Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

25 cau trac nghiem chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.03 KB, 2 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG II
1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ln e = 1
B. ln1 = 0
C. log10 = 1
D. ln10 = e
2. Cho số thực dương a với a ≠ 1 , loga a3 bằng:
A.1
B. 3
C. a
D. 0
3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ln 23 = 3
B. ln 2 = 1
C. log 23 = 3log 2
D. ln1 = 0
4. Cho số thực a, α , β ; a > 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
B. aα > a β ⇔ 0 < α < β
C. aα > a β ⇔ α ≥ β D. aα > a β ⇔ α > β
5. Cho các số dương a, b, c; a ≠ 0 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. loga b + loga c = loga (b .c )
B. loga b + loga c = loga (b + c )
A.aα > a β ⇔ α < β

b
c

C. loga b − loga c = loga
a

6. Rút gọn của biểu thức



D. loga

3 +1

.a 2−

(a )
2 −1

1
= − loga b
b

3

2 +1

là:

A. a
B. a2
C. 1
1,5
−3
7. Giá trị của biểu thức A = 4 .27.6 + 62.3−2 bằng:

A. 5

D. a3


B. -5

C. 3
D. 7
log 2 75 − log 2 3
log 2
8. Giá trị của biểu thức B = 9 3 +
bằng:
log 2 5
A. -6
B. 6
C. 9
D. 3

9. Cho log21 3 = a .Hãy biểu diễn log49 21 theo a:
1
1
1
B. log49 21 =
C. log49 21 =
2 −a
1 − 2a
2 − 2a
10. Đặt a = log30 3; b = log30 5 . Hãy tính log30 1350 theo a , b:
A. log30 1350 = 2a + b + 1
B. log30 1350 = 2a + b
A. log49 21 =

C. log30 1350 = 2a − b + 1


D. log49 21 =

1
2 − a2

D. log30 1350 = 2(a + b )

log 3 (7 + 4 x − 3 x 2 )
là:
5x2 − 7 x + 2
2 
 7 2 
B. ¡ \  ;1
C.  −1;  \  ;1
5 
 3 5 

11. Tập xác định của hàm số y =
7

A.  −1; ÷
3


12. Hàm số y = ( 4 x 2 − 9 )

−3

7  2 


D.  −1; ÷\  ;1
3  5 


có tập xác định là:

3  3
 3 3
 3


 3 3
A. R\ − ; 
B. ¡ \ 0; 
C.  −∞; − ÷∪  ; +∞ ÷
D. ¡ \  − ; ÷
2  2
 2 2
 2


 2 2
13. Tập xác định của hàm số y = log(x 2 − 3x − 4) là:
A. (−1; 4)
B. (−∞; −1] ∪ [4; +∞) C. (−∞; −1) ∪ (4; +∞) D. ¡ \{−1; 4} .
14. Cho hàm số y = 2.e x + 52 x ta có:
2
1
2

2
A. y ' = 2.e x +
B. y ' = 2.e x +
C. y ' = e x +
D. y ' = 2.e x +
x ln 5
x ln 5
x ln 5
ln 5
x
15. Cho hàm số y = 9 ta có:
A. y = x.9 x −1
B. y = 9 x ln 9
C. y = 9 x.ln x
D. y = 9 x
16. Cho hàm số f (x ) = ln(2x + 1) , ta có:

A. f '(0) = 1

B. f '(0) = 2

C. f '(0) = 3

1

D. f '(0) =

2
3



17. Phương trình 52 x +1 − 6.5x + 1 = 0 có tập nghiệm là:
1 
B. S =  ;1
5 

A. S = { −1; 0}

C. S = { 1}

D. S = { 0}

18. Số nghiệm của phương trình −6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0 là:
A. 2
B. 3
C. 1
log
(3
x

2)
=
3
19. Nghiệm của pt
là:
3
11
29
25
A.

B.
C.
D. 87
3
3
3
20. Tập nghiệm của phương trình log 3 (2 x − 1) + log3 ( x + 1) = 2 là:
 5
 2



A. S = − ;2 


 5
B. S = − 
 2

C. S = { 2}

D. 0

2
D. S =  
3

2
21. Nghiệm của phương trình log 3 ( x − 1) + log 3 (2x − 1) = 2 là:
A. Vô nghiệm

B. 3
C. 1
D. 2
x
x
22. Số nghiệm của phương trình: log(2 + 2) log(10.2 + 20) = 2 là:

A. 3
B. 2
C. 0
23. Nghiệm của bất phương trình log3 x < 1 là:
A. 0 < x < 3
B. x < 3
C. 0 ≤ x < 3

D. 1
D. 0 < x < 1

24. Nghiệm của bất phương trình log3 (4x − 3) + log 13 (2x + 3) ≤ 2 là:
3
A. − ≤ x ≤ 3
8

B. x >

3
4

C.


3
< x≤3
4

25. Nghiệm của bất phương trình 9 x + 2.3x − 3 ≥ 0 là:
A. x ≤ −3 hoặc x ≥ 1

B. −3 ≤ x ≤ 1

C. x ≥ 0

2

D. Vô nghiệm
D. x ≤ 0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×