Họ và tên: _____________________
ĐỀ I NỘI DUNG ĐỀ
ĐIỂM
Câu 1. Điều kiện để có hiện tượng quang điện xảy ra:
a.
λλ
<
0
b.
λλ
>
0
c.
λλ
≥
0
d.
λλ
≤
0
Câu 2. Biết công thoát A = 1,88 eV của kim loại làm catốt, tìm giới hạn quang điện:
a. 0,55
m
µ
b. 565 nm
c. 0,540
m
µ
d. 660 nm
Câu 3. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng
λ
= 250 nm vào tế bào quang điện có catốt phủ
natri. Tìm động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện. Biết rằng giới hạn quang
điện của natri là 0,50
m
µ
.
a. 3,18. 10
-19
J b. 2,75.10
-19
J
c. 4,15.10
-19
J d. 3,97.10
-19
J
Câu 4. Giới hạn quang điện của Rb là 0.81
m
µ
. Ánh sáng kích thích có bước sóng là 0,4
m
µ
. Công thoát của electron là:
a. 24,5.10
-26
J b. 2,45.10
-26
J
c. 24,5.10
-20
J d. 2,45.10
-20
J
Câu 5. Giới hạn quang điện của Rb là 0.81
m
µ
. Ánh sáng kích thích có bước sóng là 0,4
m
µ
. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là:
a. 25,18.10
-26
J b. 2,518.10
-20
J.
c. 25,18.10
-20
J d. 2,518.10
-26
J
Câu 6. Giới hạn quang điện của Rb là 0.81
m
µ
. Ánh sáng kích thích có bước sóng là 0,4
m
µ
. Vận tốc cực đại của electron quang điện là:
a. 37.10
5
m/s b. 74.10
5
m/s
c. 7,4.10
5
m/s d. 3,7.10
5
m/s
Câu 7. Giới hạn quang điện của Rb là 0.81
m
µ
. Ánh sáng kích thích có bước sóng là 0,4
m
µ
. Hiệu điện thế hãm Uh:
a. -2,75 V b. -1,57 V
c. 1,57 V d. giá trị khác.
Công thoát của electron trong kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 3,1 eV. Chiếu
vào catốt đồng thời 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ
1
= 0,5
m
µ
và
λ
2
= 0,3
m
µ
.
( Sử dụng chung cho các câu 8, 9 )
Câu 8. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
a. 6,4
m
µ
b. 0,64
m
µ
c. 0,4
m
µ
d. Một giá trị khác.
Câu 9. Tính vận tốc cực đại của electron quang điện:
a. 6,05.10
12
m/s b. 6,05.10
6
m/s
c. 6,05.10
5
m/s d. 6,05.10
10
m/s
Câu 10. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết hiệu điện thế hãm là 12 V:
a. 1,03.10
5
m/s b. 2,89.10
6
m/s
c. 1,45.10
6
m/s d. 2,06.10
6
m/s
Họ và tên: ____________________
ĐỀ II NỘI DUNG ĐỀ
ĐIỂM
Câu 1. Điều kiện để có hiện tượng quang điện xảy ra:
a.
λλ
<
0
b.
λλ
>
0
c.
λλ
≥
0
d.
λλ
≤
0
Câu 2. Chiếu ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,666
m
µ
vào catốt thì phải đặt hiệu điện thế hãm
là 0,69 V vừa để tiêu diệt dòng quang điện. Tính công thoát A:
a. 1,907.10
-19
J b. 1,206.10
-18
J
c. 2,5.10
-20
J d. 1,850.10
-19
J
Câu 3. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng
λ
= 250 nm vào tế bào quang điện có catốt phủ natri.
Tìm động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện. Biết rằng giới hạn quang điện
của natri là 0,50
m
µ
.
a. 3,18.10
-19
J b. 3,97.10
-19
J
c. 4,15.10
-19
J d. 2,75.10
-19
J
Câu 4. Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
. Chiếu
vào catốt đó ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33
m
µ
. Tính hiệu điện thế hãm đặt vào giữa
anốt và catốt để dòng quang điện triệt tiêu:
a. -1,16 V b. -2,04 V
c. -1,88 V d. -2,35 V
Câu 5. Giới hạn quang điện của Rb là 0.81
m
µ
. Ánh sáng kích thích có bước sóng là 0,4
m
µ
. Công thoát của electron là:
a. 24,5.10
-20
J b. 2,45.10
-20
J
c. 24,5.10
-26
J d. 2,45.10
-26
J
Câu 6. Giới hạn quang điện của Rb là 0.81
m
µ
. Ánh sáng kích thích có bước sóng là 0,4
m
µ
. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là:
a. 2,518.10
-26
J b. 25,18.10
-26
J
c. 25,18.10
-26
J d. 2,518.10
-20
J.
Công thoát của electron trong kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 3,1 eV. Chiếu
vào catốt đồng thời 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là 0,5
m
µ
và 0,3
m
µ
. ( Sử dụng chung
cho các câu 7, 8, 9 ).
Câu 7. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
a. 6,4
m
µ
b. 0,4
m
µ
c. 0,64
m
µ
d. Một giá trị khác.
Câu 8. Hỏi bước sóng ánh sáng nào gây ra hiện tượng quang điện ?
a. Không có bước sóng ánh sáng nào gây ra. b.
λ
1
= 0,5
m
µ
c.
λ
2
= 0,3
m
µ
. d. Cả 2 bước sóng.
Câu 9. Nếu có hiện tượng quang điện xảy ra, tính vận tốc cực đại của electron quang điện:
a. 6,05.10
10
m/s b. 6,05.10
12
m/s
c. 6,05.10
5
m/s d. 6,05.10
6
m/s
Câu 10. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết hiệu điện thế hãm là 12 V:
a. 2,89.10
6
m/s b. 1,45.10
6
m/s
c. 2,06.10
6
m/s d. 1,03.10
5
m/s