Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH hoàng hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 105 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
-----------  -----------

Phạm Hoàng Minh Huyền

KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH HOÀNG HẢI

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Kế toán

Nha Trang – năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
-----------  -----------

Phạm Hoàng Minh Huyền

KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH HOÀNG HẢI

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Kế toán


Giáo viên hướng dẫn:
ThS. VÕ THỊ THÙY TRANG

Nha Trang – năm 2016


LỜI CẢM ƠN
Được sự giúp đỡ và chỉ bảo tận tình của các thầy, cô trong khoa và bộ môn
kế toán cùng các cô, chú, các anh, chị nhân viên của Công ty TNHH Hoàng Hải đã
giúp em hoàn thành bài khóa luận của mình. Chính vì vậy em xin dành riêng trang
này để bày tỏ lòng biết ơn đến những người đã giúp đỡ em trong thời gian thực tập
vừa qua.
Trước tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến tất cả các thầy cô giáo
trong khoa Kế toán-Tài chính, đặc biệt là Cô giáo hướng dẫn Võ Thị Thùy Trang đã
dành nhiều thời gian hướng dẫn tận tình và chỉ bảo em trong suốt quá trình thực tập.
Bên cạnh đó, em xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, các cô, chú, các anh,
chị trong Công ty TNHH Hoàng Hải đã cung cấp thông tin và tạo điều kiện cho em
được tìm hiểu thực tế để em có thể hoàn thiện được bài khóa luận này.
Nha Trang, tháng 6 năm 2016
Sinh viên: Phạm Hoàng Minh Huyền


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN

Trang

DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................... i
DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. i
DANH MỤC LƯU ĐỒ ........................................................................................... ii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................. iii
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. v
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................... 1
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh ................................................................................................ 1
1.1.1. Khái quát chung .................................................................................... 1
1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu .............................................................. 1
1.1.3. Các phương thức bán hàng .................................................................. 2
1.1.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................ 3
1.1.4.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................ 3
1.1.4.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................ 4
1.1.4.3. Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 4
1.1.4.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ..................................................... 6
1.1.4.5. Kế toán doanh thu tài chính ................................................................. 8
1.1.4.6. Kế toán chi phí tài chính ...................................................................... 9
1.1.4.7. Kế toán thu nhập khác ......................................................................... 10
1.1.4.8. Kế toán chi phí khác ............................................................................ 11
1.1.4.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................... 12
1.1.4.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................ 12
1.2. Cơ sở pháp lý ............................................................................................ 13
1.2.1. Cơ sở pháp lý về kế toán ........................................................................ 13
1.2.2. Cơ sở pháp lý về thuế ............................................................................. 14


CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU
THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
HOÀNG HẢI .......................................................................................................... 15
2.1. Khái quát về Công ty TNHH Hoàng Hải ............................................... 15
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Cty TNHH Hoàng Hải ...... 15

2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ ........................................................................ 16
2.1.2.1. Chức năng ........................................................................................... 16
2.1.2.2. Nhiệm vụ .............................................................................................. 17
2.1.3. Tổ chức quản lý và sản xuất tại công ty .............................................. 18
2.1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................... 18
2.1.3.2. Tổ chức sản xuất .................................................................................. 19
2.1.4. Đánh giá khái quát hoạt động SXKD và tình hình tài chính của công
ty trong thời gian qua ..................................................................................... 20
2.1.5. Phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới. ............... 25
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Hoàng Hải .................................................... 26
2.2.1. Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Hoàng Hải ................... 26
2.2.1.1. Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 26
a) Tổ chức nhân sự trong phòng kế toán ........................................................... 26
b) Tổ chức công tác kế toán .............................................................................. 27
2.2.1.2. Tổ chức chứng từ kế toán .................................................................... 28
2.2.1.3. Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán .................................................... 28
2.2.1.4. Tổ chức ghi sổ kế toán ......................................................................... 28
2.2.1.5. Chế độ kế toán áp dụng ........................................................................ 29
2.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Hoàng hải. .................... 29
2.2.2.1. Đặc điểm sản xuất kinh doanh ............................................................. 29
2.2.2.2. Trình độ nhân viên kế toán .................................................................. 30
2.2.2.3. Trang thiết bị phục vụ công tác kế toán ............................................... 30


2.2.2.4. Chính sách bán hàng và phương thức thanh toán ................................ 30
2.2.3. Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................ 31
2.2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng nội địa ..................................................... 31
2.2.3.2. Kế toán doanh thu xuất khẩu ............................................................... 35

2.2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................... 41
2.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................... 47
2.2.6. Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................... 50
2.2.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................ 54
2.2.8. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................. 58
2.2.9. Kế toán chi phí tài chính ...................................................................... 60
2.2.10. Kế toán thu nhập khác........................................................................ 63
2.2.11. Kế toán chi phí khác ........................................................................... 66
2.2.12. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................... 69
2.2.13. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................... 72
2.3. Nhận xét, đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty ....................................................... 74
2.3.1. Những mặt đạt được ................................................................................ 74
2.3.2. Những mặt hạn chế ................................................................................. 75
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG HẢI.................................................................. 76
3.1. Kiến nghị 1: Cải thiện môi trường làm việc, nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
cho nhân viên kế toán ........................................................................................ 76
3.2. Kiến nghị 2: Ứng dụng tin học trong công tác kế toán .............................. 77
3.3. Kiến nghị 3: Hoàn thiện tài khoản 511 ...................................................... 79
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


i

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2: Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động và tình hình tài

chính của công ty
DANH MỤC SƠ ĐỒ
1. Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Doanh
nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
2. Sơ đồ 1.2: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Doanh
nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)
3. Sơ đồ 1.3: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
4. Sơ đồ 1.4: Kế toán giá vốn hàng bán
5. Sơ đồ 1.5: Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
6. Sơ đồ 1.6: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
7. Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí tài chính
8. Sơ đồ 1.8: Kế toán thu nhập khác
9. Sơ đồ 1.9: Kế toán chi phí khác
10. Sơ đồ 1.10: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
11. Sơ đồ 1.11: Kế toán xác định kết quả kinh doanh
12. Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Hoàng Hải
13. Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức sản xuất của công ty TNHH Hoàng Hải
14. Sơ đồ 2.3: Tổ chức nhân sự trong phòng kế toán
15. Sơ đồ 2.4: Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Hoàng Hải
16. Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung
17. Sơ đồ 2.6: Quy trình tiến hành xuất khẩu


ii

DANH MỤC LƯU ĐỒ
1. Lưu đồ 2.1: Kế toán doanh thu nội địa - chưa thu tiền
2. Lưu đồ 2.2: Kế toán doanh thu xuất khẩu - chưa thu tiền
3. Lưu đồ 2.3: Kế toán hàng bán bị trả lại
4. Lưu đồ 2.4: Kế toán giảm giá hàng bán

5. Lưu đồ 2.5: Kế toán giá vốn hàng bán
6. Lưu đồ 2.6: Kế toán chi phí bán hàng
7. Lưu đồ 2.7: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
8. Lưu đồ 2.8: Kế toán doanh thu tài chính – Lãi tiền gửi ngân hàng
9. Lưu đồ 2.9: Kế toán chi phí tài chính – Trả lãi tiền vay
10. Lưu đồ 2.10: Kế toán thu nhập khác – Thu bằng tiền mặt
11. Lưu đồ 2.11: Kế toán chi phí khác – Chi nộp phạt bằng tiền mặt
12. Lưu đồ 2.12: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp


iii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
- BPSX: Bộ phận sản xuất
- BPSD: Bộ phận sử dụng
- BPGH: Bộ phận giao hàng
- BPMH: Bộ phận mua hàng
- CCDC: Công cụ dụng cụ
- CL: Chênh lệch
- CPNVLTT: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- CPNCTT: Chi phí nhân công trực tiếp
- CPTC: Chi phí tài chính
- CPQLKD: Chi phí quản lý kinh doanh
- CPBH: Chi phí bán hàng
- CPQLDN: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- CQYT: Cơ quan y tế
- DT: Doanh thu
- DTTC: Doanh thu tài chính
- GTGT: Giá trị gia tăng
- GVHB: Giá vốn hàng bán

- GĐ: Giám đốc
- HTK: Hàng tồn kho
- K/c: Kết chuyển
- KH: Khách hàng
- KQKD: Kết quả kinh doanh
- KTT: Kế toán trưởng
- KTTH: Kế toán tổng hợp
- KTTT: Kế toán thanh toán
- KTHTK: Kế toán hàng tồn kho
- KTTSCĐ: Kế toán tài sản cố định
- NCC: Nhà cung cấp


iv

- NH: Ngân hàng
- NKC: Nhật ký chung
- NTƯ: Người tạm ứng
- NLĐ: Người lao động
- PKT: Phòng kế toán
- PKD: Phòng kinh doanh
- PX: Phân xưởng
- QL: Quản lý
- SC: Sổ cái
- SCT: Sổ chi tiết
- SP: Sản phẩm
- TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
- TGNH: Tiền gửi ngân hàng
- TP: Thành phẩm
- TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt

- TSCĐ: Tài sản cố định
- TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
- TQ: Thủ quỹ
- TK: Thủ kho
- VL: Vật liệu
- XK: Xuất khẩu


v

MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
Trong cơ thế thị trường cạnh tranh khốc liệt như hiện nay cùng với cuộc
khủng hoảng kinh tế còn kéo dài, bên cạnh nhiều cơ hội mới như mở rộng thị
trường tiêu thụ sản phẩm, tiếp thu các kĩ thuật và công nghệ thông tin, học hỏi thêm
những phương pháp, chính sách quản lý hiệu quả,…các doanh nghiệp của chúng ta
cũng phải đương đầu với không ít khó khăn từ các đối thủ có khả năng cạnh tranh
mạnh về mặt tài chính và phong cách làm việc chuyên nghiệp của các nước phát
triển trên thế giới. Đây không chỉ là thách thức của doanh nghiệp mà còn là thách
thức của cả đất nước khi các chính sách, cơ chế mới được thay đổi, cải tiến. Các
doanh nghiệp cần phải lựa chọn cho mình những chiến lược kinh doanh hợp lý và
tốt nhất để có thể vừa tồn tại, vừa phát huy được tiềm năng, sức mạnh của mình;
đồng thời sử dụng những phương tiện, công cụ quản lý kinh tế có hiệu quả để điều
hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong đó phải kể đến công tác hạch toán kế
toán. Đây là một công cụ quản lý kinh tế quan trọng, nó có vai trò tích cực trong
việc quản lý và kiểm soát các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp, ngoài ra ở tầm vĩ
mô nó còn giúp cho Nhà nước điều tiết và quản lý nền kinh tế. Việc hoàn thiện kế
toánh doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh là một điều rất cần thiết, nó
không những góp phần nâng cao hiệu quả của công tác tổ chức kế toán mà còn giúp
các nhà quản lý nắm bắt được chính xác thông tin và phản ánh kịp thời tình hình

doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Những thông
tin ấy là cơ sở để phân tích đánh giá, lựa chọn phương án sản xuất kinh doanh có
hiệu quả nhất, không chỉ giúp doanh nghiệp xác định được hiệu quả từ việc bán
hàng mà còn chỉ ra các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến kết quả đó, để từ đó các nhà
quản lý có thể nắm rõ tình hình và đưa ra được các biện pháp kinh doanh nhằm đạt
được hiệu quả cao nhất, không ngừng mở rộng quy mô cả về số lượng lẫn chất
lượng.
Với tầm quan trọng đó của hệ thống kế toán nói chung và của kế toán doanh
thu tiêu thụ xác định kết quả kinh doanh nói riêng, em đã chọn đề tài “Kế toán


vi

doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh” tại Công ty TNHH Hoàng Hải
nhằm đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, qua đó có cái
nhìn tổng quát về hiệu quả của ngành thủy sản đối với sự phát triển của đất nước ta
hiện nay.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty.
- Trên cơ sở thực trạng đề xuất một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế
toán doanh thu tiêu thụ và xác đinh kết quả kinh doanh tại công ty.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Hoàng Hải .
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Công tác kế toán liên quan đến kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Hoàng Hải, thời gian từ ngày 29/02/2016 đến ngày
11/06/2016

4. Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu chủ yếu của đề tài: phương pháp quan sát, phỏng
vấn, phản ánh, so sánh, đối chiếu và phân tích.
5. Nội dung của khóa luận
Ngoài phần mở đầu, kết luận, mục lục, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục,
khóa luận gồm có 3 chương:
 Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh.
 Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Hoàng Hải.
 Chương 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hoàng Hải.


vii

6. Những đóng góp của khóa luận
- Hệ thống những cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh.
- Làm sáng tỏ thực trạng công tác kế toán tại công ty, so sánh những quy định và
lý thuyết liên quan.
- Đề xuất một số kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác tổ chức hạch toán kế
toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.


1

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD

1.1.1. Khái quát chung
 Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
 Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
- Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa mua vào.
- Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một
hoặc nhiều kỳ kế toán.
- Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
1.1.2.1. Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
 Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.2.2. Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của
giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung
cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết
quả phần công việc để hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó.


2

Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả 4 điều
kiện sau:

 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
 Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
 Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
 Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
1.1.3. Các phương thức bán hàng
 Tiêu thụ trực tiếp: là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại
kho (hay tại phân xưởng không qua kho) của doanh nghiệp. Số hàng khi bàn giao
cho khách hàng được chính thức xem là đã tiêu thụ và người bán không còn quyền
sở hữu với số hàng này. Người mua thanh toán hay chấp nhận thanh toán cho số
hàng mà người bán đã giao.
 Tiêu thụ chuyển hàng chờ chấp nhận: là phương thức mà bên bán
chuyển hàng cho bên mua theo địa điểm ghi trong hợp đồng. Số hàng chuyển đi này
vẫn thuộc sở hữu của bên bán. Khi được bên mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán về số hàng chuyển giao (một phần hoặc toàn bộ) thì số hàng này mới được xem
là đã tiêu thụ và bên bán mất quyền sở hữu về số hàng đó.
 Bán hàng đại lý, ký gửi: là phương thức mà bên chủ hàng (bên giao đại
lý) xuất hàng giao cho bên nhận đại lý, ký gửi (bên đại lý) để bán. Số hàng ký gửi,
đại lý vẫn thuộc sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi chính thức tiêu thụ. Bên đại
lý sẽ được hưởng thù lao đại lý dưới hình thức hoa hồng hoặc chênh lệch giá.
 Bán hàng trả chậm, trả góp: là phương thức bán hàng thu tiền nhiều
lần. Người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn lại người
mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và phải chịu một tỉ lệ lãi suất nhất định.
Thông thường, số tiền trả ở các kỳ tiếp theo bằng nhau, trong đó bao gồm gốc và lãi
trả chậm. Về thực chất, chỉ khi nào người mua thanh toán hết tiền hàng thì doanh
nghiệp mới mất quyền sở hữu. Tuy nhiên, về mặt hạch toán, khi bán hàng trả góp
giao cho người mua thì lượng hàng chuyển giao được coi là tiêu thụ.


3


1.1.4. Phương pháp hạch toán
1.1.4.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Chứng từ sử dụng: Theo quy định hiện hành, khi bán hàng hóa, thành phẩm và
dịch vụ, doanh nghiệp phải sử dụng một trong các loại hóa đơn sau:
-

Hóa đơn GTGT (Mẫu 01-GTKT-3LL).

-

Hóa đơn bán hàng thông thường (Mẫu 02-GTGT-3LL)

-

Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi (Mẫu 01-BH)

-

Thẻ quầy hàng (Mẫu 02-BH)

-

Các chứng từ khác liên quan…

b) Trình tự hạch toán
911


Cuối kỳ k/c
DT thuần

521

111, 112, 131

511

DT phát sinh

Chiết khấu thương mại,
Tổng giá giảm giá hàng bán, hàng
thanh toán bán bị trả lại phát sinh

3331
3331
Thuế
GTGT

Thuế
GTGT

Cuối kỳ k/c chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)


4


511

333
Thuế XK, thuế
TTĐB phải nộp

111, 112, 131

DT phát sinh

911

521

Chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại phát sinh

Cuối kỳ k/c
DT thuần

Cuối kỳ k/c chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.2: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)

1.1.4.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu

+ Chứng từ sử dụng:
-

Bộ chứng từ xuất khẩu : B/L, Packing List, Tờ khai hải quan …

-

Hợp đồng mua bán hàng hóa

-

Hóa đơn GTGT

-

Phiếu nhập kho

-

Biên bản hàng bán bị trả lại; Biên bản giảm giá hàng bán

-

Các chừn từ khác liên quan…

b) Trình tự hạch toán


5


111, 112, 131

521

Chiết khấu TM, hàng bán bị trả
lại, giảm giá hàng bán phát sinh
(DN tính thuế theo phương
pháp khấu trừ)

Giá bán chưa
có thuế GTGT
3331

Cuối kỳ k/c chiết
khấu TM, giảm
giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại

Thuế
GTGT
Chiết khấu TM, hàng bán bị trả lại, giảm giá
hàng bán phát sinh
(DN tính thuế theo phương pháp trực tiếp)

Sơ đồ 1.3: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

1.1.4.3. Kế toán giá vốn hàng bán
a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
+ Chứng từ sử dụng:

-

Phiếu xuất kho

-

Biên bản kiểm kê hàng hóa, thành phẩm

-

Các chứng từ khác liên quan…

b) Trình tự hạch toán

511


6

154, 155,
156, 157

632
Giá vốn thành phẩm, hàng hóa
được xác định là tiêu thụ

154

155, 156
Hàng hóa bị trả lại

nhập kho

CPNVLTT, CPNCTT
vượt định mức

1593
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá HTK

111, 112,
331, 334
Chi phí liên quan đến cho thuê
hoạt động BĐSĐT
217

911
Cuối kỳ k/c
giá vốn hàng bán

Bán bất động sản đầu tư
214
Giá trị hao mòn

Trích lập dự phòng
giảm giá HTK
Sơ đồ 1.4: Kế toán giá vốn hàng bán

1.1.4.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh

+ Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu chi

-

Phiếu xuất kho.

-

Hóa đơn GTGT do bên ngoài cung cấp

-

Ủy nhiệm chi; Giấy báo nợ.

-

Giấy thanh toán tạm tứng

-

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

-

Bảng thanh toán lương; Bảng phân bổ lương và BHXH



7

-

Bảng phân bổ công cụ dụng cụ

-

Các chứng từ liên quan khác…

b) Trình tự hạch toán
111, 112, 331…

642

Chi phí dịch vụ mua ngoài
và chi phí bằng tiền khác

133
Thuế GTGT
(nếu có)
152, 153
Chi phí VL, CCDC xuất dùng
phục vụ bộ phận BH, QLDN
142, 242, 335
Phân bổ dần hoặc trích trước
vào chi phí QLKD

111, 112, 138
Các khoản giảm

chi phí QLKD
352
Hoàn nhập dự phòng
phải trả (bảo hành
SP, tái cơ cấu DN)
1592

Hoàn nhập dự phòng
nợ phải thu khó đòi

911

214
Trích khấu hao TSCĐ
334, 338

351, 352

Cuối kỳ k/c
chi phí QLKD

Tiền lương và các khoản
trích theo lương

Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc làm, dự phòng phải trả

Trích lập dự phòng
nợ phải thu khó đòi


Sơ đồ 1.5: Kế toán chi phí quản lý kinh doanh


8

1.1.4.5. Kế toán doanh thu tài chính
a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
+ Chứng từ sử dụng:
-

Giấy báo lãi

-

Phiếu thu; Giấy báo có

-

Biên bản xử lí chênh lệch tỷ giá hối đoái…

b) Trình tự hạch toán
515

911

Cuối kỳ k/c
doanh thu hoạt
động tài chính


111, 112, 138
Lãi tiền gửi, tiền cho vay,
lãi trái phiếu, cổ tức được chia
1111, 1121,
152, 153, 156,
1112, 1122
211, 642…
Bán ngoại tệ; mua VT, HH,
TSCĐ, dịch vụ bằng ngoại tệ
(Tỷ giá ghi sổ)

(Tỷ giá thực tế)

Lãi tỷ giá
121, 221
Dùng cổ tức, lợi nhuận được
chia bổ sung vốn góp
331
Chiết khấu thanh toán được
hưởng do mua hàng

413
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá
lại các khoản mục cuối kỳ
Sơ đồ 1.6: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính


9

1.1.4.6. Kế toán chi phí tài chính

a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
+ Chứng từ sử dụng:
-

Giấy thông báo lãi vay; Giấy báo nợ

-

Phiếu chi

-

Các chứng từ liên quan khác…

b) Trình tự hạch toán
111, 112, 131

635

Chi phí liên quan đến vay vốn, mua
bán ngoại tệ, hoạt động liên doanh,
chiết khấu thanh toán cho người mua
111, 112, 335, 242
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi
mua hàng trả chậm, trả góp

1591, 229

Hoàn nhập dự

phòng giảm giá
đầu tư tài chính

1111, 1121, 152,
156, 211, 642…

1112, 1122

911

Bán ngoại tệ; mua VT, HH,
TSCĐ, dịch vụ bằng ngoại tệ
Giá ghi sổ

Lỗ tỷ giá

Cuối kỳ k/c chi
phí tài chính

121, 221
Bán các khoản đầu tư

Giá gốc

111, 112

Số lỗ

413
K/c lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá

lại các khoản mục cuối kỳ

Lập dự phòng giảm
giá đầu tư tài chính

Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí tài chính


10

1.1.4.7. Kế toán thu nhập khác
a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 711 – Thu nhập khác
+ Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu thu; Giấy báo Có

-

Hóa đơn bán hàng; Hóa đơn GTGT

-

Biên bản thanh lý TSCĐ; Biên bản đánh giá lại TSCĐ

b) Trình tự hạch toán
3331

111, 112, 131


711
Thu phạt khách hàng vi phạm
hợp đồng kinh tế

Thuế GTGT phải nộp
theo phương pháp
trực tiếp (nếu có)

Thu được khoản phải thu khó đòi đã
xóa sổ (đồng thời ghi Có tk 004)
Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
3331

Nếu có
152, 156, 211…
Nhận tài trợ, biếu tặng vật
tư, hàng hóa, TSCĐ

911

221

152, 155, 156
Cuối kỳ k/c
thu nhập khác

Góp vốn liên doanh, liên
kết bằng vật tư, hàng hóa
Chênh lệch giá đánh giá

lại lớn hơn giá trị ghi sổ

331, 338
K/c nợ không xác định được chủ
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận
ký quỹ, ký cược
352
Hoàn nhập dự phòng chi phí bảo hành
công trình xây lắp không sử dụng
Sơ đồ 1.8: Kế toán thu nhập khác


11

1.1.4.8. Kế toán chi phí khác
a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 811 – Chi phí khác
+ Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu chi

-

Giấy báo Nợ

-

Hóa đơn GTGT


-

Biên bản thanh lý TSCĐ

-

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

-

Các chứng từ khác liên quan…

b) Trình tự hạch toán
111, 112

911

811
Các chi phí khác bằng tiền

(Chi phí hoạt động, thanh lý,
nhượng bán TSCĐ)
111, 112, 338
Khoản phạt do vi phạm
hợp đồng
211
Ghi giảm TSCĐ do
thanh lý, nhượng bán

Giá trị còn lại


214
Giá trị hao mòn

Sơ đồ 1.9: Kế toán chi phí khác

Cuối kỳ k/c
chi phí khác


12

1.1.4.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 821 – Chi phí thuê thu nhập doanh nghiệp
+ Chứng từ sử dụng:
-

Bản xác định số thuế TNDN tạm nộp theo quý

-

Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm

-

Giấy nộp tiền vào ngân sách

-


Các chứng từ khác liên quan…

b) Trình tự hạch toán
111, 112

821

3334
Hàng quý tạm tính thuế
TNDN, điều chỉnh bổ sung
thuế TNDN phải nộp

Chi nộp
thuế TNDN

911
Cuối kỳ k/c chi
phí thuế TNDN

Điều chỉnh giảm khi số thuế tạm
nộp trong năm lớn hơn số phải
nộp xác định cuối năm
Sơ đồ 1.10: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.1.4.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
a) Tài khoản và chứng từ sử dụng
+ Tài khoản 911 – Thu nhập khác
+ Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu kết chuyển


-

Các chứng từ khác liên quan…

b) Trình tự hạch toán


×