Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Giáo án điện tử bai 14 photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 25 trang )



Ô: 15

Nhóm: V
Chu kì: 3

Cấu hình e:
[Ne]3s23p3


I. Tính chất vật lí

Chất ….., màu …...
Tứ diện P4
Cấu trúc
Rất độc
Tính độc
Không tan trong nước.
Tính tan
o
Nhiệt độ sôi Bốc cháy ở > 40 C
Phát quang Phát quang

Chất …., màu …..
Polime Pn
Không độc
Không tan trong nước
Bốc cháy ở > 250oC
Không phát quang



I. Tính chất vật lí

Photpho 250oC, không có không khí Photpho
trắng
đỏ
ó

c
g
m
n
ô
lạn
í
h
h
k
o,
k
h
t
g
Hơi
ôn
h
k
Photpho



- Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
-3
Tính oxi hoá

P
0

+3

+5

Tính khử

- Photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa.


0

0

0

+2 -3

3Ca+2P 
→ Ca 3P2
t

( Canxi photphua )
0


0

0

+2 -3

t
3Zn + 2 P 
→ Zn3 P2

(kẽm photphua)

Zn 3 P2 +6H 2 O 
→ 3Zn ( OH ) 2 +2PH 3 ↑
Photphin rất độc


a/ Tác dụng với đơn chất: một số phi kim hoạt động:
O2, Cl2, S….
Thiếu oxi

0

t0

+3

4P+3O 2 
→ 2P2 O3


(điphotpho trioxit)
0

Dư oxi

0

+5

t
4 P + 5O2 
→ 2 P2O5

(điphotpho pentaoxit)


Thiếu clo

0
+3
t0
2 P + 3Cl2 
→ 2 PCl3
(photpho triclorua)

Dư clo

0


t0

+5

2 P + 5Cl2 
→ 2 PCl5
(photpho pentaclorua)


b/ Tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá mạnh
như KClO3, KNO3, HNO3, H2SO4 ….
0

+5

+5

t0

+4

P + 5HNO3 đ 
→ H 3 PO4 + 5 NO2 + H 2O
0

+5

t0

+5


-1

6 P + 5 KClO3 
→ 3P2O5 + 5KCl



Pháo
hoa

Axit photphoric

Đạn pháo

Diêm

Đạn
cháy

Bom


Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2

Photphorit Ca3(PO4)2


Nguồn thực phẩm giàu photpho



Một số loại thức ăn giàu photpho


Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C

1200o C

→

3CaSiO3 + 2P + 5CO



Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
Điểm giống nhau giữa Photpho đỏ và photpho trắng là:
A)

Đều có cấu trúc mạng tinh thể và cấu trúc polime

B)

Tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường

C)

Tác dụng với kim loại hoạt động tạo photphua

D)


Khó nóng chảy và khó bay hơi


Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A)

Nguyên tử của nguyên tố photpho có 5 electron ở lớp
ngoài cùng.

B)

Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C)

Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng vào mục đích
quân sự.

D)

Photpho có 2 dạng thù hình quan trọng là photpho đỏ
và photpho trắng, trong đó photpho trắng kém bền hơn
photpho đỏ.


Câu 3: Cho phương trình phản ứng:
P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng trên là:
A)


17

B)

18

C)

19

D)

16


Câu 4: Thành phần chính của quặng photphorit là:
A) Ca3(PO4)2
B) NH4H2PO4
C) Ca(H2PO4)2
D) CaHPO4


Câu 5: quặng apatit có công thức
A. Ca3(PO4)2
B. 3Ca3(PO4)2.CaF2
C. CaCO3.MgCO3
D. Fe3O4


Câu 5: Cho m gam photpho tác dụng hết với 210 gam dung dịch

HNO3 60%, phản ứng tạo H3PO4 và NO. Để trung hòa hoàn toàn
dung dịch sau phản ứng cần vừa đủ 3,33 lít dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của m là:
A) 41,15 gam
B)

85,90 gam

C)

30,92 gam

D)

51,54 gam


Câu 6: Có thể điều chế được bao nhiêu kg photpho khi
nung 46,5 kg canxi photphat với cát và than tại nhiệt độ
12000C (biết hiệu suất của phản ứng H = 75%).
A) 12,4 kg
B) 6,975 kg
C) 9,3 kg
D) 4,65 kg



×