Giáo viên:
Giáo viên:
Đoàn Anh Báu
Đoàn Anh Báu
Số học 6
Số học 6
Tiết
Tiết
65:
65:
Tính chất cơ bản của phép nhân:
Tính chất cơ bản của phép nhân:
-Tính chất giao hoán:
-Tính chất giao hoán:
-Tính chất kết hợp :
-Tính chất kết hợp :
-Nhân với 1 :
-Nhân với 1 :
-Tính chất phân phối của phép nhân
-Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng :
đối với phép cộng :
a.b=b.a .
a.b=b.a .
(a.b).c=a.(b.c) .
(a.b).c=a.(b.c) .
a.1=1.a=a .
a.1=1.a=a .
a.(b+c)=ab+ac .
a.(b+c)=ab+ac .
N
N
êu tính chất cơ bản của phép nhân
êu tính chất cơ bản của phép nhân
số nguyên
số nguyên
Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
a) 125 . (-2) . (-8) . 5 . 26.
a) 125 . (-2) . (-8) . 5 . 26.
b) 47. (-5) + 15 . 47.
b) 47. (-5) + 15 . 47.
= 260 000.
= 260 000.
b) 47.(-5) + 15 . 47
b) 47.(-5) + 15 . 47
a) 125 . (-2) . (-8) . 5 . 26
a) 125 . (-2) . (-8) . 5 . 26
Giải:
Giải:
=[125 . (-8) ] . [(-2) . 5] . 26
=[125 . (-8) ] . [(-2) . 5] . 26
= (-1000).(-10) . 26
= (-1000).(-10) . 26
= 47. (-5 + 15)
= 47. (-5 + 15)
= 47.10 = 470.
= 47.10 = 470.
So sánh:
So sánh:
a) A= (-28).2005.(-12).(-7).(-9) với 0.
a) A= (-28).2005.(-12).(-7).(-9) với 0.
b) B= 17.(-29).(-18).(-6).24 với 0.
b) B= 17.(-29).(-18).(-6).24 với 0.
Giải:
Giải:
a) Vì A chứa một số chẵn thừa số nguyên âm
a) Vì A chứa một số chẵn thừa số nguyên âm
nên tích là một số nguyên dương.Vậy A >0.
nên tích là một số nguyên dương.Vậy A >0.
b) Vì B chứa một số lẻ thừa số nguyên âm nên
b) Vì B chứa một số lẻ thừa số nguyên âm nên
tích là một số nguyên âm.Vậy B <0.
tích là một số nguyên âm.Vậy B <0.
Tiết
Tiết
65:
65: