đều.
C. hình chóp tam giác.
D. hình lăng trụ lục giác đều.
Câu 86: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất ?
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 87: Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợpchất ion :
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.^
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.
D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
Câu 88: Hoàn thành nội dung sau : “C ác...............thường tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và
khi hoà tan trong nước, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện”.
A. hợp chất vô cơ.
B. hợp chất hữu cơ. C. hợp chất ion.
D. hợp chất cộng hoá trị.
Câu 89: Cho tinh thể các chất sau: iot (1), kim cương (2), nước đá (3), muối ăn (4), silic (5). Tinh
thể nguyên tử là các tinh thể :
A. (1), (2), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (5).
D. (3), 4).
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
23
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
Câu 90: Chọn câu sai :
A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.
D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.
Câu 91: Chất có mạng lưới tinh thể nguyên tử có đặc tính
A. độ rắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
B. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
D. độ rắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 92: Chọn chất có tinh thể phân tử :
A. iot, nước đá, kali clorua.
B. iot, naphtalen, kim cương.
C. nước đá, naphtalen, iot.
D. than chì, kim cương, si
Câu 93: Chỉ ra nội dung sai : Trong tinh thể phân tử, các phân tử
A. tồn tại như những đơn vị độc lập.
B. được sắp xếp một cách đều đặn trong không gian.
C. nằm ở các nút mạng của tinh thể.
' với nhau bằng
' lực tương tác mạnh.
V?
D. liên kết
Câu 94: Tính chất chung của tinh thể phân tử là :
A. Bền vững, khó bay hơi, khó nóng chảy.
B. Rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao
C. Mềm, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
D. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
Câu 95: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
,
Vơ'
,
A. ơ thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
B. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
D. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 96: Trong tinh thể nước đá, ở các nút của mạng tinh thể là :
A. Nguyên tử hiđro và oxi.
B. Phân tử nước.
C. Các ion H+ và O2 .
D. Các ion H+ và OH
Câu 97: Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 :
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
^
24
-
r
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Đ T : 01223 367 990
h eỂ L :
PHAN ỨNG OXI HOA - KHỬ,
TÔC ĐÔ phAn ứng vA can bAng hOa hoc
I. PHAN úng ÔXI HÔA - KHÚ
Câu 1: Chất khử là chất
A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 2: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng :
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các
nguyên tố hóa học.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một
số nguyên tố hóa học.
Câu 6: Phản ứng oxi hóa - khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.
B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim.
D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 8: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là :
A. +1 và +1.
B. -4 và +6.
C. -3 và +5.
D. -3 và +6.
Thành công ch ỉ đến với những người xứ ng đáng với nó!
25