Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi và đáp án Anten và Truyền sóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.59 KB, 14 trang )

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC

ĐỀ THI HỌC KỲ 4
MƠN: ANTEN VÀ TRUYỀN SĨNG
LỚP: CĐ ĐTTT 12 A, B
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
NGÀY THI: 19/05/2014
(Sinh viên chỉ được sử dụng 1 tờ A4 tóm tắt cơng thức viết tay)

PHẦN BẮT BUỘC (4 ĐIỂM)

ĐỀ 2

Câu 1:

e  jkr
[sin i  i ] . Hãy xác định:
Cho anten có hàm mật độ bức xạ : E(r ) 
r
a. Cường độ bức xạ của anten, tìm hướng phát cực đại và cường độ bức xạ cực đại.
b. Cơng suất bức xạ.
c. Góc khối của anten.
d. Độ lợi anten hướng    / 4 nếu hiệu suất anten là 75%.
e. Điện trở bức xạ và điện trở anten nếu giá trị biên độ dòng vào là 0.1A.
f. Vẽ đồ thị bức xạ trong các mặt phẳng x-y, x-z, y-z.

PHẦN TỰ CHỌN (6 ĐIỂM) ( Sinh viên chọn 3 trong 4 câu)
Câu 2:
(2 điểm)
Cho một sợi quang chỉ số khúc xạ bước với chỉ số khúc xạ lớp bọc là 1.5 và sai lệch khúc xạ tương đối


của lõi và vỏ là 1.5%. Sợi quang làm việc tại bước sóng 1.5μm.
a. Cho biết đường kính nhỏ nhất của sợi quang để truyền 3 mode là bao nhiêu?
b. Cho biết nửa gốc thu chấp nhận được của sợi quang.
c. Giả sử độ rộng bit truyền là 0.1μs, tán sắc liên mode là 2ns/Km, tán sắc vật liệu 1ns/Km, tán sắc
ống dẫn sóng 600ps/Km. Cho biết tốc độ truyền bit tối đa ứng với sợi quang dài 20km.

1


Câu 3:
(2 điểm)
Một đoạn dây truyền sóng không tổn hao 75 , chiều dài 6.125 . Biết trở kháng tương đương nhìn
vào đầu đoạn dây là 75  j50 . Hãy xác đònh:
a) Hệ số phản xạ và trở kháng cuối đường dây.
b) Hệ số sóng đứng tại điểm cuối.
c) Hệ số phản xạ và trở kháng tại điểm A cách đầu cuối đường dây một đoạn l A  1.75 .

Câu 4:
(2 điểm)
Cho ống dẫn sóng có kích thước trong là 4.736 cm x 2.2026 cm.
a. Tính tần số cắt của 5 mode đầu trong ống dẫn sóng.
b. Xác định tần số cao nhất truyền được 3 mode.
c. Các mode tồn tại nếu tần số sóng là 10GHz.

Câu 5:
(2 điểm)
Cho một tuyến liên lạc vơ tuyến giữa 2 tòa nhà cách nhau 10 km. Anten phát và thu đều là anten Yagi có
độ lợi 20. Anten phát và anten thu được đặt cách mặt đất lần lượt là 50 m, 30 m. Cơng suất của anten
phát là PT  30dBm , tần số tín hiệu là 5.2 GHz.Tính:
a. Cường độ điện trường tại anten thu.

b. Cơng suất mà anten thu nhận được, giả sử phối hợp phân cực và trở kháng tốt.
c. Tính độ cao anten thu để thu được cơng suất cực đại.

***Hết***
Ngày 11 tháng 5 năm 2014
GV ra đề

Khoa/Bộ mơn

Nguyễn Thiện Thơng

2


ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT
BẬC ĐÀO TẠO: CĐ

MÔN HỌC: ANTEN VÀ TRUYỀN SÓNG
Lớp: CĐĐTTT 12A,B
Thời gian thi: 90 phút
Câu 1:

Đề 2

(4 điểm)

1
(1  sin2  )
2
Hướng phát cực đại: sinθ = ±1  θ = 90o hoặc θ = 270o

1
Cường độ bức xạ cực đại: U max 

a) Anten có cường độä bức xạ U ( , ) 

(0.25 điểm)
(0.5 điểm)
(0.25 điểm)



b) Công suất bức xạ của anten

(1.0 điểm)

1
PR  U ( , ) sindd 
72
c) Góc khối của anten

(W )
(0.25 điểm)

P
5
 R 
U max
3

d) Độ lợi của anten:


(0.5 điểm)
4U ( , )
1
27
G( , )  e.D( , )  e.
 G(   / 4)  e.4 .72. (1  sin 2  ) 
 1.35
PR
2
20

e) Điện trở của anten

(0.5 điểm)

2PR 25

 2.78, ()
9
I A2
R
100
RA  R 
 3.7 ()
e
27
f) Vẽ đồ thò bức xạ của anten trong các mặt phẳng x-y, x-z, y-z
Câu 2:
(2 điểm)

n
a) Chỉ số khúc xạ lớp lõi: n1  2  1.523
1 
Khẩu độ số của cáp quang
n12  n22
NA 
 0.263
n0
Đường kính dmin của sợi quang truyền 3 mode V=2.405
V .0
d
 4.37m
 .NA
b) Nửa góc thu chấp nhận:
 0 max  arcsin NA  15,20
RR 

c) Độ rộng xung nhận được:

(0.75 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)

(0.25 điểm)

(0.25 điểm)
(0.75 điểm)

t r  t w  t (tot)  100(ns)  2  1  0.6 2 .20(ns)  136.66(ns)
Tốc độ truyền bit tối đa:


(0.25 điểm)

3


B
Câu 3:

1
 1.46( Mb / s)
5t r

(2 điểm)
a) Hệ số phản xạ va trở kháng cuối đoạn dây
Z  Z0
i  i
 0.1  0.3 j  0.3271.560
Zi  Z0

(1.0 điểm)

L  i e j 2 l  (0.1  0.3 j ).( j )  0.3  0.1 j  0.32162.560
1  L
Z L  Z0
 39.7  8.8 j ()
1  L
b) Hệ số sóng đứng tại điểm cuối
1  L
SWSR 

 1.94
1  L

(0.25 điểm)

c) Trở kháng tại điểm A cách đầu cuối đường dây một đoạn lA = 1.75 . (0.75 điểm)
A  L e j 2lA  L  0.3  0.1 j,
1  A
Z A  Z0
 135  30 j ()
1  A
Câu 4:

(2 điểm)
Các mode đầu tiên trong ODS:

f Cmn 

c
2 r

(1.5 điểm)

TE10 : f TE10  3.16Ghz
TE : f
 20 TE20  6.3Ghz
2
2
TE01 : f TE01  6.8Ghz
m n


     
 a  b
TE11 , TM 11 : f TE11  7.5Ghz
TE21 , TM 21 : f TE21  9.3Ghz

TE30 : f TE30  9.5Ghz

a) Tần số cao nhất truyền 3 mode TE10, TE20, TE01: f max  fTE11  7.5GHz
(0.25 điểm)
b) Các mode tồn tại trong ODS khi f = 10 Ghz:
TE10, TE20, TE01, TE11, TM11, TE21, TM21, TE30
(0.25 điểm)
Câu 5:
(2 điểm)
a) Cường độ điện trường tại anten thu:
(0.75 điểm)
E0  30.PT .GT  24.495(V / m)

c
 0.058m
f
4hT hR
E R  E0
 0.318(V / m)
r 2
b) Công suất anten thu nhận được:
(0.75 điểm)
LdB  32.5  20logd  20log f  126.8dB
PR [dB]  PT [dB]  GT [dB]  GR [dB]  LdB  70.78dBm




c) Độ cao anten thu để được công suất cực đại:
.r
c.r
hR 

 2.9m
4hT 4hT f

4

(0.5 điểm)


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC

ĐỀ THI HỌC KỲ 4
MƠN: ANTEN VÀ TRUYỀN SĨNG
LỚP: CĐ ĐTTT 12 A, B
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
NGÀY THI: 19/05/2014
(Sinh viên chỉ được sử dụng 1 tờ A4 tóm tắt cơng thức viết tay)

PHẦN BẮT BUỘC (4 ĐIỂM)

ĐỀ 1


Câu 1:

e  jkr
[i  cos i ] . Hãy xác định:
Cho anten có hàm mật độ bức xạ : E (r ) 
r
g. Cường độ bức xạ của anten, tìm hướng phát cực đại và cường độ bức xạ cực đại.
h. Cơng suất bức xạ.
i. Góc khối của anten.
j. Độ lợi anten hướng    / 4 nếu hiệu suất anten là 75%.
k. Điện trở bức xạ và điện trở anten nếu giá trị hiệu dụng dòng vào là 0.1A.
l. Vẽ đồ thị bức xạ trong các mặt phẳng x-y, x-z, y-z.

PHẦN TỰ CHỌN (6 ĐIỂM) ( Sinh viên chọn 3 trong 4 câu)

Câu 2:
(2 điểm)
Cho một tuyến liên lạc vơ tuyến giữa 2 tòa nhà cách nhau 10 km. Anten phát và thu đều là anten Yagi có
độ lợi 20 dB . Anten phát và anten thu được đặt cách mặt đất lần lượt là 50 m, 30 m. Cơng suất của
anten phát là PT  30dBm , tần số tín hiệu là 5.2 GHz.Tính:
d. Cường độ điện trường tại anten thu.
e. Cơng suất mà anten thu nhận được, giả sử phối hợp phân cực và trở kháng tốt.
f. Tính độ cao anten thu để thu được cơng suất cực đại.

Câu 3:
(2 điểm)
Cho ống dẫn sóng có kích thước trong là 4.736 cm x 2.2026 cm.
d. Tính tần số cắt của 5 mode đầu trong ống dẫn sóng.
e. Xác định tần số thấp nhất truyền được 2 mode.
f. Các mode tồn tại nếu tần số sóng là 10GHz.


5


Câu 4:
(2 điểm)
Cho một sợi quang chỉ số khúc xạ bước với chỉ số khúc xạ lõi là 1.5 và sai lệch khúc xạ tương đối của
lõi và vỏ là 1.5%. Sợi quang làm việc tại bước sóng 1.5μm.
d. Cho biết đường kính lớn nhất của sợi quang để truyền 3 mode là bao nhiêu?
e. Cho biết nửa gốc thu chấp nhận được của sợi quang.
f. Giả sử độ rộng bit truyền là 0.1μs, tán sắc liên mode là 1ns/Km, tán sắc vật liệu 1ns/Km, tán sắc
ống dẫn sóng 600ps/Km. Cho biết tốc độ truyền bit tối đa ứng với sợi quang dài 10km.

Câu 5:
(2 điểm)
Một đoạn dây truyền sóng không tổn hao 75 , chiều dài 6.125 . Biết trở kháng tương đương nhìn
vào cuối đoạn dây là 75  j50 . Hãy xác đònh:
a) Hệ số phản xạ và trở kháng đầu đường dây.
b) Hệ số sóng đứng tại điểm cuối.
c) Hệ số phản xạ và trở kháng tại điểm A cách đầu cuối đường dây một đoạn l A  1.75 .

***Hết***
Ngày 11 tháng 5 năm 2014
GV ra đề

Khoa/Bộ mơn

Nguyễn Thiện Thơng

6



ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT
BẬC ĐÀO TẠO: CĐ

MÔN HỌC: ANTEN VÀ TRUYỀN SÓNG
Lớp: CĐĐTTT 12A,B
Thời gian thi: 90 phút
Câu 1:

Đề 1

(4 điểm)

1
(1  cos2  )
2
Hướng phát cực đại: cosθ = ±1  θ = 0 hoặc θ = 180o
1
Cường độ bức xạ cực đại: U max 

b) Anten có cường độä bức xạ U ( , ) 

(0.25 điểm)
(0.5 điểm)
(0.25 điểm)



b) Công suất bức xạ của anten


(1.0 điểm)

1
PR  U ( , ) sindd 
45
c) Góc khối của anten

(W )
(0.25 điểm)

P
8
 R 
U max
3

d) Độ lợi của anten:

(0.5 điểm)
4U ( , )
1
27
G( , )  e.D( , )  e.
 G(   / 4)  e.4 .45. (1  cos2  ) 
 0.84
PR
2
32


e) Điện trở của anten

(0.5 điểm)

P

20
 2.22, ()
9
I
R
80
RA  R 
 2.96 ()
e 27
f) Vẽ đồ thò bức xạ của anten trong các mặt phẳng x-y, x-z, y-z
RR 

Câu 2:

R
2
ARMS



(2 điểm)
a) Cường độ điện trường tại anten thu:
E0  30.PT .GT  54.77(V / m)


(0.75 điểm)

(0.75 điểm)

c
 0.058m
f
4hT hR
E R  E0
 0.18(V / m)
r 2
b) Công suất anten thu nhận được:
(0.75 điểm)
LdB  32.5  20logd  20log f  126.8dB
PR [dB]  PT [dB]  GT [dB]  GR [dB]  LdB  56.8dBm



c) Độ cao anten thu để được công suất cực đại:
.r
c.r
hR 

 2.9m
4hT 4hT f
7

(0.5 điểm)



Câu 3:

(2 điểm)
Các mode đầu tiên trong ODS:

f Cmn 

c
2 r

(1.5 điểm)

TE10 : f TE10  3.16Ghz
TE : f
 20 TE20  6.3Ghz
2
2
TE01 : f TE01  6.8Ghz
m n

     
 a  b
TE11 , TM 11 : f TE11  7.5Ghz
TE21 , TM 21 : f TE21  9.3Ghz

TE30 : f TE30  9.5Ghz

a) Tần số thấp nhất truyền 2 mode TE10, TE20: f min  fTE20  6.3GHz
b) Các mode tồn tại trong ODS khi f = 10 Ghz:
TE10, TE20, TE01, TE11, TM11, TE21, TM21, TE30

Câu 4:
(2 điểm)
b) Chỉ số khúc xạ lớp bọc: n2  n1 (1  )  1.4775
Khẩu độ số của cáp quang

n12  n22
 0.2588
n0
Đường kính dmax của sợi quang truyền 3 mode V=2.42
V .0
d
 4.464m
 .NA
b) Nửa góc thu chấp nhận:
 0 max  arcsin NA  150

(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)

NA 

c) Độ rộng xung nhận được:

(0.25 điểm)

(0.25 điểm)
(0.75 điểm)


t r  t w  t (tot)  100(ns)  1  1  0.6 .10(ns)  115.36(ns)
2

Tốc độ truyền bit tối đa:
1
B
 1.73( Mb / s)
5t r
Câu 5:

(0.25 điểm)

(2 điểm)
a) Hệ số phản xạ va trở kháng đầu đoạn dây
Z  Z0
L  L
 0.1  0.3 j  0.3271.560
Z L  Z0

(1.0 điểm)

i  L e  j 2l  (0.1  0.3 j ).( j )  0.3  0.1 j  0.32  18.440
1  i
Zi  Z0
 135  30 j ()
1  i
b) Hệ số sóng đứng tại điểm cuối
1  L
SWSR 
 1.94

1  L

(0.25 điểm)

c) Trở kháng tại điểm A cách đầu cuối đường dây một đoạn lA = 1.75 .
A  L e j 2lA  L  0.1  0.3 j,
1  A
Z A  Z0
 51.9  34.6 j ()
1  A

(0.75 điểm)

8


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC
BỘ MƠN ĐTVT

ĐỀ THI HỌC KỲ - LẦN 2
MƠN: ANTEN VÀ TRUYỀN SĨNG
LỚP: CĐ ĐTTT 12A,B
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ SỐ: 01
NGÀY THI: …../ .…/ 2014
(Sinh viên chỉ được sử dụng 1 tờ A4 tóm tắt cơng thức viết tay)

Câu 1:


(3 điểm)

3
(cos  sin ) 2 , dòng vào 0.1A (RMS2
240r
hiệu dụng) và hiệu suất 0.75. Hãy xác đònh:
a) Cường độ bức xạ của anten
b) Công suất bức xạ của anten
c) Điện trở của anten
d) Hệ số hướng tính của anten
e) Góc khối của anten
Câu 2:
(2 điểm)
Một sợi cáp quang có chỉ số khúc xạ lõi 1.55 và lớp bọc 1.50. Hãy xác đònh:
a) Sai lệch khúc xạ giữa lõi và lớp bọc
b) Khẩu độ số của cáp quang
c) Góc thu ngoài tới hạn
d) Góc phản xạ trong tới hạn
Cho biết môi trường ngoài là không khí.
Câu 3:
(3 điểm)

Cho anten có hàm mật độ bức xạ W (r ) 

Cho một hệ thống bức xạ anten gồm 4 phần tử đặt dọc trục z, cách đều nhau
dòng phân bố bằng nhau về độ lớn nhưng dòch pha


. Hãy:
2




2

a) Tìm hệ số ARFACn của hệ thống
b) Vẽ đồ thò bức xạ chuẩn hóa trong tọa độ xyz 2 chiều
c) Tính tỷ số SLL và FBR
Câu 4:
(2 điểm)
Một đoạn dây truyền sóng không tổn hao 50 , chiều dài 10,25 và kết thúc bằng trở
kháng 100  j100 . Hãy xác đònh:
a) Hệ số phản xạ và hệ số sóng đứng tại điểm cuối
b) Trở kháng tương đương nhìn vào đầu đoạn dây

***Hết***
Khoa/Bộ mơn

Ngày ….. tháng …… năm 2014
GV ra đề

Lại Nguyễn Duy


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Câu 1:

(3 điểm)
a) Cường độ bức xạ của anten


(0.5 điểm)

3
U ( ,  ) 
(1  sin 2 ), (VA)
240
b) Công suất bức xạ của anten
1
PR  U ( ,  ) sindd  , (W )
20
c) Điện trở của anten
P
RR  R2  5, ()
IA
R
R A  R  6,7 ()

d) Hệ số hướng tính của anten
4U ( ,  )
D( ,  ) 
 (1  sin 2 )
PR

e) Góc khối của anten


Câu 2:

(1.0 điểm)
(0.5 điểm)


(0.5 điểm)

(0.5 điểm)

4
 2
Dmax

(2 điểm)
Cho biết môi trường ngoài là không khí (n0 = 1).
a) Sai lệch khúc xạ giữa lõi và lớp bọc
n n
  1 2  0,032
n1

(0.5 điểm)

b) Khẩu độ số của cáp quang

(0.5 điểm)
NA 

n n
 0,391
n0
2
1

2

2

c) Góc thu ngoài tới hạn

(0.5 điểm)
i0 max  arcsin NA  0,402rad  23

0

d) Góc phản xạ trong tới hạn
i1gh  arcsin

(0.5 điểm)
n2
 1,316rad  75,4 0
n1


Câu 3:

(3 điểm)
a) Tìm hệ số ARFACn của hệ thống
ARFAC n ( ) 

(1.0 điểm)
1 sin 2

,    cos 

4

2
sin
2

b) Vẽ đồ thò bức xạ chuẩn hóa trong tọa độ xyz 2 chiều
(1.0 điểm)

 min1  ,  min 2  
2
3
 max  , ARFAC n ( max )  0,271
4
c) Tính tỷ số SLL và FBR
SLL  0,271

(1.0 điểm)

FBR  
Câu 4:

(2 điểm)
a) Hệ số phản xạ và hệ số sóng đứng tại điểm cuối
Z  Z0
L  L
 0,547  j 0,307  0,620,519rad(29,7 0 )
Z L  Z0
1  L
SWSR 
 1,6
1  L

b) Trở kháng tương đương nhìn vào đầu đoạn dây
(1.0 điểm)
i  L e  j 2l  L  0,547  j 0,307, 2l  41
1  i
Zi  Z0
 17,3  0,792  12,2  j12,2()
1  i

(1.0 điểm)


TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC
BỘ MƠN ĐTVT

ĐỀ THI HỌC KỲ - LẦN 2
MƠN: ANTEN VÀ TRUYỀN SĨNG
LỚP: CĐ ĐTTT 12A,B
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ SỐ: 02
NGÀY THI: …../ .…/ 2014
(Sinh viên chỉ được sử dụng 1 tờ A4 tóm tắt cơng thức viết tay)

Câu 1:

(3 điểm)

Cho anten có hàm mật độ bức xạ W (r ) 

3

sin 2  cos4  , dòng đỉnh vào 0.1A và
2r 2

hiệu suất 0.8. Hãy xác đònh:
a) Cường độ bức xạ của anten
b) Công suất bức xạ của anten
c) Điện trở tổn hao của anten
d) Độ lợi của anten
e) Góc khối của anten
Câu 2:
(2 điểm)
Một sợi cáp quang có chỉ số khúc xạ lõi 1.60 và lớp bọc 1.55. Hãy xác đònh:
a) Sai lệch khúc xạ giữa lõi và lớp bọc
b) Khẩu độ số của cáp quang
c) Góc thu ngoài tới hạn
d) Góc phản xạ trong tới hạn
Cho biết môi trường ngoài là không khí.
Câu 3:
(3 điểm)
Cho một hệ thống bức xạ anten gồm 5 phần tử đặt dọc trục x, cách đều nhau



2

dòng phân bố bằng nhau về độ lớn nhưng dòch pha 0. Hãy:
a) Tìm hệ số ARFACn của hệ thống
b) Vẽ đồ thò bức xạ chuẩn hóa trong tọa độ xyz 2 chiều
c) Tính tỷ số SLL và FBR
Câu 4:

(2 điểm)
Một đoạn dây truyền sóng không tổn hao 75 , chiều dài 5 và kết thúc bằng trở
kháng 25  j 25 . Hãy xác đònh:
a) Hệ số phản xạ và hệ số sóng đứng tại điểm cuối
b) Trở kháng tương đương nhìn vào đầu đoạn dây

***Hết***
Khoa/Bộ mơn

Ngày ….. tháng …… năm 2014
GV ra đề

Lại Nguyễn Duy


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Câu 1:

(3 điểm)
a) Cường độ bức xạ của anten

(0.5 điểm)

U ( ,  ) 

3
sin 2  cos4  , (VA)
240

b) Công suất bức xạ của anten


(1.0 điểm)

PR  U ( ,  ) sindd 

1
,
200

(W )

c) Điện trở tổn hao của anten

(0.5 điểm)
2PR
 1 ()
I A2
1 
RD  RR
 0,25 ()

RR 

d) Độ lợi của anten
G( ,  )  

e) Góc khối của anten

Câu 2:


4U ( ,  )
 8 sin 2  cos4 
PR

(0.5 điểm)

(0.5 điểm)

4

 0,4
Dmax

(2 điểm)
Cho biết môi trường ngoài là không khí (n0 = 1).
a) Sai lệch khúc xạ giữa lõi và lớp bọc
n n
  1 2  0,031
n1

(0.5 điểm)

b) Khẩu độ số của cáp quang

(0.5 điểm)
NA 

n12  n22
 0,397
n0


c) Góc thu ngoài tới hạn

(0.5 điểm)
i0 max  arcsin NA  0,408rad  23,4

d) Góc phản xạ trong tới hạn
i1gh  arcsin

0

(0.5 điểm)
n2
 1,320rad  75,60
n1


Câu 3:

(3 điểm)
a) Tìm hệ số ARFACn của hệ thống
1
ARFAC n ( ) 
5

5
2 ,    cos

sin
2


(1.0 điểm)

sin

b) Vẽ đồ thò bức xạ chuẩn hóa trong tọa độ xyz 2 chiều
(1.0 điểm)
2
4
 min1 
,  min 2 
5
5
3
 max1  ,  max 2   , ARFACn ( max1 )  0,247, ARFAC n ( max 2 )  0,2
5
c) Tính tỷ số SLL và FBR
(1.0 điểm)
SLL  0,247

FBR  1
Câu 4:

(2 điểm)
a) Hệ số phản xạ và hệ số sóng đứng tại điểm cuối
Z  Z0
L  L
 0,412  j 0,353  0,5422,433rad(139,40 )
Z L  Z0
1  L

SWSR 
 3,4
1  L
b) Trở kháng tương đương nhìn vào đầu đoạn dây
(1.0 điểm)
i  L e  j 2 l  L , 2l  20
Zi  Z L  25  j 25, ()

(1.0 điểm)



×