Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Thuốc chống phân bào - Thuốc điều trị Ung thư - Cancer attacker

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 44 trang )

08-06-2016

TÁC NHÂN
CHỐNG PHÂN BÀO
& XẠ TRỊ UNG THƯ
THUYẾT TRÌNH MÔN HÓA DƯỢC
NHÓM 5 – TỔ 15 – D2013B


TÁC NHÂN ỨC CHẾ PHÂN BÀO
Vinca alkaloids
Vincristine
Vinblastine
Vinorelbine

Taxanes
Paclitaxel
Docetaxel

2


3


4


5



CƠ CHẾ

6


VINCA-ALKALOIDS


VINCA ALKALOIDS



Nhóm alkaloids Catharanthus roseus (L.) G.Don
Apocynaceae.
Nghiên cứu từ 1950



Được bán tổng hợp

⇒đặc tính độc tế bào tủy xương.
⇒thuốc kháng ung thư.
⇒Nhiều biệt dược.

8


VINCA ALKALOIDS
CẤU TRÚC




2 bán phần:

o
o

Catharanthine
Vindoline

Catharanthine

Vinorelbine

Vindoline

9


VINCA ALKALOIDS

Khác nhau về:

-

Phổ điều trị
Tác dụng
Độc tính
10



VINCA ALKALOIDS
• Có ái lực cao với tiểu đơn vị beta
• Chèn ép vị trí tác động của GTP  ức chế hấp thu GTP
• Nồng độ GTP tubulin giảm, GDP tubulin lại kém bền vững
 Phân rã thoi phân bào
 Hình dạng bất thường của NST

11


Vincristine

Công thức phân tử: C46H56N4O10.
824.958 g/mol
12


Vincristine



Tên thương mại (brand name):
Oncovin®, Vincasar PFS®.

13


Vincristine
Chỉ định







Bệnh bạch cầu cấp
Bệnh Hodgkin
U Wilm
U bạch huyết không Hodgkin
U lympho cấp tính.

14


Vinblastine

Công thức phân tử: C46H56N4O9
810.975 g/mol
15


Vinblastine

Velban®



Tên thương mại (brand name):


16


Vinblastine
Chỉ định





Ung thư tinh hoàn di căn (kết hợp bleomycin và cisplatin).
Bệnh Hodgkin và các u hạch khác.
Sarcom Kaposi và các ung thư mô bào X, u nguyên bào thần kinh.

17


Vinorelbine

Công thức phân tử: C45H54N4O8
778.932 g/mol
18


Vinorelbine
• Cấu tạo không gian:



Tên thương mại (brand

name):
Navelbine

19


Vinorelbine
Công dụng – Cách dùng
Chỉ định :




Ung thử phổi không tế bào nhỏ : giai đoạn di căn , hóa trị hỗ trợ , hóa trị hỗ trợ trước mổ.
Ung thư vú

20


TAXANES

21


TAXANES







Phân lập đầu tiên vào năm 1964 từ
Thông đỏ.
Là những diterpen chiết xuất từ những
cây thuộc chi Taxus họ Taxaceae.
Tổng hợp nhờ một số loài nấm.
Nuôi cấy tế bào.

Cây thông đỏ Thái Bình Dương
Pacific yew
Taxus brevifolia Nutt. Taxaceae
22

NEAR THREATENED


TAXANES

Paclitaxel

Docetaxel

Cabazitaxel
23


CƠ CHẾ

24



CƠ CHẾ


Vị trí gắn kết của taxol gần vòng lặp M, nơi tương tác với 1 bên của các chuỗi xoắn H3 của
monomer β-tubulin liền kề trong vi ống. Các taxol làm ổn định các vi ống thông qua sự tăng
cường các liên kết bên của các protofilament do sự thay đổi hình dạng của vòng M làm tăng
sự tương tác của các β-tubulin liền kề. Các vi ống không thể tháo rời, ngăn không cho tế bào
phân chia

25


×