ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐINH NGỌC ĐIỆP
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN ĐẠI TỪ
TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐINH NGỌC ĐIỆP
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN ĐẠI TỪ
TỈNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.01.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. PHẠM VĂN ĐĂNG
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn: “Phát
triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên”là trung thực, là
kết quả nghiên cứu của riêng tôi.
Các t i iệu số liệu sử dụng trong luận văn do, ngân hàng Agribank Chi
nhánh Đại Từ- Thái Nguyên cung cấp, và ngoài ra là các số liệu do cá nhân tôi thu
thập khảo sát từ đồng nghiệp và khách hàng của ngân hàng, các ết quả nghi n cứu
c
i n quan đến đ t i đ đ
c công ố
Các tr ch d n trong uận văn đ u đ đ
ch r nguồn gốc
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
Tác giả luận văn
Đinh Ngọc Điệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
c
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đ tài: “Phát triển hoạt động cho vay khách hàng
cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Huyện
Đại Từ tỉnh Thái Nguyên”, tôi đ nhận đ
nhi u cá nhân và tập thể Tôi xin đ
c sự h ớng d n giúp đỡ động viên của
c bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các
cá nhân và tập thể đ tạo đi u kiện giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu Nh tr ờng, Phòng Quản ý Đ o
tạo Sau Đại học, các khoa, phòng của Tr ờng Đại học
inh tế và Quản trị Kinh
doanh - Đại học Thái Nguy n đ tạo đi u kiện giúp đỡ tôi v mọi mặt trong quá
trình học tập và hoàn thành luận văn n y
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của giáo vi n h ớng d n
PGS.TS.Phạm Văn Đăng, các nhà khoa học, các thầy cô giáo trong Tr ờng Đại
học inh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên.
Trong quá trình thực hiện đ t i tôi còn đ
c sự giúp đỡ và cộng tác của các
đồng chí tại địa điểm nghiên cứu, tôi xin chân thành cảm ơn Ban
nh đạo Ngân
h ng Agri an Chi nhánh Đại Từ- Thái Nguyên, cùng các anh/chị đồng nghiệp và
quý khách hàng.
Tôi xin cảm ơn sự động vi n giúp đỡ của bạn è v gia đình đ giúp tôi thực
hiện luận văn n y
Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý áu đ
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
Tác giả luận văn
Đinh Ngọc Điệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ........................................................................... ix
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đ tài .......................................................................................... 1
2. Mục đ ch nghi n cứu ............................................................................................... 2
3 Đối t
ng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2
4 Ý nghĩa v ứng dụng của đ tài nghiên cứu ............................................................ 3
5. Kết cấu của luận văn ............................................................................................... 3
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHO VAY KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN VÀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ..................................... 4
1 1 Cơ sở lý luận v cho vay khách hàng cá nhân ..................................................... 4
1.1.1. Cho vay khách hàng cá nhân ........................................................................ 4
1.1.2. Phát triểnhoạt động cho vay khách hàng cá nhân ....................................... 13
1.1.3. Các nhân tố ảnh h ởng đến phát triển hoạt động cho vay khách hàng
cá nhân....................................................................................................................... 16
1 2 Cơ sở thực tiễn v phát triển cho vay khách hang cá nhân của ngân hàng
th ơng mại ................................................................................................................ 24
1.2.1. Bài học kinh nghiệm v phát triển hoạt động cho vay cá nhân của
ngân hàng Sacombank chi nhánh Tân Bình .............................................................. 24
1.2.2. Kinh nghiệm phát triểnhoạt động cho vay khách hàng cá nhân của
ngân hàng BIDV chi nhánh Hà Nam ........................................................................ 25
1.2.3. Bài học kinh nghiệm cho ngân h ng Agri an chi nhánh Đại Từ ............. 25
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 27
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
iv
2.1. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 27
2.2. Ph ơng pháp nghi n cứu.................................................................................... 27
2 2 1 Ph ơng pháp thu thập thông tin .................................................................. 27
2 2 2 Ph ơng pháp xử lý thông tin ...................................................................... 29
2 2 3 Ph ơng pháp phân t ch thông tin ................................................................ 29
2.3. Hệ thống ch ti u nghi n cứu ............................................................................. 30
2.3.1 Các tiêu chí phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh ............................... 30
2.3.2. Các ch tiêu phản ánh sự phát triển của hoạt động cho vay khách hàng
cá nhân tại Chi nhánh Agri an Đại Từ ................................................................... 30
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG CHO VAY VÀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG
CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK
CHI NHÁNH ĐẠI TỪ ............................................................................................ 31
3.1. Giới thiệu v chi nhánh Agri an Đại Từ- Thái Nguyên .................................. 31
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................. 31
3.1.2. Tổ chức bộ máy quản ý v cơ cấu tổ chức của ngân hàng ......................... 31
3.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................... 33
3.2. Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng Agribank chi
nhánh Đại Từ ............................................................................................................. 40
3.2.1. Tình hình tín dụng khách hàng cá nhân theo ngành ngh .......................... 40
3.2.2. Tình hình tín dụng theo tài sản đảm bảo..................................................... 44
3.2.3. Tình hình tín dụng theo thời hạn vay.......................................................... 45
3.2.4. Số
3.2.5. Mạng
3.2.6. Số
ng khách hàng .................................................................................. 48
ới phân phối ................................................................................... 50
ng dịch vụ ......................................................................................... 51
3.3. Một số hoạt động phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Chi
nhánh Agri an Đại Từ ............................................................................................ 52
3.3.1. Chính sách chiêu thị.................................................................................... 52
3.3.2. Chính sách khách hàng ............................................................................... 54
3.3.3. Chính sách lãi suất ...................................................................................... 55
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
v
3.4. Phân tích sự ảnh h ởng của các nhân tố đến phát triển cho vay khách hàng
cá nhân tại Agri an chi nhánh Đai Từ .................................................................... 57
3.4.1.Phân tích sự ảnh h ởng của các nhân tố chủ quan ...................................... 57
3.4.2. Phân tích sự ảnh h ởng của các nhân tố khách quan ................................. 73
3 5 Đánh giá chung v điểm mạnh điểm yếu và nguyên nhân điểm yếu đối
với vấn đ phát triển dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Chi nhánh
Agri an Đại Từ ....................................................................................................... 77
3 5 1 Điểm mạnh .................................................................................................. 77
3 5 2 Điểm yếu ..................................................................................................... 78
3 5 3 Nguy n nhân điểm yếu ............................................................................... 79
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN TẠI CHI NHÁNH AGRIBANK ĐẠI TỪ- THÁI NGUYÊN ................. 81
4 1 Định h ớng phát triển của Chi nhánh đến năm 2020 ........................................ 81
4 1 1 Định h ớng chung ...................................................................................... 81
4.1.2. Định h ớng phát triển cho vay khách hàng cá nhân................................... 82
4.1.3. Mục tiêu cụ thể đối với dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Chi nhánh ...... 83
4.2. Giải pháp phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Chi nhánh ....................... 84
4.2.1. Giải pháp hoàn thiện chính sách tín dụng................................................... 84
4.2.2. Giải pháp nâng cao khả năng chăm s c hách h ng .................................. 85
4.2.3. Giải pháp nâng cao chất
ng nhân viên tín dụng .................................... 86
4.2.4. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quảng cáo, tiếp thị ....................... 88
4.3. Kiến nghị ............................................................................................................ 91
4.3.1. Kiến nghị với ngân h ng Nh n ớc ............................................................ 91
4.3.2. Kiến nghị với ngân hàng Agribank Hội sở ................................................. 92
4.3.3. Kiến nghị với chính quy n địa ph ơng ...................................................... 92
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 95
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 96
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CNTT
Công nghệ thông tin
KH
Khách hàng
NH
Ngân hàng
NHNN
Ngân h ng nh n ớc
NHTM
Ngân h ng th ơng mại
QTRR
Quản trị rủi ro
TCTD
Tổ chức tín dụng
TCKT
Tổ chức kinh tế
TMCP
Th ơng mại cổ phần
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Agri an Đại Từ giai đoạn năm
2012-2014 ................................................................................................ 34
Bảng 3.2. Kết quả hoạt động huy động vốn .............................................................. 36
Bảng 3.3. Kết quả hoạt động cho vay ....................................................................... 39
Bảng 3.4. Hoạt động tín dụng cá nhân theo ngành ngh .......................................... 41
Bảng 3.5. Hoạt động tín dụng cá nhân theo tài sản đảm bảo .................................... 44
Bảng 3.6. Hoạt động tín dụng theo thời hạn vay ...................................................... 46
Bảng 3 7 Tăng tr ởng khách hàng tín dụng cá nhân của một số ngân hàng
tr n địa
n qua các năm ......................................................................... 48
Bảng 3.8. Hệ thống kênh phân phối và nhân viên tín dụng năm 2014 ..................... 51
Bảng 3.9. Số l
ng dịch vụ tín dụng cá nhân qua các năm ...................................... 51
Bảng 3.10. Chi phí hoạt động marketing, tiếp thị ..................................................... 53
Bảng 3.11. Thống kê hoạt động chăm s c hách h ng ............................................. 55
Bảng 3 12: Đánh giá của khách hàng v chính sách cho vay KHCN của
Agri an chi nhánh Đại Từ ..................................................................... 58
Bảng 3 13 Đánh giá của khách hàng v ch nh sách hách h ng đối với cho
vay KHCN của Agri an chi nhánh Đại Từ ........................................... 60
Bảng 3 14: Đánh giá của khách hàng v quy mô và giới hạn cho vay của
ngân h ng Agri an chi nhánh Đại Từ.................................................... 62
Bảng 3 15 Đánh giá hach h ng v lãi suất cho vay của ngân hàng đối với
cho vay KHCN ........................................................................................ 64
Bảng 3 16 Đánh giá của khách hàng v năng ực tài chính của ngân hàng đối
với cho vay KHCN .................................................................................. 66
Bảng 3 17 Đánh giá của khách hàng v trình độ chuyên môn của cán bộ tín
dụng ngân hàng ........................................................................................ 68
Bảng 3 18 Đánh giá của khách hàng v hoạt động quảng bá của ngân hàng .......... 70
Bảng 3 19 Đánh giá của khách hàng v mạng l ới của ngân hàng ......................... 72
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
viii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ix
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 3 1: Sơ đồ ộ máy tổ chức hoạt động của Agri an chi nhánh huyện
Đại Từ ...................................................................................................... 31
Biểu đồ 3 1 Thị phần t n dụng cá nhân tại địa
n Đại Từ theo số
ng
khách hàng ............................................................................................... 50
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hệ thống Ngân h ng th ơng mại Việt Nam đ ng một vai trò quan trọng
trong việc huy động và phân bổ vốn cho n n kinh tế Trong đi u kiện n n kinh tế
Việt Nam đang hội nhập để có thể duy trì tăng hả năng cạnh tranh và nâng cao vị
thế của mình trên thị tr ờng kinh tế hiện nay thì các Ngân h ng th ơng mại đòi hỏi
phải có số vốn đủ lớn với dịch vụ đa dạng v cơ cấu h p lý.
Với sự phát triển của kinh tế đất n ớc, mức thu nhập của ng ời dân hiện nay
cũng đ
c tăng
n
éo theo đ
nhu cầu vay vốn cá nhân cho các mục đ ch mua
sắm nhà ở, xe cộ hay ti u dùng cũng phát triển Các ngân h ng th ơng mại hiện nay
cũng c sự chú trọng phát triển các dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân, tuy nhiên,
với mỗi ngân h ng các ch nh sách cho vay v đối t
không giống nhau, vì vị thế của mỗi ngân h ng
ngân hàng lớn nh Vietin an
khách hàng cá nhân mới ch đ
t
Vietcom an
ng khách hàng nhắm đến là
ho n to n hác nhau Đối với các
BIDV Agri an
dịch vụ cho vay
c chú trọng phát triển thời gian gần đây v đối
ng khách hàng cũng c sự tập trung vào nhóm khách hàng có thu nhập khá, phục
vụ các nhu cầu mua sắm, chi tiêu với số ti n lớn Trong hi đ
các ngân h ng
th ơng mại cổ phần có quy mô nhỏ hơn thì ại chú trọng phát triển dịch vụ cho vay
khách hàng cá nhân từ khá lâu, và chính sách có nhi u u đ i n n đ thu hút đ
một
c
ng khách hàng ổn định Nh ng với vị thế của các ngân hàng lớn, ni m tin
của khách hàng v n nhi u, cùng với giá trị th ơng hiệu cao, hạ tầng phân phối
mạnh lại là một u thế trong cuộc cạnh tranh thị phần khách hàng cá nhân.
Chi nhánh Agri an Đại Từ- Thái Nguyên trong quá trình hoạt động và
phát triển của mình đ thực hiện nhi u biện pháp phát triển dịch vụ cho vay khách
hàng cá nhân, tuy nhiên, v n bộc lộ khá nhi u điểm hạn chế trong việc mở rộng thị
phần thu hút th m hách h ng Do đ việc xây dựng những yêu cầu quản lý nhằm
phát triển dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân là một công việc mà Chi nhánh cần
quan tâm.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
2
Để có thể c đ
c những đánh giá v thực trạng hoạt động phát triển cho vay
khách hàng cá nhân tại Chi nhánh và có các giải pháp phát triển phù h p, rất cần
thiết phải có một nghiên cứu mang tính khoa học cao đánh giá một cách hiệu quả
các điểm yếu điểm mạnh trong công tác phát triển dịch vụ cho vay khách hàng cá
nhân của Chi nhánh.
Vì vậy, tác giả lựa chọn đ tài nghiên cứu: “Phát triển hoạt động cho vay
khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên”. Để
m đ tài nghiên cứu luận văn thạc sĩ
của cá nhân tác giả cũng nh sử dụng nghiên cứu này trong việc hỗ tr Chi nhánh
trong hoạt động phát triển dịch vụ cho vay hách h ng cá nhân trong t ơng ai
2. Mục đích nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Căn cứ vào thực trạng v hoạt động cho vay khách hang cá nhân, tác giả xây
dựng nhóm giải pháp nhằm phát triển cho vay khách hang cá nhân tại Chi nhánh
Ngân hang Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Đại Từ.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống h a các cơ sở lý thuyết i n quan đến phát triển cho vay khách
hàng cá nhân: cho vay khách hàng cá nhân, phát triển cho vay KHCN và các nhân
tố ảnh h ởng đến phát triển cho vay KHCN.
- Đánh giá thực trạng thực trạng v sự phát triển cho vay KHCN tại
Agribank chi nhánh Đại Từ để tìm ra các nguyên nhân và hạn chế trong phát triển
cho vay HCN tai Agri an chi nhánh Đại Từ.
- Đ xuất nhóm giải pháp nhằm phát triển cho vay KHCN tại Agribank chi
nhánh Đại Từ.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tương nghiên cứu
Đối t
ng nghiên cứu chính của luận văn
phát triển hoạt động cho vay
khách hàng cá nhân của Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Huyện Đại Từ t nh Thái Nguyên.
3.2. Phạm vi nghiên cứ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
3
V không gian: Nghiên cứu đ
c tiến h nh tr n địa bàn huyện Đại Từ t nh
Thái Nguyên.
V thời gian: Nghiên cứu sử dụng số liệu từ giai đoạn 2012 - 2014
V nội dung: Tác giả tập trung nghiên cứu hoạt động cho vay tại ngân hàng
Agri an chi nhánh Đại Từ
4. Ý nghĩa và ứng dụng của đề tài nghiên cứu
Hiện tại, v n ch a c c đ tài nào nghiên cứu v phát triển cho vay khách
hàng cá nhân của ngân h ng Agri an chi nhánh Đại Từ Do đ
đ t i c ý nghĩa
quan trọng trong việc đ a ra thực trạng v hoạt động cho vay v khách hàng cá
nhân và các giải pháp nhằm phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại Agribank chi
nhánh Đại Từ.
5. Kết cấu của luận văn
Để đáp ứng mục tiêu nêu trên, luận văn c
ết cấu nh sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận về cho vay khách hàng cá nhân và phát triển cho
vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thương mại
Chương 2: Phương pháp nghiên cứu.
Chương 3: Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng agribank
chi nhánh đại từ
Chương 4: Giải pháp phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân
tại Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Huyện Đại Từ
tỉnh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
4
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHO VAY KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN VÀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Cơ sở lý luận về cho vay khách hàng cá nhân
1.1.1. Cho vay khách hàng cá nhân
1.1.1.1. Khái niệm
Cho vay là một hình thức cấp tín dụng đ
c hiểu theo nhi u nghĩa hác
nhau. Tín dụng xuất phát từ chữ la tinh là credo c nghĩa
sự tin t ởng, tín nhiệm.
Theo giáo trình nghiệp vụ ngân h ng th ơng mại tái bản lần thứ 3 của nhà xuất bản
thống
năm 2004 xét tr n gốc độ chuyển dịch quỹ cho vay từ chủ thể thặng d
tiết kiệm sang chủ thể thiếu hụt tiết kiệm thì tín dụng đ
c coi
ph ơng pháp
chuyển dịch quỹ từ ng ời cho vay sang ng ời đi vay Trong một quan hệ tài chính
cụ thể, tín dụng là giao dịch v tài sản tr n cơ sở có hoàn trả giữa hai chủ thể. Tín
dụng còn c nghĩa
một số ti n cho vay m các định chế tài chính cung cấp cho
khách hàng
Theo Luật các tổ chức tín dụng của Việt Nam năm 2010 “ Ngân h ng th ơng
mại là một loại hình tổ chức tín dụng đ
và các hoạt động inh doanh hác c
tín dụng là loại hình doanh nghiệp đ
c thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng
i n quan” Luật n y còn định nghĩa “Tổ chức
c thành lập theo quy định của Luật này và
các quy định khác của pháp luật để hoạt động kinh doanh ti n tệ, làm dịch vụ ngân
hàng với nội dung nhận ti n gửi và sử dụng ti n gửi để cấp tín dụng, cung ứng các
dịch vụ thanh toán” “Cho vay hách h ng các nhân tại ngân h ng th ơng mại bao
gồm các hình thức cho vay mà ngân hàng cung cấp cho cá nhân hay hộ gia đình
nhằm mục đ ch ti u dùng đầu t hay sản xuất kinh doanh
Tóm lại, cho vay ngân hàng là quan hệ cho vay bằng ti n tệ giữa một bên là
ngân hàng, một tổ chức inh doanh tr n ĩnh vực ti n tệ với một bên là các tổ chức,
cá nhân trong xã hội trong đ ngân h ng đ ng vai trò vừa
ng ời đi vay vừa là
ng ời cho vay.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
5
1.1.1.2. Chức năng
Làm tăng hiệu quả kinh tế
Các doanh nghiệp và cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh dựa trên vốn
chủ sở hữu và vốn vay. Một trong những nguồn vốn vay hiệu quả đến từ ngân hàng
th ơng mại vì nó thoả mãn nhu cầu vốn v số
để có thể vay vốn đ
ng và thời hạn cho vay Hơn nữa,
c từ ngân hàng thì các doanh nghiệp hoặc cá nhân cần phải
nâng cao uy tín của mình đối với ngân h ng đảm bảo đ
c các nguyên tắc cho vay.
Muốn vậy, trong các dự án kinh doanh của mình, doanh nghiệp hoặc cá nhân phải
chọn dự án có mức sinh lãi cao nhất Để các dự án khả thi, doanh nghiệp phải tìm
hiểu thị tr ờng hai thác thông tin để định
sao cho có hiệu quả Đi u đ
ng hoạt động kinh doanh của mình
m tăng hiệu quả kinh tế của dự án ph ơng án Mặt
khác, một trong những quy định cho vay của ngân hàng là khâu giám sát sử dụng
vốn vay. Với việc giám sát này của ngân hàng, bắt buộc doanh nghiệp phải sử dụng
vốn vay đúng mục đ ch phải nhạy bén với những thay đổi của thị tr ờng, từ đ g p
phần nâng cao hiệu quả kinh tế. Bên cạnh đ
giúp cho doanh nghiệp
ờng tr ớc đ
vai trò t vấn của cán bộ tín dụng sẽ
c những h
hăn v
t qua h
hăn để
đứng vững đi u n y cũng g p phần nâng cao hiệu quả kinh tế.
Tạo cơ chế phân phối vốn một cách có hiệu quả
Do đặc điểm tuần ho n vốn n n trong quá trình sản xuất inh doanh của
các doanh nghiệp hoặc cá nhân uôn c sự hông ăn hớp v thời gian v
ng giữa
ng ti n cần thiết để dự trữ vật t h ng hoá cho quá trình sản xuất
inh doanh tr ớc đ
c
hối
Vì vậy uân chuyển ti n tệ của doanh nghiệp c
úc thừa
úc thiếu vốn Nguồn vốn doanh nghiệp hoặc cá nhân tạm thời nh n rỗi cùng
với các nguồn tiết iệm từ dân c
nguồn ti n từ ngân sách
đ
c ngân h ng
th ơng mại huy động v sử dụng để đầu t cho các doanh nghiệp đang tạm thời
thiếu vốn cho nhu cầu ti u dùng tạm thời v
cũng nh
t quá thu nhập của dân chúng
cho nhu cầu chi của ngân sách nh n ớc hi ch a c
nguồn thu
Thông qua cơ chế chọn ọc giám sát ngân h ng th ơng mại sẽ ch cho vay các
dự án c t nh hả thi cao
hả năng thu hồi vốn ớn Đi u n y tạo n n một cơ
chế phân phối vốn hiệu quả
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
6
Góp phần thúc đẩy quá trình mở rộng mối quan hệ giao lưu kinh tế
quốc tế
Tr ớc xu thế quốc tế hoá, sự giao
u inh tế giữa các n ớc uôn đ
c đặt ra.
Trong n n kinh tế mở thì các doanh nghiệp không ch có quan hệ mua bán với các
thành phần khác trong n n kinh tế mà còn có những quan hệ xuất nhập khẩu với các
doanh nghiệp n ớc ngo i Ngân h ng th ơng mại có thể thúc đẩy mối quan hệ này
thông qua hình thức bảo nh cho vay đối với các doanh nghiệp để từ đ nâng cao
uy tín của doanh nghiệp tr n tr ờng quốc tế.
Nh vậy, cho vay ngân hàng có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh
tế xã hội của một đất n ớc n thúc đẩy n n kinh tế tăng tr ởng và phát triển Để
đánh giá hoạt động cho vay của một Ngân h ng th ơng mại có tốt hay không, ta cần
xem xét chất
ng cho vay.
1.1.1.3. Phân loại
Trong hoạt động kinh doanh của một ngân h ng th ơng mại cho vay đ
c
chia thành hai phần cơ ản là cho vay khách hàng doanh nghiệp và cho vay khách
hàng cá nhân, là hai bộ phận chính tạo ra phần lớn l i nhuận cho một ngân hàng.
Khách hàng doanh nghiệp bao gồm các doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp
lớn, công ty cổ phần... Khách hàng cá nhân bao gồm các cá thể kinh doanh, hộ gia
đình … Tuy vậy, xét v hoạt động tín dụng thì khách hàng cá nhân và khách hàng
doanh nghiệp đ u có các hình thức phân chia nh nhau
Căn cứ vào mục đích sử dụng tiền vay
Căn cứ vào tiêu thức này, cho vay đ
c chia ra làm hai loại là cho vay sản
xuất kinh doanh và cho vay tiêu dùng.
Cho vay sản xuất kinh doanh là loại hình cấp tín dụng cho các đơn vị kinh
doanh để tiến hành sản xuất
u thông h ng hoá trong các ĩnh vực th ơng nghiệp,
công nghiệp, dịch vụ …. Nguồn trả n của hoạt động này là từ kết quả hoạt động
kinh doanh.
Cho vay tiêu dùng là loại hình cấp tín dụng cho các cá nhân để đáp ứng
nhu cầu ti u dùng nh mua sắm nhà cửa, xe cộ, mua sắm vật dụng gia đình ở đây
nguồn trả n là thu nhập từ
ơng v các nguồn khác của khách hàng.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
7
Với cách phân loại này, ngân hàng sẽ có quy trình nghiệp vụ cụ thể để đảm
bảo ngân h ng c đủ ti n để cho vay và thu hồi n theo đánh giá mức độ rủi ro và
mức lãi suất đ
c đặt ra cho từng loại.
Căn cứ vào thời hạn cho vay
Phân chia các khoản cho vay theo thời hạn cho vay giúp cho ngân h ng đảm
bảo hơn v tính an toàn và sinh lời của hoạt động cho vay cũng nh
trả của háchh ng Theo căn cứ n y cho vay đ
hả năng ho n
c chia làm ba loại là cho vay ngắn
hạn, cho vay trung hạn và cho vay dài hạn.
Cho vay ngắn hạn
oại cho vay c thời hạn d ới một năm v đ
dụng để ổ sung sự thiếu hụt tạm thời v vốn
c sử
u động của hách h ng v phục vụ
các nhu cầu sinh hoạt của các cá nhân Với oại cho vay n y t c rủi ro cho ngân
h ng vì trong thời gian ngắn t c
c thể dự t nh đ
c v thu hồi vốn vay.
Cho vay trung hạn
chủ yếu đ
iến động xảy ra v nếu c xảy ra thì ngân h ng
oại cho vay c thời hạn từ một năm đến năm năm v
c sử dụng để mua sắm t i sản cố định cải tiến v đổi mới ỹ thuật mở
rộng sản xuất v xây dựng các công trình nhỏ c thời hạn thu hồi vốn nhanh Loại
cho vay này có mức độ rủi ro hông cao vì ngân h ng c
hả năng dự đoán đ
c
những iến động c thể xảy ra
Cho vay d i hạn
oại cho vay c thời hạn tr n năm năm đ
c sử dụng
để cấp vốn cho xây dựng cơ ản đầu t xây dựng các x nghiệp mới các công trình
thuộc cơ sở hạ tầng (đ ờng xá
ến cảng sân ay
) cải tiến v mở rộng sản xuất
với quy mô ớn Loại cho vay n y c mức độ rủi ro rất ớn vì trong thời gian d i thì
c những iến động xảy ra hông
ờng tr ớc đ
c
Nghiệp vụ truy n thống của các ngân h ng th ơng mại
cho vay ngắn hạn
nh ng từ năm 1970 trở ại đây các ngân h ng th ơng mại đ chuyển sang inh
doanh tổng h p v một trong những nội dung đổi mới đ
nâng cao tỷ trọng cho
vay trung v d i hạn trong tổng số d n của ngân h ng.
Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng
Căn cứ v o ti u thức n y cho vay đ
c chia
m hai oại
cho vay c
ảo
đảm v cho vay hông c t i sản ảo đảm
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
8
Cho vay c
ảo đảm
oại cho vay dựa tr n cơ sở các ảo đảm nh thế
chấp cầm cố hoặc c sự ảo nh của ng ời thứ a Ngân h ng nắm giữ t i sản của
ng ời vay để xử ý thu hồi n
đ
hi ng ời vay hông thực hiện đ
c cam ết trong h p đồng t n dụng Hình thức n y đ
hách h ng hông c uy t n cao với ngân h ng Mặc dù
c các nghĩa vụ đ
c áp dụng đối với những
c t i sản đảm ảo nh ng
hình thức cho vay n y v n c độ rủi ro cao vì t i sản c thể ị mất giá hay ng ời
ảo nh hông thực hiện nghĩa vụ của mình
Cho vay hông c
cố hoặc hông c sự ảo
ảo đảm
oại cho vay hông c t i sản thế chấp cầm
nh của ng ời thứ a Việc cấp cho vay ch dựa v o uy
t n của ản thân hách h ng m những hách h ng nay đ
c ngân h ng đánh giá
hách h ng tốt c tình hình t i ch nh nh mạnh
Căn cứ vào loại tiền tệ dùng để cho vay
Căn cứ v o ti u thức n y cho vay đ
c chia
m hai oại
cho vay ằng
đồng nội tệ v cho vay ằng đông ngoại tệ
Cho vay ằng đồng nội tệ
oại cho vay m ngân h ng cấp ti n cho hách
h ng ằng VND N ớc ta quy định cho vay để thanh toán trong n ớc thì ch đ
c
vay ằng VND
Cho vay ằng ngoại tệ
oại cho vay m ngân h ng cấp ti n cho hách
h ng ằng đồng ngoại tệ N ớc ta quy định cho vay ằng ngoại tệ ch phục vụ cho
nhập hẩu; đối với hách h ng thu mua h ng xuất hẩu thì Ngân h ng cho vay ằng
ngoại tệ nh ng phải án uôn cho ngân h ng v dùng VND đi mua h ng xuất hẩu
Căn cứ vào hình thức hình thành khoản vay
Căn cứ v o ti u thức n y ng ời ta chia cho vay ra
m hai oại
cho vay
trực tiếp v cho vay gián tiếp
Cho vay trực tiếp
hình thức ngân h ng cấp vốn trực tiếp cho ng ời có
nhu cầu đồng thời ng ời đi vay trực tiếp ho n trả n vay trực tiếp cho ngân h ng.
Cho vay gián tiếp
hoản cho vay đ
c thực hiện thông qua việc mua ại
các hế ớc hoặc chứng từ n đ phát sinh v còn trong thời hạn thanh toán Thông
th ờng các ngân h ng th ơng mại cho vay gián tiếp thông qua các hình thức nh
chiết hấu th ơng mại mua các phiếu án h ng (dea er paper) ti u dùng v máy
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
9
m c nông nghiệp trả g p
Căn cứ vào đối tượng khách hàng
Trong ngân h ng th ơng mại, hai bộ phận chính tạo ra l i nhuận cho ngân
hàng là cho vay khách hàng doanh nghiệp và cho vay khách hàng cá nhân.
Cho vay hách h ng doanh nghiệp
tr cho việc đầu t sản xuất
hình thức cho vay nhằm mục đ ch hỗ
inh doanh của các doanh nghiệp Nh m hách h ng
n y th ờng c nhu cầu vốn ớn tuy nhi n số
đ
ng hách h ng hông ớn ắm Do
các ngân h ng cần đặc iệt quan tâm đến từng hách h ng cụ thể nhằm xây
dựng mối quan hệ t n dụng âu d i với nh m hách h ng n y g p phần m tăng
i
nhuận cho ngân h ng. Tuy nhi n đối với nh m hách h ng doanh nghiệp hi cấp
t n dụng sẽ chứa đựng trong đ nhi u ti m ẩn rủi ro hi n n inh tế c
iến động do
hoạt động inh doanh của hách h ng doanh nghiệp ị chi phối há ớn v o tình
hình inh tế hiện tại Mặc hác các doanh nghiệp th ờng hông cung cấp đúng cho
ngân h ng v hoạt động inh doanh thực tế của mình vì vậy hi cấp t n dụng cho
hách h ng doanh nghiệp phải nắm ắt r tình hình cũng nh
hả năng t i ch nh v
hoạt động inh doanh của doanh nghiệp để c thể phát hiện v xử ý ịp thời hi c
rủi ro xảy ra
Cho vay khách hàng cá nhân là hình thức cho vay nhằm mục đ ch đáp ứng
nhu cầu vốn của cá thể, hộ gia đình Nh m đối t
ng này có số
ng khách hàng
khá lớn. Phần lớn, hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng phụ thuộc nhi u
phần vốn tự có của khách hàng và ch có nhu cầu vay vốn để bổ sung vốn
u động
hoặc khách hàng cá nhân vay tiêu dùng cho các mục đ ch ti u dùng m nguồn thu
nhập của họ t ơng đối ổn định. Khi cho vay nhóm khách hàng cá nhân, hộ gia đình
th ờng ít rủi ro hơn so với cho vay khách hàng doanh nghiệp vì cho vay khách hàng
cá nhân tài sản rõ ràng, mỗi cá nhân khi vay là thế chấp một tài sản cụ thể n o đ v
mức cho vay ngân h ng đ a ra phù h p với giá trị tài sản
hông định giá quá cao.
Khi rủi ro xảy ra, các khoản cho vay khách hàng cá nhân dễ xử lý và xử lý nhanh
hơn so với các tài sản của doanh nghiệp.Tuy nhi n đây
nh m hách h ng há
nhạy cảm nên ngân hàng cần phải c ph ơng pháp tiếp cận, khai thác và quản lý tốt
1.1.1.4. Đặc điểm của cho vay cá nhân
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
10
Cho vay cá nhân là loại hình cho vay khác biệt so với cho vay khách hàng.
Với phạm vi nghiên cứu của luận văn n y xin đ a ra một số khác biệt nh :
Quy mô mỗi khoản vay nhỏ, số lượng các khoản vay lớn
hách h ng cá nhânth ờng có hai mục đ ch vay:
Thứ nhất là cá nhân, hộ gia đình vay để bổ sung vốn kinh doanh. Quy n hoạt
động sản xuất kinh doanh của cá nhân, hộ gia đình đ
c pháp luật thừa nhận nh ng
do năng ực hạn chế nên hoạt động inh doanh th ờng không có quy mô lớn.
Thứ hai
cá nhân vay đáp ứng nhu cầu vốn để tiêu dùng. Khoản vay cá
nhân cho mục đ ch n y trực tiếp phục vụ cho nhu cầu chi tiêu cho cuộc sống nh
mua nh đất, mua sắm vật dụng gia đình xây dựng, sửa chữa nhà, du học…
Số ti n cho vay hai mục đ ch n y đ u bị giới hạn bởi những đi u kiện từ
ngân h ng đ
: t nh h p lý của nhu cầu vốn, khả năng trả n và tài sản đảm bảo.
Tuy nhiên, số
Số
ng các khoản cho vay cá nhân là rất lớn do hai nguyên nhân:
ng hách h ng cá nhânđông do đối t
ng của loại hình cho vay này là mọi
cá nhân trong xã hội, từ những ng ời có thu nhập cao đến những ng ời có thu nhập
trung bình và thấp.
Nhu cầu cho vay phong phú v đa dạng của khách hàng cá nhân, vì khi chất
ng cuộc sống v trình độ dân tr đ
c nâng cao ng ời dân càng có nhu cầu vay
ngân h ng để cải thiện và nâng cao mức sống.
Cho vay cá nhân thường dẫn đến các rủi ro
Rủi ro do thông tin bất cân xứng
Khi thẩm định cho vay thì thông tin v bản thân khách hàng là một trong
những yếu tố quan trọng để ngân h ng đ a đến quyết định cho vay, bên cạnh tính
h p lý và h p pháp của nhu cầu vốn, khả năng trả n và tài sản đảm bảo.
Đối với khách hàng là tổ chức, việc nắm bắt thông tin hách h ng
đối thuận l i do có rất nhi u nguồn thông tin đ
t ơng
c công hai nh : áo cáo t i ch nh
thông tin xếp hạng cho vay, tình hình nộp thuế, uy tín quan hệ với các đối tác…
Ng
c lại đối với khách hàng cá nhân, việc đánh giá nhân thân nguồn trả
n , mục đ ch sử dụng vốn vay th ờng h đầy đủ và rõ ràng d n đến rủi ro thong
tin bất cân xứng, khiến cho việc thẩm định khách hàng thiếu chính xác. Nguồn trả
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
11
n chủ yếu của khách hàng cá nhânlà từ thu nhập ổn định ở thời điểm hiện tại. Do
vậy, nếu ng ời vay gặp vấn đ v sức khoẻ, mất việc làm hay gặp các biến cố bất
ngờ ảnh h ởng đến thu nhập thì sẽ không trả đ
c n vay cho ngân hàng.
Rủi ro tác nghiệp
Do đặc điểm của cho vay cá nhân là quy mô mỗi khoản vay nhỏ nh ng số
ng khoản vay lớn, vì vậy để có thể đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng nhằm
nâng cao kết quả công việc đòi hỏi sự phục vụ nhanh chóng của CBTD. Do
đ trong quá trình thẩm định hồ sơ cho vay các cán ộ th ờng hay chủ quan, thậm
chíl i dụng sự lỏng lẻo của công tác quản ý v sơ hở của các quy định để lừa đảo
chiếm đoạt tài sản của khách hàng, hoặc thông đồng với khách hàng gây ra những
tổn thất cho ngân hàng.
Rủi ro n y còn tăng
n đối với cho vay tín chấp, do ngân hàng cấp cho vay
tr n cơ sở thẩm định uy tín của khách hàng tốt hay xấu mà không có biện pháp đảm
bảo bằng tài sản Trong tr ờng h p đ
nếu khách hàng thực sự không có khả năng
trả n vay hoặc có khả năng nh ng hông c ý ch trả n vay trong khi việc quản lý
thông tin v sự thay đổi nơi c trú công việc của khách hàng là một đi u không dễ.
Cho vay cá nhân thường gây tốn kém nhiều chi phí
Do đặc điểm của khách hàng cá nhân là số
ng nhi u và phân tán rộng nên
để duy trì và phát triển cho vay cá nhân sẽ tốn kém nhi u chi phí cho các công tác:
- Mở rộng hệ thống mạng
thuận l i trong việc tiếp cận đối t
ới đẩy mạnh kế hoạch quảng cáo, tiếp thị tạo
ng khách hàng cá nhânở từng địa bàn, khu vực.
- Phát triển nhân sự đầy đủ, chất
ng nhằm phục vụ khách hàng nhanh
chóng, chính xác từ khâu tiếp nhận hồ sơ thẩm định đến quyết định cho vay, giải
ngân và thu n .
- Các chi ph i n quan nh : chi ph quản ý văn phòng phẩm điện n ớc,
điện thoại, công tác phí hỗ tr CBTD…
1.1.1.5. Vai trò cho vay cá nhân của ngân hàng thương mại
Có thể nói rằng hầu hết các chủ thể trong n n kinh tế, dù là trực tiếp hay gián
tiếp cũng đ u đ
c h ởng những l i ích do hoạt động của ngân hàng mang lại. Hoạt
động cho vay cá nhân cũng hông
ngoại lệ khi có những vai trò sau đây:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
12
Đối với nền kinh tế - xã hội
- Góp phần tạo sự năng động cho các thành phần kinh tế
Cho vay cá nhân là kênh hỗ tr vốn để dân chúng trang trải các chi phí phát
sinh trong cuộc sống từ thỏa mãn nhu cầu thiết yếu cho đến nhu cầu xa x với chi
ph đắt đỏ, nhằm nâng cao chất
ng cuộc sống Để có thể đáp ứng nhu cầu ngày
c ng tăng của khách hàng, buộc các thành phần kinh tế phải đẩy mạnh sản xuất, do
đ tạo nhi u công ăn việc làm, tạo ra những khác biệt tích cực giúp tăng hả năng
cạnh tranh tr ớc các đối thủ trong v ngo i n ớc trong thời kỳ hội nhập.
- Góp phần tạo sự ổn định về mặt xã hội
Là một phần của cho vay n i chung cho vay cá nhân cũng c vai trò t ch
cực đối với xã hội. Cho vay cá nhân góp phần khai thác triệt để các nguồn vốn
nhàn rỗi trong xã hội rồi
u thông các nguồn vốn này một cách trôi chảy và hiệu
quả, từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn, từ nơi hiệu quả thấp đến nơi hiệu quả cao.
Cho vay cá nhân giúp kích cầu trong n n kinh tế, nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn thúc đẩy sản xuất trong n ớc Do đ thu hút nhi u lực
ng ao động tham gia
xây dựng, sản xuất tạo công ăn việc làm h ớng đến các mục tiêu xã hội nh x a
đ i giảm nghèo tăng thu nhập, giảm tệ nạn xã hội góp phần ổn định trật tự xã hội.
Đối với ngân hàng
- Góp phần nâng cao thương hiệu cho ngân hàng
Vì đối t
ng khách hàng của cho vay cá nhân khá rộng nên việc phát triển
loại hình này sẽ giúp hình ảnh th ơng hiệu của ngân h ng đ
c phổ biến rộng khắp.
Thông qua cho vay cá nhân, ngoài việc cấp cho vay cho khách hàng còn giúp ngân
hàng thuận l i bán chéo sản phẩm dịch vụ ngân hàng bán lẻ nh : ti n gửi tiết kiệm,
giao dịch thanh toán, chuyển
vụ ngân h ng điện tử…
ơng qua t i hoản, phát hành - thanh toán thẻ, dịch
hả năng cung cấp gói sản phẩm dịch vụ tài chính cá nhân
đồng bộ thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng sẽ tạo nét khác biệt cho ngân hàng
trong cạnh tranh với đối thủ do đ g p phần nâng cao th ơng hiệu cho ngân hàng.
- Góp phần phân tán rủi ro cho ngân hàng
Nếu một ngân hàng ch tập trung cho vay các khách hàng khách hàng có nhu
cầu vốn lớn vì ý do n o đ m hoạt động kinh doanh của các khách hàng này gặp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
13
khó hăn gây ảnh h ởng đến khả năng trả n sẽ ảnh h ởng rất lớn đến hoạt động
kinh doanh của ngân hàng.
Vì thế để “tránh tất cả trứng vào một rổ” các ngân h ng phải phát triển cho
vay cá nhân nh một sự phân tán rủi ro vì với số
ng hách h ng cá nhânđông số
ti n vay ít thì khi có một khách hàng hoặc một số ít khách hàng gặp rủi ro d n đến
không có khả năng trả n thì ít gây ảnh h ởng đến tình hình hoạt.
1.1.2. Phát triểnhoạt động cho vay khách hàng cá nhân
1.1.2.1. Khái niệm phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân
Theo từ điển Bách hoa “phát triển là sự biến đổi làm cho biến đổi từ t đến
nhi u, từ hẹp đến rộng, thấp đến cao đơn giản đến phức tạp”.
Hiện nay có rất nhi u quan điểm khác nhau v phát triển. Theo Gerard
Crellet (2000) “ phát triển là quá trình một xã hội đạt đến thỏa mãn các nhu cầu mà
xã hội đ coi
đ
cơ ản” Ở đây phát triển đ
c coi là phát triển khi xã hội đ đ
c xem là một quá trình và một xã hội
c coi là thỏa mãn các nhu cầu cơ ản Định
nghĩa n y hông ch bao gồm nội dung kinh tế mà còn bao gồm cả nội dung xã hội.
Từ các quan điểm hác nhau tr n đây theo tác giả “ phát triển là quá trình
tăng tiến, chuyển biến v mọi mặt của n n kinh tế trong một thời kỳ nhất định, trong
đ
ao gồm cả tăng
n v quy mô số
bộ v cơ cấu n n kinh tế” Đ
ng sản phẩm dịch vụ, sự hoàn thiện, tiến
sự nâng cao chất
ng, sự tiến bộ, thịnh v
ng
làm cho cuộc sống con ng ời trở nên tốt đẹp hơn
Theo từ điển Bách hoa “phát triển là sự biến đổi làm cho biến đổi từ t đến
nhi u, từ hẹp đến rộng, thấp đến cao đơn giản đến phức tạp”.
Hiện nay có rất nhi u quan điểm khác nhau v phát triển. Theo Gerard
Cre et (2000) “phát triển là quá trình một xã hội đạt đến thỏa mãn các nhu cầu mà
xã hội đ coi
đ
cơ ản” Ở đây phát triển đ
c coi là phát triển khi xã hội đ đ
c xem là một quá trình và một xã hội
c coi là thỏa mãn các nhu cầu cơ ản Định
nghĩa n y hông ch bao gồm nội dung kinh tế mà còn bao gồm cả nội dung xã hội.
Từ các quan điểm hác nhau tr n đây theo tác giả “ phát triển là quá trình
tăng tiến, chuyển biến v mọi mặt của n n kinh tế trong một thời kỳ nhất định, trong
đ
ao gồm cả tăng
n v quy mô số
ng sản phẩm dịch vụ, sự hoàn thiện, tiến
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
14
bộ v cơ cấu n n kinh tế” Đ
sự nâng cao chất
ng, sự tiến bộ, thịnh v
ng
làm cho cuộc sống con ng ời trở nên tốt đẹp hơn
Hiện nay v n ch a c
hái niệm v phát triển cho vay khách hàng cá nhân của
ngân h ng th ơng mại Do đ tác giả sẽ xuất phát từ khái niệm phát triển để tìm hiểu
v khái niệm phát triển cho vay khách hàng cá nhâncủa ngân h ng th ơng mại.
Dựa tr n quan điểm phát triển của chủ nghĩa duy vật biện chứng quan điểm
kinh tế học hiện đại xây dựng khái niệm phát triển là sự mở rộng, nâng cao từ thấp
đến cao, từ ch a ho n thiện đến hoàn thiện hơn
Từ các khái niệm trên, tác giả xây dựng khái niệm phát triển cho vay khách
hàng cá nhânlà sự mở rộng v số
ng sản phẩm dịch vụ cho vay và nâng cao v
chất
ng cho vay khách hàng cá nhân. Chất
chất
ng cho vay khách hàng cá nhânở đây
ng cho vay khách hàng cá nhân,
chất
ng của khoản vay.
1.1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển cho vay khách hàng cá nhân
Số lượng khách hàng cá nhân có quan hệ với ngân hàng
Số
ng khách hàng cá nhâncó quan hệ với ngân hàng thể hiện quy mô cho
vay của ngân hàng theo khách hàng cá nhân. Ch ti u n y đ
số
c đánh giá thông qua
ng khách hàng cá nhâncó quan hệ tín dụng với ngân hàng theo từng năm Để
phát triển cho vay khách hàng cá nhâncác ngân hàng luôn nỗ lực thực hiện nhi u
giải pháp để gia tăng số l
ng khách hàng cá nhân. Mức tăng giảm số
ng khách
h ng cá nhân tăng n hay giảm đi đ ơc xác định bằng công thức:
Mức tăng giảm số khách hàng cá nhân = Số
ng hách h ng cá nhân năm
(t) - hách h ng cá nhân năm (t-1).
Doanh số cho vay khách hàng cá nhân
Doanh số cho vay khách hàng cá nhân là tổng số ti n ngân h ng cho vay đối
với khách hàng cá nhântrong kỳ, nó phản ánh một cách khái quát nhất v hoạt động
cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng theo một thời kỳ nhất định th ờng tính
theo năm t i chính.
Ch tiêu phản ánh sự tăng tr ởng doanh số cho vay khách hàng cá nhânt uyệt
đối: Ch ti u n y đ
c tính bằng hiệu số giữa tổng doanh số cho vay khách hàng cá
nhânnăm nay (t) v tổng doanh số cho vay hách h ng cá nhânnăm tr ớc (t-1)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN