Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

trắc nghiệm và đáp án xử lý ra hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.96 KB, 22 trang )

1. Yếu tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến sự ra hoa của trái cây nhiệt đới nói
chung và trái cây của ĐBSCL nói riêng là:
a. Quang kỳ.
b. Ánh sáng.
c.Chất dinh dưỡng.
d. Tất cả đều đúng .
2. Các yếu tố hạn chế của sự ra hoa theo mùa là:
a. Thời gian và tỉ lệ ra hoa phụ thuộc theo nhiệt độ.
b. Ti lệ ra hoa thấp.
c. Thời giang ra hoa kéo dài.
d. Mùa thu hoạch sẽ tập chung, dẫn đến giá thấp.
e. Tất cả các yếu tố trên.
3. Hoa thành lập từ chồi ngọn hay chồi nách qua 3 giai đoạn thứ tự các giai đoạn
là:
a. Tượng hoa, chuyển tiếp ra hoa, tăng trưởng và nở hoa.
b. Chuyển tiếp ra hoa, tượng hoa, tăng trưởng và nở hoa.
c. Tượng hoa, tăng trưởng và nở hoa, chuyển tiếp ra hoa.
d. Tất cả điều sai.
4. Để sự ra hoa được kích thích thì tỉ lệ C/N phải.
a. Cao.
b. Thấp.
c. Trung bình.
d.Tất cả điều sai.
5. “Florigen” là chất …….. xác định, được tổng hợp trong……..và chuyển
lên……
a. chưa xác định, thân, đỉnh sinh trưởng
b. được xác định, thân, rễ.
c. được xác định, lá, đỉnh sinh trưởng.
d. chưa xác định, lá, đỉnh sinh trưởng.
6. Mục tiêu của môn xử lý ra hoa?
a. Giải thích những yếu tố nội sinh và ngoại sinh ảnh hưởng lên sự sinh sản


và sự liên hệ lẫn nhau giữa hai yếu tố nầy.
b. Xác định được những đòi hỏi khác nhau cho sự sinh sản của các loại cây
trồng (horticulture crops)
c. Giải thích và chỉ ra những kỹ thuật thích hợp ảnh hưởng đến quá trình ra
hoa cho một vài loại cây có giá trị kinh tế.
d. Tất cả đều đúng


7. Trên cây ăn trái, sự thay đổi về hình thái giải phẩu của chồi ngọn có những dấu
hiệu chung nào được ghi nhận là triệu chứng ra hoa?
a. Sự kéo dài lóng và sự tượng của mầm chồi bên.
b. Sự sinh trưởng của lá giảm mạnh, sự thay đổi về hình dạng của lá và tăng
tỉ lệ khởi phát của mô phân sinh lá.
c. Sự thay đổi hình dạng và kích thước mô phân sinh, mô phân sinh sinh
trưởng thường phẳng hoặc hơi cong.
d. Cả 3 câu trên.
8. Những biểu hiện của cây khi chuyển từ giai đoạn sinh trưởng sang sinh sản?
a. Sự thay đổi về mặt sinh hóa của mô phân sinh
b. Sự thay đổi về kiểu sắp xếp lá
c. Sự thay đổi về hình thái giải phẩu của chồi ngọn
d. Tấc cả đều đúng
9. Câu nào sai về sừ thay đổi hình thái giải phẩu của chồi ngọn?
a. Sự kéo dài lóng
b. Sự tượng của mầm chồi bên
c. Sự sinh trưởng của lá giảm mạnh
d. sự thay đổi kích thước của thân
10. Hoa thành lập từ chồi ngọn hay chồi nách qua 3 giai đoạn theo trình tự là :
a. sự chuyển tiếp ra hoa-sự tượng hoa-sự tăng trưởng và nở hoa
b. sự tượng hoa- sự chuyển tiếp ra hoa- sự tăng trưởng và nở hoa
c. sự tượng hoa- sự tăng trưởng và nở hoa- sự chuyển tiếp ra hoa

d. tất cả đều sai.
11. Mục tiêu quan trọng nhất của môn Xử lý ra hoa là:
a. Thảo luận sự thay đổi về sinh hóa, sinh lý và hình thái trong quá trình
sinh sản.
b. Xác định được nhửng đòi hỏi khác nhau trong quá trình sinh sản của các
loại cây trồng.
c. Giải thích và chỉ ra những kỹ thuật thích hợp ảnh hưởng đến quá trình ra
hoa cho một vài loại cây có giá trị kinh tế.
d. Tất cả đều sai.
12. Trong các cây sau, cây nào ra hoa ở chồi tận cùng trên cây phân nhánh, có chồi
ngọn không xác định
a. Cà phê.
b. Bơ.
c. Ca cao.
d. Bưởi.


13. Vị trí ra hoa ở nách lá của cây không phân nhánh là cây nào trong các cây sau
đây:
a. Đu đủ, dừa, bưởi.
b. Chôm chôm, đu đủ, cọ dầu.
c. Dừa, chôm chôm, mít.
d. Dừa, đu đủ, cọ dầu.
14. Bộ phận nào của cây tiếp nhận quang kỳ
a. Lá non.
b. Đỉnh sinh trưởng.
c. Lá trưởng thành.
d. Lá già.
15. Sự chuyển từ giai đoạn sinh trưởng sang sinh sản là:
a. Sự thay đổi hình thái giải phẫu của chồi ngọn.

b. Sự thay đổi về kiểu sắp xếp lá.
c. Sự thay đổi về mặt sinh hóa của mô phân sinh.
d. Tất cả đều đúng.
16. Hầu hết các loại cây ăn trái nhiệt đới ra hoa chịu sự ảnh hưởng của:
a. Quang kỳ
b. Nhiệt độ thấp
c. Ngày ngắn
d. Nhiệt độ cao
17. Nhược điểm khi cây ăn trái ra hoa tự nhiên.
a. Tỉ lệ hoa ra thấp và kéo dài nhiều đợt.
b. Thu hoạch theo mùa đồng loạt tập trung dẫn đến giá thấp.
c. Thời gian ra hoa va tỉ lệ hoa phụ thuộc vào nhiệt độ thấp.
d. Cả 3 câu trên điều đúng.
18. Cây nào sau đây ra hoa ở chồi ngọn xác định?
a. Chôm chôm và bơ
b. Xoài và nhãn
c. Chôm chôm và vải
d. b và c đúng
19. Thế nào khi 1 cây có đủ khả năng ra hoa ?
a. Một tế bào, mô hay một cơ quan biểu lộ một dấu hiệu
b. Sự đáp ứng của nó trong một cách được mong muốn
c. Cây phải đạt được sự sẵn sàng hay sự thành thục cần thiết để ra hoa

d. Tất cả đều đúng
20. Hoa thành lập từ chồi ngọn hay chồi nách qua mấy giai đoạn?
a. 2
b. 3


c. 4

d. 5
21.Hầu hết cây ăn trái nhiệt đới ra hoa đều bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ thấp trừ:
a. Nhãn
b. Thanh long
c. Chôm chôm
d. Xoài
22. Cây nhãn ra hoa ở vị trí nào ?
a. Chồi ngọn
b. Chồi nách
c. Thân
d. Chồi ngọn và thân
23. Chất nào gây ra sự lão suy của lá và ngưng sự kéo dài rễ của cây táo khi bón
thừa:
a. Đạm
b. Lân
c. Kali
d. Đạm và Lân
24. Dấu hiệu cảm ứng cần thiết để xoài ra hoa là:
a. Những đợt lạnh
b. Ánh sáng
c. Sự khô hạn
d. a và c đúng
25. Ra hoa theo mùa có những trở ngại nào:
a. Nhiệt độ thấp
b. Năng suất thấp
c. Thời gian ra hoa kéo dài
d. a,b và c đúng
26. Trên cây ăn trái, hoa hình thành từ chồi ngọn hay chồi nách qua mấy giai
đoạn?
a. 2

b. 3
c. 4
d. 5
27. Trên cây ăn trái, sự nở hoa gồm mấy giai đoạn?
a. 2


b. 3
c. 4
d. 5
28. Trên cây ăn trái, hoa ra ở những vị trí nào trên cây?
a. Ra hoa ở chồi tận cùng.
b. Ra hoa ở nách lá.
c. Ra hoa trên cành chính hoặc trên cành.
d. Cả a, b và c.
29. Nhóm cây không phân nhánh, vị trí hoa ở chồi tận cùng trên một số cây nào
sau đây?
a. Chuối.
b. Khóm.
c. Dừa.
d. a và b đúng
30. Lợi ích của việc phân loại cây theo vị trí ra hoa là:
a. Hiểu được cơ chế sử dụng và phát triển các chất carbohydrate khác nhau
giữa các nhóm.
b. Hiểu được cơ chế sử dụng và phát triển các chất carbohydrate giống nhau
giữa các nhóm.
c. Có biện pháp quản lý giống nhau cho các cây trong cùng nhóm.
d. Có biện pháp quản lý giống nhau cho các cây khác nhóm.
31. Cây dâu là cây:
a. Ra hoa trên cành chính, thuộc nhóm cây phân nhánh.

b. Ra hoa trên cành chính hoặc trên thân, thuộc nhóm cây phân nhánh.
c. Ra hoa trên cành chính và trên thân, thuộc nhóm cây phân nhánh.
d. Ra hoa trên thân, thuộc nhóm cây phân nhánh.
32. Nitrate Kali có tác động gì khi kích thích ra hoa cây xoài:
a. Ức chế sự ra hoa.
b. Phát triển dinh dưỡng.
c. Thúc đẩy sự ra hoa.
d. Phá miên trạng mầm hoa, thúc đẩy sự phát triển mầm hoa.
33. Đặc điểm cây ra hoa ở vùng nhiệt đới khác vùng ôn đới là:
a. Cây ra hoa trước, lá xuất hiện sau.
b. Các cây điều mang lá khi trổ hoa.


c. Ra hoa và lá cùng lúc.
d. Ra hoa và lá xuất hiện xen kẻ.
34. Xử lý Paclobutrazol vào thời điểm nào:
a. Khi lá non phát triển có màu đồng, có màu đọt chối đến xanh nhạt.
b. Khi lá già có màu xanh đậm.
c. Khi đọt non mới nhú.
d. Khi đọt phát triển tối đa.
35. Những cây nào sau đây ra hoa ở chồi tận cùng( Cây không phân nhánh)?
a. Xoài, ổi và đu đủ
b. Chuối, Khóm
c. Chuối, dừa Và cọ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
36. Chu kỳ sinh trưởng của cây trồng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
a. Giống
b. Thời tiết
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

37. Cây sầu riêng khổ qua xanh khi xử lí mùa nghịch ( Pacloputrazol ở nồng độ
1000 ppm) thì bao nhiêu ngày xuất hiện mầm hoa?
a. 18 – 20 ngày
b. 25 – 35 ngày
c. Cả a và b đều đúng
d. Vả a và b đều sai
38. Trong các loại cây sau, cây nào khi ra hoa chịu ảnh hưởng của quanh kỳ?
a. Xoài, mít và mận
b. Thanh Long
c. Măng cụt, chuối.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
39. Ở vùng nhiệt đới cây không rụng lá được chia làm mấy nhóm chín?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
40. Theo thuyết Florigen bổ sung của Chailakhyan chất kích thích ra
sinh ra trong lá bao gồm hai thành phần đó là:
a. gibberellin, anthesins

hoa


b. gibberellin, auxin
c. gibberellin, ethylen
d. auxin, anthesins
41. Murfet (1977), Murfet và Reid (1973) chỉ ra rằng có một gene đặc biệt, gene
Sn, trong giống ra hoa trễ sản xuất ra chất ức chế sự ra hoa mà truyền qua sự tháp
ở trong lá mầm và chồi. Hoạt động của gene nầy rất mạnh trong điều kiện
a. ngày ngắn nhưng giảm trong điều kiện ngày dài và nhiệt độ thấp.

b. ngày dài nhưng giảm trong điều kiện ngày ngắn và nhiệt độ thấp.
c. ngày dài nhưng giảm trong điều kiện ngày ngắn và nhiệt độ cao
d. ngày ngắn nhưng giảm trong điều kiện ngày dài và nhiệt độ cao
42. Khảo sát sự vận chuyển của các chất ức chế ra hoa, Guttridge (1956) sử dụng
cây gì để thí nghiệm?
a. cây cam
b. cây sầu riêng
c. cây khóm
d. cây dâu tây
43. Ảnh hưởng bất lợi đầu tiên của sự ngập úng đối với cây trồng là làm giảm sự
sinh trưởng của:
a. Thân và lá
b. Lá và rễ
c. Chồi và rễ
d. Tất cả đều sai
44. các sự kiện chính về bản chất của việc điều khiển sự ra hoa là:
a. Quang kỳ kích thích lên lá và di chuyển chất kích thích nầy (bằng chứng
qua thí nghiệm ghép cây), Không có sự di chuyển chất kích thích ở mô
phân sinh qua sự thụ hàn
b. Khả năng thúc đẩy hoặc kềm hãm sự ra hoa của các chất điều hòa sinh
trưởng có thể kiểm soát sự ra hoa-ít nhất trong một vài chất xuyên qua sự
tương tác của những chất điều hòa sinh trưởng thiên nhiên.
c. Sự đáp ứng của sự ra hoa đòi hỏi phải có sự tổng hợp acid nhân ở mô
phân sinh
d. cả a, b và c đều đúng.
45. người thực hiện thí nghiệm tháp kết hợp giữa giống đậu ra hoa sớm
(Massey) và giống ra hoa trễ (Telephone) là?
a. Paton và Barber (1955)
b. Murfet và Reid (1973)
c. Kulkarni (1993 và 1995)



d. Cả a,b và c đều sai
46. Hàm lượng GA như thế nào ở thời điểm cây ra hoa?
a. cao nhất
b. trung bình
c. thấp nhất
d. không có
47. vai trò của KNO3
a. chuyển từ sinh trưởng sang sinh sản
b. phá miên trạng
c. thúc đẩy sự phát triển phát triển mầm hoa
d. tất cả
48. sự tăng kích thước mô phân sinh khi có sự tượng của mầm hoa là do
a. mô phân sinh được cung cấp đủ dinh dưỡng
b. sự giảm kích thước của tế bào
c. sự tăng kích thước của tế bào
d. điều kiện tự nhiên tác động
49. sự nở hoa gồm mấy giai đoạn
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
50. những cây ra hoa trên cành chính hay thân (vùng nhiệt đới) lệ thuộc vào loại
cacbohydrate nào?
a. cacbohydrate đồng hóa
b. cacbohydrate dự trữ
c. cả 2
51. sự ra hoa chịu sự ảnh hưởng của
a. gibberrelin

b. quang kỳ
c. nhiệt độ thấp
d. tất cả
52. Hiện tượng trinh quả sinh xuất hiện ở những cây nào sau đây?
a. Cây có múi, chôm chôm
b. Cây bưởi, sầu riêng
c. Cam, chanh
d. Sầu riêng, nhãn
53. Để tăng khả năng thụ phấn cho cây, cây trong vườn được bố trí như thế nào?


a. 60% là giống chủ lực, 20% giống này, 20% giống khác
b. 50% giống chủ lực, 25% giống này, 25% giống khác
c. 100% giống chủ lực
d. Bố trí thế nào cũng được
54. Hiện tượng lệch pha (sự chín không cùng lúc của bộ phận đực và cái) xảy ra ở
các cây nào sau đây?
a. Xoài, bơ, chôm chôm
b. Bơ, chôm chôm
c. Mãng cầu xiêm, sầu riêng
d. Xoài, mãng cầu xiêm, bơ, sầu riêng
55. Để thụ phấn cho cây thì các biện pháp nào có thể thực hiện sau đây?
a. Dẫn dụ các côn trùng môi giới vào vườn
b. Không phun các loại thuốc hóa học hay hóa chất
c. Thụ phấn nhân tạo bằng tay hay dùng bình phun để phun hạt phấn lên
cây
d. Có thể sử dụng tất cả các việc làm trên
56. Yếu tố thời tiết nào ảnh hưởng đến sự thụ phấn?
a. Nắng, gió
b. Mưa, nắng

c. Nhiệt độ
d. Khô hạn, mưa, gió, nhiệt độ
57. Nhiệt độ có hiệu quả nhất cho sự thụ hàn trong khoảng bao nhiêu độ:
a. 6oC
b. 7oC
c. 8oC
d. 9oC
58. khoanh cành lien tục nhiều năm có ảnh hưởng gì đến cây?
a. Sự sinh trưởng của cây bị ức chế
b. Cây ra trái cách năm và trái nhỏ
c. Lá bị cuốn, nhánh và cây có thể bị chết
d. a, b, c đều đúng
59. Bộ phận nào của cây có Gibberellin
a. Phôi
b. Lá non
c. Cành non
d. Hột đang nảy mầm
e. Tất cả các bộ phận của cây đều có Gibberellin
60. Ánh sáng đỏ có bước sóng từ 600-680nm có tác dụng:


a. Kích thích sự ra hoa cây ngày ngắn
b. Kìm hãm sự ra hoa cây ngày dài
c. a,b đều đúng
d. a,b đều sai
61. Các yếu tố ảnh hưởng lên sự ra hoa
a. Ánh sáng, nhiệt độ, chất dinh dưỡng
b. Sự khô hạn ngập, vai trò chất điều hòa sinh trưởng lên sự ra hoa, đậu trái
và tuồi cây
c. Ánh sáng, nhiệt độ, loại gốc ghép, tỉ lệ đọt.

d. Cả a,b đều đúng
62. Điều kiện nhiệt độ thấp gây ra là?
a. Giảm sự sinh trưởng của cây
b. Mất sự hô hấp
c. Thúc đẩy sự phân giải tinh bột và các chất dự trữ khác
d. Các đáp trên đúng
63. Điểm quan trọng lớn nhất của nhiệt độ thấp là?
a. Nhiệt độ dưới nhiệt độ tối hảo cho sự sinh trưởng
b. Nhiệt độ trên nhiệt độ tối hảo cho sự sinh trưởng
c.Cả 2 đáp án trên sai
d. Cả 2 đáp án trên đúng
64. Cytokinin (CTY) là chất?
a.Có trong hầu hết các mô (đặt biệt là mô phân sinh ngọn rễ )và được tổng
hợp tại thân và chuyển lên chồi thân qua mô gỗ.
b. Có trong hầu hết các mô (đặt biệt là mô phân sinh ngọn rễ) và được tổng
hợp tại rể và chuyển lên chồi thân qua mô gỗ.
c. Có trong hầu hết các mô (đặt biệt là mô phân sinh ngọn rễ) và được tổng
hợp tại rể và chuyển lên chồi thân qua mô libe.
d. Các đáp án trên điều sai
65. Tác động sinh lý của Nitrate Kali (KNO3) là?
a. Phá miên trạng và sự sinh trưởng của chồi
b. Sự hô hấp và sự nảy mầm của hột
c. Tổng hợp gibberellin
d. Tất cả các đáp án trên
66. Paclobutrazol (PBZ) là?
a. Một chất kích thích tăng trưởng thông qua sự ức chế quá trinh sinh tổng
hợp GA và có thể được hấp thu qua lá, tán cây, thân và rễ, được di chuyển
qua mô xylem đến bên dưới chồi sinh mô.



b. Một chất làm chậm tăng trưởng thông qua sự ức chế quá trinh sinh tổng
hợp GA và không được hấp thu qua lá, tán cây, thân và rễ, được di chuyển
qua mô xylem đến bên dưới chồi sinh mô.
c. Một chất làm chậm tăng trưởng thông qua sự ức chế quá trinh sinh tổng
hợp GA và có thể được hấp thu qua lá, tán cây, thân và rễ, được di chuyển
qua mô xylem đến bên dưới chồi sinh mô.
d. Các đáp án trên điều sai
67. Chất cản sự ra hoa được tổng hợp ở ………, trong điều kiện …………
và tác động lên…..
a. Lá, thích hợp cho sự ra hoa, mô phân sinh chồi.
b. Lá, không thích hợp cho sự ra hoa, mô phân sinh chồi.
c. Rễ, thích hợp cho sự ra hoa, mô phân sinh chồi.
d. Rễ, không thích hợp cho sự ra hoa, mô phân sinh chồi.
68. Phytochrome(P) hấp thu tia sáng đỏ ở bước sóng 730 nm, tạo thành P 730. vậy
P730 có hoạt tình gì?
a. Kích thích sự ra hoa cây dài ngày.
b. Kiềm hãm sự ra hoa cây ngày ngắn.
c. Cả A và B điều đúng
d. Cả A và B điều sai.
69. Cây…….. thì ra hoa dễ dàng trong điều kiện quang kì liên tục và không đòi
hỏi dạ kì
a. Ngày dài
b. Ngày ngắn
c.Ngắn ngày
d. Dài ngày
70. Liều lượng áp dụng các chất ngoại sinh phụ thuộc vào:
a. Nồng độ các chất ngoại sinh
b. Sự tương tác giữa các thành phần chất ngoại sinh
c. Sự tương tác bên trong của cây
d. Cả 3 câu trên đúng

71. Xử lí chlorate kali mùa nghịch thì liều lượng …. mùa thuận
a. Bằng ½
b. Gấp đôi
c. Bằng
d. a,b,c đúng
72. Theo Evans (1960) trên cây Lolium temulentum, sự đáp ứng ra hoa của cây
ngày dài đơn chu kì phụ thuộc vào ?


a. Sự căn bằng giữa điện tích lá ngày ngắn
b. Sự căn bằng giữa điện tích lá ngày dày
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
73. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a. Sự sinh trưởng dinh dưỡng và sự ra hoa là hai mặt trái ngược trong cây
được căn bằng bởi một yếu tố duy nhất.
b. Sự sinh trưởng dinh dưỡng và sự ra hoa là hai mặt trái ngược trong cây
được căn bằng bởi nhiều yếu tố.
c. Sự sinh trưởng dinh dưỡng và sự ra hoa là hai mặt giống nhau trong cây
được căn bằng bởi nhiều yếu tố.
d. Sự sinh trưởng dinh dưỡng và sự ra hoa là hai mặt giống nhau trong cây
được cân bằng bởi một yếu tố duy nhất.
74. Gene nào sau đây được xem là có vai trò chính trong sự ức chế sự ra hoa mà
trước đó không qua giai đoạn sinh trưởng dinh dưỡng.
a. EMF1
b. FCA
c. CAL
d. LE
75. các con đường kiểm soát sự ra hoa gồm có.
a. con đường ức chế

b. con đường thúc đẩy
c. con đường dùng hóa chất
d. câu a và b.
76. Bản chất cơ bản của việc điều khiển sự ra hoa là:
a. quang kỳ kích thích lên lá và di chuyển chất kích thích này, nhưng không
có sự di chuyển chất kích thích ở mô phân sinh qua sự thụ hàn.
b. một số chất điều hòa sinh trưởng có khả năng thúc đẩy hoặt kìm hãm sự
ra hoa, thông qua sự tương tác của những chất điều hòa sinh trưởng trong
thiên nhiên
c. để đáp ứng sự ra hoa thì phải có sự tổng hợp acid nhân ở mô phân sinh.
d. tổng hợp các ý trên
77. đặc điểm của genes kiểm soát sự ra hoa là gì?
a. genes kiểm soát sự chuyển từ mô phân sinh chồi ngọn sang mô phân sinh
hoa.
b. sự biểu hiện của gene này kiểm soát thời điểm ra hoa của câu.
c. các gene này chia thành 2 nhóm là nhóm gene định dạng mô phân sinh
và gene định dạng cơ quan.
d. tất cả các ý trên


78. các gene kiểm soát sự ra hoa trên cây Arabidopsis chiệu ảnh hưởng bởi quang
kỳ sẽ gây ra
a. đột biến ra hoa trễ
b. đột biến ra hoa sớm
c. đột biến ra hoa trễ kết hợp với sự thụ hàn
d. đột biến ra hoa trễ và đáp ứng mạnh với sự thụ hàn
79. quá trình ra hoa xoài tính từ thời kỳ cây đủ khả năng ra hoa dến trổ hoa trãi
qua các giai đoạn nào.
a. bắt đầu tượng hoa, thời kỳ miên trạng, thời kỳ quyết định sự ra hoa và
thời kỳ trổ hoa

b. thời kỳ miên trạng, bắt đầu tượng hoa, thời kỳ quyết định sự ra hoa và
thời kỳ trổ hoa
c. thời kỳ miên trạng, thời kỳ quyết định sự ra hoa và thời kỳ trổ hoa
d. thời kỳ quyết định sự ra hoa và thời kỳ trổ hoa
80. Phytochrome (P) hấp thu tia đỏ xa (730 nm):
a. Có hoạt tính kích thích sự ra hoa cây ngày dài
b. Kiềm hãm sự ra hoa cây ngày ngắn
c. Kiềm hãm sự ra hoa cây ngày dài
d. a,b đúng
81. Sự khởi phát hoa xuất hiện:
a. Trong điều kiện thụ hàn
b. Trong điều kiện thích hợp cho sự sinh trưởng
c. a,b đúng
d. a,b sai
82. Khi hàm lượng Gibberellin trong chồi cao sẽ:
a. Thúc đẩy sự hình thành mầm hoa
b. Ngăn cản sự hình thành mầm hoa
c. Không ảnh hưởng đến sự hình thành mầm hoa
d. Tất cả đều sai
83. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự tổng hợp và vận chuyển của cytokynin từ
rễ lên chồi:
a. N
b. P
c. K
d. ABA


84. Chức năng của Auxin là:
a. Thúc đẩy sự khởi phát hoa.
b. Ức chế sự khởi phát hoa.

c. Vừa ức chế vừa thúc đẩy sự khởi phát hoa.
d. Có thể ức chế hoặc thúc đẩy sự khởi phát hoa.
85. Giai đoạn dạ kì rất quan trọng đối với sự ra hoa của cây:
a. Cây ngày dài
b. Cây ngày ngắn
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
86. Ánh sáng đỏ có bước sóng bao nhiêu thì có tác dụng kích thích sự ra hoa của
cây ngày ngắn và kìm hảm sự ra hoa của cây ngày dài?
a. 600-680
b. 500-570
c. 700-750
d. Cả 3 câu trên đều sai
87. Cây dài ngày ra hoa trong điều kiện nhiệt độ bao nhiêu?
a. 15.5 – 28.50C
b. 30 – 320C
c. 10 – 150C
d. Cả b và c đều đúng
88. GA hiện dện nhiều ở
a. Phôi, hột đang nảy mầm
b. Lá non, cành non
c. a và b
89. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự tổng hợp cũng như sự vận chuyển
Cytokinin (CYT) từ rễ lên chồi là:
a. Đạm
b. Lân
c. Kali
d. Cả 3 ý trên đều đúng
90. hiệu quả xử lý PBZ lên sự ra hoa xoài phụ thuộc vào:
a. giống, kỹ thuật xử lý, tuổi cây

b. giống, khí hậu, tuổi lá
c. Cả a và b đều đúng


91. Về căn bản,ban đầu sự đáp ứng của cây trồng với quang chu kỳ sáng được chia
thành 3 loại là:
a. Cây ngày ngắn, cây ngày dài và cây trung tính
b. Cây ngày ngắn, cây ngày dài và cây không thể hiện rõ quang chu kỳ
(ambiphotoperiod)
c. Cây ngày ngắn, cây ngày dài và cây ngày dài-ngắn
d. Cây ngày ngắn, cây ngày dài và cây ngày ngắn-dài
92. hai loại Gas nào dáng chú ý nhất trong việc ngăn cản và ức chế sự ra hoa trên
hầu hết các loại cây ăn trái
a. GA3 và GA4/7
b. GA3 và GA5
c. GA5 và GA4/7
d. GA17 và GA20
93. Trong số các chất dinh dưỡng thì chất nào là yều tố quan trọng ảnh hưởng lên
sự tổng hợp GA?
a. đạm
b. lân
c. kali
d. canxi
94. GA ngoại sinh giúp kéo dài lóng và đáp ứng ra hoa ở những cây ?
a. ngày dài
b. ngày ngắn
c. cây bất định
d. có tác dụng giống như nhau ở cả 3 loại cây trên
95. chất nào là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự tổng hợp cũng như sự vận
chuyển từ rễ lên chồi của CYT(Cytokinin)?

a. lân
b. kali
c. đạm
d. ả 3 chất nêu trên đều sai
96. trong các yếu tố ảnh hưởng đến sự ra hoa thì yếu tố nhiệt độ thấp là một trong
số đó.Vậy điều quan trọng nhất của yếu tố nhiệt độ thấp là gì?.
a. nhiệt độ trên ngưỡng nhiệt độ tối hảo cho sự sinh trưởng
b. nhiệt độ dưới nhiệt độ tối hảo cho sự sinh trưởng
c. nhiệt độ phải bằng với nhiệt độ tối hảo cho sự sinh trưởng
d. tất cả ý trên điều sai


97. thời gian đòi hỏi nhiệt độ thấp cho sự ra hoa tùy thuộc vào
a. từng loài ,từng thứ
b. tuổi cây
c. phụ thuộc vào thời gian xử lý
d. câu a và b đúng
e. câu a, b và c đều đúng
98. những lý do chính mà cây tơ không có khả năng ra hoa khi có điều kiện thích
hợp?
a. không đủ diện tích lá và tính không nhạy cảm với lá trong điều kiện ngày
dài
b. tỉ lệ không thích hợp giữa lá non và lá trưởng thành
c. sự không nhạy cảm của mô phân sinh với chất thúc đẩy ra hoa
d. ảnh hưởng của hệ thống rễ
e. tất cả các ý trên
99. cây xoài khi đủ khả năng ra hoa thì hàm lượng Gibberllin trong chồi ở mức
a. thấp nhất
b. cao nhất
c. trung bình

d. rất cao
100. Trong biện pháp xông khói yếu tố nào tác động lên sự ra hoa xoài:
a. Nhiệt độ, O2, CO2.
b. Nhiệt độ, CO, CO2.
c. Nhiệt độ, N2, CO2.
d. a, b, c đúng.
101. Biện pháp được áp dụng phổ biến cho xử lý ra hoa trên cây dâu hạ châu là:
a. Xiết nước.
b. Khoanh cành.
c. Xông khói.
d. Cắt rễ.
102. Paclobutazol có tác dụng:
a. Thúc đậy sự khởi phát hoa.
b. Ức chế quá trình sinh tổng hợp GA.
c. Giảm sự sinh trưởng của cây.
d. a, b, c đúng.
103. Thiourea có tác động giống như chất điều hòa sinh trưởng nào:
a. Auxin.
b. Gibberellin.
c. Cytokinin.


d. Ethylen.
104. Các hóa chất có tác dụng phá miên trạng mầm hoa:
a. Nitrat Kali, Thiourea, Hydrogen cyanamide
b. Nitrat Kali, Paclobutrazol, Thiourea
c. Thiourea, Paclobutrazol, Chlorate kali
d. Chlorate kali, Nitrat kali, Thiourea
105. Điều kiện cây củ cải đường ra hoa trong mùa đông?
a. Nhiệt độ lạnh

b. Ngày dài
c. Không cần có ánh sáng
d. Cả 3
106. Sự mẫn cảm của cảm ứng quang kỳ có hiệu quả cao nhất ở loại lá nào?
a. Lá quá non
b. Lá già
c. Lá đã mở ra
d. Lá đạt kích thước hoàn toàn
107. Cây rau dền ra hoa trong điều kiện?
a. Ngày dài
b. Ngày ngắn
c. Trung tính
d. Tất cả sai
108. P730 có tác dụng?
a. Kích thích sự ra hoa của cây ngày ngắn
b. Kích thích sự ra hoa của cây ngày dài
c. ức chế sự ra hoa cây ngày dài
d. a và c
109. Ảnh hưởng của điều kiện nhiệt độ thấp đến cây trồng
a. Giảm sự sinh trưởng của cây
b. Thúc đẩy sự tổng hợp tinh bột và các chất dự trữ khác
c. Mất sự hô hấp
d. a, c
110. Sự rụng trái non trên xoài là do:
a. Hoa không thụ phấn và thụ tinh.
b. Rụng sinh lý.
c. Do sâu, bệnh hại
d. Tất cả đều đúng



111. Các giai đoạn phát triển của xoài sau đậu trái gồm:
a. Giai đoạn phân chia và hình thành các cơ quan.
b. Giai đoạn tăng trưởng nhanh.
c. Giai đoạn trưởng thành và chín.
d. Tất cả đều đúng.
112. Các biện pháp xử lý ra hoa cây ăn trái:
a. Xông khói.
b. Cắt rễ.
c. Khấc thân.
d. Tất cả đều đúng.
113. Nồng độ KCLO3 phun lên lá để kích thích cho nhãn tiêu da bò ra hoa 100%
là:
a. 0.2 - 1%
b. 0.2 – 0.4%
c. 0.25 – 0.5%
d. Tất cả đều đúng
114. Hiệu quả của việc sử dụng Paclobutazol (PBZ) là:
a. Tăng tỷ lệ ra hoa
b. Kích thích ra hoa tập trung
c. Tăng tỷ lệ đậu trái và giữ trái non
d. Tất cả đều đúng
115. Nhiệt độ có hiệu quả nhất cho sự thụ hàn trong khoảng bao nhiêu độ:
a. 6oC
b. 7oC
c. 8oC
d. 9oC
116. Ảnh hưởng bất lợi đầu tiên của sự ngập úng đối với cây trồng là làm giảm sự
sinh trưởng của:
a. Thân và lá
b. Lá và rễ

c. Chồi và rễ
d. Tất cả đều sai
117. Bộ phận nào của cây có Gibberellin
a. Phôi
b. Lá non
c. Cành non


d. Hột đang nảy mầm
e. Tất cả các bộ phận của cây đều có Gibberellin
118. Ánh sáng đỏ có bước sóng từ 600-680nm có tác dụng:
a. Kích thích sự ra hoa cây ngày ngắn
b. Kìm hãm sự ra hoa cây ngày dài
c. a,b đều đúng
d. a,b đều sai
119. Các yếu tố ảnh hưởng lên sự ra hoa
a. Ánh sáng, nhiệt độ, chất dinh dưỡng
b. Sự khô hạn ngập, vai trò chất điều hòa sinh trưởng lên sự ra hoa, đậu trái
và tuồi cây
c. Ánh sáng, nhiệt độ, loại gốc ghép, tỉ lệ đọt.
d. Cả A,B đều đúng
120. Trong hợp chất KNO3 thì ion nào là yếu tố quyết định, có tác dụng phá vỡ
miên trạng của mầm ngủ và kích thích sự ra hoa.
a. k+
b. NO3121. Câu 2: công thức hóa học của thiourea
a. Ch4N2S
b. C2H4NS
c. C2H6NS
122. Paclobutrazol (PBZ) là:
a. Chất làm chậm tăng trưởng

b. Chất thúc đẩy quá trình sinh trưởng
123. Những hạn chế của việc sử dụng Paclobutrazol để xử lí ra hoa liên tục trong
thời gian dài ?
a. Làm phát hoa ngắn, kết chặt lại một cách không bình thường.
b. Chiều dài chồi ngắn
c. Năng suất giảm
d. Cả 3 ý trên đều đúng
124. Ngoài tác dụng kích thích ra ra hoa trên xoài, Nitrate kali còn dùng để:
a.Thúc đẩy xoài ra hoa đồng loạt
b. Kéo dài mùa thu hoạch
c. Cả 2 ý trên đều đúng
d. Cả 2 ý trên đều sai


125. tại sao biện pháp xong khói không được áp dụng rỗng rãi trang 119
a. Tốn tiền mất thời gian hiệu quả k cao
b. Tốn nhiều công lao động phụ thuộc vào thời tiết hiệu quả không cao
c. Khó làm hiệu quả không cao
126. Biện pháp kích thích ra hoa?
a. Xong khói
b. Cắt rể
c. Khấc than hay khoanh cành
d. a, b, c đều đúng
127. Cách sử dụng Paclobutrazol?
a. Phun lên lá
b. Tưới gốc
c. Phun lên lá và tưới gốc
d. a, b, c đều đúng
128. Hóa chất có tác dụng phá miên trạng mầm hoa?
a. Thiourea

b. Nitrate kali
c. Ethylene-Ethrel
d. a, b đúng
129. phun paclobutrazol nồng độ bao nhiêu?
a. 1000 ppms
b. 1.500 ppm
c. 2000 ppm
d. Từ 1000 ppm đến 1500 ppm
130. Hiệu quả của Paclobutrazol lên sự ra hoa xoài phụ thuộc vào yếu tố gì?
a. Giống
b. Tuổi lá
c. Kỹ thuật xử lý
d. Cả a, b, c đều đúng
131. các yếu tố ảnh hưởng lên sự ra hoa?
a. Môi trường
b. Giống
c. Người lao động
d. a và b đúng
132. tỉa cành tạo tán có lợi ích gì?


a. Loại bỏ những cành sâu bệnh
b. Giúp cây hấp thu ánh sang tăng việc xử lý ra hoa
c. Không sử dụng dinh dưỡng thừa
d. a và b đúng
133. Đắp mô?
a. Cao 40-50 cm và đường kính 1-1,2m
b. Cao 30-40 cm và đường kính 1-1,2m
c. Cao 40-60 cm và đường kính 1-1,2m
d. Cao 60-70 cm và đường kính 1-1,2m

134. Paclobutrazol là chất ức chế qua trình sinh tổng hợp của chất nào sao đây?
a. Auxin
b. Gibberellin
c. Ethyphon
d. Không có câu đúng


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án
B
E
B
A
D
D
D
D
D
A


Câu
11
12
13
14
15
15
17
18
19
20

Đáp án
C
B
D
C
D
B
D
D
D
B

Câu
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30

Đáp án
B
A
B
D
D
A
A
D
D
A

Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


Đáp án
C
D
B
A
B
C
A
B
A
A

Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đáp án
A
D
C
D

A
C
D
C
A
A

Câu
51
52
53
54
55
55
57
58
59
60

Đáp án
D
A
A
D
D
D
A
D
E
C


Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

Đáp án
D
D
A
B
D
C
B
C
A
D

Câu
71
72
73
74

75
76
77
78
79
80

Đáp án
A
C
B
B
D
D
D
A
A
D

Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90


Đáp án
A
B
A
D
C
A
A
C
D
C

Câu
91
92
93
94
95
95
97
98
99
100

Đáp án
A
A
A
A

C
B
D
E
A
B

Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110

Đáp án
A
D
C
A
D
D
A
B
D
D


Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120

Đáp án
D
D
B
D
A
C
E
C
D
B

Câu
121
122
123
124

125
126
127
128
129
130

Đáp án
A
A
D
D
B
D
D
D
D
D

Câu
131
132
133
134

Đáp án
D
D
C
B




×