Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

MANAGEMENT INFORMATION SYSTEM HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.49 KB, 18 trang )

by Võ Xuân Thể, PhD.

Nguyen Tat Thanh University

MANAGEMENT INFORMATION SYSTEM
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Giảng viên: TS. GVC. Võ Xuân Thể
;


1


by Võ Xuân Thể, PhD.

NOÄI DUNG
1. Giới thiệu môn học (Introduction)
2. Hướng dẫn làm đề tài đánh giá kết quả học tập
3. Tổng quan về hệ thống thông tin quản lý
4. Cơ sở công nghệ của các hệ thống thông tin quản lý DN
5. Qui trình và Kỹ thuật tổ chức hệ thống thông tin quản lý DN
6. Tổng kết + giải đáp

2


by Võ Xuân Thể, PhD.

PHẦN MỀM HỖ TRỢ
 Rational Rose (phiên bản 2003)


 dùng ngôn ngữ Phân tích, thiết kế Hệ thống
thông tin
UML = Uniform Modeling Language

3


by Võ Xuân Thể, PhD.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
 [1]. Paul Bocij, Andrew Greasley, Simon Hickie,
Business Information Systems: Technology Development
& Management,
Management, fourth Edition
 [2]. L. Applegate, R. Austin, F. McFarlan, Corporate
Information Strategy & Management: Text and Cases,
Cases,
McGraw – Hill, 9th Edition, 2009
 [3]. James A. O’Brien, Management Information
Systems,, IRWIN, USA, 2000.
Systems
 [4]. TS. Võ Văn Huy, Huỳnh Ngọc Liễu, Hệ thống thông
tin quản lý,
lý, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 2001.
 [5]. Trương Văn Tú, Trần Thị Song Minh, Hệ thống
thông tin quản lý, Nhà xuất bản Thống kê, 2000.
4


by Võ Xuân Thể, PhD.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Văn bản:
[7]. Luật giao dịch điện tử : LuatGDDT: 51/2005/QH11:
29/11/05 và Một số văn bản liên quan:
- Nghị định 27/2007/NĐ27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 "Về giao
dịch điện tử trong hoạt động tài chính"
- Nghị định 26/2007/NĐ26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 "Quy định
chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và
dịch vụ chứng thực chữ ký số"
- Nghị định 35/2007/NĐ35/2007/NĐ-CP ngày 08/03/2007 "Về giao
dịch điện tử trong hoạt động ngân hàng".
[8]. Luật Công nghệ thông tin

5


by Võ Xuân Thể, PhD.

TÀI LIỆU THAM KHẢO












Website tham khảo: Tiếng Việt:







o

6


by Võ Xuân Thể, PhD.

TS. GVC. VÕ XUÂN THỂ
MAIL:



7


by Võ Xuân Thể, PhD.

I. TỔNG QUAN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

1. Mục tiêu môn học


 Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản
về các hệ thống thông tin quản lý trong cơ
quan - doanh nghiệp (HTTTQLDN)
 Cách thức phân tích, thiết kế và tổ chức
triển khai các hệ thống thông tin phục vụ
một công tác quản lý cụ thể của các cơ
quan – doanh nghiệp
 quản trị các cơ sở thông tin trong doanh
nghiệp.
8


by Võ Xuân Thể, PhD.

I. TỔNG QUAN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

2. Các khái niệm cơ bản

9


by Võ Xuân Thể, PhD.

The end
Where there is a will, there is a way!

10



;

TS. GVC. Võ Xuân Thể

TÀI LIỆU HỌC TẬP

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
(MANAGEMENT INFORMATION SYSTEM)

NỘI DUNG
1. Giới thiệu môn học (Introduction)
2. Hướng dẫn làm đề tài đánh giá kết quả học tập
3. Tổng quan về chiến lược thông tin doanh nghiệp
4. Cơ sở công nghệ của các hệ thống thông tin quản lý doanh nghiệp
5. Qui trình và Kỹ thuật tổ chức hệ thống thông tin quản lý doanh nghiệp
6. Tổng kết + giải đáp

MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về các hệ thống thông tin quản lý trong cơ quan doanh nghiệp (HTTTQLDN); cách thức phân tích, thiết kế và tổ chức triển khai các hệ thống
thông tin phục vụ một công tác quản lý cụ thể của các cơ quan – doanh nghiệp; quản trị các
cơ sở thông tin trong doanh nghiệp.

PHẦN MỀM HỖ TRỢ
Rational Rose (phiên bản 2003) dùng ngôn ngữ Phân tích, thiết kế Hệ thống thông tin UML

Trang 1


;


TS. GVC. Võ Xuân Thể

NỘI DUNG CỤ THỂ
1.

TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
1.1. Các khái niệm cơ bản.
1.1.1. Thông tin (Information)
a) Khái niệm:
- Là tất cả những những yếu tố mang lại một hiểu biết nhất định cho con người:
+ Có nội dung rõ ràng, cụ thể
+ Nhằm giải quyết một mục đích, mục tiêu nào đó của con người
- Con người luôn có nhu cầu thu thập thông tin bằng nhiều cách khác nhau: đọc báo, nghe đài,
xem truyền hình, giao tiếp với người khác...
- Thông tin giúp làm tăng hiểu biết của con người, là nguồn gốc của nhận thức và là cơ sở của
quyết định
b) Hình thức biểu diễn thông tin:
- Bản in (Giấy, . . .)
- Lời nói
- Hành vi, cử chỉ
- Phương tiện công nghệ, . . .
1.1.2. Kênh Thông tin (Môi trường thông tin)
a) Khái niệm:
b) Các dạng kênh thông tin: Đơn công, Bán công, Song công.
1.1.3. Phân loại Thông tin
a) Dựa vào độ chính xác: chính xác, không chính xác, chưa xác định (thông tin "mờ"): biện pháp
b) Dựa vào giá trị sử dụng: chính thức, không chính thức: biện pháp ứng xử
1.2. Vai trò của các hệ thống thông tin quản lý trong các doanh nghiệp
1.2.1. Hệ thống Thông tin Doanh nghiệp (HTTTDN)

* Là tập hợp các các yếu tố phương tiện, công nghệ, quy trình, nhân lực, …(đặc biệt là mạng
truyền thông và hệ thống phần mềm) được tổ chức một cách có hệ thống trong một cơ quan doanh nghiệp nhằm:
+ Tổ chức thu thập, lưu trữ thông tin
+ Xử lý và khai thác thông tin
+ Thực hiện các chức năng truyền thông và cung cấp thông tin trong và ngoài cơ quan - doanh nghiệp
Cho phép hỗ trợ các hoạt động kinh doanh và quản lý, điều hành các hoạt động của doanh nghiệp.
Trang 2


;

TS. GVC. Võ Xuân Thể

1.2.2. Kiến trúc cơ bản của Hệ thống Thông tin Doanh nghiệp
* Kiến trúc cơ bản:
- Cơ sở hạ tầng
- Hệ thống thông tin
- Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
* Các yếu tố cơ sở hạ tầng của một HTTTDN:
- Hệ thống văn thư, lưu trữ
- Hệ thống mạng và truyền thông
- Hệ thống các phần mềm Hỗ trợ
- Các kỹ năng thông tin của nhân sự
- Các phương tiện kỹ thuật công nghệ khác phục vụ việc luân chuyển thông tin trong và ngoài đơn vị
- Hệ thống các quy định và quy trình liên quan
1.2.3. Vai trò của Hệ thống Thông tin trong Doanh nghiệp
* HTTTDN hướng tới hầu hết các vị trí trong doanh nghiệp, từ người công nhân phân xưởng,
đến người quản lý cấp cao với mục đích:
+ Hỗ trợ nghiệp vụ giúp đơn giản hóa công việc
+ Nâng cao năng suất lao động và hiệu quả quản lý; thông qua

-

Quản lý, điều hành

-

Hỗ trợ ra quyết định

1.3. Phân biệt CIO và IT:
-

CIO: Chief Information Officer: nhà quản lý thông tin

-

IT: Information Technology

1.4. Các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin quản lý trong các doanh nghiệp:
1.4.1. Phần cứng, phần mềm, . . .: Open Source Software và Close Source Software
1.4.2. Giao tiếp, Xử lý, Kho dữ liệu, . . .
1.4.3. Hệ thống truyền thông
1.4.4. ADP và EDI
ADP: Automatic Data Processing
EDI: Electronic data interchange
1.5. Yêu cầu của một hệ thống thông tin quản lý trong các doanh nghiệp
1.6. Giới thiệu một số dạng hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp:
Trang 3


;


TS. GVC. Võ Xuân Thể

1.6.1. Hệ thống xử lý giao dịch.
1.6.2. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định.
1.6.3. Hệ thống dự đoán – dự báo và quản lý rủi ro . . .
1.6.4. Hệ chuyên gia
1.7. Một số mô hình hệ thống thông tin doanh nghiệp
1.7.1. Kiến trúc hệ thống thông tin hướng dịch vụ: SOA = Service-Oriented Architecture
1.7.2. Hệ thống văn phòng tự động: OAS = Office Automation Systems
1.7.3. ERP, SCM, CRM và SRM:
- ERP = Enterprise Resource Planning
= Quản lý Nguồn lực Doanh nghiệp (hoạch định tài nguyên doanh nghiệp)
- SCM = Supply Chain Management = Quản lý dây chuyền cung ứng
- CRM = Customer Relationship Management = Quản lý quan hệ khách hàng
- SRM = Supplier Relationship Management = Quản lý quan hệ nhà cung cấp NVL
1.7.4. Core Software Solutions và VAN (Value Added Network)
- VAN: Value-Added Network = Dịch vụ gia tăng chức năng phần mềm trên mạng
(từ phần mềm lõi)
- Core Software Solutions = Giải pháp phần mềm lõi
2.

CƠ SỞ CÔNG NGHỆ CỦA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
2.1. Kho dữ liệu (Data Store) và vấn đề khai thác thông tin tìm ẩn:
2.1.1.Giới thiệu chung.
2.1.2.Vài trò các kho dữ liệu trong công tác quản lý.
2.1.3.Giới thiệu một số kho dữ liệu trong thực tiễn.
2.2. Trí tuệ nhận tạo và Công nghệ tri thức (Artificial Itelligence and Knowledge Technology):
2.2.1. Giới thiệu chung.
2.2.2. Giới thiệu về suy luận logic và cây quyết định (Decision Tree).

2.2.3. Giới thiệu về khả năng ứng dụng của một số kỹ thuật:
+ Khai khoáng dữ liệu (Data Mining).
+ Mạng Neuron và công nghệ mô phỏng gene
(Neural Network and Gene Simulation Technology),. . .
2.2.4. Ứng dụng trong các hệ thống hỗ trợ ra quyết định và quản lý rủi ro.
2.3. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu:
2.3.1. Giới thiệu chung.
Trang 4


;

TS. GVC. Võ Xuân Thể

2.3.2. Giao dịch điện tử: chữ ký điện tử và con dấu điện tử.
2.3.3. Công nghệ web và truyền thông đa phương tiện.
2.3.4. Ứng dụng công nghệ web và giao dịch điện tử trong công tác quản lý.
2.4. Hệ thống thông tin di động và công nghệ Internet (WebServices và E-Mail)
2.4.1. Devices App. Và Compact SQL
2.4.2. WebServices
2.4.3. E-Mail
3.

QUI TRÌNH VÀ KỸ THUẬT TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP
3.1. Qui trình tổ chức hệ thống thông tin quản lý trong cơ quan – doanh nghiệp.
Khảo sát – Phân tích – Thiết kế - Triển khai – Quản lý và duy trì.
3.2. Công cụ mô hình hóa hệ thống thông tin:
3.2.1. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow).
3.2.2. Bảng quyết định và cây quyết định (Decision Tree).

3.2.3. Ngôn ngữ UML (Uniform Modeling Langguage)
3.2.4. Petri Nets
3.3. Phân tích hệ thống thông tin:
3.3.1. Phân tích khả thi:
- Khảo sát và đánh giá hiện trạng.
- Xác định yêu cầu.
- Lựa chọn công nghệ.
- Lập báo cáo khả thi.
3.3.2. Phân tích quá trình:
- Lập lưu đồ xử lý thông tin.
- Lập sơ đồ dòng dữ liệu.
3.4. Thiết kế hệ thống:
3.4.1. Thiết kế hệ thống dữ liệu:
- Lập mô hình dữ liệu: sơ đồ quan hệ thực thể (ERD: Entity Relationship Diagram)
- Phân tích và chuẩn hóa mô hình dữ liệu.
3.4.2. Thiết kế hệ thống giao tiếp:
- Thiết kế sơ bộ giao diện.
Trang 5


;

TS. GVC. Võ Xuân Thể

- Lập sơ đồ kịch bản khai thác thông tin.
3.4.3. Thiết kế hệ thống xử lý thông tin: - Lập sơ đồ giao tác và trình tự giao tác
(Collaboration Diagrams & Sequence Diagram)
3.5. Triển khai hệ thống thông tin:
3.5.1. Lựa chọn đối tác.
3.5.2. Giám sát thực thi

3.5.3. Đánh giá – nghiệm thu.
3.5.4. Đào tạo sử dụng.
3.6. Quản trị và duy trì hệ thống:
3.6.1. Tổ chức nhân sự.
3.6.2. Xây dựng nguyên tắc và quy trình cập nhật – khai thác thông tin
3.6.3. Xây dựng chế độ bảo trì – bảo dưỡng hệ thống.
3.7. Bài tập tình huống:
Sinh viên chọn (hoặc được chỉ định) một hệ thống thông tin quản lý cụ thể trong thực tế:
+ Phân tích, thiết kế và lập kế hoạch triển khai hệ thống thông tin đó.
+ Yêu cầu:
. Hệ thống phải có tính thực tiễn.
. Qui mô đủ lớn; ưu tiên có khai thác sử dụng mạng Internet.
4.

TỔNG KẾT
4.1. Tổng lược môn học
4.2. Giải đáp

TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
[1]. Paul Bocij, Andrew Greasley, Simon Hickie, Business Information Systems: Technology
Development & Management, fourth Edition
[2]. L. Applegate, R. Austin, F. McFarlan, Corporate Information Strategy & Management: Text and
Cases, McGraw – Hill, 9th Edition, 2009
[3]. James A. O’Brien, Management Information Systems, IRWIN, USA, 2000.
[4]. TS. Võ Văn Huy, Huỳnh Ngọc Liễu, Hệ thống thông tin quản lý, Nhà xuất bản Khoa học kỹ
thuật, 2001.
Trang 6



;

TS. GVC. Võ Xuân Thể

[5]. Trương Văn Tú, Trần Thị Song Minh, Hệ thống thông tin quản lý, Nhà xuất bản Thống kê,
2000.
Websites:






o

Văn bản:
[6]. Luật giao dịch điện tử : LuatGDDT: 51/2005/QH11: 29/11/05 và Một số văn bản liên quan:
- Nghị định 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 "Về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính"
- Nghị định 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 "Quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số"
- Nghị định 35/2007/NĐ-CP ngày 08/03/2007 "Về giao dịch điện tử trong hoạt động ngân hàng".
[7]. Luật Công nghệ thông tin

HƯỚNG DẪN LÀM ĐỀ TÀI
Đề tài đánh giá kết quả học tập chuyên đề
1. Đề tài Nhóm:
Bước 1: Học viên (nhóm) chọn (hoặc được chỉ định) một quy trình thông tin của một
nghiệp vụ thực tiễn trong doanh nghiệp mình công tác (hoặc giả định) đăng ký với lớp
trưởng (lớp trưởng kiểm soát: không chọn trùng đề tài, ưu tiên người chọn trước): có nhóm
trưởng - phân công:

+ ds nhóm
+ nhóm trưởng
+ chọn đề tài
Trang 7


;

TS. GVC. Võ Xuân Thể

====
+ phân công cá nhân chịu trách nhiệm chính
Bước 2: Phân tích Use-Case Diagram
Bước 3: Phân tích các Activity Diagram
Bước 4: Thiết kế Class Diagram
Bước 5: Thiết kế Sequence Diagram
Bước 6: Thiết kế Component Diagram
Bước 7: Thiết kế Deployment Diagram
Bước 6: Nộp đề tài: Bản in (các nội dung nêu trên) + CD lưu các file liên quan: .mdl, .doc(x),
.ppt(x) CD: lưu trữ theo hướng dẫn của giảng viên
Bản in (.doc): theo chuẩn APA của Hoa Kỳ: Official American Psychological Association

2. Đề tài cá nhân: Đề xuất các biện pháp xử lý và giải quyết một tình huống thông tin
không chính xác hoặc không chính thức có thực (hoặc giả định) trong công ty - cơ quan
mình công tác (hoặc một đơn vị giả định) gây thất thiệt đến các hoạt động kinh doanh và
quản trị kinh doanh của đơn vị mình.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 19/08/2012
TS. GVC. Võ Xuân Thể

Trang 8




×