Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi HSG lớp 12 có đáp án đề 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.66 KB, 8 trang )

Đề thi học sinh giỏi lớp 12
Môn Toán học Thời gian làm bài 180 phút
Đề thi bảng A
Bài 1: Cho y = (-m + 1) x
3
+ 3( m + 1) x
2
- 4 mx - m .
a) Tìm các giá trị của m để hàm số luôn đồng biến .
b) Chứng minh với mọi m đồ thị hàm số luôn đi qua 3 điểm cố định
thẳng hàng .
Bài 2: Tìm các giá trị của tham số a để bất phơng trình :
1
34
1
2
<
+
+
axax
x
Đợc nghiệm đúng với mọi x .
Bài 3: Giải phơng trình

2
)1(
22
3
=
+
+


xx
xx
Bài 4: Tìm cặp số (x; y) thoả mãn
y
6
+ y
3
+ 2 x
2
=
22
yxxy

Bài 5: Cho khối tứ diện ABCD ; M là 1 điểm nằm bên trong tứ diện;AM, BM
, CM, DM. Lần lợt cắt các mặt BCD; ACD; ABD; và ABC tại A
1
, B
1
, C
1
, D
1
.
a) Chứng minh rằng :
1
1
1
1
1
1

1
1
DD
MD
CC
MC
BB
MB
AA
MA
+++
Không đổi .
b) Tìm vị trí của điểm M để biểu thức
1111
MD
DM
MC
CM
MB
BM
MA
AM
P
+++=
Đạt giá trị nhỏ nhất .
Bài 6: Chứng minh với mỗi số nguyên dơng n thì phơng trình x
2n+ 1
= x + 1 .
chỉ có 1 nghiệm số thực x
n

. Khi đó tìm lim x
n
n

đáp án và biểu điểm
môn Toán học thi học sinh giỏi lớp 12
Bài 1:
a) (1.5 điểm )
D = R
Cần điều kiện : y = 3 (m + 1) x
2
+ 6 ( m + 1 ) x - 4 m

0
Thoã mãn với

x (0.25
điểm)
+ m + 1 = 0 => m = - 1 có y = 4 > 0 Thoã mãn với

x
vậy m = -1 là giá trị cần tìm . (0.25 điểm)
+ m + 1

0 = > m = - 1 . Để y

0 Thoã mãn với

x cần điều kiện





+++=
>+
0)1(12)1(9
01
2'
mmm
m

1
0)37)(1(
01
<



++
>+

m
mm
m
hoặc m


7
3


(0.50 điểm)
Kết luận: m
(
]
.;
7
3
1;






+
(0.25
điểm)
b) Gọi (x
0
;y
0
) là điểm cố định mà đồ thị đi qua với

m
=> m (
03)143
0
2
0
3

00
2
0
3
0
=++
yxxxx
(*)
Để phơng trình (*) không phụ thuộc m cần





=+
=+
03
0143
0
2
0
3
0
0
2
0
3
0
yxx
xxx

Xét phơng trình
0143
0
2
0
3
0
=+ xxx
Gọi f(x) =
0143
0
2
0
3
0
=+ xxx
là hàm số liên tục trên R
+ Có f(0) .f(-1) <0 => phơng trình f(x) = 0 có một nghiệm thuộc (-1; 0)
(1.0
điểm)
+ Có f(1) .f(2) <0 => phơng trình f(x) = 0 có một nghiệm thuộc (1; 2)
+ Có f(-1) > 0 ; khi x

thì f(x) <0.
Vậy phơng trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (-
)1;

Vậy phơng trình f(x) = 0 luôn có 3 nghiệm .
Các nghiệm ấy thõa mãn :






=+
=+
03
0143
23
23
yxx
xxx
Trừ hai phơng trình cho nhau đợc : y - 4x - 1 = 0 hay các điểm cố định thuộc
đờng thẳng y = 4x - 1 .
Bài 2 (3 điểm )
Trớc hết cần ax
2
- 4x + a - 3

0 với mọi x



<=


0)3(4
0
'
aa

a
a < -1 hoặc a > 4 (0,5 điểm)
+ Nếu a < -1 thì ax
2
- 4x + a - 3 < 0 với
x

.
Bất phơng trình đã cho thỏa mãn với
x

.

x + 1 > ax
2
- 4x + a - 3 thỏa mãn với
x

.

ax
2
- 5x + a - 4 < 0 thỏa mãn với
x

.


= 25 - 4a (a - 4 ) < 0 (vì a < -1) (1,0
điểm)



= 4a
2
- 16a - 25 > 0
2
414

<
a
(do a < - 1)
+ Nếu a > 4 thì ax
2
- 4x + a - 3 > 0 với
x

.
Bất phơng trình đã cho thỏa mãn với
x

.

x + 1 < ax
2
- 4x + a - 3 thỏa mãn với
x

.

ax

2
- 5x + a - 4 > 0 thỏa mãn với
x

(1,0
điểm)


= 25 - 4a (a - 4 ) < 0 (vì a = 4 > 0)

4a
2
- 16a - 25 > 0
2
414
+
>
a
(do a > 4)
Kết luận:








+
+












;
2
414
2
414
;a
(0.5
điểm)
Bài 3: ( 3 điểm )
Tập xác định D =
x


R (0,25
điểm)
Do x = 0 không là nghiệm của phơng trình đã cho nên phơng trình đã cho
(0,25
điểm)
2

1
1
1
1
22
2
2
3
=






+
+
=








+
+

x

x
x
x
x
xx
x
xx
(0,5
điểm)
x
x
x
x
1
1
1
2
2
+=






+
(0,5
điểm)
Đặt
.

1
t
x
x
=+
Điều kiện
2

t

(vì
2
11
+=+=
x
x
x
xt
) (0,25
điểm)
Ta đợc phơng trình mới
2t
2
- 5t + 2 = 0 (0,25
điểm)




=

=

)(
2
1
2
mãnthoả khôngdo loạit
t
(0,25
điểm)
Với t = 2
012
2
2
1
2
=+
=+
xx
x
(0,5
điểm)
1
=
x
Kết luận: Vậy phơng trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 (0,25
điểm)
Bài 4: (3 điểm )
§iÒu kiÖn : xy - x
2

y
2

0

hay
10
≤≤
xy
(0,25
®iÓm)
Ta cã :
xy - x
2
y
2
= -
4
1
4
1
4
1
22
≤+







+−
xyyx
(0,25
®iÓm)
2
1
22
≤−⇒
yxxy
( DÊu b»ng x¶y ra khi vµ chØ khi xy =
2
1
)
Do ®ã : y
6
+ y
3
+ 2x
2

2
1

(0,25 ®iÓm)
KÕt hîp víi gi¶ thiÕt
2
1
4)2(12
3322

++≤−++
yxyyxx
(0,25
®iÓm)
Céng hai vÕ hai bÊt ®¼ng thøc ta cã :
14)2(14
3226
+≤−+++
xyyxxy
(0,25 ®iÓm)
−⇔
1
2
)2(1 yx
−+
23
)2( xy
−≥
Do

1
2
)2(1 yx
−+
0

dÊu b»ng x¶y ra khi 1 + (2x - y )
2
=1


0)2(
23
≥−
xy
(0,25
®iÓm)
nªn ta cã

1
2
)2(1 yx
−+
)2(
3
xy
−=
= 0



=−
=−

02
02
3
yx
xy
(0,25 ®iÓm)
Gi¶i hÖ nµy ta ®îc






−=
−=



=
=



=
=
2
1
1
;
1
1
;
0
0
3
3
2
2

1
1
x
y
x
y
x
y
(0,5 ®iÓm)

×