Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KH 1 tiết 10NC HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.55 KB, 4 trang )

g
M
M
v
uuur
TRƯờng thpt pleiku đề kiểm tra môn vật lý - lớp 10 (Chơng trình nâng cao)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thời gian làm bài phần: Trắc nghiệm 25 phút, tự luận 20 phút)

H v tờn: .......................................................................................................
Phn trc nghim: (6 im). Hc sinh tr li A, B, C hoc D vo bng di õy.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tr li
Cõu 1: Hóy chn cõu ỳng.
Trong cỏc chuyn ng trũn u
A. cú cựng bỏn kớnh thỡ chuyn ng no cú chu kỡ ln hn s cú tc di ln hn.
B. chuyn ng no cú tn s ln hn thỡ cú chu kỡ nh hn.
C. cú cựng chu kỡ thỡ chuyn ng no cú bỏn kớnh nh hn s cú tc gúc nh hn.
D. chuyn ng no cú chu kỡ nh hn thỡ cú tc gúc nh hn.
Cõu 2: i lng no sau õy khụng th cú giỏ tr õm (< 0 )?
A. thi im t xột chuyn ng ca vt. B. ta x ca vt chuyn ng trờn trc.
C. khong thi gian

t m vt chuyn ng. D. di

x m vt chuyn ng.
Cõu 3: Cú mt cht im chuyn ng trũn u. t
M
v
uuur
l vect vn tc ca cht im ti v trớ M c chn lm


chun. Sau (cỏc) khong thi gian no, vect vn tc ca cht im vuụng gúc vi
M
v
uuur
?
A. sau ẳ chu kỡ. B. sau ẵ chu kỡ.
C. sau ắ chu kỡ. D. sau ẳ chu kỡ v ắ chu kỡ.
Cõu 4: Mt ngi i xe p chuyn ng thng u, i mt na on ng u vi vn tc 10km/h, na quóng
ng cũn li vi vn tc 15km/h. Vn tc trung bỡnh ca ngi y trờn c quóng ng l:
A. 12 km/h B. 12,5 km/h C. 14 km/h D. 14,5 km/h
Cõu 5: Cõu no sau õy l ỳng?
A. ln ca vn tc tc thi bng tc tc thi.
B. ln ca vn tc trung bỡnh bng tc trung bỡnh.
C. Khi cht im chuyn ng thng ch theo mt chiu thỡ bao gi vn tc trung bỡnh cng bng tc trung bỡnh.
D. Vn tc tc thi cho ta bit chiu chuyn ng, do ú bao gi cng cú giỏ tr dng.
Cõu 6: Mt vt bt u chuyn ng thng nhanh dn u, bit rng trong giõy th t vt i c quóng ng
di 7m. Gia tc chuyn ng ca vt núi trờn l:
A. a = 2 m/s
2
. B. a = 0,1 m/s
2
. C. a = 0,2 m/s
2
. D. a = 0,3 m/s
2
.
Cõu 7: Mt chuyn ng thng u cú phng trỡnh: x = - 4(t-2) + 10 (m; s)
Mt hc sinh thc hin bin i v vit li phng trỡnh di dng x = - 4t + 18 (m; s). Tr s 18 cú ý ngha vt lớ
no k sau?
A. thi im lỳc vt ti gc ta . B. ta ca vt thi im gc (t

0
= 0)
C. khụng cú ý ngha vt lớ m ch do bin i toỏn hc. D. mt ý ngha khỏc A, B, C.
Cõu 8: Phng trỡnh chuyn ng ca mt vt c vit di dng: x = 0,5t
2
+ 20t + 100 (m; s)
Phng trỡnh vn tc ca vt trờn l:
A. v = t 20 (m/s). B. v = t + 20 (m/s).
C. v = t + 20 (m/s). D. v = 2t + 10 (m/s).
Cõu 9: Hai vt c th ri t do, thi gian vt mt ri chm t gp hai ln thi gian vt hai ri chm t. Chn
kt qu ỳng trong cỏc kt qu sau, vi v
1
v v
2
tng ng l vn tc ri khi chm t ca vt mt v vt hai.
A. v
1
= 2v
2
B. v
2
= 2v
1
C. v
1
= 4v
2
D. v
2
= 3v

1
.
Cõu 10: Cụng thc no sau õy sai khi tớnh quóng ng i c trong chuyn ng thng bin i u?
đề chẵn
2 2
2
1 0
0
2 2
0 0
1
A. s = B. s = at +v t
2 2
1 1
C. s = at +v t+x D. s = at .
2 2
v v
a

10
6
2
I
II
III
0
4
( )t s
v ( / )m s
Phần tự luận: (4 điểm). Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra thông thường.

Bài 1: Các đường I, II, III là đồ thị vận tốc chuyển động của ba vật
(hình vẽ).
a) Cho biết tính chất chuyển động của mỗi vật.
b) Xác định gia tốc và biểu thức vận tốc theo thời gian của mỗi vật.
Bài 2: Cùng một lúc có hai xe ô tô chuyển động thẳng cùng chiều và nhanh dần đều, đi qua hai
điểm A và B trên cùng một đường thẳng cách nhau 200m theo chiều từ A về B. Xe thứ nhất lúc
đi qua A có vận tốc 4m/s và gia tốc 0,2m/s
2
. Xe thứ hai có gia tốc 0,1m/s
2
và lúc đi qua B có vận
tốc 1m/s.
a) Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một trục tọa độ.
b) Xác định thời gian và quãng đường mỗi xe đi được cho đến lúc gặp nhau.
-----------------------------------------------------------
g
M
M
v
uuur
TRƯờng thpt pleiku đề kiểm tra môn vật lý - lớp 10 (Chơng trình nâng cao)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thời gian làm bài phần: Trắc nghiệm 25 phút, tự luận 20 phút)

H v tờn: .......................................................................................................
Phn trc nghim: (6 im). Hc sinh tr li A, B, C hoc D vo bng di õy.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tr li
Cõu 1: Cõu no sau õy l ỳng?
A. ln ca vn tc trung bỡnh bng tc trung bỡnh.

B. ln ca vn tc tc thi bng tc tc thi.
C. Khi cht im chuyn ng thng ch theo mt chiu thỡ bao gi vn tc trung bỡnh cng bng tc trung bỡnh.
D. Vn tc tc thi cho ta bit chiu chuyn ng, do ú bao gi cng cú giỏ tr dng.
Cõu 2: Mt vt bt u chuyn ng thng nhanh dn u, bit rng trong giõy th t vt i c quóng ng
di 7m. Gia tc chuyn ng ca vt núi trờn l:
A. a = 0,1 m/s
2
. B. a = 0,2 m/s
2
. C. a = 2 m/s
2
. D. a = 0,3 m/s
2
.
Cõu 3: Cụng thc no sau õy sai khi tớnh quóng ng i c trong chuyn ng thng bin i u?
Cõu 4: Hóy chn cõu ỳng.
Trong cỏc chuyn ng trũn u
A. chuyn ng no cú chu kỡ nh hn thỡ cú tc gúc nh hn.
B. cú cựng bỏn kớnh thỡ chuyn ng no cú chu kỡ ln hn s cú tc di ln hn.
C. cú cựng chu kỡ thỡ chuyn ng no cú bỏn kớnh nh hn s cú tc gúc nh hn.
D. chuyn ng no cú tn s ln hn thỡ cú chu kỡ nh hn.
Cõu 5: i lng no sau õy khụng th cú giỏ tr õm (< 0 )?
A. thi im t xột chuyn ng ca vt. B. ta x ca vt chuyn ng trờn trc.
C. di

x m vt chuyn ng. D. khong thi gian

t m vt chuyn ng.
Cõu 6: Cú mt cht im chuyn ng trũn u. t
M

v
uuur
l vect vn tc ca cht im ti v trớ M c chn lm
chun. Sau (cỏc) khong thi gian no, vect vn tc ca cht im vuụng gúc vi
M
v
uuur
?
A. sau ẳ chu kỡ. B. sau ẵ chu kỡ.
C. sau ẳ chu kỡ v ắ chu kỡ. D. sau ắ chu kỡ.
Cõu 7: Mt ngi i xe p chuyn ng thng u, i mt na on ng u vi vn tc 10km/h, na quóng
ng cũn li vi vn tc 15km/h. Vn tc trung bỡnh ca ngi y trờn c quóng ng l:
A. 12 km/h B. 12,5 km/h C. 14 km/h D. 14,5 km/h
Cõu 8: Mt chuyn ng thng u cú phng trỡnh: x = - 4(t-2) + 10 (m; s)
Mt hc sinh thc hin bin i v vit li phng trỡnh di dng x = - 4t + 18 (m; s). Tr s 18 cú ý ngha vt lớ
no k sau?
A. ta ca vt thi im gc (t
0
= 0) B. thi im lỳc vt ti gc ta .
C. khụng cú ý ngha vt lớ m ch do bin i toỏn hc. D. mt ý ngha khỏc A, B, C.
Cõu 9: Phng trỡnh chuyn ng ca mt vt c vit di dng: x = 0,5t
2
+ 20t + 100 (m; s)
Phng trỡnh vn tc ca vt trờn l:
A. v = t + 20 (m/s). B. v = t 20 (m/s).
đề Lẻ
2 2
2
1 0
0

2 2
0 0
1
A. s = B. s = at +v t
2 2
1 1
C. s = at +v t+x D. s = at .
2 2
v v
a

10
6
2
I
II
III
0
4
( )t s
v ( / )m s
C. v = – t + 20 (m/s). D. v = – 2t + 10 (m/s).
Câu 10: Hai vật được thả rơi tự do, thời gian vật một rơi chạm đất gấp hai lần thời gian vật hai rơi chạm đất. Chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau, với v
1
và v
2
tương ứng là vận tốc rơi khi chạm đất của vật một và vật hai.
A. v
1

= 2v
2
B. v
2
= 2v
1
C. v
1
= 4v
2
D. v
2
= 3v
1
.
Phần tự luận: (4 điểm). Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra thông thường.
Bài 1: Các đường I, II, III là đồ thị vận tốc chuyển động của ba vật
(hình vẽ).
a) Cho biết tính chất chuyển động của mỗi vật.
b) Xác định gia tốc và biểu thức vận tốc theo thời gian của mỗi vật.
Bài 2: Cùng một lúc có hai xe ô tô chuyển động thẳng cùng chiều và nhanh dần đều, đi qua hai
điểm A và B trên cùng một đường thẳng cách nhau 200m theo chiều từ A về B. Xe thứ nhất lúc
đi qua A có vận tốc 4m/s và gia tốc 0,2m/s
2
. Xe thứ hai có gia tốc 0,1m/s
2
và lúc đi qua B có vận
tốc 1m/s.
a) Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một trục tọa độ.
b) Xác định thời gian và quãng đường mỗi xe đi được cho đến lúc gặp nhau.

-----------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×