Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

Giải chi tiết đề thi ĐH môn Vật Lí 2007 đến 2016 và đề thi minh họa 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.63 MB, 162 trang )

Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn
TĂNG HẢI TN

DIỄN ĐÀN VẬT LÍ PHỔ THƠNG

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA 2017


BÀI THI KHTN, PHẦN VẬT LÍ

Câu 1: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hịa với tần số góc là
m
k
m
k
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
A. 2π
k
m
k
m


k
.
m

Hả
iT


Con lắc lị xo dao động điều hịa với tần số góc là ω =

n

Lời giải

Đáp án D.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = A cos (ωt + ϕ); trong đó
A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt + ϕ).
B. ω.
C. ϕ.
D. ωt.
Lời giải

Pha của dao động ở thời điểm t là (ωt + ϕ).
Đáp án A.

Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5 cos (2πt + 0, 75π) (cm) và x2 =
10 cos (2π + 0, 5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 25π.

B. 1, 25π.
C. 0, 50π.
D. 0, 75π.
Lời giải


n

g

Độ lệch pha của hai dao động này là ∆ϕ = |(2πt + 0, 75π) − (2πt + 0, 5π)| = 0, 25π.
Đáp án A.
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos(40πt − πx) (mm).
Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
Lời giải

Biên độ của sóng này là 2 mm.
Đáp án A.
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Lời giải

Tăng Hải Tuân


1

fb.com/tanghaituan.vlpt


Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn

Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và khơng truyền được trong chân khơng.
Đáp án A.
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos (20πt − πx), với t
tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.
Lời giải
Tần số là f =

ω
= 10 Hz.


n

Đáp án B.

Hả

iT


Câu 7: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 cos(100πt
+ 0, 5π) (V). Giá

√ trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 220 2 V.
B. 110 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
Lời giải

E0
Giá trị hiệu dụng của suất điện động E = √ = 220 V .
2
Đáp án D.

Câu 8: Đặt điện áp u = U0 cos ωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là


1
2
.
C. √
.
D. LC.

B. √
A. 2 LC.
LC
LC
Lời giải

g

1
Cộng hưởng khi ω = √
.
LC
Đáp án C.


n

Câu 9: Đặt điện áp u = U0 cos 100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
10−4
(F). Dung kháng của tụ điện là
π
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.

Dung kháng ZC =

Lời giải


1
= 100 Ω.


Đáp án D.

Câu 10: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.
D. là sóng ngang và khơng truyền được trong chân khơng.
Lời giải
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
Tăng Hải Tuân

2

fb.com/tanghaituan.vlpt


Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn

Đáp án B.
Câu 11: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten
thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.

C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
Lời giải

n

Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nên xuyên qua được tầng điện li, do đó được dùng để truyền
thông tin vệ tinh.
Đáp án D.

Hả
iT


Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và tụ điện
có điện dung 2, 5.10−6 F. Lấy π = 3, 14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1, 57.10−5 s.
B. 1, 57.10−10 s.
C. 6, 28.10−10 s.
D. 3, 14.10−5 s.
Lời giải


Chu kì dao động riêng của mạch là T = 2π LC = 3, 14.10−5 s.
Đáp án D.
Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.

Lời giải

g

Sấy khô, sưởi ấm là tác dụng của tia hồng ngoại.
Đáp án D.


n

Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tăng cường độ chùm sáng.
Lời giải

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng.
Đáp án B.
Câu 15: Một bức xạ khi truyền trong chân khơng có bước sóng là 0,60 µm, khi truyền trong
thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ

A. 900 nm.
B. 380 nm.
C. 400 nm.
D. 600 nm.
Lời giải
So với chân không, bước sóng mơi trường nhỏ hơn chiết suất lần:
λ =


Tăng Hải Tuân

λ
600
=
= 400 nm
n
1, 5
3

fb.com/tanghaituan.vlpt


Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn

Đáp án C.
Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phơtơn ứng với ánh sáng đó có năng lượng
càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
Lời giải

Hả
iT



n

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, năng lượng photon tỉ lệ với tần số ánh sáng theo biểu thức
ε = hf (J).
Đáp án A.
Câu 17: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. quang điện ngồi.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện.
Lời giải

Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Đáp án C.

Câu 18: Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 6, 625.10−19 J. Biết h = 6, 625.10−34
J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm.
Lời giải

Giới hạn quang điện λ0 =

hc
= 3.10−7 m = 300nm.
A

g


Đáp án A.


n

Câu 19: Số nuclơn có trong hạt nhân
A. 23.
B. 11.

23
11 N a


C. 34.

D. 12.

Lời giải

Số nuclơn chính là số khối.
Đáp án A.

Câu 20: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng nghỉ.
C. Độ hụt khối.
D. Năng lượng liên kết riêng.
Lời giải


Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
Đáp án D.

Tăng Hải Tuân

4

fb.com/tanghaituan.vlpt


Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn

Câu 21: Tia α
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. là dịng các hạt nhân 42 He.
C. khơng bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân 11 H.
Lời giải
Tia α là dòng các hạt nhân 42 He.
Đáp án B.

Hả
iT


n

Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân 14

7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một
hạt nhân X. Hạt nhân X là
D. 14
C. 17
B. 16
A. 12
6 C.
8 O.
8 O.
6 C.
Lời giải

1
17
Phương trình phản ứng là 42 α +14
7 N →1 p +8 O.
Đáp án C.

Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Lời giải

g

Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng
hủy diệt của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.

Đáp án A.


n

Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng.
Lời giải

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất
sóng.
Đáp án D.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1
s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo
chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0 ) là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Lời giải
Quỹ đạo chuyển động dài 14 cm nên biên độA = 7 cm. Gia tốc đạt độ lớn cực đại tại 1
trong hai vị trí biên. Thời gian cần tìm là thời gian vật đi từ thời điểm t0 đến biên dương (gia
Tăng Hải Tuân

5

fb.com/tanghaituan.vlpt



Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn

tốc có độ lớn cực đại lần 1), từ biên dương đến biên âm (gia tốc có độ lớn cực đại lần 2), từ
biên âm lại đến biên dương (gia tốc có độ lớn cực đại lần 3). Dựa vào đường trịn ta có qng
T
đường đi được và thời gian đi được lần lượt là 4, 5A và T + . Suy ra tốc độ trung bình là
6
vtb =

4, 5A
= 27 cm/s
T
T+
6

Đáp án C.

Hả
iT


n

Câu 26: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng 40 N/m đang
dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng
bằng

A. 0,024 J.
B. 0,032 J.
C. 0,018 J.
D. 0,050 J.
Lời giải

1
Động năng là Wd = W − Wt = k (A2 − x2 ) = 0, 032 J.
2
Đáp án B.

Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với biên độ góc 5◦ . Khi vật nặng đi qua vị
trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động
điều hịa với biên độ góc αo . Giá trị của αo bằng
A. 7, 1◦ .
B. 10◦ .

C. 3, 5 .
D. 2, 5◦ .
Lời giải


n

g

Khi con lắc bị vướng vào điểm giữ chặt thì 1 nửa chu kỳ bên không vướng sẽ dao động
với chiều dài dây treo , biên độ góc αo và bên bị vướng là , biên độ góc mới αo . Do cơ năng
bảo toàn nên


1
1
2
W = W ⇔ mg αo2 = mg α o ⇔ α o = αo 2 = 7.10
2
2
Đáp án A.
Câu 28: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g
và lị xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lựcF = F0 cos 2πf t , với
F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên
độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng

A. 13,64 N/m.

B. 12,35 N/m.

C. 15,64 N/m.

D. 16,71 N/m.

Lời giải
Tăng Hải Tuân

6

fb.com/tanghaituan.vlpt


Diễn đàn Vật lí phổ thơng


www.vatliphothong.vn

Từ đồ thị ta có giá trị tần số để xảy ra hiện tượng cộng hưởng xấp xỉ bằng
f0 ≈
Từ đó suy ra f0 ≈ 1, 275 =

1


1, 25 + 1, 3
= 1, 275 Hz
2

k
⇒ k ≈ 1, 2752 · 4π 2 .0, 216 = 13, 86.
m

Đáp án A.

Hả
iT


n

Câu 29: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A
trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 , một rung chuyển ở O tạo ra 2
sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách
nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là
8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng

A. 66,7 km.
B. 15 km.
C. 115 km.
D. 75,1 km.
Lời giải

AO
(s).
vn
AO
Thời gian sóng dọc truyền đến A là
(s). Ta có
vd
Thời gian sóng ngang truyền đến A là

∆t =
Đáp án A.

AO AO

= 5 ⇒ AO = 66, 7km
vn
vd


n

g

Câu 30: Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo

phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vng góc
với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó
M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A
nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 1,2 cm.
B. 3,1 cm.
C. 4,2 cm.
D. 2,1 cm.
Lời giải

Theo bài ra, M là điểm xa A nhất nên M thuộc cực đại bậc 1, N thuộc cực đại bậc 2, P thuộc

Tăng Hải Tuân

7

fb.com/tanghaituan.vlpt


Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn

cực đại bậc 3. Đặt. Vì hai nguồn cùng pha, nên ta có




a2 + (m + 22, 25 + 8, 75)2 − (m + 22, 25 + 8, 75) = λ




 MB − MA = λ
N B − N A = 2λ ⇔
(I)
a2 + (m + 8, 75)2 − (m + 8, 75) = 2λ





P B − P A = 3λ
√ 2
a + m2 − m = 3λ

Hả
iT


n

Trong đó a = AB, P A = m. Ta có


2 + m2 − m

a
a2 + m2 + m
a2


a2 + m2 − m = 3λ ⇒
= 3λ ⇔ √
= 3λ
a2 + m2 + m
a2 + m2 + m
√
 a2 + m2 − m = 3λ
a2
2 ⇒ 2m =
⇒ √
− 3λ
 a2 + m2 + m = a


Tương tự, hệ (I) của ta sẽ trở thành

a2





2
(m
+
31)
=
−λ



m = 7, 5


λ




 2
 m = 7, 5
a
a2
2 (m + 8, 75) =
− 2λ ⇔
= 81 ⇔ a = 18




λ


λ = 4




2


a
λ
=
4

 2m =
− 3λ


2OA
AB
18
OA
=
=
=
= 4, 5 nên suy ra cực
λ
λ
λ
4
2
đại bậc lớn nhất trong đoạn OA là cực đại bậc 4. Vì Q thuộc Ax và gần A nhất nên Q phải
thuộc cực đại bậc 4.
Vậy
a2
− 4λ
QB − QA = 4λ ⇔ a2 + QA2 − QA = 4λ ⇔ 2QA =

a2

182
⇔ QA =
− 2λ =
− 2.4 = 2, 125.

8.4


n

g

Xét trên đoạn OA (O là trung điểm AB), ta có

Đáp án D.


Câu 31: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị
của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR , hai đầu tụ điện UC và hai đầu
cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là

A. UC , UR và UL .
C. UR , UL và UC .
Tăng Hải Tuân

B. UL , UR và UC .
D. UC , UL và UR .
8


fb.com/tanghaituan.vlpt


Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn
Lời giải

Nhìn đồ thị ta thấy khi ω = 0 (dịng điện 1 chiều) thì dịng khơng qua tụ điện, nên dịng
qua mạch bằng 0. Từ đó suy ra UR = UL = 0, UC = U . Vậy (1) là UC .
Khi ω thay đổi thì UL max = UC max , vậy (3) là đồ thị của UL , (2) là đồ thị của UR .
Đáp án A.

Lời giải

n


Câu 32: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos 100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy
0, 4
qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm
(H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
π


B. 220 V.
C. 200 V.
D. 220 2 V.
A. 200 2 V.


Hả
iT


I0
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng UL = IZL = √ .Lω = 200V .
2
Đáp án C.

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ
lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
bằng
π
π
π
π
B. .
C. .
D. .
A. .
6
4
2
3
Lời giải

Ta có cos ϕ =


UR
1
π
= ⇒ϕ= .
U
2
3

Đáp án D.


n

g

Câu 34: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ
dịng điện ln cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp
hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để cơng suất hao
phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng
máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ
cấp là
A. 8,1.
B. 6,5.
C. 7,6.
D. 10.

Ta có

N2

U
=
N1
U

• Ban đầu: Ptt = Utt I =
• Sau:

Lời giải

U
I (1)
1, 2375


∆P

Ptt = P − ∆P = U I −



100


I
UI
19
2
∆P = I R ⇒ I = ,
⇒ Ptt =


U I (2)

10
10
9900




 ∆P = P − Ptt = U I − U I = 19 U I
1, 2375
99

Tăng Hải Tuân

9

fb.com/tanghaituan.vlpt


Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn

Từ (1), (2) suy ra
U
N2
=
= 8, 1

N1
U
Đáp án A.
Câu 35:
√ Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp
u = 65 2 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai
đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng
12
5
4
1
B.
.
C.
.
D. .
A. .
5
13
13
5

n

Lời giải

Hả
iT



Ta thấy U 2 = UR2 + (Ud − UC )2 nên cuộn dây có điện trở r.
Đặt Ur = x, UL = y cho gọn, theo giả thiết
Ud2 = x2 + y 2 = 132 (1)

U 2 = 652 = (13 + x)2 + (y − 65)2 (2)

Từ (2) khai triển ra và thế (1) vào ta được 5y − x = 13 ⇒ x = 5y − 13. Thay vào (1) ta được
x = 12, y = 5. Vậy
13 + 12
5
UR + Ur
=
=
cos ϕ =
U
65
13
Đáp án C.


n

g

Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát
ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn,
cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng
dài nhất là

A. 417 nm.
B. 570 nm.
C. 714 nm.
D. 760 nm.

Tọa độ vân sáng M là xM = 2cm ⇒

Lời giải
kλD
= 20mm = 4kλ.
a

Mặt khác, theo bài ra ta có

0, 38 ≤ λ =

5
≤ 0, 76 ⇒ kmin = 7 ⇒ λmax = 714 nm
k

Đáp án C.

Câu 37: Từ khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc
màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53◦ thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
Biết tia khúc xạ màu đỏ vng góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia
khúc xạ màu đỏ là 0, 5◦ . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là
A. 1,333.
B. 1,343.
C. 1,327.
D. 1,312.

Lời giải

Tăng Hải Tuân

10

fb.com/tanghaituan.vlpt


www.vatliphothong.vn

n

Diễn đàn Vật lí phổ thơng

Hả
iT


Theo bài ra, ta có tia phản xạ hợp với phương ngang góc 370 . Mà tia khúc xạ màu đỏ vng
tóc với tia phản xạ, nên nếu gọi góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và phương ngang là α thì ta

α + 37◦ = 90◦
⇒ rd = 37◦
rd + α = 90◦
Theo định luật khúc xạ ánh sáng ta có 1. sin i = n sin r nên với i không đổi, chiết suất n càng
lớn thì góc khúc xạ r càng nhỏ. Vì nd < nt nên rd > rt . Do đó
rd − rt = 0, 5◦ ⇒ rt = 37◦ − 0, 5◦ = 36, 5◦ .
Theo định luật khúc xạ ánh sáng ta có:


sin 53◦ = nt sin 36, 5◦ ⇒ nt =
Đáp án B.

sin 53◦
= 1, 343
sin 36, 5◦


n

g

Câu 38: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa
êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác
F
điện giữa êlectron và hạt nhân là
thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
16
A. Quỹ đạo dừng L.
B. Quỹ đạo dừng M.
C. Quỹ đạo dừng N.
D. Quỹ đạo dừng O.
Lời giải

Lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân ở quỹ đạo dừng thứ n là
Fn =

ke2
ke2
ke2 1

F
=
=
· 4 = 4
2
2
2
2
rn
r0 n
n
(n r0 )

Theo bài ra ta có n4 = 16 nên n = 2 tức là êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng L.
Đáp án A.
Câu 39: Người ta dùng hạt prơtơn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên,
sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm
theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt
sinh ra bằng
A. 9,5 MeV.
B. 8,7 MeV.
C. 0,8 MeV.
D. 7,9 MeV.
Tăng Hải Tuân

11

fb.com/tanghaituan.vlpt



Diễn đàn Vật lí phổ thơng

www.vatliphothong.vn
Lời giải

Năng lượng tỏa ra từ phản ứng là
∆E = 2KX − Kp ⇒ KX =

∆E + Kp
17, 4 + 1, 6
=
= 9, 5 M eV
2
2

Đáp án A.

n

Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên,
gần sợi dây có một nam châm điện được ni bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz.
Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 m/s.
B. 60 m/s.
C. 180 m/s.
D. 240 m/s.

Hả
iT



Lời giải


n

g

Vì 1 chu kì dịng điện đổi chiều 2 lần nên nam châm hút dây 2 lần, do đó tần số sóng dừng
trên dây là f = 2f = 100 Hz.
kv
v
Ta có f =
= (do có 2 bụng sóng) nên suy ra v = 100.1, 2 = 120 m/s.
2
Đáp án A.

Tăng Hải Tuân

Nếu có sai sót rất mong cộng đồng phản hồi

• Facebook: />• Học trực tuyến tại:

• Học tại Hà Nội: Liên hệ 01696269624 (Thầy Tuân)
• Lời giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia mơn Vật lí 2016 - Tăng Hải Tn
• Lời giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí 2015 - Tăng Hải Tn
• Lời giải chi tiết đề thi Đại học khối A 2014 - Tăng Hải Tuân
• Lời giải chi tiết đề thi Đại học khối A 2013 - Tăng Hải Tuân
Tăng Hải Tuân


12

fb.com/tanghaituan.vlpt


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ

Thực hiện: Hồ Văn Diên

Mã đề: 169

Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Đáp án: D.
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hoà.
Tần số dao động của con lắc là
A. 2

g

.

B.

1 g

.
2

C. 2

g

.

D.

1
.
2 g

Đáp án: B.
Câu 3: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Công suất hao phí trên dây: P  RI2  R.

P2

 U cos 2

.


Như vậy, với cos và công suất nguồn P cố định, ta có hai cách để làm giảm P, đó là:
thì ta phải tăng tiết diện S của đường dây  cách làm này tốn kém
S
vì phải tốn kim loại làm dây và phải tăng sức chịu của cột điện. Từ đây có thể loại được đáp án A, B.
Cách 2: Tăng điện áp U ở trạm phát điện. Cách làm này được thực hiện đơn giản bằng máy biến áp,
do đó được áp dụng rộng rãi.
Đáp án: D.
Cách 1: Làm giảm R, với R = 

Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40t – 2x) (mm). Biên độ
của sóng này là
A.  mm.
B. 4 mm.
C. 2 mm.
D. 40 mm.
Đáp án: C.
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
Sóng cơ chỉ truyền trong mơi trường nhờ lực liên kết đàn hồi giữa các phần tử của môi trường truyền
dao động (các môi trường rắn, lỏng, khí đều có vật chất). Chân khơng khơng có vật chất nên khơng thể
truyền được sóng cơ.
Đáp án: B.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dịng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Trang 1/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


Đáp án: A.
Câu 7: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
f
2f
c
c
A.   .
B.   .
C.  
.
D.  
.
c
f
c
2f
Đáp án: B.
Câu 8: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100 + 0,25) (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 2 V.
Đáp án: A.

B. 110 2 V.

C. 110 V.

D. 220 V.


Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến
thiên điều hồ và
A. lệch pha 0,25 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Đáp án: B.
Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Đáp án: A.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 21 H  21 H  24 He. Đây là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng thu năng lượng.
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng của hai hạt nhân nhẹ để tạo thành một hạt nhân nặng hơn.
Đáp án: B.
Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt.
B. là sóng siêu âm.
C. là sóng dọc.
D. có tính chất sóng.
Nếu phát hiện được ra hiện tượng giao thoa thì có thể kết luận đó là q trình sóng.
Đáp án: D.
Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó
biến đổi trực tiếp quang năng thành

A. điện năng.
B. cơ năng.
C. năng lượng phân hạch.
D. hóa năng.
Đáp án: A.
Câu 14: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp
đơi thì tần số dao động điều hịa của con lắc
A. khơng đổi.

B. giảm 2 lần.

C. tăng

2 lần.

D. tăng 2 lần.

Trang 2/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


1 k
 tần số dao động của con lắc chỉ phụ thuộc những yếu tố bên trong như chất liệu làm
2 m
con lắc lò xo, khối lượng vật nặng. Biên độ không ảnh hưởng đến tần số con lắc.
Đáp án: A.
f

Câu 15: Khi bắn phá hạt nhân

14

7N

bằng hạt , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X.

Hạt nhân X là
A.

12
6C .

B.

Phương trình phản ứng:

14
6C .

C.

16
8O .

D.

17
8O .

14
4
1

b
7 N  2   1 p  a X.

14  4  1  b b  17

Định luật bảo tồn số khối và bảo tồn điện tích cho ta: 
7  2  1  a
a  8
Như vậy hạt nhân X là

17
8O .

Đáp án: D.
Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc
5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 250 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 25 cm/s.
vmax = A = 5.10 = 50 (cm/s).
Đáp án: C.
Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10–5 H và tụ điện có
điện dung 2,5.10–6 F. Lấy  = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10–5 s.
B. 1,57.10–10 s.
C. 3,14.10–5 s.
D. 6,28.10–10 s.
T = 2 LC  2.3,14. 105.2,5.106  3,14.105 (s).
Đáp án: C.

Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u = 4cos(20t – ) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng
60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 9 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
v.2 60.2
u = 4cos(20t – ) với t tính bằng s   = 20 (rad/s)   = vT =

 6 (cm).

20
Đáp án: B.
Câu 19: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy
diệt của
A. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
Đáp án: C.
Câu 20: Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Chữa bệnh ung thư.
Tính chất đặc trưng của tia X là tính chất hạt, mặc dù ít nhiều vẫn có tính chất nhiệt nhưng không ai
dùng tia X để sấy khô, sưởi ấm cả.
Trang 3/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169



Đáp án: B.
Câu 21: Đặt điện áp u=U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng
điện xảy ra khi
1
A. 2LCR – 1 = 0.
B. R  L 
.
C. 2LC – 1 = 0.
D. 2LC – R = 0.
C
Hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch này xảy ra   

1
LC

 2 LC  1  0.

Đáp án: C.
Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n.
B. Năng lượng của các phơtơn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
A. Người ta chưa tìm được phơtơn đứng n.
B. Sai: Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số f khác nhau  năng lượng  = hf khác nhau.
Đáp án: B.
Câu 23: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x 1 =10cos(100 – 0,5) (cm),
x2 =10cos(100t + 0,5) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0.

B. .
C. 0,5.
D. 0,25.
  1  2   0,5   0, 5  .

Đáp án: B.
Câu 24: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến
0,76 m. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s
và 1eV =1,6.10−19 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.


6,625.1034.3.108


0,38

m



(J)  3,27 (eV)

0,38.106
hc

=

 

6,625.1034.3.108



0,76

m



(J)  1,63 (eV)

0,76.106

Đáp án: B.
Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm ln biến thiên điều hịa lệch pha nhau 0,5.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Điện trường và từ trường tại mỗi điểm ln cùng pha.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Đáp án: A.
Trang 4/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


Câu 26: Cho dịng điện có cường độ i = 5 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một

250
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

A. 220 V.
B. 250 V.
C. 400 V.
D. 200 V.
1
Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 5 (A)  Điện áp hiệu dụng U = IZC = I.
= 200 (V).
C
Đáp án: D.
Câu 27: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Đáp án: C.
Câu 28: Số nuclơn có trong hạt nhân
A. 23.
Đáp án: A.

23
11 Na



B. 12.


C. 11.

D. 34.

Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân khơng có bước sóng là 0,75 m, khi truyền trong thủy tinh
có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của  là
A. 700 nm.
B. 600 nm.
C. 500 nm.
D. 650 nm.
 0,75
'  
 0,5 (m)  500 (nm).
n 1,5
Đáp án: C.
Câu 30: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng liên kết.
D. Năng lượng nghỉ.
Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền.
Đáp án: A.
Câu 31: Người ta dùng hạt prơtơn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, sau phản
ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết
năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 0,8 MeV.
B. 7,9 MeV.
C. 8,7 MeV.
D. 9,5 MeV.
17, 4  K p

 9, 5 (MeV).
Động năng tỏa ra: E = Ksau – Ktrước = 2K – Kp = 17,4 (MeV)  K =
2
Đáp án: D.
Câu 32: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình vẽ:
R
A

L

C
M

X

B

Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20  và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
1
3A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm t +
(s) thì cường độ dịng điện trong đoạn
600
mạch bằng khơng và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 180 W.
B. 120 W.
C. 90 W.
D. 200 W.
Trang 5/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169



2
T
1
2
1
(s) 
(s) =
.


 100 50
12
600
+) Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 V = umax  pha của u là 1u = 0.
T


+) Suy ra tại thời điểm t +
, pha của u lúc này là 2u = 1u + = .
12
6
6

  
Cũng tại thời điểm này thì i = 0 và đang giảm nên i =  i nhanh pha hơn u là     .
2
2 6 3
Công suất trên đoạn mạch MB là:


PMB  PAB  PAM  UIcos   RI2  200.3.cos  20.32  120 (W)
3
Đáp án: B.

T=

Câu 33: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí
cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vng góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vng góc
xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu
diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ).
v
(1)

O

x

(2)

Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối
lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
1
1
A. .
B. 3.
C.
.
D. 27.
27
3

1  x 2  1 A1  1
A  1

 1
Với đồ thị (1) của vật 1, ta có nhận xét 
3  v1  3  v1max  1A1  3 1  3
A1  3
A 2  3

Tương tự với đồ thị (2), ta có được 

1
 v 2 max  2 A 2  1 1 
3

Lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật bằng nhau nên:
k1A1  k 2 A 2 

m112 A1



m2 22 A 2

m2 12 A1
32.1



 27.

m1 22 A 2  1 2
  .3
 3

Đáp án: D.
Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cost (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ.
R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LC2 = 2. Gọi P là công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vng góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P
vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như
hình vẽ:

Trang 6/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


R

P

A

(2)

L
K

(1)

r
B


R (Ω)

O 20

C

Giá trị của điện trở r bằng
A. 20 .
B. 60 .
C. 180 .
D. 90 .
2
LC2 = 2  L =
 ZL = 2ZC  ZL  ZC  ZC (không đổi).
C
+) Xét trường hợp K mở (đường số (1)): Mạch gồm C, r, L, và biến trở R mắc nối tiếp.
Nhận xét rằng công suất cực đại của mạch đạt tại R = 0.
Công suất của mạch được tính bởi:
P1 =  R  r 

U2

 ZL  ZC 2   R  r 2

 P1(0) =  0  r 

U2

 ZL  ZC 2   0  r 2




U2 r
ZC2  r 2

.

(cực đại đạt tại R = 0 nên có thể suy ra rằng r  ZL  ZC  ZC )
+) Xét trường hợp K đóng (đường số (2)): Mạch gồm C nối tiếp biến trở R.
Ta có: P2 =

U2 R

 ZL  ZC   R 2

Đánh giá P2 =

2

U2
ZC2
R
R



U2R
ZC2  R 2

U2



2

ZC2
.R
R



.

U2
(*). Từ đồ thị ta có nhận xét:
2ZC



2



Z
U2 5 U2 r
1
5
Z 
Z 
 . 2
 3 ZC2  r 2  10rZC  3  C   10  C   3  0  C 

P2max = P1max 
2
2ZC 3 ZC  r
r
3
3
 r 
 r 
(do ta đã nhận xét r  ZC)  r = 3ZC.
Theo đồ thị đường số (2), ta có P2(20) = P1(0) 

U 2 .20
ZC2

 20

2



U2 r
ZC2

r

2



20

ZC2

 20

2



r
ZC2

 r2

20

r  20  ZC 
20
r
r



Thay ZC = , ta giải được
3
2
2

3
r
r

 
 
2
2
 r  180  ZC  60
   20
  r
3
3
Đẳng thức ở (*) xảy ra  R = ZC. Nhìn vào đồ thị (2), ta thấy P2 đạt tại giá trị R nào đó phải thỏa mãn
R > 20  ZC > 20  lấy r = 180 ().
Đáp án: C.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại
thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5 v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật
là 6 2 v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6 v (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong
một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lị xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 1,52 m/s.
B. 1,26 m/s.
C. 1,43 m/s.
D. 1,21 m/s.

Trang 7/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


Gọi  là độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng. Lúc lị xo giãn một đoạn a nào đó thì vật cách vị trí cân
bằng một đoạn: x    a .
Áp dụng công thức độc lập thời gian tại 3 thời điểm trong bài:
2


 4 5v 
2
2

2
   2   A  
v
2
2

   2   A  80   (1)
  



 


2

2


v
2
2
2  6 2v 
2



4

A




4

A

72






  (2)

 




2


2


   6 2  A 2  54  v  (3)
2
2  3 6v 
 
   6   A    

 




Ta thực hiện ý tưởng dùng hệ số bất định cộng các phương trình (1), (2), (3) theo tỉ lệ để khử A2 và
2

v
  . Cụ thể, cộng (1) + x.(2) + y.(3) vế theo vế, ta được:
 
2

v
   2   x    4   y    6   1  x  y  A  80  72x  54y    (*)
 
13

x

1

x


y

0


9
Cần tìm x, y để 
. Thay lại (*) ta được:

80  72x  54y  0
y  4

9

13
4
   22     42     62  0    1, 4 (cm)
9
9
g

 10 7 (rad/s)  T =
 
(s).

5 7
2

2


2

2

A 2  64,36

 A  64,36 (cm) > .
Thay  = 1,4 vào (1), (2), ta giải được  v 2

0,8
 2

Tốc độ trung bình cần tính:
vTB =

1,4  64,36
 A

 142,8 (cm/s) = 1,428 (m/s).
T
 T



1
1,4
1
arcsin

2

A 4 5 7  2 arcsin 64, 36  4 



Đáp án: C.
Câu 36: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng
6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao
động điều hoà với biên độ 6 mm. Lấy 2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc
độ 6 (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 3 m/s2.

B. 6 2 m/s2.

C. 6 m/s2.

D. 3 m/s2.

f = 10 Hz   = 20 (rad/s).
M là bụng nên M dao động với biên độ cực đại AM = 6 mm.
Tốc độ dao động cực đại của M là AM = 120 (mm/s) = 12 (cm/s).

Trang 8/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


v M max
A 3
 |xM| = M
 3 3 (mm).
2
2

4

 
8 (cm) =     
 N cách nút một đoạn là
.
3
4 12
12
A bông 6
 Biên độ dao động của N bằng A N 
  3 (mm).
2
2
Do trên sợi dây có sóng dừng thì các điểm dao động cùng pha hoặc ngược pha, nên tỉ lệ giá trị tuyệt
đối li độ chính bằng tỉ lệ biên độ (tỉ lệ thuận):

Tại thời điểm t, M đang chuyển động với tốc độ 6 (cm/s) =

xN
A
A
1
3 3
 N  x N  N . x M  .3 3 
(mm).
xM
AM
AM
2

2
Độ lớn gia tốc của phần tử N tại thời điểm t là a N  2 x N   20  .
2

3 3 3
.10  6 3 (m/s2).
2

Đáp án: A.
Câu 37: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo phương
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vng góc với AB. Trên Ax có những
điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế
tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ
dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 3,1 cm.
Đặt AP = a và AB = b. Do M là điểm xa nhất nên ta có:

MB  MA    AB2  MA2  MA  

 b   a  31   a  31   (1).
2

2

Tương tự, N, P lần lượt là các điểm kế tiếp M nên:
 b 2  a  8,75 2  a  8,75  2


 



2
2

 b  a  a  3 (*)
Ta có:

b a
2

2

b
 a  3 

2



 a2  a

b a a
2

2

 3


x
M
22,25

N
8,75

a

P
B

A
b

2

b
(**).
3
b2
Lấy (**) – (*) vế theo vế ta được 2a 
 3.
3
b2
b2
Tương tự trên ta có 2  a  8,75 
 2 và 2  a  31 
.


2
15
b2
b2
Ta thu được hệ bậc nhất ba ẩn là a,  và
 giải được a =
,  = 4,
= 81  b = 18.


2
AB
 4, 5  điểm Q nằm trên cực đại thứ 4
Ta có

 b2  a 2  a 

 QB  QA  4  AB2  QA2  QA  4  182  QA2  QA  16  QA  2,125 (cm).
Đáp án: C.

Trang 9/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


Câu 38: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là
một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính.
Khi P dao động theo phương vng góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên
độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung
bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,25 m/s.

B. 1,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 2,25 m/s.
Thấu kính hội tụ nên f > 0  f = 15 cm.
+) Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính:
Ảnh thu được phải là ảnh thật  số phóng đại: k < 0. Ta có:
d’ A’
f
10
15
k




 d  22,5 (cm).
d
A
f d
5
15  d
Vậy, khoảng cách từ M đến trục chính là 22,5 cm.
+) Khi P dao động theo trục chính:
M
B

C

B’


O

C’

Theo tính tốn ở trên thì OM = 22,5 cm.
P dao động điều hòa trên quỹ đạo là đoạn thẳng BC nhận M là trung điểm  MB = MC = 2,5 cm.
 OC = 20 cm, OB = 25 cm (đều lớn hơn tiêu cự f = 15 cm).
1
1
1
1
1
1

 

 OB’  37, 5 (cm).
– Gọi B’ là ảnh của B qua gương thì 
f OB OB’ 15 25 OB’
1
1
1
– Gọi C’ là ảnh của C qua gương thì


 OC’  60 (cm).
15 20 OC’
Như vậy P’ dao động trên quỹ đạo là B’C’, với chu kì T = 0,2 (s) nên tính được tốc độ trung bình của
2B’C’ 2. 60  37,5 


 225 (cm/s) = 2,25 (m/s).
P’ trong khoảng thời gian 0,2 (s) là vTB =
t
0, 2
Đáp án: D.
Câu 39: Từ khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ
và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu
đỏ vng góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 o. Chiết suất
của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,312.
B. 1,343.
C. 1,327.
D. 1,333.
C
A

B

O

E

T

D

̂ = BOC
̂ = 53o.
AO là tia tới. Góc tới bằng góc phản xạ AOC
̂ > EOT

̂ . Theo
Gọi OD là tia khúc xạ đỏ cịn OT là tia khúc xạ tím thì do chiết suất nđỏ < ntím nên EOD
o
̂ = 0,5 .
bài ra thì góc lệch giữa OT và OD là DOT
̂ = 90o – BOC
̂ = 37o  EOT
̂ = 37o – 0,5o = 36,5o.
Theo bài ra thì OB  OD nên EOD
̂ = ntím.sinEOT
̂  sin53o = ntím.sin36,5o  ntím  1,343.
Áp dụng định luật khúc xạ với tia tím: sinAOC
Trang 10/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


Đáp án: B.
Câu 40: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con
lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi
con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc
thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,32 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,31 J.
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau nên độ cứng, khối lượng vật nặng như sau và dao động với tần số góc
như nhau.
Hai con lắc lại dao động cùng pha, nên thế năng và động năng của chúng tỉ lệ thuận với biên độ bình
2

Wt

 A1 
1
1
phương, tức là:


  9.

Wt
A2 

2
2
1 2 1
2

 Wt1  2 kx1  2 k  A1 cos  t    
(các bạn có thể viết rõ ra để thấy điều này: 
– tương tự cho biểu
 W  1 kx 2  1 k  A cos  t    2
2
 t 2 2 2 2
thức động năng).
W

 Wđ1  0,72  W  đ1  0,08  W1  0,72  2,16  2,88
  đ2

+) Tại thời điểm thứ nhất: 
9

W

0,24
 t 2
 W  9W  2,16  W2  0,24  0,08  0,32
t2
 t1
+) Tại thời điểm thứ hai:
W’t
1
W’t  0,09  W’t 
 0,01  W’đ  W2  W’t  0,32  0,01  0,31 (J).
1
2
2
2
9
Đáp án: D.

Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc
có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng
trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 3,04 mm.
B. 6,08 mm.
C. 9,12 mm.
D. 4,56 mm.
D
Cơng thức tính khoảng vân i =
. Với nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng 

a
biến thiên từ 380 nm đến 750 nm, ta tính được khoảng vân thu được trên màn chắn ứng với các bước
sóng đó biến thiên từ i1 = 1,52 mm đến i2 = 3 mm.
Xét về một phía của vân sáng trung tâm:
– Quang phổ bậc 1 trải từ tọa độ 1i1 = 1,52 mm đến 1i2 = 3 mm.
– Quang phổ bậc 2 trải từ toạ độ 2i1 = 3,04 mm đến 2i2 = 6 mm  thấy quang phổ bậc 1 và quang phổ
bậc 2 chưa “đè” lên nhau.
– Quang phổ bậc 3 trải từ tọa độ 3i2 = 4,56 mm đến 3i2 = 9 mm  thấy quang phổ bậc 2 và quang phổ
bậc 3 có “chung” một đoạn có tọa độ từ 4,56 mm đến 6mm  thấy ngay tại x = 4,56 mm thì có 2 bức
xạ cho vân sáng.
Cách khác: Thử đáp án. Rõ ràng bài bắt tìm khoảng cách gần nhất nên ta sẽ thử từ giá trị lớn đến bé.
Đầu tiên cũng tính i1 = 1,52 mm đến i2 = 3 mm.
Giả sử x là tọa độ bé nhất cho 2 bức xạ vân sáng cần tìm, thì khi đó x = ki, với i  [i1; i2], đồng thời
với i chạy trong đoạn đó thì cho đúng 2 giá trị k ngun.

Trang 11/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


– Nếu x = 3,04  3,04 = ki  k =

3,04
. Với 1,52  i  3 thì 1,013  k  2  k = 2, chỉ là 1 giá trị 
i

không thỏa mãn.
4,56
. Với 1,52  i  3 thì 1,52  k  3  k = 2; k = 3  đúng 2 giá trị, thỏa.
i

– Nếu x = 4,56  k =

Đáp án: D.

Câu 42: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm:
điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% cơng suất của đoạn mạch
khi có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U1 và trễ pha φ1
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là

U2 và trễ pha φ2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết: U2 = U1; 2 = 1 + . Giá trị 1 bằng
3




A. .
B. .
C. .
D.
.
4
9
12
6
U2
.
R

Công suất đoạn mạch khi có cộng hưởng là Pcộng hưởng =
⃗  ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
+) Khi cơng suất của mạch đạt cực đại thì ⃗U

URL nên:

1
R2



1
Z2RL



1
Z2



Cơng suất của mạch lúc này là P =



1



Z2

U2 R
Z2


U 2 Z2L

R R 2  ZL2



1
R2






1
Z2RL



1
R2

U 2 ZL2

R R 2  ZL2






1
R 2  Z2L





Z2L

R 2 R 2  Z2L



.

. Ta có:

Z2L
U2
1

 2
  R  ZL .
2
2R
R  ZL 2


(dễ tính được).
4

+) Gọi 1, 2 là các pha ban đầu trong các trường hợp C = C1 và C = C2 thì:

 
1 + 2 = 20  1 + 2 = 2   0   .
2
 2


Kết hợp với 2 = 1 + , ta giải được 1 =
.
3
12
⃗  ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Chứng minh công thức: Khi thay đổi C để UCmax thì ⃗U
URL , từ đó có thể suy ra được:
Như vậy khi UCmax thì độ lệch pha của u và i là 0 = 

sin 0 

R
R 2  ZL2

và cos 0 

ZL
R 2  ZL2

2

Z 

(lấy giá trị đại số), UCmax = U 1   L  .
 R 

Giờ xét biểu thức tính UC khi ZC thay đổi bất kì:
2

Z 
UC 
.ZC  U 1   L  .
 R 
 Z L  ZC  2  R 2
U

ZC
2

.

Z 
1  L 
 R 
Gọi  là độ lệch pha giữa u và i khi mạch có dung khác ZC. (các giá trị , 0 đều lấy giá trị đại số).
Xét: cos( – 0) = cos  cos 0  sin  sin 0

 Z L  ZC  2  R 2 .

Trang 12/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


R




.

ZL

 ZL  ZC 2  R 2 R 2  ZL2
R  ZL   ZL  ZC  



 Z L  ZC  2  R 2 .



ZL  ZC

 ZL  ZC 2  R 2

R
R 2  Z2L

ZC



R 2  Z2L

.


2

Z
 ZL  ZC   R . 1   L 
 R 
Như vậy có thể viết lại UC = UCmax.cos( – 0)  trong biểu thức này thì chỉ có  thay đổi (UCmax, 0
đều là hằng số)  khi có 2 giá trị C để cùng có 1 giá trị UC thì cũng tương ứng có 2 giá trị  để cùng
có 1 giá trị của UC và phải thỏa mãn
cos(1 – 0) = cos(2 – 0)  (1 – 0) = –(2 – 0)  1 + 1 = 20
Chú ý: Công thức này cũng tương tự cho trường hợp thay đổi L để ULmax, lúc đó ta cũng có cơng thức
  2
tính UL = ULmax.cos( – 0) UL  ULmax cos    0  , với 0 = 1
.
2
Đáp án: D.
2

2

Câu 43: Theo mẫu nguyên tử Bo về ngun tử hiđrơ, coi êlectron chuyển động trịn đều quanh hạt
nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v L và vN lần lượt là tốc độ của
v
êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L bằng
vN
A. 0,25.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
Các quỹ đạo L và N lần lượt ứng với n = 2 và n = 4.

Lực hướng tâm bằng lược tĩnh điện: me .


v2L



n 2N

v2N n 2L
Đáp án: B.



42
22



v2
e2
ke2 ke2
 k 2  v2 

(trong đó k, e, r0 là hằng số)
r
r
r
r0 n 2


vL
 2.
vN

Câu 44: Giả sử ở một ngơi sao, sau khi chuyển hóa tồn bộ hạt nhân hiđrơ thành hạt nhân 42 He thì
ngơi sao lúc này chỉ có 42 He với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, 42 He chuyển hóa thành hạt nhân
12
6C

thơng qua q trình tổng hợp 42 He  42 He  42 He  126 C  7,27MeV. Coi tồn bộ năng lượng tỏa ra

từ q trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.10 30 W. Cho biết: 1 năm
bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 42 He là 4 g/mol, số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol–1,
1eV =1,6.10–19 J. Thời gian để chuyển hóa hết 42 He ở ngơi sao này thành
A. 481,5 triệu năm.

B. 481,5 nghìn năm.

C. 160,5 nghìn năm.

12
6C

vào khoảng
D. 160,5 triệu năm.

4,6.1032.103
= 1,15.1035 (mol) = 1,15.1035.6,02.1023 (hạt).
4
Số phản ứng tổng hợp trung bình diễn ra trong 1 s là:


Số mol 42 He là n =

P
5,3.1030 J
5,3.1030 J
k


 4,556.1042 (phản ứng).
6
19
Q 7,27MeV 7,27.10 .1,6.10 J
Một phản ứng cần 3 hạt 42 He , nên thời gian chuyển hóa hết 42 He là:

5,065.1015
n
15
(năm) = 160,5 (triệu năm).
t 
 5,065.10 (s) =
362,5.24.3600
3k
Đáp án: D.
Trang 13/16 – Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia 2016, môn Vật lý, mã đề thi 169


×