Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

MA TRẬN, ĐỀ THI, ĐÁP ÁN THI HKI MÔN HÓA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.82 KB, 10 trang )

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Cấp độ tư duy

Chủ đề

1.Este- lipit

2. Cacbohidrat

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Yêu cầu
kiến
thức và
kỹ năng

-Khái niệm este,
chất béo; danh
pháp

- Tổng hợp
kiến thức,
trong đó có
este

- bài tập về phản ứng


xà phòng hóa este
đơn chức

-bài tập về phản ứng
xà phòng hóa , pứ
cháy hỗn hợp este
đơn chức; xà phòng
hóa chất béo.

Số câu
hỏi

1

2

1

4

8

Số điểm

0,4 đ

0,8 đ

0,4 đ


1,6đ

3.2 đ

Yêu cầu
kiến
thức và
kỹ năng
Số câu
hỏi
Số điểm

3. aminaminoaxxitprotein

4. polime và
vật liệu polime

5. Đại cương
về kim loại

6. Kim loại
kiềm, kiềm thổ

Cộng
Vận dụng ở mức độ
cao

Yêu cầu
kiến
thức và

kỹ năng
Số câu
hỏi
Số điểm
Yêu cầu
kiến
thức và
kỹ năng
Số câu
hỏi
Số điểm
Yêu cầu
kiến
thức và
kỹ năng
Số câu
hỏi
Số điểm
Yêu cầu
kiến
thức và
kỹ năng
Số câu
hỏi
Số điểm

-Cấu tạo glucozo

- bài tập về thực tế
sản xuất hoặc vận

dụng tính chất của
cacbohidrat

1

1

2

0,4 đ

0,4 đ
-Bài tập về phản ứng
cháy amin
-Bài toán aminoaxit
pứ với dd kiềm, dd
axit

0.8 đ

- tính bazo của
amin
- khái niệm
aminoaxit; peptit

Bài toán thủy phân
peptit

2


3

1

6

0,8 đ
Khái niệm
polime, phản ứng
trùng hợp, trùng
ngưng

1,2 đ

0,4 đ

2,4 đ

Phân loại
polime trên cơ
sở những vật
liệu cho trước

2

1

3

0,8 đ


0,4 đ

1,2 đ

- dãy điện hóa
-pin điện hóa

- điện phân
-điều chế kim
loại

- bài tập về điện
phân

-bài tập kim loại
phản ứng với muối
hoặc tổng hợp

2

1

1

1

5

0,8 đ


0,4 đ

0,4 đ

0,4đ

2,0 đ

Tính chất của
kim loại kiềm
1

1

Tống số câu

0,4 đ
9

4

6

6

Tổng số điểm

3,6 đ


1,6 đ

2,4 đ

2,4 đ

0,4đ
25
10,0
đ

* Mức độ biết: 9 câu gồm câu 2,6,11,13,14,17,19,20, 21.
* Mức độ hiểu: 4 câu gồm câu 7,16,24,25.
* Mức độ vận dụng: 6 câu gồm câu 1, 3,8,9,12,23.
* Vận dụng ở mức độ cao: 6 câu gồm câu 4, 5,10,15,18,22

Trang 1/10 - Mã đề thi 132


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
Môn thi: HÓA HỌC 12 - NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 132
II. ĐỀ THI
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N= 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; Ag =
108.
Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
HCl 1M. Giá trị của V là
A. 50.

B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 2: Polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nitron.
B. tơ visco.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 3: Trong số các phát biểu sau về anilin:
(1) Anilin là chất lỏng, ít tan trong nuớc, tan trong etanol, benzen.
(2) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
(3) Anilin tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thấp (0 – 5°C) cho muối diazoni.
(4) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, dược phẩm
(5) Anilin tham gia phản ứng thế với nuớc Br2 khó hon benzen.
Dãy gồm các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (3), (4), (5).
( Dành cho câu 4,5,6) Cho axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) phản ứng với anhidric axetic thu được axit
axetylsalixylic (aspirin)
Câu 4: Công thức phân tử của axit axetylsalixylic là:
A. C9H8O4.
B. C8H9O4. .
C. C7H6O4.
D. C4H6O3.
Câu 5: Cho 18,0 gam axit axetylsalixylic phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,35 mol KOH đun nóng,
cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 35,8 .
B. 34,0 .

C. 32,2 .
D. 31,3
Câu 6: Trong y học, axit axetylsalixylic được dùng để làm gì?
A. Thuốc cảm, chống đau, hạ sốt, chống viêm
B. Thuốc trị đau đầu, giảm say tàu xe.
C. Thuốc chống nôn, phòng ngừa đau tim.
D. Thuốc chống đột quỵ, hoại tử.
Câu 7: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO 3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam chất rắn A
và dung dịch B. Cho 15,45g kim loại M vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z. Kim loại M là:
A. Zn
B. Mg
C. Pb
D. Fe
Câu 8: Cho dãy các chất:
CH 2=CHCl,
CH 2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, saccarozo, protein, NaOH, Na 2CO3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 10: Hocmon cocticotropin (ACTH) được sinh ra trong thùy truớc của tuyến yên, có tác dụng kích thích
sự phát triển lớp vỏ tuyến thuợng thận. Khi phân lập và nghiên cứu ACTH của một số loài động vật, nguời

a thấy có tetrapeptit (X): Val – Lys – Val – Tyr và tripeptit (Y): Ala – Glu – Ala. Thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp gồm (X) và (Y) thu đuợc 5 loại amino axit, trong dó có 2,925 gam valin và 1,335 gam alanin.
Trong m gam hỗn hợp trên, hiệu khối luợng của (X) và (Y) là
A. 6,35 gam.
B. 4,17 gam.
C. 4,1825 gam.
D. 5,4525 gam.
Trang 2/10 - Mã đề thi 132


Câu 11: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 12: Hoà tan 5,36 gam CaO, Mg, Ca, MgO bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 1,624 lít khí
H2(đktc) và dung dịch trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2 giá trị của m là.
A. 8,0475 gam
B. 7,4925 gam
C. 8,6025 gam D. 7,770 gam
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.

B. Au.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 14: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải là:

A. Cu2+, Al3+, K+.
B. Al3+, Cu2+, K+.
C. K+, Cu2+, Al3+.
D. K+, Al3+, Cu2+.
Câu 15: Hòa tan hỗn hợp X gồm FeCl3 và Cu vào cốc nuớc, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Sau phản
ứng, lọc đuợc 1 gam chất rắn không tan và dung dịch Y. Ðiện phân dung dịch Y tới khi trong dung dịch hết
Cl-, thì ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Số gam hỗn hợp X ban đầu là (bỏ qua quá trình thủy phân của
FeCl3 trong nuớc)
A. 17,25 gam.
B. 20,45 gam.
C. 16,25 gam.
D. 19,45 gam
Câu 16: Cho Eo (Zn2+/Zn) = – 0,76V; Eo (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn

A. 0,62V.
B. 0,90V.
C. – 0,62V.
D. – 0,90V.
Câu 17: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất

A. C6H5NH2.
B. CH3NH2. C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm các kim loại M, X vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đuợc kết tủa gồm 2 kim loại là M, Cu và dung dịch chứa 2 muối M(NO 3)2 và X(NO3)2.
Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại trên là:
A. Cu, M, X. B. X, Cu, M. C. Cu, X, M. D. M, Cu, X.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Trong pin điện hóa Zn-Cu:
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn.
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử ion Cu2+.

C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu.
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử ion Zn2+.
Câu 20: Đồng phân của saccarozơ là
A. glucozơ.
B. mantozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 21: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (như H2O,...) là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 22: Đem xà phòng hóa hoàn toàn 5 kg chất béo có chỉ số axit bằng 5,04 bằng cách đun nóng với
3,51 lit dung dịch KOH 5M, sau khi phản ứng hoàn toàn cần 0,3 mol HCl để trung hòa lượng KOH còn dư.
Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 4,7562 kg
B. 5,4427 kg
C. 5,3503 kg
D. 5,1667 kg.
0

0

0

Câu 23: Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa : E X-Y = 1,10V; E X-Z = 0,78V; E T-Z = 0,56V (X,
Y, Z, T đều là kim loại).Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. T, Z, X, Y
B. Z, T, X, Y

C. X, T, Z, Y
D. Y, Z, T, X
Câu 24: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. tinh bột.
Câu 25:
Cho sơ đồ sau (các chữ cái chỉ sản phẩm hữu cơ, C6H5OH là phenol):
+ 0

,t
P2 O 5
KCN
CH 3Cl →
X H3O→
Y →
Z C6 H5OH→ T NaOHd
→­ M + N

Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là
A. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3OH và C6H5COONa.

B. CH3COONa và C6H5CH2OH.
D. CH3COONa và C6H5COONa.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/10 - Mã đề thi 132



III. ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn thi: HÓA HỌC 12 - NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 132
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N= 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; Ag =
108.
Mã đề thi 132

Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
HCl 1M. Giá trị của V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 2: Polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nitron.
B. tơ visco.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 3: Trong số các phát biểu sau về anilin:
(1) Anilin là chất lỏng, ít tan trong nuớc, tan trong etanol, benzen.
(2) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
(3) Anilin tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thấp (0 – 5°C) cho muối diazoni.
(4) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, dược phẩm
(5) Anilin tham gia phản ứng thế với nuớc Br2 khó hon benzen.
Dãy gồm các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (3), (4), (5).
( Dành cho câu 4,5,6) Cho axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) phản ứng với anhidric axetic thu được axit
axetylsalixylic (aspirin)
Câu 4: Công thức phân tử của axit axetylsalixylic là:
A. C9H8O4.
B. C8H9O4. .
C. C7H6O4.
D. C4H6O3.
Câu 5: Cho 18,0 gam axit axetylsalixylic phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,35 mol KOH đun nóng,
cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 35,8 .
B. 34,0 .
C. 32,2 .
D. 31,3
Câu 6: Trong y học, axit axetylsalixylic được dùng để làm gì?
A. Thuốc cảm, chống đau, hạ sốt, chống viêm
B. Thuốc trị đau đầu, giảm say tàu xe.
C. Thuốc chống nôn, phòng ngừa đau tim.
D. Thuốc chống đột quỵ, hoại tử.
Câu 7: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO 3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam chất rắn A
và dung dịch B. Cho 15,45g kim loại M vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z. Kim loại M là:
A. Zn
B. Mg
C. Pb
D. Fe
Câu 8: Cho dãy các chất:

CH 2=CHCl,
CH 2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, saccarozo, protein, NaOH, Na 2CO3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 10: Hocmon cocticotropin (ACTH) được sinh ra trong thùy truớc của tuyến yên, có tác dụng kích thích
sự phát triển lớp vỏ tuyến thuợng thận. Khi phân lập và nghiên cứu ACTH của một số loài động vật, nguời
ta thấy có tetrapeptit (X): Val – Lys – Val – Tyr và tripeptit (Y): Ala – Glu – Ala. Thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp gồm (X) và (Y) thu đuợc 5 loại amino axit, trong dó có 2,925 gam valin và 1,335 gam alanin.
Trong m gam hỗn hợp trên, hiệu khối luợng của (X) và (Y) là
A. 6,35 gam.
B. 4,17 gam.
C. 4,1825 gam.
D. 5,4525 gam.
Câu 11: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 là
Trang 4/10 - Mã đề thi 132


A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. nhiệt phân CaCl2.

Câu 12: Hoà tan 5,36 gam CaO, Mg, Ca, MgO bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 1,624 lít khí
H2(đktc) và dung dịch trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2 giá trị của m là.
A. 8,0475 gam
B. 7,4925 gam
C. 8,6025 gam D. 7,770 gam
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.

B. Au.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 14: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Al3+, K+.
B. Al3+, Cu2+, K+.
C. K+, Cu2+, Al3+.
D. K+, Al3+, Cu2+.
Câu 15: Hòa tan hỗn hợp X gồm FeCl3 và Cu vào cốc nuớc, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Sau phản
ứng, lọc đuợc 1 gam chất rắn không tan và dung dịch Y. Ðiện phân dung dịch Y tới khi trong dung dịch hết
Cl-, thì ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Số gam hỗn hợp X ban đầu là (bỏ qua quá trình thủy phân của
FeCl3 trong nuớc)
A. 17,25 gam.
B. 20,45 gam.
C. 16,25 gam.
D. 19,45 gam
Câu 16: Cho Eo (Zn2+/Zn) = – 0,76V; Eo (Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn

A. 0,62V.

B. 0,90V.
C. – 0,62V.
D. – 0,90V.
Câu 17: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất

A. C6H5NH2.
B. CH3NH2. C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm các kim loại M, X vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đuợc kết tủa gồm 2 kim loại là M, Cu và dung dịch chứa 2 muối M(NO 3)2 và X(NO3)2.
Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại trên là:
A. Cu, M, X. B. X, Cu, M. C. Cu, X, M. D. M, Cu, X.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Trong pin điện hóa Zn-Cu:
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn.
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử ion Cu2+.
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu.
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử ion Zn2+.
Câu 20: Đồng phân của saccarozơ là
A. glucozơ.
B. mantozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 21: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (như H2O,...) là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 22: Đem xà phòng hóa hoàn toàn 5 kg chất béo có chỉ số axit bằng 5,04 bằng cách đun nóng với
3,51 lit dung dịch KOH 5M, sau khi phản ứng hoàn toàn cần 0,3 mol HCl để trung hòa lượng KOH còn dư.

Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 4,7562 kg
B. 5,4427 kg
C. 5,3503 kg
D. 5,1667 kg.
0

0

0

Câu 23: Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa : E X-Y = 1,10V; E X-Z = 0,78V; E T-Z = 0,56V (X,
Y, Z, T đều là kim loại).Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. T, Z, X, Y
B. Z, T, X, Y
C. X, T, Z, Y
D. Y, Z, T, X
Câu 24: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.
B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. tinh bột.
Câu 25:
Cho sơ đồ sau (các chữ cái chỉ sản phẩm hữu cơ, C6H5OH là phenol):
+ 0

,t
P2 O 5
KCN
CH 3Cl →

X H3O→
Y →
Z C6 H5 OH→ T NaOHd
→­ M + N

Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là
A. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3OH và C6H5COONa.

B. CH3COONa và C6H5CH2OH.
D. CH3COONa và C6H5COONa.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 5/10 - Mã đề thi 132


SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TĂNG BẠT HỔ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Môn thi: HÓA HỌC 12 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N= 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108.
1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.
2. Chất X có công thức phân tử C 3H6O2. X là este của axit axetic (CH 3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
3. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH.
D.
C2H5COONa và CH3OH.
4. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
5. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
6. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được
0,2 mol Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 9,0.
D. 36,0.

7.Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. trắng.
D. tím.
8. Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2. C. C2H5NH2.
D. NH3.
9. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2 = CHCOOH.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
10. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) ?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Bông.
11. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
12. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào
lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.

13. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu
Cu 2+ + Zn → Cu + Zn2+ . Trong pin đó
2+
A. Cu bị oxi hoá.
B. Cu là cực âm.
C. Zn là cực âm.
D. Zn là cực
dương.
14. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin Zn - Cu là
A. Zn → Zn2+ + 2e.
B. Cu → Cu2+ + 2e.
C. Cu2+ + 2e → Cu.
D. Zn2+ + 2e →
Zn.
15. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. nhiệt phân
CaCl2.

16.Đốtcháyhoàntoànmộtesteđơnchức,mạchhởX(phântửcósốliênkếtπnhỏhơn3),thu
đượcthểtíchkhíCO2
bằng6/7thểtíchkhíO2
đãphảnứng(cácthểtíchkhíđoởcùngđiềukiện).
Cho8,88gamXtácdụnghoàntoànvới200mldungdịchKOH0,7MthuđượcdungdịchY.CôcạnY
thu
được m gamchất rắn khan. Giá trịcủa mlà
A.10,56.
B. 12,88.

C. 8,88.
D.
6,66.
17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm: Axit propionic; metyl fomiat; metyl propionat; etyl axetat
Trang 6/10 - Mã đề thi 132


thì cần dùng vừa đủ 9,52 lít khí O 2 ( đktc). Sau phản ứng thu được m gam CO 2. Nếu cho hỗn hợp
ban đầu đem phản ứng với NaOH 0,5M thì thể tích của NaOH ít nhất cần dùng để phản ứng hết
với hỗn hợp là 200ml. Giá trị m là:
A. 200 ml.
B. 100 ml
C. 400 ml
D. 300 ml.
18. Cho sơ đồ sau (các chữ cái chỉ sản phẩm hữu cơ):
+ 0
H 3 O ,t
P2 O 5
C 6 H 5 OH
KCN
NaOHd ­
CH 3Cl 
→ X 
→ Y →
Z 
→ T 
→M + N
Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là
A. CH3COONa và C6H5ONa.
B. CH3COONa và C6H5CH2OH.

C. CH3OH và C6H5COONa.
D. CH3COONa và C6H5COONa.
19.Xenlulozơ tác dụng với (CH3CO)2O (xúc tác H2SO4 đặc) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam
CH3COOH. Công thức của este axetat đó là
A. [C6H7O2(OOCCH3)3]nB. [C6H7O2(OOCCH3)2OH]n
C. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]nD.[C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)OH]n
20. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và x mol mantozơ một thời gian thu được dung
dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là 0,095 mol. Tính x
A. 0,01 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,03 mol.
21. Có các dung dịch sau : Phenylamoniclorua, ancol benzylic, metyl axetat, anilin, glyxin,
etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có
khả năng làm đổi màu quì tím chuyển sang xanh là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
22. Một loại cao su lưu hoá chứa 2% lưu huỳnh. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm
metylen trong mạch cao su thì trung bình số mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S- là
A. 52
B. 25
C. 46
D. 54
23. Cho x gam hỗn hợp các kim loại Ni, Cu vào dung dịch AgNO 3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản
ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại . Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp kim loại trên vào dung
dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho phản ứng kết thúc thu được (x+0,5) gam kim loại. Giá trị của x là
A. 15,5

B. 32,4
C. 9,6
D. 5,9
24. Hoà tan hỗn hợp Fe và Fe2O3 có khối lượng 30 gam trong dung dịch HCl, khi axit hết còn lại
một lượng Fe dư nặng 1,4 gam đồng thời thoát ra 2,8 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng cùa
Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 14 gam và 16 gam.
B. 17 gam và 13 gam.
C. 15 gam và 15 gam. D. 16 gam và
14 gam.
25. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó
tỉ lệ mO :mN= 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 13 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 15 gam.

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp: ...............................................................................
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C 4H6O2 phản ứng với NaOH
tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Đun nóng este CH2=CHCOOC6H5 ( trong đó C6H5 là gốc phenyl) với một lượng dư dung dịch
NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và C6H5OH.

B. C6H5COONa và CH3CHO.
C. CH2=CHCOOH và C6H5ONa.
D. CH2=CHCOONa và C6H5ONa .

Trang 7/10 - Mã đề thi 132


Câu 3: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit panmitic và axit stearic , số loại hợp chất
chứa nhóm chức este được tạo tối đa là
A. 15.
B.9.
C. 6.
D.17
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo: C6H5COOC6H5. Tên gọi của X là:
A. benzyl benzoat.
B. phenyl phenolat.
C. phenyl benzoat.
D. Điphenyl este.
Câu 5: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. dd glucozo, dd
saccarozo, dd matozo . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Cho các nhận định sau:
1. Phản ứng thủy phân este trong môi truờng axit tạo ra ancol và axit là phản ứng thuận nghịch.
2. Khi đun nóng trieste của glixerol và axit béo với NaOH hoặc KOH thu được xà phòng.
3. Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp; phản ứng với dd Br 2.
4. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit tạo ra axit axetic và ancol vinylic.
Số nhận đinh đúng là:

A. 1
B. 2
C.3
D.4
Câu 7: Cho tất cả các đồng phân bền, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tácdụng với:
Na, NaOH, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của Y là:
A. axit axetic.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Câu 9: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
2. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, . . .
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất rắn ở nhiệt độ thường và được gọi là mỡ.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 5, 6
B. 1, 2, 4, 6
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
Câu 10: Một cacbohiđrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Cu(OH) / OH −


0

2
Z 

→ dung dÞch xanh thÉm t→ kÕt tña ®á g¹ch

Vậy Z có thể là A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozo
Câu 11: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây đúng ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một
mạch vòng.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ ở dạng vòng có nhóm – CHO.
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5
nhóm – OH ở vị trí kề nhau.
D. Trong phân tử glucozơ dạng hở nhóm – OH có thể phản ứng với nhóm – CHO cho các dạng
cấu tạo vòng.
Câu 12:Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là :
A. 23,00 gam.
B. 20,28 gam.
C. 18,28 gam.
D. 16,68 gam.
Câu 13: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.

C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng brom trong dung môi CCl4 để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
Trang 8/10 - Mã đề thi 132


(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 2.

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phân tử mantozơ do 2 gốc β - glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C 1, gốc thứ 2 ở C 4 (C1 –
O – C4).
B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc β - glucozơ và α - fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α - glucozơ ở C1
và gốc β - fructozơ ở C4 (C1 – O – C2).
C. Tinh bột amilozo có 2 loại liên kết α [1 - 4] glicozit và
D. Xenlulozơ có các liên kết β [1 - 4] glicozit.

α [1 - 6] glicozit.


Câu 16: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác
dụng với 3,45 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các
phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là : A.6,075.
B.6,48.
C. 8,10.
D. 4,86.
Câu 17: Đem 7,4 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hoá bằng dd NaOH dư thu được 8,2 gam muối.
Công thức của X là:
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 9,68 gam este X thu được 19,36 gam CO 2 và 7,92 gam H2O. Công thức phân
tử của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl propionat
B. Metyl propionat
C. Isopropyl axetat
D. Etyl axetat
0
Câu 20: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 46 thu được. Biết
rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 5%.
A. 11,875 lít.
B. 2,785 lít.

C. 2,185 lít.
D. 3,875 lít.
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn một loại chất béo thì cần vừa đủ 2,44 kg NaOH, sau phản ứng thu được
1,84 kg Glixerol và 17,202 kg xà phòng. Khối lượng chất béo ban đầu đem thủy phân là: ( Biết phản ứng xà
phòng hóa xảy ra hoàn toàn).
A. 16,202kg.
B. 16,620kg
C. 16,602kg
D. 16,642kg.
Câu 22: Đốt a mod X là este 3 lần este của glixerol và 3 axit đơn chức thu được b mod CO 2 và c mol H2O ,
biết b-c=4a. Hiđro hoá m gam X cần 5,6 lit H2 (đktc) thu được 32 gam X' . Nếu đun m gam X' với dd
NaOH vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối khan?
A.35.5 gam
B. 39.6 gam
C.30.2 gam
D.40.6 gam.
Câu 23:Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO 3. Muốn điều
chế 29,7 kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO 3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,39 lít.
B. 15 lít.
C. 24,39 lít.
D. 1,439 lít.
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozo và mantozo thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X ở
trên một thời gian ( hiệu suất mỗi phản ứng đều đạt 80% thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3 thu 0,168 mol Ag. % khối lượng của Saccarozo trong hỗn hợp X là
A. 60%
B. 55%
C.40%
D. 45%

Câu 25: Hình bên mô tả thiết bị điều chế etyl axetat.
Nhiệt kế
Chất trong bình cầu là:
A. Hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
Sinh hàn
B. Hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. Hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc .
D.Hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric loãng.
Bình cầu

Bình hứng

*GIẢI THÍCH VIỆC CHỌN ĐÁP ÁN Ở CÂU 12, 22, 24.

Đèn
cồn

Trang 9/10 - Mã đề thi 132


Trang 10/10 - Mã đề thi 132



×