Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài báo cáo thực hành Hóa Lý Dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.97 KB, 23 trang )

BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA DƯỢC – ĐIỀU DƯỠNG

BÀI BÁO CÁO

THỰC HÀNH
HÓA LÝ
DƯỢC
GVHD: ThS.
Nguyễn
Minh Kha
Sinh
viên
thực hành:
Tổ
5
Nhóm 1
• TRẦN
NHỰT
DƯƠNG
• NGÔ THIÊN LỘC
• PHẠM VĂN HIẾU

CẦN THƠ

1



BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

MỤC LỤC
Bài 1: Điều chế và khảo sát sự đông vón của một số hệ keo..........................................3
Bài 2: Sự hòa tan hạn chế của chất lỏng........................................................................7
Bài 3: Phản ứng bậc nhất: thủy phân acetat etyl.........................................................10
Bài 4: Đường đẳng nhiệt hấp phụ trong dung dịch nước............................................14
Bài 5: Độ dẫn điện......................................................................................................18

BÁO CÁO THỰC HÀNH
2


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

BÀI 1: ĐIỀU CHẾ VÀ KHẢO SÁT SỰ ĐÔNG VÓN CỦA MỘT
SỐ HỆ KEO
I. NGUYÊN TẮC CHUNG
Hệ phân tán là hệ chứa pha phân bố phân tán vào môi trường phân tán. Tùy vào
kích thước( đường kính trung bình d của hạt ) của pha phân bố mà ta có: dung dịch
thực, hệ phân tán keo và hệ phân tán thô.
Dung dịch thực

Hệ phân tán keo (hệ keo)

Hệ phân tán thô

d(cm)

10-710-5
Muốn điều chế hệ keo ta chỉ cần điều chình kích thước hạt của pha phân bố cho phù
hợp. Có 2 phương pháp cơ bản sau:
- Phương pháp ngưng tụ: kết hợp nhiều phần tử nhỏ thành một phần thử lớn
hơn. Ví dụ: ngưng tụ lưu huỳnh từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong etanol thành hệ
keo lưu huỳnh trong dung dịch etanol – nước
- Phương pháp phân tán: phân tán hạt có kích thước lớn thành các hạt có kích
thước nhỏ hơn. Ví dụ: phương pháp pite hóa, rửa kết tử màu xanh của sắt III
hexacyanoferat (II) bằng dung dịch axit oxalic.
Một số hệ keo có khả năng bảo vệ sự sa lắng làm tăng tính bất ổn định của hệ keo
khác. Ngoài ra, tính bền vững của hệ keo còn phụ thuộc vào pH của môi trường. pH làm
cho hệ keo bị vẫn đục nhất gọi là điểm đẳng nhiệt.

II. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
1. Dụng cụ
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên

Số lượng
4 cái
1 cái

2 cây
5 ống
2 ống
2 tờ
2 cây
(PTN)

Becher 100ml
Becher 50ml
Đũa thủy tinh
ống nghiệm
Ống nhỏ giọt
Giấy lọc
Pipette CV 5ml
Bếp đun cách thủy
3


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

9
10
11

Qủa bóp cao su
Giá lọc gõ
Phiễu thủy tinh

2 cái

1 bộ
2 cái

2. Hóa chất
Stt Tên

Qui cách

Loại

1

DD S/ cồn

Dung dịch

Bão hòa

2

DD FECl3

Dung dịch

2%

3

DD K4 [Fe (CN)6]


Dung dịch

10%

4

DD H2C2O4

Dung dịch

0.1N

5

Gelatin

Rắn

Tinh

6

DD axit acetic

Dung dịch

0.1N

7


DD Natri acetat

Dung dịch

0.1N

8

DD NaCl

Dung dịch

10%

9

DD đệm

Dung dịch

PH=3,8

PH=4,4

PH=4,7

PH=5,1

PH=5,7


III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Điều chế các hệ keo
a. Điều chế các hệ keo trong dung dịch etanol: Rót và khuấy 2ml dung dịch bão hòa S/
cồn vào cốc đã chứa sẵn 30ml nước cất. Quan sát và nhận xét
b.Điều chế keo xanh phổ:
- Bước 1: Lấy 1 ống nghiệm: cho 5ml dung dịch FeCl 32% vào ống nghiệm + 1ml dung dịch
K4[Fe (CN)6] 10%
- Bước 2: lọc và rửa kết tử trên với nước cất cho đến khi nước rửa không có màu
- Bước 3: nhỏ tưng giọt axit oxalic 0,1N để dung dịch màu xanh chảy ra  thu được
keo xanh phổ.
c. Điều chế keo sắt III hydroxyt
- Nhỏ 2ml dung dịch FeCl3 vào 20ml nước cất đang sôi.

4


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

- Đun thêm khoảng 2 phút cho dung dịch sậm màu  keo Fe(OH)3
2. Khảo sát tính chất các hệ keo
a. Tìm điểm đẳng nhiệt của gelatin
- Chuẩn bị 5 ống nghiệm :
Hóa chất

ống nghiệm
1
2
3
4

5
CH3COOH 0,1N (mL)
1,8
1,4
1,0
0,6
0,2
CH3COONa 0,1N (mL)
0,2
0,6
1,0
1,4
1,8
Gelatin 2%
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Etanol (>99%)
4,0
4,0
4,0
4,0
4,0
pH hỗn hợp (hệ đệm)
3,8
4,4
4,7
5,1

5,7
- Lắc đều, so sánh độ đục các dung dịch trong ống nghiệm. Hãy cho biết điểm đẳng
điện của gelatin?
b. Khảo sát tác dụng bảo vệ đối với keo Fe(OH)3
- Chuẩn bị 2 ống nghiệm:
Dung dịch
ống nhiệm 1
ống nghiệm 2
Dung dịch keoFe(OH)3
1mL
1mL
Gelatin 2%
1mL
NaCl 10%
6mL
6mL
Nước cất
1mL
- Quan sát độ đục của 2 ống nghiệm ở thời điểm 0; 5; 10; 15 phút. Kết luận về khả
năng bảo vệ của gelatin.
c. Khảo sát sự đông vón của keo thân dịch: sự đông vón thuận nghịch của albumin trong
lòng trắng trứng
- Bước 1: Thêm từng ít tinh thể amoni sulfat vào 10ml lòng trắng trứng, vừa cho vừa
lắc đến khi không tan được nữa. Khi đó albumin đông vón và lắng xuống.
- Bước 2: lọc tủa, cho hết kết tủa vào 40ml nước cất
Nhận xét khả năng hòa tan của albumin?

IV. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Điều chế các hệ keo
a. Điều chế hệ keo S:

5


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. Điều chế keo xanh phổ:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------c. Điều chế keo sắt III hydroxyt
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. khảo sát tính chất các hệ keo
a. tìm điểm đẳng điện của gelatin
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b. khảo sát tác dụng bảo vệ gelatin đối với hệ keo Fe(OH) 3
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

BÁO CÁO THỰC HÀNH

BÀI 2: SỰ HÒA TAN HẠN CHẾ CỦA CHẤT LỎNG
I. NGUYÊN TẮC CHUNG
Phenol (C6H5 - OH) khi cho vào nước thì ban đầu hòa tan hoàn toàn nhưng nhanh
chóng không hòa tan thêm nước nếu tăng dần lượng phenol.
Ban đầu chúng tan vào nhau tạo thành hệ đồng thể (1 pha duy nhất) nhưng sau đó
nồng độ phenol tăng đến 1 mức nhất định chúng tách thành 2 pha ( phân ra 2 lớp) với
lớp phenol bão hòa nước ở dưới và lớp nước bão hòa phenol ở trên. Lắc mạnh thì hỗn
hợp trộn lẫn vào nhau gây đục.
Ở mỗi nhiệt độ, độ hòa tan của phenol trong nước và nước trong phenol có giá trị xác
định. Khi nhiệt độ tăng, độ hòa tan vào nhau tăng. Đồ thị biễu diễn của nhiệt độ đến đọ
hòa tan lẫn nhau có dạng:


- Các đường AK biểu diễn ảnh hưởng của phenol trong nước; BK - ảnh hưởng của
nước trong phenol.
- K là điểm hòa tan tới hạn, ở đó, thành phần hai pha bằng nhau.
- TC là nhiệt độ hòa tan tới hạn.
- Đường cong AKB chia biều đồ thành 2 miền, miền dược gạch chéo ứng với hệ dị thể
( 2 pha), miền ngoài gọi là hệ đồng thể.
Ở đây, chúng ta sử dụng phương pháp đa nhiệt để xác định giản đồ: Với hỗn hợp có
thành phần nào đó, hệ bị vẫn đục, ta tăng dần nhiệt độ đến khi hỗn hợp trở thành
trong. Nhiệt độ tiếp tục tăng, hỗn hợp vẫn trong. Ta căn cứ vào nhiệt độ bắt đầu trong
hay bắt đầu đục để xác định điểm B. Làm thí nhiệm với những hỗn hợp có các thành
7


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

phần khác nhau sẽ xác định được đường cong AKB.

II. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
1. Dụng cụ
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10

Tên
Becher 50mL
Đũa thủy tinh
Ôngs nghiệm
Pipette CV 10mL
Nhiệt kế
Becher 500mL
Giá chứa ống ngiệm
Quả bóp cao su
Máy đun cách thủy
Burrete 25mL

Số lượng
1 cái
3 cây
6 ống
2 cây
3 cây
3 cái
1 cái
2 cái
(PTN)
1 bộ

2. Hóa chất
Stt Tên
Qui cách

1
Phenol
Lỏng
Bình tia nước cất: 1 bình

Loại
tinh

III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Pha hỗn hợp phenol vào nước theo bảng hướng dẫn sau:
ống nghiệm
Phenol (mL)
Nước cất (mL)
Thể tích tổng trong ống nghiệm
(%) trong hỗn hợp
2. Tìm nhiệt độ chuyển pha

1
0,6
5,4

2
0,9
5,1

3
1,5
4,5

4

3,0
3,0

5
3,6
2,4

6
4,2
1,8

50

60

70

6,0
10

15

25

Cho nhiệt kế và que khuấy vào mỗi ống nghiệm. Nhúng ống nghiệm vào cốc nước để
tạo môi trường nhiệt tăng ổn định. Đun cách thủy cốc nước từ từ và khuấy đều tay cho
từng ống nghiệm.
- Khi hỗn hợp trong suốt, ghi nhiệt độ (t’). Đó là nhiệt độ khi pha 2 lỏng chuyển thành
hệ đồng pha lỏng.
8



BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

- Lấy cốc ra khỏi bếp, vừa khuấy vừa quan sát đến khi hỡn hợp đục trở lại, ghi nhiệt
độ (t’’).
( t’): Đó là nhiệt độ khi pha 2 lỏng chuyển thành hệ đồng pha lỏng.
( t’’): Nhiệt độ chuyển từ hệ đồng thể thành hệ dị thể.
- Kết quả được chấp nhận khi t’ và t’’ cách nhau không qua 0,50C
+ Tính t1= ( t’ + t’’ ):2
+ Thực hiện 3 lần t = (t1 + t2 + t3):3
Thực hiện tương tự như trên cho tất cả các ống nghiệm

IV. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
t’

Ống nghiệm Thành phần (%) Lần đo
1
10%
2

15%

3
25%
4

50%


5
60%
6

70%

t’’

1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3

BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH
9


t

t trung bình


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

BÀI 3: PHẢN ỨNG BẬC NHẤT: THỦY PHÂN ACETAT ETYL
I. NGUYÊN TẮC CHUNG
Acetat atyl là este CH3COOC2H5 có thể bị thủy phân trong mô trường axit, chẳng hạn,
dung dịch HCl theo phản ứng hóa học:
CH3-COO-C2H5

+

H2O

←→ CH3-COOH +

C2H5-OH

(1)

Có thể chuẩn độ CH3COOH sinh ra để biết lượng este còn dư bằng dung dịch NaOH.
Phản ứng diễn ra theo cơ chế phản ứng bậc 1, chúng có hằng số phản ứng là K. Khi đó,
hằng số tốc độ phản ứng được thiết lập đến kết quả là:
K = x lg = x lg ( phút -1)
Trong đó: a – nồng độ ban đầu của este
(a – x) – nồng độ còn lại của este tại thời điểm t

Khi đó, chu kỳ bán hủy của este được tính dựa vào K:
= (phút)
Năng lượng hoạt hóa là năng lượng cần thiết để khơi mào cho phản ứng tự diễn ra, ký
hiệu là Ea, được suy ra từ biểu thức:
lg = x
Trong đó: Ea có đơn vị là cal/mol; R = 1,98 cal/(mol. 0K); T là nhiệt độ (0K).

II. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
1. Dụng cụ
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên
Bộ sinh hàn
Bình nón 150 mL
Bình nón 250mL
Pipette CX 2mL
ống nhỏ giọt
Nhiệt kế
Burrete 25 mL
Becher 50mL

Số lượng

1 bộ
8 bình
1 bình
1 cây
1 ống
1 cây
1 bộ - 2 cây
2 cái
10


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

9
Chậu thủy tinh
10 Đồng hồ bấm giây
11 Quả bóp cao su
12 Fiol 50mL
2. Hóa chất
Tên

Stt
1

3 cái
1 cái
1 cái
1 bình


DD HCl

2
TT Phenolphtalein
3
Etyl acetat
4
Dd NaOH
Bình tia nước cất 1 bình

Qui cách
Dung dịch

Loại
0,2 N

Dung dịch
Lỏng
Dung dịch

0,4 %
Tinh
0,05N

III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: Thủy phân acetat etyl ở 400C
- Lấy chính xác 50 mL HCl 0.2N cho vào bình nón A , sau đó để bình A vào hệ thống điều
nhiệt của sinh hàn khí ở 40oC trong 15 phút để ổn định nhiệt
- Cho vào 8 bình nón B 30 mL nước cất (bình 100 mL) sau đó ngâm 8 bình B vào chậu
nước đá, cho vào mỗi bình 3 giọt chỉ thị phenolphthalein.
- Hút chính xác 2ml acetat etyl cho vào bình A, tính thời gian t = 0. Đồng thời, lắc đều

và hút 2 mL hỗn hợp trong bình A cho vào 1 bình B. Chuẩn độ ngay dung dịch trong bình
B bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,05N.
- Các bình còn lại làm tương tự như trên, vẫn để bình A trong hệ thống điều nhiệt. Tính
thời gian ở các thời điểm t=0;10;20;30 phút.
- Phần còn lại của bình A được gia tăng nhiệt ở 80 0C trong 30 phút. Hút 20 mL hỗn hợp
trong bình A cho vào bình B và đem định phân để có giá trị n
Lưu ý: Cần làm nhiều khi muốn tìm , mỗi lần cách nhau 5 phút trong khi bình A vẫn đang
ổn định ở nhiệt 800 C đến khi nào 2 giá trị liên tiếp không đổi thì đạt.

IV. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Lập bảng kết quả theo mẫu
Thời điểm

VNaOH (mL)

2,303/t

– n0

-nt

T0
11

Lg(-n0)

Lg(-nt)

k



BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

T10
T20
T30

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------12


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH

BÀI 4: ĐƯỜNG DẲNG NHIỆT HẤP PHỤ TRONG DUNG
DỊCH NƯỚC
13


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

I. NGUYÊN TẮC CHUNG
- Các phân tử hợp chất có khả năng bị hấp phụ lên bề mặc chất khác theo một trong hay
kiểu: hấp phụ vật lí và hấp phụ hóa học. Axit acetic bị hấp phụ lên bề mặc hạt than hoạt
tính (cacbon) vì cấu trúc hạt than có diện tích bề mặt riêng lớn. Ở đây sự hấp phụ chỉ

đơn thuần là hấp phụ vật lý. Khi đó, lượng axit còn lại trong dung dịch ít hơn lượng axit
ban đầu khi chưa hấp phụ. Người ta thấy sự hấp phụ axit acetic phụ thuộc vào nồng độ
axit là chủ yếu khi nhiệt độ không đổi. Lượng bị hấp phụ trên 1 đơn vị khối lượng than y
có liên hệ với khối lượng than hoạt sử dụng (m) và lượng bị hấp thụ trên than tương
ứng với m trọng lượng than:

Freunlich đã biết mối liên hệ ấy theo dạng thức:

II. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
1. Dụng cụ
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Tên
Fiol 250mL
Burrete 25mL

Becher 100mL
Becher 50mL
Erlen 150ml nhám
Giấy lọc
Đũa thủy tinh
Pippet CX 5mL
Quả bóp cao su
Phiễu lọc TT
Bộ giá lọc gỗ
ống nhỏ giọt TT
Chai nâu
Cái thìa thép
Pippet CX 10mL

Số lượng
2 cái
1 bộ - 2 cây
3 cái
2 cái
4 bình
4 miếng
1 cây
1 cái
2 cái
2 cái
1 bộ
2 cái
4 cái
1 cái
1 cái


2. Hóa chất
Stt
1

Tên
DD axit acetic

Qui cách
Dung dịch

Loại
1N
14


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

2
TT Phenolphtalein
3
Than hoạt tính
4
DD NaOH
Bình tia nước cất: 1 bình

Dung dịch
Rắn
Dung dịch


0,4%
Tinh
0,1N

III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Pha các dung dịch X
Pha 4 dung dịch có nồng độ: X1 = 0,05N; X2 = 0,1N; X3 = 0,2N; X4 = 0,4N từ dung dịch
axit acetic 1N ban đầu. Thể tích dung dịch cần pha là 100ml.
2. Chuẩn độ
Tiến hành chuẩn độ các dung dịch X bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1N với chỉ thị
phenolphthalein. Từ đó biết chính xác C0 của mỗi dung dịch X vừa pha
3. Cho hấp thụ dung dịch X bằng than hoạt tính
Cho vào 4 bình nón nút mài. Mỗi bình chính xác 50mL dung dịch X. Cân chính xác 1,50
gam than hoạt rồi cho vào mỗi bình lần lượng đúng lượng than đã cân. Lắc 5 phút rồi để
yên 20 phút. Sau đó lọc qua giấy lọc, lấy phần dung dịch trong.
4. Chuẩn độ các dung dịch X sau khi hấp thụ
Chuẩn độ tương tự ở thí nghiệm 2 đối với mỗi bình.

IV. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Lập bảng pha dung dịch X theo mẫu
Dung
dịch
X1

Vaxit1N(mL)

VX4(mL)

VX3(mL)


15

VX2(mL)

Vnước cất(mL)

Nồng độ
cần pha
0,05N


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

X2
X3
X4

0,1N
0,2N
0,4N

2. Lập bảng tính kết quả với giá trị x: (mol)= (C0 – C) x50 (mmol)
Dung
dịch

Nồng
độ pha
gần

đúng
(N)

C0
(mol/
L)

C
(mol/L)

x
(mmol)

m (g)

y
(mmol/g
)

lgy

lgC

X1
X2
X3
X4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..

16


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH

BÀI 5:ĐỘ DẪN ĐIỆN
I. NGUYÊN TẮC CHUNG
Một dung dịch chất điện ly bao giờ cũng có giá trị dẫn điện nhất định. Để xem xét khả
năng đó, người ta dựa vào 1 số đại lượng như độ dẫn điện riêng (K), độ dẫn điện tương
đương ( ), độ điện ly ( ), hằng số điện ly ( Kđiện ly ), … giữa chúng có mối liên hệ đã
được chứng minh như sau:
( cm2/

); trong đó C là nồng đôh đương lượng ( đglg gam/lít)
Là độ dẫn điện khi chất điện ly hoàn toàn


Kđiện ly =

CM là nồng độ mol/ L

II. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
1. Dụng cụ
17


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

Stt Tên

Số Lượng

1

Becher 10mL

4 cái

2

Đũa thủy tinh

1 cây

3


Fiol 100mL

2 cái

4

ống nhỏ giọt

2 ống

5

Pipette bầu 10mL

1 cây

6

Nhiệt kế

1 cái

7

ống đong 50mL

1 cái

8


Máy đo độ dẫn diện

PTN

2. Hóa chất
stt

Tên

Qui cách

Loại

1

DD CH3COOH

Dung dịch

0,1N

2

DD HCl

Dung dịch

0,1N

3


DD NaCl

Dung dịch

0,1N

4

DD CaSO4

Dung dịch

Bão hòa

Bình tia nước cất: 1 bình

III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Đo độ dẫn điện riêng- Xác định hằng số điện ly của CH 3COOH
Pha các dung dịch CH3COOH có nồng độ 0,05N và 0,02N từ nồng độ 0,1N với thể
tích pha đầy đủ là 100mL.
Sử dụng máy đo để đo độ dẫn điện riêng của các dung dịch vừa pha.
Lưu ý: đo theo thứ tự dung dịch loãng trước rồi đến đậm đặc hơn.
18


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

2. Đo độ dẫn điện của các chất điện ly mạnh

a. Đo độ dẫn điện của dung dịch HCl
Pha chế dung dịch HCl 0,01N từ dung dịch HCl 0,1N sao cho thể tích pha được vừa
đủ 100mL.
Tiến hành đo độ dẫn điện riêng K suy ra độ dẫn điện tương đương
b. Đo độ dẫn điện của dung dịch NaCl
Pha chế dung dịch NaCl 0,01N từ dung dịch NaCl 0,1N sao cho thể tích pha được vừa
đủ 100mL
Tiến hành đo độ dẫn điện K suy ra độ dẫn điện tương tương
3. Xác định độ tan của CaSO4
Lấy khoảng 50mL dung dịch CaSO4 bão hòa trong nước vào cốc 100mL.
Tiến hành đo độ dẫn điện riêng dung dịch này – K
Đo độ dẫn điện riêng của dung môi (nước) – K’. Suy ra độ dẫn điện riêng CaSO 4 là:
KCaSO4 = K – K’

IV. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Lập bảng pha dung dịch X theo mẫu
Dung dịch
CH3COOH
0,02N

V0,1N(mL)

VNước (mL)

V0,1N (mL)

VNước (mL)

100mL


0,05N

100mL

0,1N ( có sẵn)

19


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

Dung dịch HCl

2. Lập bảng tính độ dẫn điện riêng, hằng số điện ly
Dung dịch
CH3COOH

K

KĐiện ly

KĐiện ly TB

0,02N
0,05N
0,1N (có sẵn)
3. Lập bảng kết quả đo độ dẫn điện của HCl, NaCl
Dung dịch HCl


K

0,01N
0,1N
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------20


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dung dịch NaCl

K

0,01N
0,1N
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Tính độ tan của CaSO4
Độ tan SCaSO4 = C. ECaSO4
Biết rằng C =
= 119,5 (cm2/

là nồng độ đương lượng dung dịch CaSO 4
); ECaSO4 là đương lượng gam CaSO4.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------21


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

22


BỘ MÔN HÓA HỌC
PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài giảng thực hành hóa lý dược của ThS. Nguyễn Minh Kha

23



×