BÀI TẬP CHƯƠNG II
1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ln e = 1
B. ln1 = 0
C. log10 = 1
D. ln10 = e
2. Cho số thực dương a với a ≠ 1 , loga a3 bằng:
A.1
B. 3
C. a
D. 0
3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ln 23 = 3
B. ln 2 = 1
C. log 23 = 3log 2
D. ln1 = 0
4. Cho số thực a, α , β ; a > 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
B. aα > a β ⇔ 0 < α < β
C. aα > a β ⇔ α ≥ β D. aα > a β ⇔ α > β
5. Cho các số dương a, b, c; a ≠ 0 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. loga b + loga c = loga (b .c )
B. loga b + loga c = loga (b + c )
A.aα > a β ⇔ α < β
b
c
C. loga b − loga c = loga
a
6. Rút gọn của biểu thức
D. loga
3 +1
.a 2−
(a )
2 −1
1
= − loga b
b
3
2 +1
là:
A. a
B. a2
C. 1
1,5
−3
7. Giá trị của biểu thức A = 4 .27.6 + 62.3−2 bằng:
A. 5
D. a3
B. -5
C. 3
D. 7
log 2 75 − log 2 3
log 2
8. Giá trị của biểu thức B = 9 3 +
bằng:
log 2 5
A. -6
B. 6
C. 9
D. 3
9. Cho log21 3 = a .Hãy biểu diễn log49 21 theo a:
1
1
1
B. log49 21 =
C. log49 21 =
2 −a
1 − 2a
2 − 2a
10. Đặt a = log30 3; b = log30 5 . Hãy tính log30 1350 theo a , b:
A. log30 1350 = 2a + b + 1
B. log30 1350 = 2a + b
A. log49 21 =
C. log30 1350 = 2a − b + 1
D. log49 21 =
1
2 − a2
D. log30 1350 = 2(a + b )
log 3 (7 + 4 x − 3 x 2 )
là:
5x2 − 7 x + 2
2
7 2
B. ¡ \ ;1
C. −1; \ ;1
5
3 5
11. Tập xác định của hàm số y =
7
A. −1; ÷
3
12. Hàm số y = ( 4 x 2 − 9 )
−3
7 2
D. −1; ÷\ ;1
3 5
có tập xác định là:
3 3
3 3
3
3 3
A. R\ − ;
B. ¡ \ 0;
C. −∞; − ÷∪ ; +∞ ÷
D. ¡ \ − ; ÷
2 2
2 2
2
2 2
13. Tập xác định của hàm số y = log(x 2 − 3x − 4) là:
A. (−1; 4)
B. (−∞; −1] ∪ [4; +∞) C. (−∞; −1) ∪ (4; +∞) D. ¡ \{−1; 4} .
14. Cho hàm số y = 2.e x + 52 x ta có:
2
1
2
2
A. y ' = 2.e x +
B. y ' = 2.e x +
C. y ' = e x +
D. y ' = 2.e x +
x ln 5
x ln 5
x ln 5
ln 5
x
15. Cho hàm số y = 9 ta có:
A. y = x.9 x −1
B. y = 9 x ln 9
C. y = 9 x.ln x
D. y = 9 x
16. Cho hàm số f (x ) = ln(2x + 1) , ta có:
A. f '(0) = 1
B. f '(0) = 2
C. f '(0) = 3
1
D. f '(0) =
2
3
17. Phương trình 52 x +1 − 6.5x + 1 = 0 có tập nghiệm là:
1
B. S = ;1
5
A. S = { −1; 0}
C. S = { 1}
D. S = { 0}
18. Số nghiệm của phương trình −6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0 là:
A. 2
B. 3
C. 1
log
(3
x
−
2)
=
3
19. Nghiệm của pt
là:
3
11
29
25
A.
B.
C.
D. 87
3
3
3
20. Tập nghiệm của phương trình log 3 (2 x − 1) + log3 ( x + 1) = 2 là:
5
2
A. S = − ;2
5
B. S = −
2
C. S = { 2}
D. 0
2
D. S =
3
2
21. Nghiệm của phương trình log 3 ( x − 1) + log 3 (2x − 1) = 2 là:
A. Vô nghiệm
B. 3
C. 1
D. 2
x
x
22. Số nghiệm của phương trình: log(2 + 2) log(10.2 + 20) = 2 là:
A. 3
B. 2
C. 0
23. Nghiệm của bất phương trình log3 x < 1 là:
A. 0 < x < 3
B. x < 3
C. 0 ≤ x < 3
D. 1
D. 0 < x < 1
24. Nghiệm của bất phương trình log3 (4x − 3) + log 13 (2x + 3) ≤ 2 là:
3
A. − ≤ x ≤ 3
8
B. x >
3
4
C.
3
< x≤3
4
25. Nghiệm của bất phương trình 9 x + 2.3x − 3 ≥ 0 là:
A. x ≤ −3 hoặc x ≥ 1
B. −3 ≤ x ≤ 1
C. x ≥ 0
2
D. Vô nghiệm
D. x ≤ 0