Nhóm 5
Họ và Tên
MSSV
Nguyễn Hoàng
Nguyễn Quang Khang
13145093
13145116
BÀI TẬP LỚN TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Loại động cơ
Xăng
Công suất
(kW)
60
Tỉ số nén
8.2
Số vòng quay
(vòng /phút )
2400
Số xy lanh
4
A. Tính toán nhiệt
I.Chọn các thông số
1.Áp suất không khí nạp
=0.1 MPa
=1
11.Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z
2.Nhiệt độ không khí nạp mới
=(29+373) = 302 K
=0.85
12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b
3.Áp suất khí nạp trước xupap nạp
=
=0.1 MPa
4.Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp
=
=302 K
=0.9
13.Hệ số dư lượng không khí
α=0.9
14.Hệ số điền đầy đồ thị công
5.Áp suất cuối quá trình nạp
=0.8
=0.08 MPa
=0.97
15.Tỷ số tăng áp
6.Áp suất khí sót
=0.11MPa
=3.5
16.Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt
7.Nhiệt độ khí sót
=950K
=1.15
17.Hiệu suất cơ giới
8.Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới
=20°C
=90%
18.Tỷ số
9.Hệ số nạp thêm
=1.06
10.Hệ số quét buồng cháy
19.Chỉ số giãn nở đa biến trung bình
m=1.5
II.Tính toán nhiệt các quá trình.
1.Quá trình nạp
Hệ số nạp
:
(
Hệ số khí sót
r
:
2 .(Tk T ) pr
Tr
r
.
pa
1
.
.1 t .2 .(
1.(302 20) 0.11
.
.
950
0.08
1
pr m
)
pa
1
1
0.11 1.5
8, 2.1, 06 1,15.1.(
)
0.08
0.064
Nhiệt độ cuối quá trình nạp
0.5
0.08 1,5
302 20 1,15.0, 064.950.(
)
0.11
362( K )
1 0.064
2.Quá trình nén
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới
mcv 19,806
0.00419T
[kJ / kmol o K ]
2
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy
Chọn
)
= 0,9 < 1 nên
1
mcv" (17,997 3,504. ) .(360,34 252, 4 ).105.T
2
5,875.103
21,1506
.T
2
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén
b 'v
av av" 1 bv bv" . r
m vc a v T
.T
2
1 r
2 1 r
'
'
av av" 19,806 21,1506.0, 064
av
19,887
1 r
1 0.064
'
"
b
b
0, 00419 5,875.103.0, 064
'
v
v . r
bv
4,3.103
1 r
1 0, 064
Xác định chỉ số nén đa biến trung bình n1
n1
8,314
b
a v .Ta . n1 1 1
2
1
'
v
n1 1
8,314
0,00419
19,887
.362. 8.2n1 1 1
2
Thay giá trị n1=(1,34 => 1,40), ta tìm được n1= 1,37
Áp suất cuối quá trình cháy pc
pc pa . n1 0, 08.8, 21,37 1, 42(MPa)
Nhiệt cuối quá trình nén Tc
Tc Ta . n1 1 362.8, 21,371 789( K )
3. Quá trình nạp
lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg xăng
M 0 0,516 (kmol kk)
Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xy lanh M1
Đối với động xăng
1
1
M1 .M 0
0.9.0,516
0, 4732 (kmol kk/kgnl)
n1
114
Lượng sản vật cháy M2
C H
0,855 0,145
M 2 0,79. .M 0
0,79.0,9.0,516 0,5106 (kmol SVC/kg nl)
12 2
12
2
Hệ số biến đổi phân tử khí lý thuyết β0
M
0,5106
o 2
1, 079
M1 0, 4732
Hệ số biến đổi phân tử khi thực β
1
1, 079 1
1 0
1
1, 074
1 r
1 0, 064
Hệ số biến đổi phân tử khí tại điểm βz
Bz 1
0 1
1, 079 1
.x z 1
.0,9444 1, 07
1 r
1 0, 064
Tổn thất nhiệt lượng do cháy không hoàn toàn
Do α < 1 nên ta tính
QH 120.103.(1 ).M 0 120.103.(1 0,9).0,516 6192(kJ / kgnl )
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của môi chất tại điểm z
M 2 . z r .m.cv'' M 1 1 z .m.cv
o
1
mcvz''
avz'' bvz'' .Tz
2
M 2 . z r M 1 1 z
o
o . z
mcvz''
r
"
.m.cv 1 z .m.cv
o
o . z
r
1 z
o
avz'' bvz'' .Tz
o .av'' . z
o . z r 1 z
o
avz''
1 ''
bvz
2
r
1 z .av
o
0, 064
1, 079.21,1506. 0,9444
(1 0.9444).19,806
1, 079
21, 085
0, 064
1, 079. 0,9444
1 0,9444
1, 079
bv''
b
o . . z r 1 z . v
2
o
2
o . z r 1 z
o
1, 079.
5,875.103
0, 064
0, 00419
. 0,9444
(1 0.9444).
2
1, 079
2
0, 003
0, 064
1, 079. 0,9444
1 0,9444
1, 079
mcvz'' 21,085 0,003Tz
z (QH QH )
mvc' .Tc z .mv"z .Tz
M1 (1 r )
1
mvc' 19,887 .4,3.103.749 21,58
2
Thay các giá trị đã tính ở trên vào ta được phương trình
80787,82987 1, 07.(21, 085 0, 003Tz ).Tz
Tz 2611
Ta nhận giá trị Tz = 2611(K)
Tz 9639
Áp suất cuối quá trình cháy
pz z .
Tz
2611
.pc 1, 07.
.1, 42 5(MPa)
Tc
789
4. Quá trình dãn nở
Tỷ số dãn nở đầu
1
Tỷ số dãn nở sau
Chỉ số dãn nở đa biến trung bình (n2)
n2 1
8,314
b z .Qh
b
avz' vz . Tz Tb
M1. 1 r . . Tz Tb
2
QH 43960 k J / kgnl .
Qh QH QH 43960 6192 37768 k J / kgnl .
Thay các giá trị tương ứng, ta được phương trình
8,314
n2 1
1888, 4
2611
0, 4732.(1 0, 064).1, 074.(2611
)
8, 2n2 1
Thay lần lượt các giá trị của n2
n2 1, 26
Với VT 0, 26
n2 1, 26
VP 0, 26
Vậy ta chọn n2 = 1,26
Nhiệt độ cuối quán trình dãn nở Tb
Tb
Tz
n2 1
2611
1511( K )
8, 21,261
Áp suất cuối quá trình dãn nở pb
19,887
0, 00419
2611
.(2611
)
2
8, 2n2 1
pb
pz
n2
5
0,353( KPa)
8, 21,26
Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr
p
Tr Tb r
pb
Sai số
m 1
m
0,5
0,11 1,5
1511
1024( K )
0,353
Tr 1024 950
0, 072 7, 2%
Tr
1024
5. Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình
Áp suất chỉ thị trung bình tính toán (Pi’)
pi' pa
p .
n
1
1
1
p . 1
1 n 1
1 n 1
1
n2 1
n1 1
1
2
1
Đối với động cơ xăng có
1,
Nên ta có cống thức tính Pi’
pi'
pc
1
1
1
.
. 1 n2 1
1 n1 1
1 n2 1 n1 1
pi'
1, 42 3,5
1
1
1
.
. 1
. 1
1,26 1
1,37 1
8, 2 1 1, 26 1 8, 2
1,37 1 8, 2
pi' 0,83(MPa)
Áp suất chỉ thị trung bình thức tế pi
Vì là động cơ xăng nên chọn
d 0,97
pi pi' .d 0,83.0,97 0,81(MPa)
Áp suất có ích trung bình pe
pe pi .m 0,81.0,9 0,73(MPa)
Áp suất tổn thất cơ khí Pm
pm pi pe 0,81 0,73 0,08(MPa)
Hiệu suất chỉ thịi
ηi 8,314.
M1.pi .Tk
0, 4732.0,81.302
8,314.
0,3
QH .pk .ηv
43960.0,1.0, 757
Hiệu suất có ích e
e 8,314.
M1.pe .Tk
0, 4732.0, 73.302
8,314
0, 26
QH .v .pk
43960.0, 757.0,1
Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi
3600.103 3600.103
gi
273( g / k W .h)
QH .i
43960.0,3
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích ge
ge 432.103.
0,1.0, 757
313( g / kW .h)
0, 4732.0, 73.302
6. Tính thông số kết cấu của động cơ
Tính thể tích công tác
Vh
30. .Ne
30.4.60
1(dm3 )
Pe .ne .i
0, 73.2400.4
D
3
4.Vh
4.1
3
1,1dm
.1
S
.
D
S
S .D 1.1,1 1,1dm
D
Vc
Vh
1
0,14 dm3
1 8, 2 1
7. Vẽ đồ thị công chỉ thị
Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công
Điểm a: điểm cuối hành trình hút, có áp suất
và thể tích:
Va Vc Vh 0,14 1 1,14 dm3
điểm a có tọa độ va ; pa
a (1,14;0,08)
Điểm c ( ; ) điểm cuối hành trình nén
c (0,14;1, 42)
Điểm z( ; )điểm cuối hành trình cháy
Vz .Vc 1.0,14 0,14 dm3
z (0,14;5)
Điểm b( ;
)điểm cuối hành trình giãn nở, với vb va 1,14
b (1,14;0,353)
Điểm r( ; ) điểm cuối hành trình thải
r (0,14;0,11)
Dựng đường cong nén
pa .Van1 pxn .Vxnn1 const
pxn,Vxn là áp suất và thể tích khí tại một điểm bất kì trên đướng con nén
pxn pa .(
Va n1
)
Vxn
Vxn chạy từ Va đến Vc
Vxn
(cm3)
1140
Đường nén Pn
(MN/m2)
0.08
1100
1060
0.084012064
0.088385413
1020
0.093168134
980
940
900
0.098416952
0.104199221
0.110595484
860
820
780
0.117702789
0.125639053
0.134548862
740
700
660
0.144611282
0.156050555
0.16915095
620
0.1842778
580
540
0.201907886
0.222674344
500
460
0.24743477
0.277377611
420
380
340
0.314194158
0.360367906
0.419685067
300
0.498188289
260
220
0.606088644
0.761957171
180
140
1.00305859
1.415318633
Dựng đường cong dãn nở
pz .Vzn2 pxg .Vxng2 const
pxg pz .(
Vz n2
)
Vxg
Vxg chạy từ Vz đến Vb
Vx
(cm3)
140
180
220
260
300
340
380
420
460
500
540
580
620
660
700
740
780
820
860
900
940
980
1020
1060
1100
1140
Đừng giản nở Pgn
(MN/m2)
5
3.642906066
2.829037808
2.292054346
1.913896941
1.634661725
1.420901581
1.252556207
1.116905582
1.00551632
0.912588921
0.834011535
0.766792401
0.708705773
0.658063494
0.613563283
0.57418538
0.539120536
0.507718842
0.479452699
0.453889602
0.430671838
0.409501138
0.390126938
0.372337301
0.355951819